Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử chuẩn bị cho kì thi Quốc Gia môn Vật lý lần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.32 KB, 6 trang )

GV: Lê Thị Hà ĐT: 0905 216 615

1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP ĐÀ NẰNG

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC QUỐC GIA LẦN THỨ 6
Môn thi : Vật Lý
Thời gian thi : 90 phút
( Mã đề 118)
Cho biết: Gia tốc rơi tự do ;g= 10 m/s
2
khối lượng và điện tích của êlectron m = 9,1.10
-31
kg, q
e
= 1,6. 10
-
19
C, tốc độ ánh sáng ; 3.10
8
m/s, hằng số planck ; h = 6,625.10
-34
J.s
C©u 1 :

Một vật dao động điều hoà, nếu tại một thời điểm t nào đó vật có động năng bằng 1/3 thế năng
và động năng đang giảm dần thì 0,5 s ngay sau đó động năng lại gấp 3 lần thế năng. Hỏi bao
lâu sau thời điểm t thì vật có động năng cực đại?
A.



2/3 s.
B.

3/4 s.
C.

1 s.
D.

2 s.
C©u 2 :

Cho mạch điện xoay gồm cuộn dây có mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu
mạch hiệu điện thế (V). Khi thì hiệu điện thế trên tụ
điện đạt giá trị cực đại (V). Khi C = 2,5C
1
thì cường độ dòng điện trễ pha
một góc rad so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị của U là.
A.

100 (V).
B.

25 (V).
C.

50 (V).
D.


50 (V).
C©u 3 :

Sự phát quang ứng với sự phát sáng của
A.

dây tóc bóng đèn nóng sáng.
B.

tia lửa điện.
C.

bóng đèn ống.
D.

hồ quang điện.
C©u 4 :

Một ống Rơn-ghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10
-11
m. Biết độ lớn điện tích
êlectrôn (êlectron), tốc độ sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10
-19
C, 3.10
8

m/s và 6,625.10
-34
J.s .Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Điện áp cực đại giữa anốt và
catốt của ống là

A.

2,00 kV.
B.

20,00 kV.
C.

21,15 kV
D.

2,15 kV.
C©u 5 :

Ta chiếu sáng hai khe I-âng bằng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng đỏ

đ
= 0,75

m và
ánh sáng tím

t
=0,4

m. Biết a = 0,5 mm, D = 2 m. Ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 màu đỏ, có
bao nhiêu bức xạ cho vân sáng nằm trùng ở đó?
A.

4

B.

5
C.

2
D.

3
C©u 6 :

Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên một sợi dây có sóng dừng
A.

Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng.
B.

Tất cả các phần tử trên dây đều chuyển động với cùng vận tốc.
C.

Tất cả các phần tử trên dây đều dao động với biên độ cực đại.
D.

Tất cả các phân tử của dây đều đứng yên.
C©u 7 :

Poloni là một chất phóng xạ phát xạ ra hạt và biến thành hạt nhân bền X . Ban đầu có
một mẫu Pôlôni khối lượng 210g. Sau thời gian một chu kỳ bán rã, khối lượng He tạo thành từ
sự phân rã bằng
A.


4g
B.

3g
C.

2g
D.

1g
C©u 8 :

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Young biết bề rộng 2 khe cách nhau
0,35mm, từ khe đến màn là 1,5m và bước sóng  = 0,7µm. Khoảng cách 2 vân sáng liên
tiếp là.
H
4,0
L


tcos2Uu 
F
10.2
CC
4
1




5100U
maxC

4

3
2
Po
210
84
Po
210
84
GV: Lê Thị Hà ĐT: 0905 216 615

2

A.

2 mm
B.

1,5 mm
C.

3 mm
D.

4 mm
C©u 9 :


Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R= 100

có biểu
thức u=
200 2 cos(100 )( )
4
t V



. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là :
A.

i=
2 2 cos(100 )( )
4
t A




B.

i=
2 2 cos(100 )( )
4
t A





C.

i=
2 2 cos(100 )( )
2
t A




D.

i=
2cos(100 )( )
2
t A




C©u 10 :

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm.
Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và bậc ba có bề rộng là:
A.

0,76mm.

B.

1,52mm.
C.

1,14mm.
D.

0,38mm.
C©u 11 :

Con lắc đơn dao động điều hòa có
0
S
= 4cm, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
. Biết
chiều dài của dây là

= 1m. Hãy viết phương trình dao động biết lúc t = 0 vật đi qua vị trí cân
bằng theo chiều dương?
A.

S 4Cos 10 t
2


 
 
 

 
cm
B.

S 4Cos 10 t
2


 
 
 
 
cm
C.

cm
D.

S 4Cos t
2


 
 
 
 
cm
C©u 12 :

Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy

biến áp này có tác dụng
A.

giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.
B.

tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp.
C.

tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp.
D.

giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.
C©u 13 :

Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, màn ảnh cách hai khe 2m.
Nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,6μm và λ
2
= 0,4μm. Khoảng
cách ngắn nhất giữa hai vân sáng có màu giống như màu của nguồn là :
A.

3,6mm.
B.

2,4mm
C.


7,2mm.
D.

4,8mm.
C©u 14 :

Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi con lắc đơn chạy đúng giờ khi đặt ở địa cực Bắc có
gia tốc trọng trường 9,832 (m/s
2
). Đưa đồng hồ về xích đạo có gia tốc trọng trường 9,78 (m/s
2
).
Hỏi khi đồng hồ đó chỉ 24h thì so với đồng hồ chuẩn nó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu? Biết
nhiệt độ không thay đổi.
A.

Nhanh 3,08 phút
B.

Nhanh 2,802 phút
C.

chậm 2,823 phút
D.

Chậm 3,82 phút
C©u 15 :

Một vật dao động điều hòa với chu kì T, trên một đoạn thẳng, giữa hai điểm biên M và N.
Chọn chiều dương từ M đến N, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng O, mốc thời gian t = 0 là lúc vật

đi qua trung điểm I của đoạn MO theo chiều dương. Gia tốc của vật bằng không lần thứ nhất
vào thời điểm
A.

t = T/6.
B.

t = T/12.
C.

t = T/3.
D.

t = T/4 .
C©u 16 :

Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Nếu tăng độ tự cảm của
cuộn cảm trong mạch dao động lên 4 lần thì tần số dao động điện từ trong mạch sẽ
A.

giảm 4 lần.
B.

tăng 4 lần.
C.

giảm 2 lần.
D.

tăng 2 lần.

C©u 17 :

Các tính chất hoặc tác dụng nào sau đây không phải của tia tử ngoại?
A.

Có tác dụng ion hoá chất khí.
B.

Bị thạch anh hấp thụ rất mạnh.
S 4Cos t
2


 
 
 
 
GV: Lê Thị Hà


C.

Có khả năng gây ra hiệ
n tư
C©u 18 :

Một ngườ
i nói vào micro và âm thanh đó đư
động kí. Kết quả
thu đư

người đó nói có thể gồ
m m
A.

1 từ
C.

7 từ
C©u 19 :

Dao động điện từ
trong m
A.

Biến đổi không tuầ
n hoàn c
B.

Chuyển hóa tuầ
n hoàn gi
C.

Bảo toàn hiệu điện thế
gi
D.

Biến đổi theo hàm mũ c

C©u 20 :


Giả sử một ca sĩ thiết kế

giống nhau coi như ngu

Do một trong 4 loa phả
i như
một số loa nhỏ giố
ng nhau m
đường nối vị trí loa ở
góc tư
ngồi ở
tâm nhà nghe rõ nh
A.

4
B.

C©u 21 :

Dao động cơ điều hòa đ

A.

Lực tác dụng có độ lớ
n c
C.

Lực tác dụng bằng 0
C©u 22 :


Bắn hạt
1
0
n
có độ
ng năng là 2MeV vào h
nhân X.Hạt

và hạ
t X có hư
là 25
0
và 30
0
. Phản ứ
ng này t
A.

phản ứng tỏa nhiệ
t 1,363MeV
C.

phản ứng thu nhiệ
t 1,636MeV
C©u 23 :

Hai mũi nhọn S
1
, S
2


cách nhau 9cm, g
ch
ạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 0,8 m/s. Gõ
nhẹ cho cần rung thì 2
đi
u = acos2πft. Đi
ểm M trên mặt chất lỏng cách
có phương trình dao đ
ộng.
A.

u
M
= 2Sin(200

t)
C.

u
M
= 2acos(200t +

)
C©u 24 :

Chu kì dao động nhỏ
c
A.


Khối lượng của con lắc

C.

Khối lượng riêng củ
a con l
C©u 25 :

Cho mạch điện như h
ình v
U
AB
= 120(V); Z
C
=
10

n tư
ợng quang điện.
D.

Có tác dụng sinh
h
i nói vào micro và âm thanh đó đư
ợc cho đi vào một dao
thu đư
ợc một đồ thị âm như hình vẽ. Hỏi âm
m m
ấy từ?
B.


4 từ
D.

6 từ
trong m
ạch dao động LC là quá trình
n hoàn c
ủa điện tích trên tụ điện
n hoàn gi
ữa năng lượng từ trường và năng lượng điệ
n trư
gi
ữa 2 cực của tụ điện

a cường độ dòng điện

một phòng nghe nhạc, với một căn ph
òng vuông, ca s

n điểm ở 4 góc tường, các bức vách được l

i như
ờng vị trí để đặt chỗ lọ hoa trang trí, ca s
ĩ này
ng nhau m
ỗi loa nhỏ có công suất 1/8 loa ở góc tư

góc tư
ờng với tâm nhà, vậy phải đặ

t thêm bao nhiêu loa nh
tâm nhà nghe rõ nh
ư 4 loa đặt ở góc tường (bỏ
qua giao thoa sóng âm)?
2
C.

8

i chiều khi
n c
ực đại
B.

Lực tác dụng ngư

D.

Lực tác dụng đổ
i chi
ng năng là 2MeV vào h
ạt nhân
6
3
Li
đứ
ng yên thì thu
t X có hư
ớng chuyển động hợp với hướng tới củ
a h

ng này t
ỏa hay thu năng lượng bao nhiêu?
t 1,363MeV

B.

phản ứng tỏa nhiệ
t 1,636MeV
t 1,636MeV

D.

phản ứng thu nhi

cách nhau 9cm, g
ắn ở đ
ầu một cầu rung có tần số f = 100Hz
ạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 0,8 m/s. Gõ
đi
ểm S
1
,

S
2
dao động theo phương thẳng đ
ứng với ph
ểm M trên mặt chất lỏng cách
đều và dao đ
ộng cùng pha S

ộng.

B.

u
M
= 2sin(200t+

D.

u
M
= 2acos(200
t)
c
ủa con lắc đơn phụ phuộc

B.

Tỉ số của trọng lư

con lắc
a con l
ắc
D.

Trọng lượng củ
a con l
ình v
ẽ:


;R = 10(); u
AN
= 60
6 cos100 ( )t V

)(3 

ĐT: 0905 216 615

3
h
ọc.
n trư
ờng
òng vuông, ca s
ĩ bố trí 4 loa

p xốp để chống phản xạ.
ĩ này
đã thay thế bằng

ng và đặt vào trung điểm
t thêm bao nhiêu loa nh
ỏ để người
qua giao thoa sóng âm)?

D.

6


c chiều với vận tốc
i chi
ều
ng yên thì thu
được hạt anpha và hạt
a h
ạt
1
0
n
các góc lần lượt
t 1,636MeV


t 1,363MeV
ầu một cầu rung có tần số f = 100Hz
được đặt cho
ạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 0,8 m/s. Gõ
ứng với ph
ương trình dạng:
ộng cùng pha S
1
, S
2
gần S
1
S
2
nhất


)
t)


ng và khối lượng của
a con l
ắc
6 cos100 ( )t V
; U
NB
= 60(V). Xác định
GV: Lê Thị Hà ĐT: 0905 216 615

4

X. Biết X là đoạn mạch gồm hai trong ba phần tử (R
o
, L
o
(thuần), C
o
) mắc nối tiếp
A.

FCR


1,0
,10

00


B.

HLR

3
1
,100
00


C.

HLR

3
1,0
,10
00


D.

FCR


1
,10

00


C©u 26 :

Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện
áp hiệu dụng 220V. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484V. Bỏ qua hao
phí của máy. Số vòng dây cuộn thứ cấp là
A.

2200 vòng
B.

2000vòng


C.

1100vòng
D.

2500 vòng
C©u 27 :

Đặt điện áp xoay chiều u = 100 cost (có  thay đổi được trên đoạn [50 ] ) vào hai
đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Cho biết R = 100 , L = (H); C = (F). Điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là
A.

V; 100V.

B.

100 V; 100V.
C.

200V; 100 V.
D.

200V; 100V.
C©u 28 :

Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35
m
.Hiện tượng
quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ chiếu vào tấm kẽm có bước sóng là
A.

0,2
m

B.

0,3
m

C.

0,4
m


D.

0,1
m

C©u 29 :

Một chất điểm dao động điều hoà là tổng hợp của 2 dao động cùng phương cùng tần số
x
1
=5cos(t+
1

)(cm) , x
2
=4cos(t+
2

), Biên độ của chất điểm không thể là:
A.

10cm
B.

3cm
C.

5cm;
D.


1cm
C©u 30 :

Khi nói về quang phổ, để hấp thụ được ánh sáng, vật hấp thụ phải có:
A.

Khối lượng nhỏ hơn khối lượng của vật phát sáng.
B.

Nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ của vật phát sáng.
C.

Thể tích nhỏ hơn thể tích của vật phát sáng.
D.

Chiết suất lớn hơn chiết suất của vật phát sáng.
C©u 31 :

Theo Anhxtanh, hiện tượng quang điện xảy ra là do electron trong kim loại hấp thụ
photon của ánh sáng kích thích. Toàn bộ năng lượng của photon bị hấp thụ được truyền cho
một electron. Nếu năng lượng electron nhận được chỉ dùng để cung cấp công thoát A cho nó
bứt ra khỏi bề mặt kim loại và tạo ra động năng ban đầu của nó, thì động năng ban đầu của
electron quang điện này có giá trị cực đại.Khi chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng λ
1

và λ
2
= 2.λ
1
=

0
3
2

( λ
0
là bước sóng giới hạn quang điện của kim loại ) vào một tấm kim loại
thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của các quang electron bứt ra khỏi kim loại bao nhiêu có
thể là.
A.

3
B.

½
C.

1
D.

¼
C©u 32 :

Trong thí nghiệm giao thoa của Y – âng, khe S cách hai khe S
1
, S
2
đoạn 0,8m, màn cách S
1
, S

2

đoạn 2m. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5m. Hỏi
phải dịch chuyển S đoạn tối thiểu bằng bao nhiêu theo phương song song với màn để vân trung
tâm trở thành vân tối.
A.

0,4mm.
B.

0,5mm
C.

0,2mm
D.

0,3 mm
2

100;


1

4
10

3
3200
3 3

GV: Lê Thị Hà ĐT: 0905 216 615

5

C©u 33 :

Đặt một điện áp xoay chiều u =
100 2 cos100 t(v)

vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc
nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết R = 50 Ω, Z
L
= 100 Ω và Z
C
= 50 Ω. Cường độ hiệu dụng
của dòng điện trong đoạn mạch là
A.

1A
B.

2 2
A
C.

2
A
D.

2A

C©u 34 :

Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện mắc nối
tiếp. Đặt điện áp xoay chiều
 
0
osu U c t
 
 
vào hai đầu đoạn mạch. Gọi u
R
,u
d
,u
C
lần
lượt là điện áp tức thời của điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện; U
0R
, U
0d
, U
0C
lần lượt là điện
áp cực đại của điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.

 
2
2 2
0 0 0 0R d C

U U U U  

B.

2 2
2 2
0 0
1
R C
R C
u u
U U
 

C.

2 2
2 2
0 0
1
d C
d C
u u
U U
 

D.

2 2
2 2

0 0
1
R d
R d
u u
U U
 

C©u 35 :

Cho phản ứng hạt nhân sau:
He
4
2
+
N
14
7

X +
H
1
1
. Hạt nhân X là hạt nào sau đây:
A.

Ne
19
10


B.

O
17
8

C.

Li
4
3

D.

He
9
4

C©u 36 :

Trong giờ thực hành, một học sinh muốn xác định gia tốc trọng trường dựa vào chu kỳ dao
động của con lắc đơn. Học sinh đo chiều dài của sợi dây có kết quả là:
 
750 1
mm
 
và chu
kỳ dao động của còn lắc đơn là:
 
1,74 0,01T s

 
. Kết quả gia tốc trọng trường trong lần đo
đó là:
A.

 
2
9,78 0,07 /g m s
 

B.

 
2
9,83 0,07 /g m s
 

C.

 
2
9,83 0,13 /g m s
 

D.

 
2
9,78 0,13 /g m s
 


C©u 37 :

Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến có điện dung C thay đổi trong phạm vi từ 1 pF đến
1600 pF. Khi điều chỉnh điện dung C đến giá trị 9 pF thì máy thu được sóng có bước sóng 18
m. Máy thu này thu được dải sóng có bước sóng
A.

từ 6 m đến 240 m.
B.

từ 6 m đến 3200 m
C.

từ 12 m đến 1600 m.
D.

từ 6 m đến 180 m.
C©u 38 :

Một bệnh nhân điều trị ưng thư bằng tia gama lần đầu tiên điều trị trong 10 phút . Sau 5 tuần
điêu trị lần 2. Hỏi trong lần 2 phải chiếu xạ trong thời gian bao lâu để bệnh nhân nhận được tia
gama như lần đầu tiên . Cho chu kỳ bán rã T=70 ngày và xem : t<< T
A.

10 phút
B.

20phút
C.


14phút
D.

17phút
C©u 39 :

Sự tổng hợp các hạt nhân hiđrô thành hạt nhân Heli dễ xảy ra ở
A.

nhiệt độ cao và áp suất cao.
B.

nhiệt độ cao và áp suất thấp.
C.

nhiệt độ thấp và áp suất cao.
D.

nhiệt độ thấp và áp suất thấp.
C©u 40 :

Cường độ dòng điện luôn luôn trễ pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi
A.

đoạn mạch có cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp.
B.

đoạn mạch chỉ có tụ điện.
C.


đoạn mạch có điện trở thuần và cuộn thuần cảm mắc nối tiếp.
D.

đoạn mạch có điện trở thần và tụ điện mắc nối tiếp.
C©u 41 :

Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: ,( t đo
bằng giây). Người ta đã chọn mốc thời gian là lúc vật có:
4cos 17
3
x t cm

 
 
 
 
GV: Lê Thị Hà ĐT: 0905 216 615

6

A.

tọa độ +2cm và đang đi theo chiề
u dương
B.

tọa độ -2cm và đang đi theo chiều dương
C.


tọa độ +2cm và đang đi theo chiều âm
D.

Tọa độ -2 cm và đang đi theo chiều âm

C©u 42 :

Người ta cần truyền một công suất 5MW từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ cách nhau 5km.
Hiệu điện thế hiệu dụng cuộn thứ cấp của máy tăng áp là U =100kV. Muốn độ giảm thế trên
đường dây không quá 1%U thì tiết diện của đường dây dẫn phải thỏa điều kiện nào? Biết điện
trở suất của dây tải điện là 1,7.10
-8
m.
A.

5,8(mm
2
)

S <

8,5 (mm
2
)
B.

8,5(mm
2
)


S
C.

5,8(mm
2
)

S
D.

8,5(mm
2
)

S
C©u 43 :

Đặt vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều u = U
2
cosωt. Cường độ
hiệu dụng qua cuộn cảm là
A.

I =
U
L

B.

I = UωL.

C.

I =
U
2 L

D.

I =
U 2
L

C©u 44 :

Chu kì bán rã
210
84
Po
là 318 ngày đêm. Khi phóng xạ tia , pôlôni biến thành chì. Có bao nhiêu
nguyên tử pôlôni bị phân rã sau 276 ngày trong 100mg
210
84
Po
?
A.

20
0,215.10

B.


20
1,25.10

C.

20
0,215.10

D.

20
2,15.10

C©u 45 :

Chùm sáng do laze rubi phát ra có màu
A.

đỏ
B.

vàng
C.

xanh
D.

trắng
C©u 46 :


Khi một sóng mặt nước gặp một khe chắn hẹp có kích thước nhỏ hơn bước sóng thì
A.

Sóng truyền qua khe giống một tâm phát
sóng mới
B.

Sóng gặp khe bị phản xạ lại
C.

Sóng gặp khe sẽ dừng lại
D.

Sóng vẫn tiếp tục truyền thẳng qua khe
C©u 47 :

Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m và khối lượng vật M là 75 g đang nằm yên trên mặt
phẳng ngang, nhắn. Một vật nhỏ m có khối lượng 25 g chuyển động theo phương trùng với
trục lò xo với tốc độ 3,2 m/s đến va chạm và dính chặt vào M. Sau va chạm, hai vật dao động
điều hòa với biên độ bằng
A.

3 cm
B.

6 cm.
C.

5 cm.

D.

4 cm.
C©u 48 :

Động năng của vật nặng dao động điều hòa biến đổi theo thời gian
A.

Không đổi.
B.

Tuần hoàn với chu kì T/2.
C.

Tuần hoàn với chu kì T.
D.

Theo một hàm dạng sin
C©u 49 :

Một sóng cơ lan truyền với tốc độ v = 200 m/s có bước sóng λ = 4 m. Chu kỳ dao động của
sóng là
A.

T = 1,25 (s).
B.

T = 0,02 (s).
C.


T = 0,2 (s).
D.

T = 50 (s).
C©u 50 :

Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều u = U
0
cos(ωt + φ), biết khi đó 2LCω
2
= 1. Ở thời điểm mà điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 40 V và điện áp tức thời giữa
hai đầu tụ điện bằng 60V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch
A.

50 V.
B.

100 V
C.

55 V.
D.

70 V.

×