Mã đề 256 trang
1
TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 3 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM 2015
Môn thi: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 4 trang)
Cho biết: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80;
Rb = 85; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 1. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo?
A. (C
2
H
3
COO)
3
C
3
H
5
B. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
C. (C
2
H
5
COO)
3
C
3
H
5
D. (C
6
H
5
COO)
3
C
3
H
5
Câu 2. Hai chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C
3
H
7
O
2
N. X tác dụng với
NaOH thu được muối X
1
có công thức phân tử là C
2
H
4
O
2
NNa ; Y tác dụng với NaOH thu được muối Y
1
có công thức phân tử là C
3
H
3
O
2
Na. Tìm công thức cấu tạo của X, Y?
A. X là CH
3
-COOH
3
N-CH
3
và Y là CH
2
=CH-COONH
4
B. X là H
2
N-CH
2
-COOCH
3
và Y là CH
2
=CH-COONH
4
C. X là H
2
N-CH
2
-COOCH
3
và Y là CH
3
-CH
2
COONH
4
D. X là CH
3
-CH(NH
2
)-COOH và Y là CH
2
=CH-COONH
4
Câu 3. Cho các chất sau: C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
4
H
10
và benzen. Chất nào phản ứng với dung dịch nước brom?
A. C
2
H
4
B. C
2
H
6
C. C
4
H
10
D. benzen
Câu 4. Tỷ khối hơi của este X so với hiđro là 44. Khi thủy phân este đó trong dung dịch NaOH thu được
muối có khối lượng lớn hơn khối lượng este đã phản ứng. Vậy este ban đầu là:
A. CH
3
CH
2
COOCH
3
B. HCOOC
3
H
7
C. CH
3
COOCH
3
D. CH
3
COOC
2
H
5
Câu 5. Este X được điều chế từ
-aminoaxit và ancol etylic. Tỉ khối hơi của X so với hiđro 51,5. Đun
nóng 10,3 gam X trong 200 ml dung dịch NaOH 1,4M, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y. Cho
Y vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn thu được chất rắn G (quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng).
Vậy khối lượng chất rắn G là:
A. 11,15 gam B. 32,13 gam C. 17 gam D. 27,53 gam
Câu 6. Chất nào sau đây là ancol etylic?
A. C
2
H
5
OH B. CH
3
COOH C. CH
3
OH D. HCHO
Câu 7. Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém
nhau một hay nhiều nhóm CH
2
là đồng đẳng của nhau.
(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO
3
trong NH
3
tạo ra Ag.
(e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 8. Cho bột sắt đến dư vào 200 ml dung dịch HNO
3
4M (phản ứng giải phóng khí NO), lọc bỏ phần
rắn không tan thu được dung dịch X, cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy
kết tủa đem nung ngoài không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam chất
rắn?
A. 16 gam B. 24 gam C. 20 gam D. 32 gam
Câu 9. Hãy cho biết chất nào sau đây có liên kết cho nhận?
A. CO
2
B. SO
3
C. N
2
D. HCl
Câu 10. Nguyên tử X có cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
5
. Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn?
A. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VIIB B. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VB
C. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VIIA D. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VA
Câu 11. Cho hỗn hợp X gồm 2 axit: axit axetic và axit fomic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 10%
thu được dung dịch trong đó CH
3
COONa có nồng độ là 7,263%. Xác định nồng độ % của HCOONa
trong dung dịch sau phản ứng?
A. 4,798% B. 7,046% C. 8,245% D. 9,035%
Mã đề: 256
Mã đề 256 trang
2
Câu 13. Cho các phản ứng:
X + NaOH
0
t
Y + Z (1)
Y + NaOH (rắn)
0
,tCaO
CH
4
+ Y
1
(2)
CH
4
0
t
Q + H
2
(3)
Q + H
2
O
0
, txt
Z (4)
Các chất X và Z có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây?
A. CH
3
COOCH=CH
2
và CH
3
CHO B. CH
3
COOCH=CH
2
và HCHO
C. HCOOCH=CH
2
và HCHO D. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
CHO
Câu 14. Cho 6,8 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau vào nước dư thu được
2,24 lít H
2
(đktc). Vậy 2 kim loại kiềm là:
A. Na và K B. K và Rb C. Li và Na D. Rb và Cs
Câu 15. Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch chứa HNO
3
4M và H
2
SO
4
2M thu được khí NO và dung
dịch X. Hãy cho biết dung dịch X có thể hoà tan tối đa bao nhiêu gam Cu. Biết NO là sản phẩm khử duy
nhất của NO
3
-
.
A. 19,2 gam B. 12,8 gam C. 32 gam D. 25,6 gam
Câu 16. Dẫn V lít (đktc) khí CO
2
qua 100 ml dung dịch Ba(OH)
2
1,0 M thu được 11,82 gam kết tủa. Lọc
bỏ kết tủa, đun nóng nước lọc lại thu được kết tủa nữa. Hãy tính giá trị của V?
A. 3,584 lít B. 3,36 lít C. 1,344 lít D. 3,136 lít
Câu 17. Khi điện phân dung dịch Cu(NO
3
)
2
thì tại anot xảy ra:
A. Sự khử các phân tử H
2
O B. Sự oxi hóa các ion Cu
2+
C. Sự oxi hóa các phân tử H
2
O D. Sự khử các ion Cu
2+
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm stiren và p-Xilen thu được bao nhiêu mol khí CO
2
?
A. 0,6 mol B. 0,8 mol C. 0,7 mol D. 0,5 mol
Câu 19. Nước cứng tạm thời chứa các muối nào sau đây?
A. Ca(HCO
3
)
2
và CaCl
2
B. CaSO
4
cà CaCl
2
C. Ca(HCO
3
)
2
và Mg(HCO
3
)
2
D. MgSO
4
và CaSO
4
Câu 20. Hãy cho biết có bao nhiêu amin bậc 1 có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C
7
H
9
N?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 21. Cho các phản ứng sau:
H
2
SO
4
+ Fe → FeSO
4
+ H
2
(1)
3H
2
SO
4
+ 6NaNO
2
→ 3Na
2
SO
4
+ 4NO + 2HNO
3
+ 2H
2
O (2)
Cu + 2H
2
SO
4
đ, nóng → CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O (3)
H
2
SO
4
+ FeSO
3
→ FeSO
4
+ SO
2
+ H
2
O (4)
Hãy cho biết phản ứng nào H
2
SO
4
đóng vai trò là chất oxi hóa ?
A. (1), (3), (4) B. (1), (2), (3) C. (3) D. (1), (3)
Câu 22. Một hỗn hợp X gồm FeO, BaO, Al
2
O
3
. Cho hỗn hợp X vào nước dư thu được dung dịch Y vào
chất rắn không tan Z. Cho khí CO dư đi qua Z thu được chất rắn G. Cho G vào dung dịch NaOH dư thấy
tan một phần. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy chất rắn G là :
A. Fe, Al
2
O
3
B. Fe, Al C. Fe D. FeO, Al
2
O
3
Câu 12. Cho sơ đồ điều chế
khí Cl
2
trong phòng thí
nghiệm từ MnO
2
và dung dịch
HCl đặc (như hình vẽ bên).
Nếu không dùng đèn cồn thì
có thể thay MnO
2
bằng hóa
chất nào (các dụng cụ và hóa
chất khác không thay đổi) sau
đây?
A. NaCl hoặc KCl
B. CuO hoặc PbO
2
C. KClO
3
hoặc KMnO
4
D. KNO
3
hoặc K
2
MnO
4
Mã đề 256 trang
3
Câu 23. Thực hiện phản ứng thủy phân a mol mantozơ trong môi trường axit, sau đó trung hòa axit bằng
kiềm rồi cho dung dịch sau phản ứng trung hòa tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
dư trong NH
3
thu được 3a mol Ag. Vậy hiệu suất phản ứng thủy phân mantozơ là:
A. 80% B. 66,67% C. 50% D. 75%
Câu 24. Trung hòa 100 ml dung dịch CH
3
COOH 1M bằng V ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính giá trị của
V?
A. 100 B. 50 C. 200 D. 300
Câu 26. Axit acrylic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na, H
2
(xt: Ni,t
0
), dd Br
2
, dd NH
3
, dd NaHCO
3
, CH
3
OH (xt: H
2
SO
4
đặc)
B. Cu, H
2
(xt: Ni,t
0
), dd Cl
2
, dd NH
3
, dd NaCl, CH
3
OH (H
2
SO
4
đặc)
C. Cu, H
2
, dd Br
2
, dd NH
3
, dd Na
2
SO
4
, CH
3
OH (H
2
SO
4
đặc)
D. Na, Cu, dd Br
2
, dd NH
3
, dd NaHCO
3
, CH
3
OH (H
2
SO
4
đặc)
Câu 27. Trường hợp nào sau đây có phản ứng xảy ra?
A. Ag + CuSO
4
→ B. Cu + FeSO
4
→ C. Fe + MgSO
4
→ D. Fe + CuSO
4
→
Câu 28. Cho 47,4 gam phèn nhôm-kali (K
2
SO
4
. Al
2
(SO
4
)
3
. 24H
2
O) vào nước thu được dung dịch X. Cho
200 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,75M vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 42,75 gam B. 46,6 gam C. 73,2 gam D. 54,4 gam
Câu 29. Một hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho 17,75 gam hỗn hợp X tác dụng với nước dư thu được 7,28 lit
khí H
2
(đktc) và dung dịch Y chứa 2 chất tan. Thêm từ từ 100 ml dung dịch H
2
SO
4
1,3M vào dung dịch Y
thu được kết tủa có khối lượng là:
A. 30,32 gam B. 35 gam C. 33,44 gam D. 32,66 gam
Câu 30. Nung hỗn hợp X gồm 0,3 mol Al và 0,1 mol Fe
2
O
3
ở t
o
cao trong điều điện không có không khí
được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được V lít khí H
2
(đktc). Tính giá
trị của V biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 5,6
Câu 31. X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp chứa
X và Y có tỉ
lệ
số mol tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch T. Cô cạn
cẩn
thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m
là:
A. 19,455. B. 68,1. C. 17,025. D.
78,4
Câu 32. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H
2
SO
4
loãng sau đó nhỏ vào đó vài giọt dung dịch CuSO
4
, hãy
cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra?
A. tốc độ khí thoát ra không đổi B. khí thoát ra nhanh hơn
C. khí thoát ra chậm dần D. khí ngừng thoát ra
Câu 33. Hãy cho biết dãy các kim loại nào sau đây tác dụng với Cl
2
và dung dịch HCl đều cho cùng một
muối.
A. Al, Fe và Ba B. Fe, Zn và Mg C. Al, Mg và Cu D. Mg, Na và Al
Câu 34. Một hỗn hợp X gồm một anken và một ankin. Cho 0,1 mol hỗn hợp X vào nước brom dư thấy có
0,16 mol Br
2
đã tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X thu được 0,28 mol
CO
2
. Vậy 2 chất trong hỗn hợp X là:
A. C
2
H
4
và C
3
H
4
B. C
4
H
8
và C
2
H
2
C. C
3
H
6
và C
2
H
2
D. C
3
H
6
và C
3
H
4
Câu 35. Anđehit X mạch hở có phân tử khối là 72. Hãy cho biết X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 36. Dung dịch X chứa các ion: Ca
2+
, Na
+
, HCO
3
-
và Cl
-
, trong đó số mol của ion Cl
-
là 0,1 mol. Cho
1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại
phản ứng với dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 3 gam kết tủa. Hỏi nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu
được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 9,21 gam B. 9,26 gam C. 8,79 gam D. 7,47 gam
Câu 25. Khi nhỏ từ từ dung dịch
NaOH đến dư vào dung dịch AlCl
3
,
kết quả thí nghiệm được biểu diễn
theo đồ thị bên (số mol các chất tính
theo đơn vị mol).Tính giá trị của x?
A. 0,82 B. 0,80
C. 0,78 D. 0,84
Mã đề 256 trang
4
Câu 37. Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Fe và Al vào dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được dung dịch X và
5,6 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Cho dung dịch NH
3
dư vào dung dịch X thu được 24
gam kết tủa. Vậy giá trị của m là:
A. 11,25 gam B. 10,75 gam C. 10,25 gam D. 12,25 gam
Câu 38. Hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức có tỷ lệ mol 1: 1. Oxi hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu
được 1,32m gam hỗn hợp Y gồm các axit. Mặt khác, cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
AgNO
3
dư trong NH
3
thu được lượng Ag có khối lượng vượt quá 21,6 gam. Vậy công thức của 2 anđehit
trong hỗn hợp X là:
A. HCHO và CH
3
CH
2
CHO B. HCHO và CH
2
=CH-CHO
C. CH
3
CHO và CH
3
-CH
2
-CHO D. HCHO và C
3
H
5
CHO
Câu 39. Cho m gam bột Al tan trong 200 ml dung dịch HNO
3
3M thu được 0,04 mol NO ; 0,03 mol N
2
O
và dung dịch X (không có NH
4
NO
3
). Thêm 200 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X thu được được
kết tủa có khối lượng là :
A. 2,43 gam B. 9,36 gam C. 2,34 gam D. 6,76 gam
Câu 40. Khi cho Na vào dung dịch Ba(HCO
3
)
2
. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra?
A. chỉ có khí H
2
bay lên B. có kết tủa và khí H
2
bay lên
C. có kết tủa và hỗn hợp khí H
2
và CO
2
bay lên D. có kết tủa và khí CO
2
bay lên
Câu 41. Cho sơ đồ sau: metan → X
1
→ X
2
→ X
3
→ cao su buna. Vậy X
1
, X
2
, X
3
tương ứng là:
A. CH
2
=CH
2
; CH
2
=CH-C
CH và CH
2
=CH-CH=CH
2
B. CH
2
=CH
2
; CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH-CH=CH
2
C. CH
2
=CH
2
; CH
2
=CH-Cl và CH
2
=CH-CH=CH
2
D. CHCH; CH
2
=CH-CCH và CH
2
=CH-CH=CH
2
Câu 42. Hỗn hợp X gồm glixerol và 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho 17,0
gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H
2
(đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 17,0 gam hỗn
hợp X thu được 13,44 lít CO
2
(đktc). Tính khối lượng H
2
O đã sinh ra.
A. 12,6 gam B. 13,5 gam C. 14,4 gam D. 16,2 gam
Câu 43. Hòa tan hoàn toàn một hợp gồm Ba, Na, K bằng một lượng nước dư thu được dung dịch X và
3,36 lít H
2
(đktc). Tính số mol HCl cần dùng để trung hoà dung dịch X ?
A. 0,2 mol B. 0,3 mol C. 0,4 mol D. 0,15 mol
Câu 44. Cho các khí sau: SO
2
, NO, CO, N
2
. Khí nào tác dụng với dung dịch NaOH?
A. CO B. NO C. SO
2
D. N
2
Câu 45. Chất X có công thức phân tử là C
8
H
8
O
2
. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được sản phẩm
gồm X
1
(C
7
H
7
ONa); X
2
(CHO
2
Na) và nước. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 46. X là một hợp chất của sắt. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được dung
dịch Y. Cho bột Cu vào dung dịch Y thu được dung dịch có màu xanh. Mặt khác, cho dung dịch KMnO
4
vào dung dịch Y thấy dung dịch KMnO
4
mất màu. Vậy X có thể là chất nào sau đây?
A. Fe(OH)
2
B. Fe(OH)
3
C. Fe
3
O
4
D. FeO
Câu 47. Khi cho Na tác dụng với H
2
O thu được sản phẩm là:
A. NaOH và H
2
B. Na
2
O và H
2
C. NaH và O
2
D. Na
2
O
2
và H
2
Câu 48. Cho 28,8 gam hỗn hợp X gồm ancol etylic và axit axetic tác dụng với Na dư thu được 6,16 lít H
2
(đktc). Khi đun nóng 28,8 gam hỗn hợp X có H
2
SO
4
đặc (xúc tác) thu được 17,6 gam este. Tính % về
khối lượng mỗi chất trong X và hiệu suất của phản ứng este hóa?
A. 47,92% C
2
H
5
OH; 52,08% CH
3
COOH và hiệu suất 75%
B. 47,92% C
2
H
5
OH; 52,08% CH
3
COOH và hiệu suất 80%
C. 45,0% C
2
H
5
OH; 55,0% CH
3
COOH và hiệu suất 60%
D. 52,08% C
2
H
5
OH; 47,92% CH
3
COOH và hiệu suất 70%
Câu 49. Cho 11 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với
Na dư thu được 3,36 lít H
2
(đktc). Chuyển hóa hoàn toàn 11 gam hỗn hợp đó thành anđehit và thực hiện
phản ứng tráng gương thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?
A. 79,2 gam B. 86,4 gam C. 97,2 gam D. 108 gam
Câu 50. Poli etilen (P.E) được điều chế từ chất nào sau đây?
A. CH
2
=CH-CH=CH
2
B. CH
2
=CHCl C. CH
2
=CH
2
D. CH
2
=CHCN
Hết