Tải bản đầy đủ (.ppt) (46 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - KHỐI 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (871.63 KB, 46 trang )



TRẮC NGHIỆM
Câu 1.Tổng của 68 và 6 là :
A. 62
B. 64
C. 74


Câu 2.Từ nào trong câu dưới đây là từ
chỉ sự vật
- Chúng em chăm học ,chăm làm .
A.Chúng em
B.Chăm học
C.Chăm làm

Câu 3. Số liền sau của 92 là :
A . 91 B. 93 C.90

Câu 4. Chọn lời đáp của em trong
trường hợp sau :
- Em vô ý giẫm vào chân bạn .
A.Cảm ơn bạn nhé
B.Mình xin lỗi bạn,mình vô ý quá
C.Lỡ giẫm tí mà cũng khó chịu

Câu 5. Hình bên có mấy hình
chữ nhật ?


Câu 6. Phép cộng có tổng bằng 59,


số hạng thứ nhất bằng 20. vậy số
hạng thứ hai bằng:
A. 79 B. 49 C. 39

Câu 7. Câu nào dưới đây thuộc mẫu câu
Ai (cái gì, con gì) là gì?
A.Chúng em đang tập viết.
B.Chúng em là học sinh lớp Hai.
C.Chúng em quét dọn nhà cửa.

Câu 8. Phép tính nào đặt tính và tính đúng ?
A. 58 B. 49 C. 26
27 10 5
86 59 76
+

+

+


Câu 9. Chọn lời đáp của em trong trường
hợp sau :
- Em làm rách quyển truyện của bạn
A. Quyển sách bạn bị rách bạn tự dán lại
đi nhé
B. Mình xin lỗi đã làm rách sách của bạn
C. Quyển sách rách có một tí mà cũng
khó chịu


Câu10.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào
ô trống:
a. 9 + 8 = 18
b. 37 + 6 = 43
c. 49 + 25 = 64

Câu 11 .Số bé nhất có 2 chữ số
giống nhau là :
A. 10 B. 11 C.99

Câu 12. Câu hỏi cho bộ phận in
đậm trong câu :”Mẩu giấy không
biết nói.” là:
A. Ai không biết nói ?
B. Cái gì không biết nói ?
C. Con gì không biết nói ?

Câu 13. Một nhóm học tập có 4 bạn là :
Long, Mai, Bảo, Hồng. Dòng nào dưới
đây được xếp tên các bạn đúng theo
thứ tự bảng chữ cái.
A. Bảo, Mai, Hồng, Long
B. Bảo, Long, Mai, Hồng
C. Bảo, Hồng, Long, Mai

Câu14. Hai số liên tiếp có tổng
bằng 17 là hai số :
A. 10 và 7
B. 8 và 9
C. 8 và 7


Câu 15.Gà nhà An đẻ được 2 chục
quả trứng, An đem biếu bà 8 quả.
Hỏi nhà An còn bao nhiêu quả
trứng ?
A. 10 quả
B. 12 quả
C. 8 quả

Câu 16.Từ nào dưới đây là từ chỉ sự
vật ?
A. Chăm chỉ
B. Chạy nhảy
C. Học trò

Câu 17 . Hình bên có mấy hình tứ
giác ?
A. 3 hình tứ giác
B. 4 hình tứ giác
C. 5 hình tứ giác

Câu 18. Em muốn bạn cầm hộ chiếc
cặp.Em sẽ nói như thế nào?
A. Cầm hộ chiếc cặp một tí.
B. Bạn cầm giúp mình chiếc cặp
một lát nhé!
C. Cầm chiếc cặp cho tớ.

Câu 19. Viết số 57 thành tổng .
A. 5 + 0

B. 50 + 7
C. 70 + 5

Câu 22. Phép tính nào dưới đây có
thể chọn để điền và chỗ chấm :
57 < ….< 59
A. 28 + 18
B. 29 + 29
C. 38 + 10

Câu 23. Số liền sau của tổng :
58 + 16 là bao nhiêu?
A. 73
B. 74
C. 75

Câu 24 .Hai số nào dưới đây
có tổng bằng 100 ?
A. 23 và 67
B. 11 và 10
C. 24 và 76

Câu 20. Đặt dấu câu gì vào cuối
câu sau :
- Bạn học trường nào
A.Dấu chấm
B.Dấu chấm hỏi
C.Dấy phẩy

Câu 21. Điền dấu ( >, < , = )

thích hợp vào chỗ chấm
3 dm ……… 18 cm
A. >
B. <
C. =

×