Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

tập hợp các đề thi lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.18 KB, 11 trang )

Trường: Tiểu học Quang Trung
Họ và tên:………………………………
Lớp: 4…
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – KHỐI 4
Năm học: 2014-2015
MÔN: TOÁN
Thời gian: 40 phút

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
ĐỀ 1:
PHẦN I( TRẮC NGHIỆM): Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số rút gọn của phân số
54
72
là :
A.
27
36
B.
18
24
C.
6
8
D.
3
4

Câu 2: Các phân số
2
1


;
3
8
;
8
3
;
7
6
;
7
7
, theo thứ tự:
a) Từ lớn đến bé:
A.
8
3
;
2
1
;
7
6
;
7
7
;
3
8
B.

3
8
;
2
1
;
7
7
;
7
6
;
8
3
C.
7
7
;
2
1
;
7
6
;
8
3
;
3
8
b) Từ bé đến lớn:

A.
3
8
;
7
7
;
7
6
;
2
1
;
8
3
B.
3
8
;
2
1
;
7
7
;
7
6
;
8
3

C.
7
7
;
2
1
;
7
6
;
8
3
;
3
8
Câu 3: Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 15 thì số lớn là:
A. 60 B. 15 C. 30 D. 45
Câu 4: Trung bình cộng của hai số là 45. Số lớn là 50 thì số bé là:
A. 40 B. 45 C. 50 D. 25
Câu 5: 9 tạ 5 yến = …… kg
A. 950 B. 9 500 C. 905 D. 9 050
Câu 6: 4 m
2
61 dm
2
= … dm
2
ĐIỂM NHẬN XÉT GIÁO VIÊN.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………
……………………
A. 4 601 B. 4 610 C. 4 061 D. 461
Câu 7: Diện tích hình bình hành có độ dài cạnh đáy 18 cm và chiều cao 12 cm là:
A. 216 cm
2
B. 60 cm
2
C. 108 cm
2
Câu 8: Tuổi bố và tuổi con hiện nay là 76 tuổi, bố hơn con 26 tuổi. Tuổi bố hiện nay là :
A.41 tuổi B. 51 tuổi C. 61 tuổi
Câu 9: Hình nào có diện tích lớn nhất ?
4cm 5 cm
5cm 8cm
6cm
A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình vuông
PHẦNII: TỰ LUẬN
Bài 1: Tính.(1 điểm)
a)
2
1
5
2
+


b)
9
17

9
51

………….
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………
c)
6
5
4
3
×
……………………………………………………………

d)
4
5
:
3
7


Bài 2: Tìm x: (1 điểm)
a) x x
3
7
=
5
8
b) x :

2
1
=
9
8


Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống( Dành cho học sinh khá giỏi)( 1 điểm):
a)
2000
1999

2002
2001
b)
2501
2500

2601
2600
Bài 4: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 126 mét, chiều rộng bằng
4
3
chiều dài. Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó?
Bài giải















HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI VÀ BIỂU ĐIỂM
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm; mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1: đáp án D Câu 5: đáp án A
Câu 2: đáp án a(A); b(A) Câu 6: đáp án D
Câu 3: đáp án C Câu 7: đáp án A
Câu 4: đáp án A Câu 8: đáp án B
Câu 9: đáp án C
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 ĐIỂM)
Bài 1: Tính.( Mỗi phép tính đúng đạt 0,25 điểm)
a)
2
1
5
2
+
=
10
9
10
54
10

5
10
4
52
51
25
22
=
+
=+=
×
×
+
×
×
c)
6
5
4
3
×
=
8
5
24
15
64
53
==
×

×


b)
9
17
9
51

=
9
34
9
1751
=

d)
4
5
:
3
7
=
15
28
5
4
3
7


L ưu ý: Ở bài 1c, học sinh có thể rút gọn hoặc không rút gọn đều được điểm tối đa.

Bài 2: Tìm x ( Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm)
x
5
8
3
7

x :
9
8
2
1
=

x =
3
7
:
5
8
x =
2
1
9
8
×

x =

35
24
x =
18
8

Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống( Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm)
a)
2000
1999
<
2002
2001
b)
2501
2500
<
2601
2600
Bài 4: : ( Mỗi phép tính và lời giải đúng đạt 0,5 điểm)
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 ( phần)
Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là:
126 : 7 x 3 = 54 ( m)
Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật là:
126 – 54 = 72 ( m)
Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là:
72 x 54 = 3 888 ( m
2)

Đáp số: 3 888 m
2
Trường: Tiểu học Quang Trung
Họ và tên:………………………………
Lớp: 4…
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – KHỐI 4
Năm học: 2014-2015
MÔN: TOÁN
Thời gian: 40 phút
ĐỀ 2
Phần I: Trắc nghiệm : 4 điểm
Chọn kết quả đúng (Hoặc điền kết quả vào chỗ chấm.)
Câu 1: (1 điểm) của 40 là :
A 5 B : 25 C : 20
Câu 2 : (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 7m
2
9dm
2
= 709dm
2
b)
1
4
phút = 5 giây
Câu 3: (1điểm) Trong hai ngày cửa hàng bán được 60m vải, ngày thứ nhất bán được số
mét vải bằng
3
2
số mét vải của ngày thứ hai. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được

là m vải. Ngày thứ hai cửa hàng bán được là m vải.
Câu 4: (1 điểm) X + =
6
7

A . X = B X = C. X =
Phần II : Tự luận (6 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) Tính:

a) 6 x
4
3









b)126 :
2
3










c)
7
8
+








d)
13
14
-








Bài 2 : (1 điểm) Một tờ giấy hình thoi có độ dài các đường chéo lần lược là 17cm và
14cm. Tính diện tích tờ giấy đó?
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 3: (2 điểm)
Hai kho chứa 1560 tấn mì khô. Tìm số tấn mì của mỗi kho, biết rằng số mì của kho
thứ hai bằng số mì của kho thứ nhất.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
Bài 4: ( 1 điểm ) Tìm X
a) 2436 : x = 14
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… …
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Phần I (4 điểm)
Câu 1 : (1 điểm) ý B
Câu 2 : (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Thứ tự điền đúng là : Đ ; S .
Câu 3: (1 điểm) Mỗi ý điền đúng 0,5 điểm

Ngày thứ nhất : 36 m . Ngày thứ hai : 24m
Câu 4 : (1 điểm) ý A
Phần II : (6 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
a) 8 ; b) 189 ; c)
79
72
; d)
11
14
Bài 2 : ( 1 điểm ) Đáp số : 119 cm
2
Bài giải
Diện tích tờ giấy là :
(17 x 14 ) : 2 = 119 (cm
2
)
Đáp số : 119 cm
2
Bài 3: (2 điểm) Bài giải
? tấn
Kho thứ nhất : | | | | | | | |
Kho thứ hai : | | | | | | 1560 tấn (0,5 điểm).
? tấn
Theo sơ đồ có tổng số phần bằng nhau là :
7 + 5 = 12 ( phần ) (0,25điểm)
Số mì kho thứ nhất chứa là :
1560 : 12 x 7 = 910 (tấn ) (0,5 điểm )
Số mì kho thứ hai chứa là :
1560 - 910 = 650 (tấn ) (0,25 điểm )


иp sè : Kho thứ nhất : 910 tấn (0,5 điểm )
Kho thứ hai :650 tấn
Bài 4: (1 điểm )
x = 174 ;
Trường: Tiểu học Quang Trung
Họ và tên:………………………………
Lớp: 4…
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – KHỐI 4
Năm học: 2014-2015
MÔN: TOÁN
Thời gian: 40 phút
ĐỀ 3
Câu 1.(1 điểm) Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ chấm :
51
16
…… 1 ;
17
15
…….
17
12
84
89
… 1 ;
9
4
…….
7
4

Câu 2.(1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Trong các phân số sau:
21
18
,
24
20
,
38
36
,
73
72
phân số nào là phân số tối giản ?
A.
21
18
B.
24
20
C.
38
36
D.
73
72
b) Trong các phân
20
18
,

24
20
,
20
24
,
18
20
phân số nào có giá trị bằng phân số
6
5
?
A.
20
18
B.
24
20
C.
20
24
D.
18
20
Câu 3:(1 điểm) Hiệu của hai số bằng 100, biết số bé bằng
5
1
số lớn. Hai số cần tìm là:
A. 100 và 20 B. 120 và 20 C. 100 và 25 D. 125 và 25
Câu 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a)
4
1
giờ= ……………phút b) 5 m
2
15 dm
2
= ……… dm
2
Câu 5: (1 điểm)
Thực hiện các phép tính:
a)
18
5
+
18
7
= …………………………………………………
b)
5
7
-
3
2
= ……………………………………………………
Câu 6: (2 điểm)
a) Tìm x : b) Tính giá trị của biểu thức :
x -
2
1

=
4
1








7
4
7
6
x
5
2
…………………. ………………….
…………………. ………………….
Câu 7: (1 điểm)
Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 14 cm và 6 cm. Tính diện tích hình thoi đó ?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 8: (2 điểm)

Hiện nay, tuổi cha và con cộng lại được 42 tuổi, biết tuổi con bằng
6
1
tuổi cha. Tính tuổi
của mỗi người.
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đáp án :
Câu 1.(1 điểm) (mỗi ý đúng 0,25 điểm)
51
16
< 1 ;
17
15
>
17
12
84
89

> 1 ;
9
4
<
7
4
Câu 2.(1 điểm) (mỗi ý đúng 0,5 điểm)
a) D.
73
72
b) B.
24
20
Câu 3:(1 điểm) ý D. 125 và 25
Câu 4: (1 điểm) (điền đúng mỗi ý 0,5 điểm)
a)
4
1
giờ= 15 phút b) 5 m
2
15 dm
2
= 515 dm
2
Câu 5: (1 điểm) (mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
a)
18
5
+
18

7
=
18
75
+
=
18
12
=
3
2
b)
5
7
-
3
2
=
15
21
-
15
10
=
15
1021−
=
15
11
Câu 6: (2 điểm)

a) Tìm x : b) Tính giá trị của biểu thức :
x -
2
1
=
4
1








7
4
7
6
x
5
2
x =
4
1
+
2
1
(0,5 điểm) =
7

2
x
5
2
(0,5 điểm)
x =
4
3
(hoặc
8
6
) (0,5 điểm) =
35
4
(0,5 điểm)
Câu 7: (1 điểm)
Bài giải:
Diện tích hình thoi đó là : (0,25 điểm)
2
614
×
= 42 (cm
2
) (0,5 điểm)
Đáp số: 42 cm
2
. (0,25 điểm)
Câu 8: (2 điểm)
Sơ đồ tóm tắt Bài giải:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:

(0,25 điểm)
Tuổi con
Tuổi cha
6 + 1 = 7 (phần) (0,25 điểm)
Tuổi cha là : (0,25 điểm)
42 : 7 x 6 = 36 (tuổi) (0,5 điểm)
Tuổi con là : (0,25 điểm)
42 - 36 = 6 (tuổi) (0,25 điểm)
Đáp số : cha 36 tuổi
Con 6 tuổi
(0,25 điểm)

4
2

t
u
ô
̉i
42
tuổi

×