Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN: CÔNG NGHỆ 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.37 KB, 3 trang )

Trường THCS Thanh Tân
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
A/ TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu chọn đúng 0,25 đ)
I. NHẬN BIẾT :
* Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0.25đ): Động cơ điện một pha có cấu tạo gồm hai bộ phận chính là:
A. Stato và rôto C. Dây quấn sơ cấp và dây quấn thứ cấp
B. Lõi thép và dây quấn D. Vỏ và lõi thép
Câu 2 (0.25đ): Chọn đồ dùng điện có số liệu kĩ thuật dưới đây cho phù hợp khi mắc với điện áp
định mức của mạng điện trong nhà 220V:
A. Nồi cơm điện 110V – 600W C. Bàn là điện 220V – 1000W
B. Bóng đèn 12V – 3W D. Quạt điện 110V – 30W
Câu 3 (0.25đ): Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong ngày là:
A. 18h – 22 h B. 18h – 0 h C. 7h – 22h D. 18h – 21h
Câu 4(0.25đ): Trong các nhóm đồ dùng điện sau đây, nhóm nào thuộc đồ dùng lọai điện-cơ ?
A. Quạt điện, máy bơm nước, bếp điện
B. Quạt điện, máy bơm nước, máy giặt
C. Bếp điện, bàn là điện, nồi cơm điện
D. Đèn sợi đốt, đèn hùynh quang
Câu 5 (0.25đ): Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là:
A. 500KV B. 380V C. 110V D. 220V
Câu 6 (0.25đ): Hãy cho biết việc làm nào dưới đây là sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng ?
A. Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh suốt ngày đêm.
B. Sử dụng các đồ dùng điện có hiệu suất thấp.
C. Tan học tắt đèn, tắt quạt phòng học.
D. Là quần áo trong giờ cao điểm.
II. THÔNG HIỂU:
* Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1(0.25đ): Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu:
A. Than chì C. Đồng


B. Hợp kim Niken – crôm D. Thép kĩ thuật điện
Câu 2(0.25đ): Một bóng đèn hùynh quang có ghi 220V – 40W. Các số liệu này có ý nghĩa gì?
A. Dòng điện định mức- điện áp định mức
B. Dòng điện định mức- công suất định mức
C. Điện áp định mức- công suất định mức
D. Điện năng tiêu thụ - công suất định mức
Câu 3(0.25đ): Trong bàn là điện, dây đốt nóng có chức năng biến đổi:
A. Điện năng thành quang năng C. Điện năng thành cơ năng
B. Điện năng thành nhiệt năng D. Nhiệt năng thành điện năng
Câu 4(0.25đ): Ưu điểm của đèn ống hùynh quang là:
A. Tuổi thọ cao, ánh sáng không liên tục
B. Cần chấn lưu, tuổi thọ cao
C. Tiết kiệm điện năng, tuổi thọ cao
D. Không cần chấn lưu, tiết kiệm điện năng
Câu 5 (0.25đ): Bếp điện thường có công suất định mức là:
A. 5W đến 20W. C. 500W đến 2000W
B. 50W đến 200W D. 5000W đến 20000W
Câu 6 (0.25đ): Cầu chì là loại thiết bị điện:
A. Thiết bị đo lường C. Thiết bị đóng-cắt
B. Thiết bị bảo vệ D. Thiết bị lấy điện
Câu 7 (0.25đ): Nhà em sử dụng nguồn điện 220V, em chọn mua bóng đèn cho đèn bàn học có số
liệu kĩ thuật nào sau đây:
A. 220V- 40W B. 220V- 300W C. 110V – 40W D. 110V – 300W
Câu 8 (0.25đ): Áptomát là thiết bị phối hợp cả chức năng của:
A. Cầu chì và cầu dao C. Cầu chì và công tắc
B. Công tắc và cầu dao D. Cầu chì và ổ điện
Câu 9 (0.25đ): Cầu dao, công tắc được gọi là:
A. Thiết bị lấy điện C. Thiết bị bảo vệ
B. Thiết bị đóng-cắt D. Thiết bị đo lường
Câu 10 (0.25đ): Trong máy biến áp, lõi thép thường được làm bằng vật liệu:

A. Thép kĩ thuật điện B. Đồng C. Nhôm D. Gang
Câu 11 (0.25đ): Dựa vào nguyên lí biến đổi năng lượng, nhóm các đồ dùng loại điện-quang có
chức năng biến đổi:
A. Điện năng thành quang năng C. Điện năng thành cơ năng
B. Điện năng thành nhiệt năng D. Nhiệt năng thành điện năng
Câu 12 (0.25đ): Đơn vị đo của điện áp định mức là:
A. Oát (W) B. Ampe (A) C. Vôn (V) D. Oát giờ (Wh)
Câu 13 (0.25đ): Tuổi thọ làm việc của đèn ống huỳnh quang khoảng:
A. 6000 giờ B. 7000 giờ C. 8000 giờ D. 9000 giờ
Câu 14 (0.25đ): Bàn là điện có cấu tạo gồm 2 bộ phận chính là:
A. Dây đốt nóng và đế C. Dây đốt nóng và vỏ
B. Dây đốt nóng và nắp D. Đế và nắp
Câu 15 (0.25đ): Trong cầu chì, dây chảy thường được làm bằng:
A. Đồng C. Nhôm B. Chì D. Nhựa
Câu 16 (0.25đ): Trong cầu chì, bộ phận quan trọng nhất là:
A. Dây chảy C. Các cực giữ dây chảy và dây dẫn điện
B. Vỏ D. Nắp
*Điền từ (hoặc cụm từ) thích hợp vào chỗ trống:
Câu 1(0.5đ): Máy biến áp một pha có cấu tạo gồm hai bộ phận chính là: …………………
và……………………
Câu 2(0.5đ): Công tắc điện gồm: vỏ, ………………… …… và………………………….
Câu 3(0.5đ): Công tắc thường được lắp trên dây pha, ……………… với tải, …………. cầu chì.
Câu 4(0.5đ): Trong mạch điện, cầu chì được mắc vào…………… ……, …………………công tắc
và ổ lấy điện.
III. VẬN DỤNG:
* Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1(0.25đ): Một gia đình mỗi ngày tiêu thụ điện năng là 400Wh. Hỏi trong một tháng (30
ngày) gia đình đó tiêu thụ hết bao nhiêu kWh ?
A. 10 kWh B. 11 kWh C. 12 kWh D. 13 kWh
Câu 2(0.25đ): Trên hai bóng đèn compac huỳnh quang có ghi 220V - 20W, nếu mỗi ngày bật đèn

2 giờ thì điện năng tiêu thụ của hai bóng đèn đó trong một ngày là:
A. 80 Wh B. 90 Wh C. 100 Wh D. 110 Wh
Câu 3(0.25đ): Trên một bóng đèn huỳnh quang có ghi 220V – 40W, nếu mỗi ngày bật đèn 3 giờ
thì điện năng tiêu thụ của bóng đèn đó trong một ngày là:
A. 220 Wh B. 100 Wh C. 125 Wh D. 120 Wh
Câu 4(0.25đ): Trên một bàn là điện có ghi 220V-1000W, nếu mỗi ngày sử dụng 30 phút thì điện
năng tiêu thụ của bàn là điện trong một ngày là:
A. 300 Wh B. 400 Wh C. 500 Wh D. 600 Wh
*Điền từ (hoặc cụm từ) thích hợp vào chỗ trống:
Câu 1(0.25đ): Khi điện năng tiêu thụ lớn, người ta dùng đơn vị:……………………
Câu 2(0.25đ): Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện được tính theo công thức: …………………
B/ TỰ LUẬN:
I/. NHẬN BIẾT:
Câu 1.(2.0đ): Nêu những đặc điểm của giờ cao điểm tiêu thụ điện năng ?
Câu 2.(2.0đ): Nêu cấu tạo và nguyên lí làm việc của quạt điện ?
Câu 3.(2.0đ): Nêu cấu tạo của mạng điện trong nhà ?

II/.THÔNG HIỂU:
Câu 1.(2.0đ): Nêu cấu tạo (các bộ phận chính) và nguyên lí làm việc của đèn ống huỳnh quang ?
Câu 2.(2.0đ): Nêu cấu tạo (các bộ phận chính) và nguyên lí làm việc của bàn là điện ?
Câu 3.(2.0đ): Nêu cách sử dụng bếp điện ?
Câu 4.(2.0đ): Nêu công dụng và cấu tạo (các bộ phận chính) của cầu chì ?
Câu 5.(2.0đ): Nêu cấu tạo và nguyên lí làm việc của công tắc điện ?
Câu 6.(2.0đ): Nêu các yêu cầu cần chú ý khi sử dụng máy biến áp một pha ?

III/VẬN DỤNG:
Câu 1.(1.0đ) Bài toán:
Tính điện năng tiêu thụ của 3 bóng đèn hùynh quang 220V – 20W trong 1 tháng (30 ngày),
mỗi ngày bật đèn 4giờ ?
Câu 2.(1.0đ): Bài toán:

Trên 4 bóng đèn ống hùynh quang có ghi 220V – 20W. Tính điện năng tiêu thụ của 4 bóng
đèn ống huỳnh quang trong 1 ngày, mỗi ngày bật đèn 4 giờ ?
Câu 3.(1.0đ) Bài toán:
Một tủ lạnh 220V – 90W, mỗi ngày sử dụng 24 giờ. Hỏi điện năng tiêu thụ của tủ lạnh trong
1 tháng (30 ngày) là bao nhiêu KWh ?
Hết
*** Cấu trúc đề kiểm tra Công nghệ 8 HKII gồm:
Trắc nghiệm (3đ); Tự luận (7đ)
* Trắc nghiệm (3đ): Gồm 12 câu, mỗi câu 0.25đ
- Nhận biết: 2 câu (0.5đ)
- Thông hiểu: 8 câu (2.0đ)
- Vận dụng: 2 câu (0.5đ)
* Tự luận (7đ): Gồm 4 câu, trong đó:
- Nhận biết: 1 câu (2.0đ)
- Thông hiểu: 2 câu (4.0đ)
- Vận dụng: 1 câu (1.0đ)

×