Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề toán thi thử năm 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.7 KB, 5 trang )

SỞ GD&ĐT THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT NHƯ XUÂN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
= − − +
4 2
y x x 2
.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường
thẳng
+ + =x 6y 3 0
.
Câu 2 (1,0 điểm).
a) Giải phương trình:
=
4 4
cos x - sin x + cosx 2
.
b) Giải phương trình:
+
+ =
x x x 1
24 12 6
.
Câu 3 (1,0 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
= −
2
y x 2x


,
đường thẳng
= −y x 2
và trục tung.
Câu 4 (1,0 điểm).
a) Cho số phức
= +w 3 4i
. Tìm số phức z biết
=zw+w w
.
b) Cho khai triển
= + + + +
n 2 n
0 1 2 n
(3x - 4) a a x a x a x

∈ ≥(n N, n 5)
.
Tìm hệ số
5
a
biết
+ + + + =
2 n
0 1 2 n
a 2a 2 a 2 a 1024
.
Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian toạ độ Oxyz, cho đường thẳng
− +
∆ = =


x 1 y 1 z
:
1 2 1
. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng

,
vuông góc với mặt phẳng (Oxy) và viết phương trình đường thẳng
∆'
là hình chiếu
vuông góc của

lên mặt phẳng (Oxy).
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
SA = SB = a, mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính theo a thể
tích hình chóp S.ABCD và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình vuông ABCD có
tâm I(1;1), hai đường thẳng AB và CD lần lượt đi qua các điểm M(-2;2) và N(2;-2).
Tìm toạ độ các đỉnh của hình vuông ABCD, biết C có tung độ âm.
Câu 8 (1,0 điểm). Giải phương trình:
3
1 1 3x 2x (x R).
2
+ + = ∈
Câu 9 (1,0 điểm). Tìm m để hệ phương trình
3 3 2
2 2 2
3 3 2 0
1 3 2 0
x y y x

x x y y m

− + − − =


+ − − − + =


có nghiệm thực.
Hết
S GD&T THANH HO
TRNG THPT NH XUN
P N THI TH THPT QUC GIA NM 2015
Mụn: TON
Thi gian lm bi: 180 phỳt, khụng k thi gian phỏt
Cõu Ni dung im
1a
(1,0)
a)
= +
4 2
y x x 2
.
* Tập xác định: D = R
* Sự biến thiên:
- Giới hạn:
lim ; lim
x x
y y
+

= =
.
0,25
- Bng biến thiên:
3
' 4 2y x x=
.

' 0 0y x= =
.
0,25
- Hàm số đồng biến trên khoảng
( ;0)
; nghịch biến trên khoảng
(0; ).+
- Hàm số đạt cực đại tại
0x
=

(0) 2
CD
y y= =
.
0,25
* Đồ thị:
- Đồ thị cắt trục tung tại điểm
(0; 2)
,
cắt trục hoành tại (-1 ;0) và (1;0).
- th nhn tục tung làm trục đi

xng.
-3 -2 -1 1 2 3
-4
-2
2
x
y
O
0,25
1b
(1,0)
Ta cú:
+ + = =
1 1
x 6y 3 0 y x
6 2
Suy ra tip tuyn cú h s gúc
=k 6
.
0,25
Gi tip im l M(x
0
;y
0
)

thỡ y(x
0
) = 6
= =

3
0 0 0
4x 2x 6 x 1
.
0,25
Suy ra M(-1;0).
0,25
Vy phng trỡnh tip tuyn l y = 6(x+1) hay y = 6x + 6.
0,25
x
y
y
2

0
0
+

+


2a
(0,5)
Ta có:
=
4 4
cos x - sin x + cosx 2
⇔ +
2 2 2 2
(cos x sin x)(cos x -sin x) + cosx = 2


⇔ cos2x+cosx = 2

2
2cos x+cosx - 3 = 0
0,25




= −


cosx = 1
3
cosx
2

π
⇔ =x k2

∈(k Z).
0,25
2b
(0,5)
+
+ =
x x x 1
24 12 6
⇔ + =

x x
4 2 6
(Chia hai vế cho
x
6
)
( )
⇔ + − =
2
x x
2 2 6 0
0,25

=


= −


x
x
2 2
2 3
⇔ =x 1
Vậy phương trình có nghiệm
=x 1
.
0,25
3
(1,0)

Ta có:
− ⇔ −
2 2
x 2x = x - 2 x 3x + 2 = 0


=


=


x 1
x 2
Diện tích cần tìm là:
= − +

2
2
0
S x 3x 2 dx
.
0,25
= − + + − +
∫ ∫
1 2
2 2
0 1
x 3x 2 dx x 3x 2 dx
= − + + − +

∫ ∫
1 2
2 2
0 1
(x 3x 2)dx (x 3x 2)dx
0,25
   
= − + + − +
 ÷  ÷
   
1 2
3 2 3 2
0 1
1 3 1 3
x x 2x x x 2x
3 2 3 2
0,25
= + =
5 1
1
6 6
(đvdt). 0,25
4a
(0,5)
= ⇔ + + − = +zw+w w (3 4i)z 3 4i 9 16
+
⇔ + = + ⇔ =
+
2 4i
(3 4i)z 2 4i z

3 4i
0,25
+ −
⇔ =
+
(2 4i)(3 4i)
z
9 16
+
⇔ = ⇔ = +
22 4i 22 4
z z i
25 25 25
.
0,25
4b
(0,5)
= + + + +
n 2 n
0 1 2 n
(3x - 4) a a x a x a x
(*)
Thay x = 2 vào (*) ta có:

= + + + +
n 2 n
0 1 2 n
2 a 2a 2 a 2 a
⇔ = ⇔ =
n

2 1024 n 10
.
0,25
Khi đó:

=
= −

10
10 k k 10 k
10
k 0
(3x - 4) C (3x) ( 4)

=
= −

10
k k 10 k k
10
k 0
C 3 ( 4) x
.
Suy ra
= −
5 5 5
5 10
a C 3 ( 4)
= - 62 705 664.
0,25

5
(1,0)
Đường thẳng

có vectơ chỉ phương
( )
1;2; 1u = −
ur
, đi qua M(1;-1;0); mặt phẳng
(Oxy) có vectơ pháp tuyến
( )
0;0;1k =
ur
.
Suy ra (P) có vectơ pháp tuyến
( )
[ , ] 2; 1;0n u k= = −
r ur r
và đi qua M.
0,25
Vậy (P) có phương trình
2( 1) ( 1) 0x y− − + =
hay 2x – y – 3 = 0. 0,25
(Oxy) có phương trình z = 0.
'∆
là giao tuyến của (P) và (Oxy).
Xét hệ
2x 3 0
0
y

z
− − =


=

.
0,25
Đặt x = t thì hệ trên trở thành
3 2
0
x t
y t
z
=


= − +


=

.
Vậy
'∆
có phương trình
3 2
0
x t
y t

z
=


= − +


=

.
0,25
6
(1,0)
Ta có tam giác SAB đều cạnh a.
Gọi H là trung điểm AB thì SH

AB
mà (SAB)

(ABCD) nên SH

(ABCD).
Suy ra SH là chiều cao của hình chóp
S.ABCD và SH =
3
2
a
.
0,25
Diện tích hình vuông ABCD là

2
D
S
ABC
a=
.
Vậy thể tích hình chóp S.ABCD là
V =
3
D
1 3
.
3 6
ABC
a
SH S =
(đvtt).
0,25
Gọi I là tâm của hình vuông ABCD, G là trọng tâm tam giác ABC.
Qua I vẽ đường thẳng d song với SH thì d

(ABCD) nên d là trục của đường tròn
ngoại tiếp hình vuông ABCD.
Qua G vẽ đường thẳng d’ song song với HI thì d’

(SAB) (vì dễ thấy HI

(SAB)).
Suy ra d’ là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB.
0,25

Gọi O là giao điểm của d và d’ thì O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
Bán kính R của mặt cầu là
R = OA =
2
2
2 2
2 2
2 1 2 1 3
4 3 4 3 2
a a a
AI OI SH
 
 
+ = + = +
 ÷
 ÷
 ÷
 
 
=
21
6
a
.
0,25
A
B
C
D
H

G
O
I
S
7
(1,0) 0,25
0,25
0,25
0,25
8
(1,0)
Giải phương trình:
3
1 1 3x 2x (1).
2
+ + =
Điều kiện:
1
3
x ≥ −
(*).
Đặt
1
1 3x
2
y = +
1 3x 2y⇔ + =
(2)
(1) trở thành
1 3 2y x+ =

(3)
0,25
Từ (2) và (3) ta có hệ
1 3x 2
1 3 2x
y
y

+ =


+ =


2
2
0, 0
1 3x 4 (4)
1 3 4x (5)
x y
y
y
≥ ≥


⇔ + =


+ =


. 0,25
Trừ vế với vế (4) và (5) ta có
2 2
3( ) 4( )x y x y− = − −
( )(3 4 4 ) 0x y x y y x⇔ − + + = ⇔ =
(vì
0, 0x y≥ ≥
).
0,25
Thế y = x vào (5) ta có
2
1
4x 3x 1 0
1
4
x
x
=


− − = ⇔

= −

.
Kết hợp với
0x

, suy ra phương trình (1) có nghiệm duy nhất x = 1.
0,25

9
(1,0)
Điều kiện:
2
2
1 0 1 1
0 2
2 0
x x
y
y y

− ≥ − ≤ ≤



 
≤ ≤
− ≥



(*).
Đặt t = x + 1, khi đó t ∈ [0; 2] và (1) trở thành t
3
− 3t
2
= y
3
− 3y

2
.
Hàm số f(u) = u
3
− 3u
2
nghịch biến trên đoạn [0; 2] nên:
(1) ⇔ f(t) = f(y)

t = y ⇔ y = x + 1
0,25
Thay y = x + 1 vào (2) ta có
2 2
2 1 0x x m− − + =
(3).
Đặt
2
1v x= −
, khi đó v∈[0; 1] và (3) trở thành v
2
+ 2v − 1 = m (4).
0,25
Hàm số g(v) = v
2
+ 2v − 1 liên tục trên [0;1] và có
0;1 0;1
min ( ) 1; m ( ) 2
[ ] [ ]
axg v g v= − =
.

Hệ phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi (4) có nghiệm trên [0;1]
0,25

−1 ≤ m≤ 2.
Vậy m cần tìm là −1 ≤ m≤ 2.
0,25
Hết

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×