Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử tháng 5 Trung Tâm Luyện Thi Diệu Hiền Cần Thơ môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.18 KB, 5 trang )


Trang 1/5 - Mã đề thi 724
SỞ GD&ĐT CẦN THƠ
TTLT ĐH DIỆU HIỀN
43D – Đường 3/2 – TPCT
ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA THÁNG 5 - 2015
MÔN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 90 phút.


Họ, tên: Số báo danh:

Mã đề thi 724
NỘI DUNG ĐỀ
(Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm được in trên 04 trang giấy)

Câu 1: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng
lần lượt là
1
0,48
m
 
 và
2
0,64
m
 
 . Vân sáng gần nhất cùng màu với vân trung tâm ứng với vân bậc k
của bước sóng
1



. Giá trị của k là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần 30 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm
0,4

H và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện
dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó là
A. 250 V B. 150 V C. 160 V D. 100 V
Câu 3: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. Biết phương trình x
1
= A
1
cos(
6
t


 

 
 
cm và
x
2
= A
2
cos(
 

t
 

cm có phương trình dao động tổng hợp x=9cos
 
t
 

cm. Để biên độ A
2
có giá trị cực
đại thì A
1
có giá trị
A. 18
3
cm B. 7cm C. 9
3
cm D. 15
3
cm
Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S
1
S
2
là 2 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát là 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,38 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm). Tại điểm M
cách vân trung tâm một đoạn 3,5 mm, bức xạ cho vân sáng có bước sóng dài nhất
A. 700 nm. B. 500 nm. C. 750 nm. D. 389 nm.
Câu 5: Phương trình phản ứng nào dưới đây không đúng?

A.
HeHeLiH
4
2
4
2
7
3
1
1

B.
HeBeHB
4
2
8
4
1
1
11
5


C.
nZrXenPu
1
0
97
40
144

54
1
0
238
94
2
D.
nPAlHe
1
0
30
15
27
13
4
2


Câu 6: Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào
A. khối lượng hạt nhân. B. năng lượng liên kết.
C. độ hụt khối. D. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối.
Câu 7: Phổ phát xạ của Natri chứa vạch màu vàng ứng với bước sóng  = 0,56 m. Trong phổ hấp thụ Natri:
A. Thiếu tất cả các ánh sáng khác ngoài sóng có bước sóng  = 0,56 m.
B. Thiếu mọi ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn  = 0,56 m
C. Thiếu mọi ánh sáng có bước sóng lớn hơn  = 0,56 m.
D. Thiếu ánh sáng có bước sóng  = 0,56 m
Câu 8: Chọn câu đúng. Tốc độ truyền sóng cơ trong một môi trường
A. chỉ phụ thuộc biên độ sóng. B. chỉ phụ thuộc bản chất môi trường.
C. phụ thuộc bản chất môi trường và biên độ sóng. D. phụ thuộc bản chất môi trường và tần số sóng
Câu 9: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu dân cư bằng đường dây truyền một pha. Nếu

điện áp ở nơi truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 150 hộ lên
225 hộ. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ của các hộ dân đều như nhau, công
suất trạm phát không đổi và các hệ số công suất đều bằng nhau. Nếu điện áp tăng lên 5U thì trạm phát này cung
cấp điện năng cho
A. 250 hộ dân B. 246 hộ dân C. 240 hộ dân D. 248 hộ dân
Câu 10: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. li độ và tốc độ. B. biên độ và năng lượng.
C. biên độ và gia tốc. D. biên độ và tốc độ.

Trang 2/5 - Mã đề thi 724
Câu 11: Một đèn phát ra bức xạ có tần số f = 6. 10
14
Hz. bức xạ này thuộc vùng nào của thang sóng điện từ
A. Vùng ánh sáng nhìn thấy. B. Tia Rơnghen.
C. Vùng tử ngoại D. Vùng hồng ngoại.
Câu 12: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở R
1

mắc nối tiếp tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở R
2
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn
mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai
đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau

/3, công suất tiêu thụ trên đoạn
mạch AB trong trường hợp này bằng
A. 75W B. 180W C. 160W D. 90W
Câu 13:
Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường đẳng hướng và không

hấp thụ âm. Tại điểm A, mức cường độ âm L
A
= 40(dB). Nếu tăng công suất của nguồn âm lên 4 lần nhưng
không đổi tần số thì mức cường độ âm tại A là
A.
46 (dB)

B.
52 (dB)

C.
67 (dB)

D.
160 (dB)

Câu 14: Đối với những hạt có tốc độ lớn, nếu tính động năng theo cơ học cổ điển W
đ
= m
0
v
2
/2 thì sẽ có sai số đáng
kể. Nếu một hạt có sai số nói trên là 5% thì hạt đó có năng lượng toàn phần gấp bao nhiêu lần năng lượng nghỉ ?
A. 1,104. B. 1,084. C. 1,035. D. 1,065.
Câu 15: Trong mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ C mắc nối tiếp vào điện áp
u = U
0
cos


t. Hệ số công suất mạch lớn nhất khi
A. U
R
= U
0
B.

=
1
LC
C.
L C
R Z Z
 
D. u vuông pha u
C

Câu 16: Mạch điện RLC mắc nối tiếp, trong đó L =

2
H; C =

4
10.2

F, R = 120 , nguồn có tần số f thay đổi
được. Để i sớm pha hơn u thì f phải thỏa mãn
A. f >12,5 Hz. B. f < 25 Hz. C. f > 25 Hz. D. f < 12,5 Hz.
Câu 17: Trong hiện tượng quang điện ngoài, khi một electron của kim loại hấp thụ một phôtôn của ánh sáng
kích thích thì

A. phôtôn vào chiếm chỗ của electron trong kim loại.
B. phôtôn truyền toàn bộ năng lượng của nó cho nhiều electron.
C. năng lượng của phôtôn chuyển hóa toàn bộ thành động năng ban đầu của quang electron
D. phôtôn truyền toàn bộ năng lượng của nó cho electron này.
Câu 18: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị
hiệu dụng ?
A. Công suất. B. Điện áp. C. Cường độ dòng điện. D. Suất điện động.
Câu 19: Hạt có cùng khối lượng, cùng độ lớn điện tích với electron là:
A. Phôtôn B. Pôzitrôn C. Nơtrinô D. heli
Câu 20: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 21: Hiện tượng quang điện ngoài xảy ra khi phôtôn của chùm sáng chiếu vào kim loại có năng lượng
A. nhỏ hơn công thoát electron của kim loai B. luôn bằng công thoát electron của kim loại.
C. bất kỳ, không phụ thuộc vào công thoát. D. tối thiểu bằng công thoát electron của kim loại.
Câu 22: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng.
Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là
A. 1/3 B. 3 C. 2 D. 1/2
Câu 23: Một vật tham gia hai dao đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:
x
1
= 4cos(πt ) (cm); x
2
= 8 cos(πt +
2
3

) (cm). Phương trình của dao động tổng hợp là

A.
 
4cosx t
 
 
cm B.
 
4 3 cosx t
 
 
cm
C.
4cos
2
x t


 
 
 
 
cm D.
4 3 cos
2
x t


 
 
 

 
cm

Trang 3/5 - Mã đề thi 724
Câu 24: Hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
cách nhau một khoảng 40mm trên mặt nước phát ra hai sóng kết hợp có
phương trình u
1
= u
2
= 2cos200

t (mm). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,8m/s. Điểm gần nhất dao
động cùng pha với nguồn trên đường trung trực của S
1
S
2
cách nguồn S
1
bao nhiêu:
A. 24mm B. 16mm C. 8mm D. 32mm
Câu 25: Máy biến áp là thiết bị dùng để
A. Biến đổi công suất điện xoay chiều. B. Biến đổi hệ số công suất mạch điện xoay chiều
C. biến đổi điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi điện áp xoay chiều.
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được
100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là
40 3

cm/s. Lấy  = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 6cos(20t - π/6) B. x = 6cos(20t + π/6) C. x = 4cos(20t - π/3) D. x = 4cos(20t + π/3)
Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước. hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng
tần số, cách nhau AB = 8cm tạo ra hai sóng kết hợp có cùng bước sóng 2cm. Trên đường thẳng (

) song song
với AB và cách AB một khoảng 2cm. Khoảng cách ngắn nhất từ giao điểm C của (

) với đường trung trực của
AB đến điểm M (M thuộc (

) ) dao động với biên độ cực tiểu là
A. 0,5cm B. 0,56cm C. 0,64cm D. 0,43cm
Câu 28:
Một sợi dây đàn hồi mảnh và dài, có đầu O dao động điều hòa với tần số thay đổi trong khoảng từ
40 Hz đến 53 Hz.Vận tốc truyền sóng trên dây 5 m/s. Điểm M cách O một khoảng bằng 20 cm luôn dao động
cùng pha với O. Tần số của sóng là
A.
48 Hz.

B.
45 Hz

C.
50 Hz.

D.
52 Hz.

Câu 29: Vật nặng có khối lượng 100g, dao động điều hòa với vận tốc v = 10


cos

t (cm/s). Lấy π
2
=10. Năng
lượng của vật bằng
A. 0,005J B. 5J C. 0,5J D. 0,05J
Câu 30: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T = 0,5 s, khối lượng của quả nặng là m = 400g,
(lấy
)10
2

. Độ cứng của lò xo là
A. 5 N/m B. 50 N/m C. 64 N/m D. 6,4 N/m
Câu 31: Hệ số công suất của một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp tính bởi công thức:
A. cos = -Z
C
/R. B. cos = Z
L
/Z. C. cos = R/Z. D. cos = (Z
L
– Z
C
)/ R.
Câu 32: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ 0,2s, biên độ 10cm. Li độ của vật tại nơi có vận tốc 60 cm/s là
A. ± 8cm B. 4cm C. 8cm D. ± 4cm
Câu 33: Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dừng có mức năng lượng thấp En chuyển lên trạng thái dừng có
mức năng lượng cao hơn Em (Em – En= 3,4eV) khi nó hấp thụ một phôtôn có năng lượng:
A.


=3,4eV. B.


3,4eV. C.


3,4eV. D.

>3,4eV.
Câu 34: Khi chiếu vào chất quang dẫn bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn giới hạn quang dẫn thì điện trở suất
của chất quang dẫn sẽ
A. giảm dần. B. tăng dần. C. tăng đột ngột. D. không đổi.
Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khi dùng ánh sáng có bước sóng 600 nm trên một
đoạn rộng L thuộc miền giao thoa trên màn người ta đếm được 7 vân sáng mà ở 2 mép là hai vân sáng.

Nếu dùng ánh sáng có bước sóng 400 nm thì số vân sáng quan sát được trên đoạn đó là
A. 11. B. 13. C. 12. D. 10.
Câu 36: Hạt nhân
210
84
Po
đứng yên phóng xạ

tạo thành hạt nhân chì. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo
đơn vị u bắng số khối A của chúng. Phần trăm năng lượng toả ra chuyển thành động năng hạt


A. 89,3% B. 95,2% C. 98,1% D. 99,2%
Câu 37: Sóng dọc :

A. truyền được trong mọi chất,kể cả chân không. B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí.
C. chỉ truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng. D. không truyền được trong chất rắn.
Câu 38: Người ta chiếu một chùm tia laze hẹp có công suất 2mW và bước sóng λ = 0,7µm vào một chất bán
dẫn Si thì hiện tượng quang điện trong sẽ xảy ra. Biết rằng cứ 5 hạt phôtôn bay vào thì có 1 hạt phôtôn bị
electron hấp thụ và sau khi hấp thụ phôtôn thì electron này được giải phóng khỏi liên kết. Số hạt tải điện sinh ra
khi chiếu tia laze trong 4s là
A. 2,254.10
16
. B. 1,127.10
16
. C. 5,635.10
16
. D. 5,635.10
15

Câu 39: Trường hợp nào sau đây là quá trình thu năng lượng ?
A. Bắn hạt α vào hạt nitơ thu được ôxi và prôtôn. B. Phản ứng nhiệt hạch.
C. Phản ứng phân hạch. D. Phóng xạ.

Trang 4/5 - Mã đề thi 724
Câu 40: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với
vật nhỏ m
1
. Ban đầu giữ vật m
1
tại vị trí mà lò xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m
2
(có khối lượng bằng khối lượng
vật m
1

) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m
1
. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương
của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai
vật m
1
và m
2

A. 4,6 cm. B. 3,2 cm. C. 5,7 cm. D. 2,3 cm.
Câu 41: Một mạch dao động điện tử có L = 5mH; C = 31,4μF. Điện trở thuần của mạch không đáng kể.
Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 8V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là :
A. 20 (A) B. 10(A) C. 0,634(A) D. 63,79(mA)
Câu 42: Mạch biến điệu dùng để làm gì ?
A. Tạo ra dao động điện từ cao tần B. Trộn dao động điện từ âm tần với dao động điện từ cao tần.
C. Khuếch đại dao động điện từ. D. Tạo ra dao động điện từ tần số âm
Câu 43: Một mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ không tắt với tần số góc . Giá trị cực đại của điện
tích trên một bản tụ điện bằng q
0
, cường độ dòng điện trong mạch và điện tích trên một bản tụ điện vào thời
điểm t là i và q. Công thức liên hệ giữa các đại lượng q
0
, q, i và  là
A.
2
2
22
0

i

qq  . B.
2
2
222
0


i
qq  . C.
2
2
22
0

q
iq  . D.
2
2
22
0

q
iq  .
Câu 44: Cho hai mạch dao động lí tưởng L
1
C
1
và L
2
C

2
với C
1
= C
2
= 0,1μF, L
1
= L
2
= 1 μH. Ban đầu tích điện
cho tụ C
1
đến điện áp 6 V và tụ C
2
đến điện áp 12 V rồi cho mạch dao động. Thời gian ngắn nhất kể từ khi
mạch dao động bắt đầu dao động thì điện áp trên 2 tụ C
1
và C
2
chênh lệch nhau 3V?
A. s
3
10
6
B. s
12
10
6
C. s
2

10
6
D. s
6
10
6

Câu 45: Cho phản ứng nhiệt hạch tổng hợp hai hạt nhân đơteri D + D → He + n. Hạt nhân hêli trong sản phẩm
của phản ứng này có độ hụt khối là 8,286.10
−3
u, 1uc
2
= 931,5MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
hêli này là
A. 1,93 MeV/nuclôn B. 5,15 MeV/nuclôn. C. 2,57 MeV/nuclôn. D. 7,72 MeV/nuclôn.
Câu 46: Trong phản ứng tổng hợp hêli
7 1 4
3 1 2
2( ) 15,1
Li H He MeV
  
, nếu tổng hợp hêli từ 1g Li thì năng
lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước có nhiệt độ ban đầu là 0
0
C? Nhiệt dung riêng của nước
4200( / . )C J kg K
.
A. 4,33.10
5
kg. B. 3,95.10

5
kg. C. 1,95.10
5
kg. D. 4,95.10
5
kg.
Câu 47: Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều mấy lần? Hãy chọn
đáp án đúng.
A. 100 lần. B. 50 lần. C. 25 lần. D. 200 lần.
Câu 48: Đặt điện áp u
AB
= 200cos100

t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc
nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở R = 50

mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L thay đổi được. Đoạn mạch
MB gồm 2 trong 3 phần tử R
0
, L
0
,C mắc nối tiếp. Khi L =
1
2

(H) thì công suất của đoạn mạch AB đạt cực đại
và điện áp u
MB
trễ pha


/4 so với điện áp u
AB
. Công suất cực đại của đoạn mạch AB là
A. 300W B. 100W C. 400W D. 200W
Câu 49: Hộp X chứa 2 trong 3 linh kiện là R
0
,L
0
,C
0
mắc nối tiếp. Khi đặt điện áp u = 120cos( 100

t +

/4)
(V) vào hai đầu hộp X thì cường độ dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng
2
(A )và trễ pha

/6 so với điện
áp u. Khi mắc nối tiếp hộp X với cuộn dây có độ tự cảm L=0,6/

(H) thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch bằng
tổng điện áp hiệu dụng hai đầu hộp X và hai đầu cuộn dây. Tổng trở cả mạch khi đó là
A. 120
3

B. 60
3


C. 180

D. 60


Câu 50: Trong giờ học thí nghiệm đo điện trở của vật dẫn. Học sinh dùng Ampe kế và Vôn kế để đo cường độ
dòng điện qua điện trở và hiệu điện thế hai đầu điện trở. Để đo được các giá trị này, các máy đo được mắc vào
mạch điện như thế nào?
A. Vôn kế nối tiếp điện trở, ampe kế song song với điện trở. B. Vôn kế và ampe kế song song với điện trở.
C. Vôn kế song song với điện trở, ampe kế nối tiếp điện trở. D. Vôn kế và ampe kế nối tiếp với điện trở.

HẾT
Cán bộ coi thi không giải thích đề thi !


Trang 5/5 - Mã đề thi 724

Đáp Án - Mã đề: 724

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D


41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A
B
C
D

×