Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Đề thi tiếng anh lớp 9 thi tuyển sinh vào lớp 10 sưu tầm tham khảo bồi dưỡng (13)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.5 KB, 1 trang )

Sở giáo dục và đào tạo
Hng yên
đề Thi chính thức
kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 thpt chuyên
Năm học 2013 - 2014
Môn thi: tiếng anh
Dành cho thí sinh dự thi vào lớp chuyên Toán, Lý,
Hoá, Sinh, Tin
đáp án và Hớng dẫn chấm
I/ (1,0 điểm) Mỗi đáp án chọn đúng đợc 0,2 điểm.
1. charity 2. cough 3. author 4. students 5. honest
II/ (3,0 điểm) Mỗi đáp án chọn đúng đợc 0,2 điểm.
* Lu ý: Thí sinh chỉ cần viết đáp án A, B, C hoặc D
1. A. were 2. C. who 3 B. closing. 4. D. for 5 A. because
6. B. in 7. A. turn on 8. C. came / 9. D. dont they 10. D. Anything
11. B. made 12. D. attention 13. B. compulsory 14. C. do 15. A. show
III/ (1,5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,3 điểm.
1. They are decorating the homes and singing the Christmas carols. // Two popular traditions at Christmas
are: decorating the homes and singing the Christmas carols. // The popular traditions at Christmas are
decorating the homes and singing the Christmas carols.
2. (It is put) in the corner of the living room. // Inside, an evergreen tree is usually placed in the corner of
the living room.
3. (They hang ornaments) on the branches.
4. They often put on Christmas record. // As the families decorate their homes, they often put on Christmas
record.
5. They gather around the (Christmas) tree to sing traditional songs and then give presents to each
other. // On Christmas Eve, family members gather around the Christmas tree to sing traditional songs
such as Jingle Bells and Silent Night and then give presents to each other.
* Nếu có sai sót, tuỳ theo mức độ Giám khảo có thể trừ 1/3 hoặc 2/3 số điểm thành phần.
IV/ (1,5 điểm) Mỗi đáp án đúng đợc 0,3 điểm.
1. C. however 2. A. way 3. D. same 4. B. Other 5. A. distance


V/ (1,5 điểm) Mỗi câu viết đúng đợc 0,3 điểm.
1. If I were you // I wouldnt buy that dictionary.
2. I am amazed (that) // you won the first prize // in the English speaking contest.
3. Nga was very tired last night // however, she had to finish // her homework.
4. The school (where / at which) // we are studying now // has excellent reputation.
The school (which) // we are studying at now // has excellent reputation.
5. You may find it // hard to accept // your (his/ her/ ) illness.
* Trong từng câu viết lại, nếu thí sinh có sai sót phần nào, Giám khảo trừ điểm thành phần của phần đó.
VI/ (1,5 điểm) Mỗi câu viết đúng đợc 0,3 điểm.
1. We havent decorated // this house for two years.
2. Tom said (that) he // lived in a small house // with his parents.
3. Books should be // arranged into sections (by you).
4. Unless you are careful // you will cut yourself with that knife.
5. My mother is a better // cook // than my sister.
* Trong từng câu viết lại, nếu thí sinh có sai sót phần nào, Giám khảo trừ điểm thành phần của phần đó.
Hết

×