Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

đề ôn luyện thi vào lớp 10 toán, đề số 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.3 KB, 1 trang )

Đề 35
Bi 1: (2 điểm) Giải các phương trình v hệ phương trình sau:
a)
2
3 2 1 0x x− − =
b)
5 7 3
5 4 8
x y
x y
+ =


− = −

c)
4 2
5 36 0x x+ − =
d)
2
3 5 3 3 0x x+ + − =
Bi 2: (1,5 điểm)
a) Vẽ đồ thị (P) của hm số
2
y x= −
v đường thẳng (D):
2 3y x= − −
trên cùng
một hệ trục toạ độ.
b) Tìm toạ độ các giao điểm của (P) v (D) ở câu trên bằng phép tính.
Bi 3: (1,5 điểm) Thu gọn các biểu thức sau:


3 3 4 3 4
2 3 1 5 2 3
A
− +
= +
+ −
2 28 4 8
3 4 1 4
x x x x x
B
x x x x
− + − +
= − +
− − + −
( 0, 16)x x≥ ≠
Bi 4: (1,5 điểm) Cho phương trình
2 2
2 4 5 0x mx m− − − =
(x l ẩn số)
a) Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có nghiệm với mọi m.
b) Gọi x
1
, x
2
l các nghiệm của phương trình. Tìm m để biểu thức A =
2 2
1 2 1 2
x x x x+ −
đạt giá trị nhỏ nhất
Bi 5: (3,5 điểm) Cho đường tròn (O) có tâm O, đường kính BC. Lấy một điểm A trên

đường tròn (O) sao cho AB > AC. Từ A, vẽ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). Từ H,
vẽ HE vuông góc với AB v HF vuông góc với AC (E thuộc AB, F thuộc AC).
a) Chứng minh rằng AEHF l hình chữ nhật v OA vuông góc với EF.
b) Đường thẳng EF cắt đường tròn (O) tại P v Q (E nằm giữa P v F).
c) Chứng minh AP
2
= AE.AB. Suy ra APH
Gọi I l giao điểm của KF v BC. Chứng minh IH
2
= IC.ID l tam giác cân
d) Gọi D l giao điểm của PQ v BC; K l giao điểm cùa AD v đường tròn (O)
(K khác A). Chứng minh AEFK l một tứ giác nội tiếp.

×