BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
NGUYỄN THANH QUỲNH TRANG
BƢỚC ĐẦU KHẢO SÁT ĐIỀU KIỆN
NUÔI CẤY Lactobacillus sporogenes
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP DƢỢC SĨ
HÀ NỘI – 2015
BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
NGUYỄN THANH QUỲNH TRANG
BƢỚC ĐẦU KHẢO SÁT ĐIỀU KIỆN
NUÔI CẤY Lactobacillus sporogenes
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP DƢỢC SĨ
Ngƣời hƣớng dẫn:
ThS. Kiều Thị Hồng
DS. Tô Ngọc Sắc
Nơi thực hiện:
Bộ môn Công nghiệp Dược
HÀ NỘI – 2015
LỜI CẢM ƠN
Trước hết, em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới ThS. Kiều Thị Hồng, người đã
trực tiếp hướng dẫn và tạo mọi điều kiện thuận lợi để em có thể hoàn thành khóa
luận.
Em xin chân thành cảm ơn TS. Đàm Thanh Xuân và DS. Tô Ngọc Sắc đã
đóng góp nhiều ý kiến quý báu và tận tình giúp đỡ em thực hiện đề tài này.
Em cũng xin cảm ơn sự quan tâm, giúp đỡ của các thầy cô giáo, các anh chị
kỹ thuật viên Bộ môn Công nghiệp Dược đối với em trong suốt quá trình nghiên cứu
và làm thực nghiệm tại bộ môn.
Cuối cùng, em xin bày tỏ lòng biết ơn gia đình, thầy cô, bạn bè, những người
luôn động viên, giúp đỡ em trong học tập và trong cuộc sống.
Em xin trân trọng cảm ơn!
Hà Nội, ngày 13 tháng 5 năm 2015
Sinh viên
Nguyễn Thanh Quỳnh Trang
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
ĐẶT VẤN ĐỀ 1
Chƣơng 1: TỔNG QUAN 2
1.1. Đại cƣơng về probiotic 2
1.2. Lactobacillus sporogenes 3
1.2.1. 4
1.2.2. Lactobacillus sporogenes 7
1.2.3. Lactobacillus sporogenes 7
1.3. Đại cƣơng về sinh trƣởng và phát triển của vi sinh vật 8
1.3.1. ng 8
1.3.2. ng cu kin nuôi cn s ng và phát trin ca vi
sinh vt 10
Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 12
2.1. Nguyên vật liệu và thiết bị nghiên cứu 12
2.1.1. Nguyên vt liu 12
ng s dng trong nghiên cu 12
2.1.3. Thit b. 13
2.2. Nội dung nghiên cứu. 13
2.2.1. Phân lp vi khun Lactobacillus sporogenes t ch phm Estromineral và
nhn bit mt s m ca vi khun trong quá trình nuôi cy. 13
2.2.2. Kh ng cu kin nuôi cng sinh khi t
c ca Lactobacillus sporogenes. 13
2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu. 14
p L. sporogenes t ch phm Estromineral 14
ging trên thch nghiêng 14
y ging trong bình nón 14
ng ca vi khun 15
m màu quan sát bào t 15
nh tính ion lactat trong dch nuôi cy 16
Chƣơng 3: THỰC NGHIỆM, KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 18
3.1 . Phân lập vi khuẩn Lactobacillus sporogenes từ chế phẩm Estromineral và
nhận biết một số đặc điểm của vi khuẩn trong quá trình nuôi cấy 18
3.1.1. Phân lp vi khun Lactobacillus sporogenes t ch phm Estromineral 18
3.1.2. Nhn bit mt s m ca vi khun Lactobacillus sporogenes trong quá
trình nuôi cy 20
3.2. Khảo sát sơ bộ ảnh hƣởng của điều kiện nuôi cấy đến lƣợng sinh khối tế
bào thu đƣợc của Lactobacillus sporogenes 23
3.2.1. La chu kin cp khí thích hp 23
3.2.2. La chn thi gian nuôi cy Lactobacillus sporogenes 25
la chng thích h nuôi cy Lactobacillus
sporogenes 27
3.2.4. Kh ng ca ngun hydrat carbon 29
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 34
TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ADN
Acid deoxyribo nucleic
ATP
Adenosin triphosphat
B. subtilis
Bacillus subtilis
B. clausii
Bacillus clausii
C. butyricum
Clostridium butyricum
GYE
Glucose cao nm men
h
Gi
L. acidophilus
Lactobacillus acidophilus
L. kefir
Lactobacillus kefir
L. sporogenes
Lactobacillus sporogenes
MRS (de Man, Rogosa and Sharpe)
ng nuôi cy vi khun lactic
OD (optical density)
M quang
rpm (revolutions per minute)
Vòng mi phút
DANH MỤC CÁC BẢNG
STT
Tên bảng
Trang
1.1
n ca Lactobacillus sporogenes vi
các chi Bacillus và Lactobacillus
5
1.2
Mt s ch phm probiotic cha Lactobacillus sporogenes trên
th ng
8
2.1
Các hóa cht s d tài
12
2.2
Các thit b s d tài
13
3.1
Giá tr ca dch nuôi cy Lactobacillus sporogenes
ng MRS ti các thm kho sát
21
3.2
ng sinh kh c khi nuôi cy Lactobacillus
sporogenes u kin cp khí khác nhau.
24
3.3
Giá tr pH và m quang ca dch nuôi cy Lactobacillus
sporogenes ti các thm kho sát
26
3.4
ng sinh kh c khi nuôi cy Lactobacillus
sporogenes ng khác nhau
28
3.5
ng sinh kh c khi nuôi cy Lactobacillus
sporogenes ng có s dng các
long khác nhau
30
3.6
ng sinh kh c khi nuôi cy Lactobacillus
sporogenes ng vi các
n khác nhau.
32
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
STT
Tên hình vẽ, đồ thị
Trang
1.1
S cha t probioticc g
d liu PubMed NIH (t
3
1.2
Hình nh nhum Gram t bào vi khun Lactobacillus sporogenes
4
1.3
Gi cu to bào t Lactobacillus sporogenes
6
1.4
ng ca vi sinh vt trong h thng kín (Theo
sách ca Prescott, Harley và Klein)
9
2.1
phn nh tính (1) ion lactat
16
2.2
phn nh tính (2) ion lactate
17
3.1
Hình nh khun lc Lactobacillus sporogenes petri
19
3.2
Hình nh t ng ca Lactobacillus sporogenes ti thi
m 24h
19
3.3
Hình nh t ng và bào t ca Lactobacillus sporogenes
ti thm 48h
21
3.4
Kt qu phn nh tính ion lactat (1)
21
3.5
Kt qu phn nh tính ion lactat (2)
21
3.6
th biu din s bing sinh khc khi
nuôi cy L. sporogenes vu kin cp khí khác nhau
24
3.7
ng ca Lactobacillus sporogenes khi nuôi cy
ng MRS, 37
o
C, 110 rpm
26
3.8
th biu din s bing sinh khc khi
nuôi cy L. sporogenes vng khác nhau
28
3.9
th biu din s bing sinh khc khi
nuôi cy L. sporogenes vi các long khác nhau
30
3.10
th biu din s bing sinh khc khi
nuôi cy L. sporogenes vi các n ng khác nhau
32
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Probiotic c bin là các li khun có nhiu giá tr thit thi vi sc
khng nhing tiêu hóa, ci thin kh
nng min dch, gi[23]. Probiotic c s
dng t r rong vài thp k tr l ng nghiên cu v
probiotic ch phm probiotic có mt trên th ng xut hin ngày
càng nhiu [22].
Trong s các probiotic c s dng, không th không k n Lactobacillus
sporogenest chng vi khun có rt nhic tính ni tri: có kh
sinh bào t giúp chng chu tt vu kin bt li c
l su qu u tr; có kh ng hình to acid L (+)
có th chuyn hóa h[6].
Ti Vit Nam, vi khun Lactobacillus sporogenes c nghiên cu
trong nh ng nghiên cu và tp trung
ch yu vào nhóm ngành thc phm và thú y. Vi mong mun góp phn nh vào
nghiên cu L. sporogenes Vi tài “Bƣớc đầu khảo sát điều kiện nuôi
cấy Lactobacillus sporogenes” c thc hin vi các mc tiêu:
1. Phân lp vi khun Lactobacillus sporogenes t ch phm Estromineral và nhn
bit mt s m ca vi khun trong quá trình nuôi cy.
2. Kh ng cu kin nuôi cn ng sinh khi t bào
c ca Lactobacillus sporogenes.
2
Chƣơng 1: TỔNG QUAN
1.1. Đại cƣơng về probiotic
Thut ng probiotic có ngun gc t Hy L
ch i sn, nên probiotic có th hiu
n vi si. Hi
cht b ng cha nhng vi khun hay vi nm có ích [17], [19].
t s dng các thc phm có vi sinh vt
sng có l nhng sc khe,
nmãi n hái nim probiotic mc nêu ra ln u tiên bi nhà
khoa hc Eli Metchnikoff trong cu sa ông. Ông
ph thuc ca h vi sinh vt trong rut vào thc phng rut có
kh p nhn m i các h vi khu và thay
th vi khun có hi bng vi khun có l[13], [20].
Theo Parker (1974), probiotic là nhng vi sinh vn hay nm men
mà có th thêm vào thc phm vi mu chnh qun th sinh vng
rut ca sinh vt ch. Van De Kerkove (1979), Barrows và Deam (1985), Lestradet
(1995) cùng cho rng probiotic c s dt liu pháp trong viu tr
bnh tiêu chnh ng v gin mc
ti thiu s phát tán ca vi sinh vng rut, s kháng li liu pháp sinh hc và
s a chng viêm d dày ru rnh ng
v probioticProbiotic là các vi khu l hay hn hp các vi sinh vt sng khi
i hong vt s có ng có li cho sinh vt ch bng
cách ci thin h vi khung rut[20].
T ch gii (FAO) và T chc Y t th gii
(WHO) probiotic Probiotic là nhng vi sinh vt
s vi m ln s ng có li cho sc
khe vt ch [19], [20]. không phi tt c nhng vi sinh vt s
là probiotic, ta t chc FAO và WHO, vi khuc s dng trong
các ch phm probiotic dng thc phm phu kin: có ngun
3
gc rõ ràng, phc hiu dòng,
9
[12].
Vic s dng thc phm có cha vi sinh vt có l r
nghiên cu v probiotic mi thc s bùng n trong vài thp k g c k
vng ngày càng phát trin. Mt phân tích v c g d
licho thy có s nh m v s
cha t probioticu tham kho v
probioticn nay, con s i tháng
n so v [22].
Hình 1.1. S a t probioticc g d
liu PubMed NIH (t [22]
1.2. Lactobacillus sporogenes
i khuc phân lp bi B.W. Hammer ti Phòng thí nghim
nông nghip Iowa (M c bi n l i tên gi Bacillus
coagulans do mt bùng phát ca vic mt sn phc bit ca sa
[14]. Horowitz và Wlasowa phân
Lactobacillus sporogenes [16]
Bacillus coagulans [9].
4
Lactobacillus và Bacillus
[11].
Lactobacillus sporogenes
Lactobacillus sporogenes
1.2.1. Đặc điểm hình thái, sinh lý, sinh hóa, điều kiện nuôi cấy
Lactobacillus sporogenes
.
1.2.1.1. Tế bào sinh dưỡng
- Lactobacillus sporogenes , hình
que, 0,5 0,7µm × 1,6 7,1 µm,
[10], [14].
- Lactobacillus sporogenes
[10], [14].
Hình 1.2. Lactobacillus sporogenes
- L. sporogenes
35 50
o
6,5 [10], [14].
-
khác nhau: glucose, lactose, maltose, dextrose, fructose, galactose[6],
[14].
5
- L. sporogenes cho [10], [14].
- L. sporogenes
-).
acid D (-) lactic và acid L (+) lactic
-
[8], [22].
Lactobacillus sporogenes Lactobacillus và
BacillusLactobacillus sporogenes
Bảng 1.1Lactobacillus sporogenes
Bacillus và Lactobacillus [10]
Đặc tính
L. sporogenes
Lactobacillus
Bacillus
Catalase
+
-
+
Oxidase
-
-
+
Nitrate
-
-
+
+
-
+
+
+/-
+
Sinh acid lactic
+
+
-
Acid meso-diaminopimelic
+
+/-
+
6
1.2.1.2. Bào tử
K
Lactobacillus sporogenes
.
Lactobacillus sporogenes có hình sinh
1,2 µm × 1,0 1,7 µm [6]
Lactobacillus sporogenes
Hình 1.3. Lactobacillus sporogenes
(exosporium), màng ngoài (outer coat), màng trong
(
(incorporated mother cell cytoplasma), nguyên sinh ch
[6], [18].
Lactobacillus sporogenes:
In vitro
Lactobacillus sporogenes các
o
C trong 20
phosphat
7
9,6),
8 l[6].
In vivo
, Lactobacillus sporogenes
bào
Lactobacillus sporogenes
qua phân [6], [15].
1.2.2. Vai trò của Lactobacillus sporogenes
- .
; c
probiotic
[15].
- N
[15].
- C. H
[15].
- C [15].
- enzym -
[15].
1.2.3. Một số chế phẩm chứa vi khuẩn Lactobacillus sporogenes trên thị trƣờng
Lactobacillus sporogenes
8
probiotic
Lactobacillus sporogenes
Bảng 1.2. Mt s ch phm probiotic cha Lactobacillus sporogenes trên th ng
STT
Tên
thƣơng mại
Thành phần
Dạng
bào chế
Nhà sản xuất
1
Estromineral
L. sporogenes
Viên nén
Rottapharm | Madaus
(Italia)
2
Biobaby
L. sporogenes,
B. subtilis,
C. butyricum
Cm pha hn
dch ung
Ildong Pharmaceutical
Co., Ltd. (Hàn Quc)
3
Biolac
L. sporogenes,
L. acidophilus,
L. kefir
Viên nang
CT TNHH MTV Vacxin
và sinh phm Nha Trang
4
Biotis Q.
tablets
L. sporogenes,
B. subtilis
Viên nén
Ildong Pharmaceutical
Co., Ltd. (Hàn Quc)
5
Insotac
L. sporogenes,
B. clausii
Thuc bt
c Phm
Mê Linh
1.3. Đại cƣơng về sinh trƣởng và phát triển của vi sinh vật
ng và phát trin là thu ca sinh vng vt và
thc vt, vi sinh vng và phát trin. Do các vi sinh vt rt nh nên
vic nghiên cu mt cá th là rt khó, vì vy, khi nghiên cu v ng,
ng xét s bii v s ng ca c qun th vi sinh vt [2].
1.3.1. Đƣờng cong sinh trƣởng
,
9
Hình 1.4. ng ca vi sinh vt trong h thng kín (Theo sách
ca Prescott, Harley và Klein) [2]
n tim phát)
là khong thi gian tính t khi vi khuc c ng dinh
n khi chúng bng. Trong n này vi khun không
phân chia, s ng t phi thích ng vng
mi, vì vy vi sinh vt phi tng hp mnh m ADN và các enzym chun b cho s
phân bào [2].
Pha ch s n logarit)
n này, vi khun ng và phân chia vi t t, s
ng t cp s nhân n ci, thi gian th h t ti hng
si cht din ra mnh m nht [2].
Pha cân bng
T , s
[2].
Pha suy vong
S ng t bào sng trong qun th gim dn do cn kit chng, tích
c hi, mt s t bào t phân gii do các enzym ni bào [2].
10
1.3.2. Ảnh hƣởng của điều kiện nuôi cấy đến sự sinh trƣởng và phát triển của
vi sinh vật
Trong quá trình sinh ng và phát trin, vi sinh vt s dng t
ng tng ht cn thit và chng t các yu t bên
ngoài. Mun nghiên cu và ng dng bt k vi sinh vc ht cn hiu
c ng ca thành phu t khác lên s sinh
ng và phát trin ca chúng.
ng ca thành phng cng nuôi cy n s sinh
ng ca vi sinh vt.
Vi sinh vt ch yu thu nhc chng t ng bên ngoài.
vào ch ng chia các
chng thành 5 nhóm ln: ngun carbon, ngun mu
các nhân t c [2].
c là thành phn trung tâm ca mi quá trình sinh h
trò: hoà tan và vn chuyn các chng ca t bào, tham
gia hàng lot các phn ng hóa hc trong t bào Ngu p
tng hp nên các cht có ch bào (acid nucleic,
, còn ngun carbon cung cng cn thit cho s ng và
phát trin ca vi sinh vt [2].
Ngun hydrat carbon ch yc vi sinh vt s dng gng, acid hu
ng là ngun carbon và ngung tt cho vi sinh vt.
Có th ng thành các loi:
- Ribose, Glucose, Fructose, Galactose.
- Saccharose, Maltose, Lactose.
- Tinh bt, Inulin, Glycogen.
carbon khác nhau là không
, c carbon khác nhau,
.
11
[2].
ng ca các yu t ng ca vi sinh vt.
Các yu t ng lên t c chia làm ba nhóm: yu t lý hc
(nhi m, áp sut, tia t ngoiu t hóa hng, n
oxy cng, các cht dit khuu t sinh hc (cht kháng sinh) [2].
Trong các yu t trên, không th không k n ng ca n n
s ng ca vi sinh vt. Oxy có vai trò vô cùng quan tri vi hong
sng ca vi sinh vt. Tùy thuc nhu cu s di ta chia vi sinh vt ra
thành các nhóm sau:
- Vi khun hiu khí bt buc: ch có th ng khi có mt oxy phân t.
- Vi khun hiu khí không bt buc (hay k khí tùy nghi): có th ng
c u kin có oxy ln không có oxy, ng t
- Vi khun vi hiu khí: ch có th u kin n oxy
thp.
- Vi khun k khí chng: không s dng oxy tn ti khi có
mt oxy.
- Vi khun k khí bt buc: không sc khi có mt oxy [2].
12
Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Nguyên vật liệu và thiết bị nghiên cứu
2.1.1. Nguyên vật liệu
Ch phm cha Lactobacillus sporogenes: Estromineral ca hãng Rotta |
Madaus (Italia)
Nguyên ling
Bảng 2.1. Các hóa chất sử dụng trong đề tài
2.1.2. Môi trƣờng sử dụng trong nghiên cứu
ng MRS lng (MT 1)
Glucose 2,0 g
Pepton 1,0 g
Cao tht 1,0 g
Cao nm men 0,5 g
Natri acetat 0,5 g
Triamoni citrat 0,2 g
K
2
HPO
4
0,2 g
MgSO
4
.7H
2
O 0,02 g
MnSO
4
.4H
2
O 0,005 g
c máy v 100 mL
ng MRS thch (MT 2)
MT 2 = MT 1
ng canh thang (MT 3)
Pepton 1,0 g
Cao tht 0,5 g
Natri clorid 0,5 g
c máy v 100 mL
Tên hóa chất
Nguồn gốc
Tên hóa chất
Nguồn gốc
Glucose
MnSO
4
.4H
2
O
Pepton
Merck -
Triamoni citrat
Trung Quc
Merck -
Natri acetat
Merck -
K
2
HPO
4
Natri clorid
MgSO4.7H2O
13
ng glucose cao nm men (MT 4)
Glucose 5,0 g
Cao nm men 0,5 g
Amoni sulfat 0,3 g
KH
2
PO
4
0,2 g
MgSO
4
.7H
2
O 0,1 g
c máy v 100 mL
2.1.3. Thiết bị.
Bảng 2.2. Các thiết bị sử dụng trong đề tài
2.2. Nội dung nghiên cứu.
2.2.1. Phân lập vi khuẩn Lactobacillus sporogenes từ chế phẩm Estromineral và
nhận biết một số đặc điểm của vi khuẩn trong quá trình nuôi cấy.
Phân lp vi khun L. sporogenes t ch phm Estromineral
Nhn bit mt s m ca vi khun L. sporogenes trong quá trình nuôi
cy
2.2.2. Khảo sát sơ bộ ảnh hƣởng của các điều kiện nuôi cấy đến lƣợng sinh khối
tế bào thu đƣợc của Lactobacillus sporogenes.
La chu kin cp khí thích hp
La chn thi gian nuôi cy L. sporogenes
Tên thiết bị
Nguồn gốc
Tên thiết bị
Nguồn gốc
Cân phân tích
Ni hp tit khun
ALP
Cân k thut
T cy vô trùng
Trung Quc
Lò vi sóng
Hàn Quc
T lnh
Nht
Máy lc
c
Kính hin vi
Nht
Máy ly tâm
c
ng nghim, bình nón,
Máy Vortex
c
14
la chng thích hp nuôi cy L. sporogenes
Kh nh ng ca ngun hydrat carbon
2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu.
2.3.1. Phƣơng pháp phân lập L. sporogenes từ chế phẩm Estromineral
Pha ng MRS (MT 1) theo công thc mc 2.1.2 vào bình nón
dung tích 250 mL, nút kín, hp tit trùng 121
o
ngui. Tin
hành cy ging L. sporogenes t ch phm vào bình nón (cho viên Estromineral vào
bình hot hóa ging) trong t cy vô trùng. t trong máy lc 37
o
C, t 110
rpm trong 24 gi [5].
Sau 24 gi, vi khun phát tring. Cng
ng MRS th
m 37
o
C trong 24 gi. Sau 24 gi, xut hin khun lc màu trng trên b mt thch
[5].
2.3.2. Phƣơng pháp giữ giống trên thạch nghiêng
ng MRS thng nht các thành phn
ng, phân phi vào các ng nghim, mi ng 7 mL, nút kín, hp tit
trùng 121
o
t các ng nghim nm nghiêng, ng không
lên quá 2/3 chiu cao ca n khi mt thch i. Dùng que cy
cy ging t ng tht nuôi trong t m 37
o
C trong 24
gi [5].
nh k cy truyn gi ng thch nghiêng mi sau mi 1 2
tháng nhm gi c hot tính vi khun.
2.3.3. Phƣơng pháp cấy giống trong bình nón
Hot hóa ging
ng MRS (MT 1) theo công thc mc 2.1.2 vào bình nón
dung tích 250 mL, hp tit trùng 121
o
ngui. Dùng que cy cy
mt vòng khun lc t ng gi gi t trong máy lc
37
o
C, t 110 rpm trong 24 gi [4].
15
Cy ging vào bình nón
Chun b ng trong bình nón dung tích 250 mL, hp tit trùng
121
o
ngui. Cy 5 mL hn dch gic hot hóa trên
t trong máy lc 37
o
C, t 110 rpm [4].
2.3.4. Phƣơng pháp đánh giá sự sinh trƣởng của vi khuẩn
Phƣơng pháp ly tâm thu sinh khối
Vi khuc nuôi cy ng s phát tri
sinh khi. Hn dch t bào vi khun trong tc ly tâm t 4.000
rpm trong thi gian 15 phút. Tách riêng phn dch nc sinh khi t bào
ng ly tâm [4].
ng sinh khc có th ng vi sinh vt.
Phƣơng pháp đo quang đánh giá sự sinh trƣởng của vi khuẩn
Nuôi cy Lactobacillus sporogenes ng MRS trong máy lc
37
o
C, t 110 rpm. Sau các khong thi gian nhnh tính t khi bu cy
ging, tin hành trích m quang c sóng 610 nm vi mu trng
ng nuôi cy không có vi sinh vc chun b song song [4], [14].
2.3.5. Phƣơng pháp nhuộm màu quan sát bào tử (phƣơng pháp Ogietska)
Nguyên tc:
Da trên cc bit ca màng bào t: dày, chc, khó bt màu, cha nhiu
u tiên: x t bào cht ca bào t d bt màu vi nhit và acid. Tip
theo, nhum màu c t bào cht ca t bào và bào t bng thuc nhum có hot tính
mó, ty màu t bào cht ca t m bng thuc nhum màu
b sung. Kt qu là phân bic t bào ng và bào t ca vi sinh vt do
màu sc khác nhau [4].
Tin hành:
- Làm tiêu bn vt bôi ca Lactobacillus sporogenes khô t nhiên.
- Nh vài git HCl 0,5% lên vn ln cho bc
2 phút ri rc.
16
- t lên vt bôi ming giy lc, nh dung d
n khi bu thuc nhum cn phi b sung ngay và gi trong 5
phút.
- B giy ra, ra li vt bôi bc.
- Ty màu bng cách nhúng phin kính vào dd H
2
SO
4
1% trong 2 phút.
- Ra vt bôi bc.
- Nhum vt bôi bng Xanh methyen Loeffler trong 5 15 phút.
- R vt bôi khô t nhiên.
- i kính hin vi vi vt kính du: bào t b, t bào bt
màu xanh [4].
2.3.6. Phƣơng pháp định tính ion lactat trong dịch nuôi cấy
Phn nh tính (1).
ng ch phc. Hoc
ly 5 mL dung dch theo chuyên lun vào trong ng nghim.
Tin hành phn nh tính bng cách thêm các hóa cht và thc hin theo
quy trình sau:
Hình 2.1. phn nh tính (1) ion lactat
17
Phn nh tính (2).
Hình 2.2. phn nh tính (2) ion lactat [5]