Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

đề thi thử đại học môn sinh các trường THPT trên toàn quốc đề số (8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (441.02 KB, 6 trang )



Page 1



ĐỀ SỐ 15
TRƯỜNG PTTH CHUYÊN VĨNH PHÚC
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2011

Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và
kiểu hình?
A. Kiểu hình chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không chịu ảnh hưởng của các yếu tố môi
trường.
B. Bố mẹ không truyền cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền một kiểu gen.
C. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
D. Kiểu gen qui định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.
Câu 2 : Cho các thành tựu:
(1) Tạo chủng vi khuẩn E. coli sản xuất insulin của người.
(2) Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường.
(3) Tạo ra giống bông và đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia.
(4) Tạo ra giống dưa hấu tam bội không có hạt, hàm lượng đường cao.
Những thành tựu đạt được do ứng dụng kĩ thuật di truyền là:
A. (1), (3). B. (3), (4). C. (1), (2). D. (1), (4).
Câu 3 : Một quần thể người có tỉ lệ các nhóm máu là:
máu A – 45%, máu B – 21%, máu AB – 30%, máu O – 4%.
Tần số tương đối các alen qui định nhóm máu là:
A. I
A
: 0,45; I
B


: 0,51; I
O
: 0,04 B. I
A
: 0,5; I
B
: 0,3; I
O
: 0,2
C. I
A
: 0,51; I
B
: 0,45; I
O
: 0,04 D. I
A
: 0,3; I
B
: 0,5; I
O
: 0,2
Câu 4 : Quá trình dịch mã kết thúc khi :
A. riboxom rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với 2 tiểu đơn vị lớn và bé.
B. Riboxom di chuyển đến mã bộ ba AUG.
C. Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAA, UAG, UGA.
D. Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAU, UAX, UXG.
Câu 5 : Loài hành tây (Allium fislosum) có số lượng NST là 2n=16.
Câu nào trong các câu sau đây là sai?
A. Hợp tử có 16 NST

B. Nhân tế bào ở kỳ sau nguyên phân có 8 NST
C. Hạt phấn chín có hai chân, tổng cộng có 16 NST
D. Tất cả các NST đều có tâm động.
Câu 6 : Tần số tương đối của alen b trong phần cái của quần thể ban đầu là 0,3; tần số alen B
trong phần đực của quần thể là 0,8. Cấu trúc di truyền của quần thể sau khi ngẫu phối là:
A. 0,49 BB : 0,42 Bb : 0,09 bb B. 0,56 BB : 0,38 Bb : 0,06 bb
C. 0,64 BB : 0,32 Bb : 0,04 bb D. 0,24 BB : 0,62 Bb : 0,14 bb
Câu 7 : Sự rối loạn phân li của một cặp NST tương đồng ở các tế bào sinh dục của cơ thể 2n
có thể làm xuất hiện các loại giao tử:
A. n; n+1, n-1 B. 2n; n C. 2n+1; 2n-1 D. n+1; n-1
Câu 8 : Các đột biến tự nhiên là có hại cho cơ thể vì:
A. Chúng phá vỡ mối quan hệ hài hoà trong kiểu gen, trong nội bộ cơ thể giữa cơ thể
với môi trường
B. Thể đột biến tỏ ra có sức sống kém
C. Chúng phá vỡ mối quan hệ hài hoà giữa cơ thể và môi trường
D. Chúng phá vỡ mối quan hệ hài hoà trong kiểu gen


Page 2



Câu 9 : Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định
thân thấp, gen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với gen b qui định quả dài. Các cặp gen
này nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể. Cây dị hợp tử về 2 cặp gen giao phấn với cây thân
thấp, quả tròn thu được đời con phân li theo tỉ lệ : 310 cây thân cao, quả tròn : 190 cây thân
cao, quả dài : 440 cây thân thấp, quả tròn : 60 cây thân thấp, quả dài. Cho biết không có đột
biến xảy ra.
Tần số hoán vị giữa hai gen nói trên là :
A. 12% B. 36% C. 24% D. 6%

Câu 10 : Gọi n là số cặp gen dị hợp quy định n cặp tính trạng trội, lặn hoàn toàn. Mỗi gen
nằm trên 1 NST, ở thế hệ sau sẽ xuất hiện:
A. 2
n
loại KG và (3+1)
n
loại KH B. 3
n
loại KG và 2
n
loại KH
C. 3
n
loại KG và (1:2:1)
n
loại KH D. (3+1)
n
loại KG và 2
n
loại KH
Câu 11 : Khái niệm “biến dị cá thể” của Đacuyn tương ứng với những loại biến dị nào trong
quan niệm hiện đại?
A. Biến dị tổ hợp, đột biến gen, đột biến NST
B. Biến đổi, đột biến gen, đột biến NST
C. Biến dị thường biến, đột biến gen, đột biến NST
D. Biến dị tổ hợp, đột biến gen, đột biến NST, thường biến
Câu 12 : Nhóm phép lai nào sau đây được xem là lai phân tích?
A. P: Aa x aa; P: AaBb x AaBb B. P: AA x Aa; P: AaBb x Aabb
C. P: Aa x Aa; P: Aabb x aabb D. P: Aa x aa; P: AaBb x aabb
Câu 13 : . Ngày nay vẫn tồn tại những nhóm sinh vật có tổ chức thấp bên cạnh các nhóm sinh

vật có tổ chức cao vì:
A. Nguồn thức ăn cho các nhóm có tổ chức thấp rất phong phú;
B. Các nhóm có tổ chức thấp có khả năng kí sinh trên các cơ thể của các nhóm có tổ chức cao
C. Sinh vật bậc thấp cũng như sinh vật bậc cao luôn có những thay đổi để thích nghi với điều
kiện sống
D. Không có sự cạnh tranh giữa các sinh vật bậc thấp và sinh vật bậc cao
Câu 14 : Nguyên tắc để khắc phục hiện tượng bất thụ ở cơ thể lai xa về mặt di truyền là…
A. làm cho mỗi NST đều có 1 NST tương đồng
B. làm thay đổi số lượng NST
C. làm thay đổi cấu trúc NST
D. làm thay đổi cách sắp xếp gen trên NST
Câu 15 : Gen N và M cách nhau 12 cM. Một cá thể dị hợp có bố mẹ là Nm//Nm và nM//nM
sẽ tạo ra các giao tử có tần số:
A. 20% NM, 30%Nm, 30%nM, 20% nm.
B. 16% NM, 34%Nm, 34%nM, 16% nm.
C. 6% NM, 44%Nm, 44%nM, 6% nm.
D. 30% NM, 20%Nm, 20%nM, 30% nm.
Câu 16: Tác động bổ sung là trường hợp (M: một cặp gen, H: 2 hoặc nhiều) cặp gen (A:
alen, K: không alen) thuộc (G: những locus giống nhau, L: những locus khác nhau) cùng tác
động làm xuất hiện một tính trạng mới
A. M, A, G B. H, A, L C. H, K, L D. M, A, L
Câu 17 : . Bệnh ung thư máu ở người là do :
A. Đột biến lặp đoạn trên NST số 21
B. Đột biến mất đoạn trên NST số 21
C. Đột biến đảo đoạn trên NST số 21


Page 3




D.Đột biến chuyển đoạn trên NST số 21
Câu 18 : Phân tử mARN được tổng hợp từ một gen đột biến có 220A, 181U, 300G và 199X.
Biết trước khi đột biến , gen có khối lượng 540000 đvC và có 2300 liên kết hidrô. Dạng đột
biến đã xảy ra là
A. Thay 1 cặp X - G bằng 1 cặp A – T
B. Thay 1 cặp A - T bằng 1 cặp X – G
C. Mất 1 cặp A - T
D. Mất 1 cặp G – X
Câu 19 : Về mối quan hệ giữa các loài Đacuyn cho rằng :
A. Các loài là kết quả của quá trình tiến hóa từ rất nhiều nguồn gốc khác nhau .
B. Các loài đều được sinh ra cùng một lúc và không hề bị biến đổi .
C. Các loài là kết quả của quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung
D. Các loài được biến đổi theo hướng ngày càng hoàn thiện nhưng có nguồn gốc riêng
rẽ .
Câu 20 : Tiêu chuẩn nào được dùng để phân biệt 2 loài thân thuộc gần giống nhau
A. Tiêu chuẩn hình thái B. Tiêu chuẩn địa lý - sinh thái
C. Tiêu chuẩn di truyền
D. 1 hoặc 1 số tiêu chuẩn nói trên tùy theo từng trường hợp
Câu 21 : Trong môi trường không có DDT thì dạng ruồi mang đột biến kháng DDT sinh
trưởng chậm hơn dạng ruồi bình thường nhưng khi phun DDT thì đột biến này lại có lợi cho
ruồi chứng tỏ:
A. giá trị thích nghi của một đột biến có thể thay đổi tuỳ tổ hợp gen
B. khi môi trường thay đổi, thể đột biến có thể thay đổi giá trị thích nghi của nó
C. gen đột biến kháng DDT là có lợi cho ruồi
D. gen đột biến kháng DDT là gen trội
Câu 22 : Ở ngô, gen A qui định tính trạng hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính
trạng hạt trắng. Trong quần thể toàn những cây có kiểu gen Aa tự thụ phấn qua 3 thế hệ. Tỉ
lệ kiểu hình ở thế hệ lai thứ 3 là:
A. 62,5 % hạt đỏ : 37, 5 %hạt trắng.

B. 50 % hạt đỏ : 50 %hạt trắng
C. 56,25 % hạt đỏ : 43,75 %hạt trắng
D. 75 % hạt đỏ : 25 %hạt trắng.
Câu 23 : Trong 1 quần thể người ta phát hiện thấy NST có gen phân bố theo trình tự khác
nhau do kết quả của đột biến đảo đoạn NST là:
1. MNOPQRS. 2. MNORQPS. 3. MRONQPS. 4. MQNORPS.
Giả sử NST 3 là gốc. Hướng phát sinh đảo đoạn là:
A. 1 2 34. B. 1  2 3  4
C. 43 2 1. D. 1 2 3  4.
Câu 24 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nòi địa lí là nhóm quần thể thích nghi với những điều kiện sinh thái xác định
B. Nòi địa lí là nhóm quần thể phân bố trong 1 khu vực địa lí xác định.
C. Nòi địa lí là nhóm quần thể kí sinh trên loài vật chủ xác định.
D. Nòi địa lí là nhóm quần thể phân bố trong những khu vực địa lí xác định.
Câu 25 : Gen B có A= 450 Nu, G= 2/3 A. Đột biến là giảm 8 liên kết hidro trong gen B tạo
thành gen b. Protein do gen b tổng hợp kém protein gen B tổng hợp là 1 axit amin. Số
nucleotit của gen b là:
A. A= T = 449 ; G= X= 298. B. A= T = 448 ; G= X= 299
C. A= T = 447 ; G= X= 300 D. A= T = 450 ; G= X= 297


Page 4



Câu 26 : Thích nghi nào sau đây là thích nghi lịch sử:
A. Một số cây xứ lạnh rụng lá vào mùa đông.
B. Cây rau mác có hai loại lá, lá mọc trên cạn có hình mũi mác, lá mọc dưới nước có
hình bản.
C. Con bọ ngựa có hình dạng và màu sắc giống lá cỏ.

D. Một số cây vùng nhiệt đới rụng lá vào mùa hè.
Câu 27 : Một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen là xAA + yAa + zaa = 1 sẽ cân bằng
di truyền khi:
A. tần số alen A = a B. x = y=z
C. x.z = y D. x.z = (y/2)
2

Câu 28 : Trong một cái ao, kiểu quan hệ có thể xẩy ra giữa hai loài cá có cùng nhu cầu thức
ăn là
A. ức chế cảm nhiễm B. Cạnh tranh
C. ký sinh D. Con vật ăn thịt và con mồi
Câu 29 : Với 4 loại nuclêôtit A, T, G, X sẽ có bao nhiêu bộ ba không có A?
A. 27 B. 16 C. 32 D. 64
Câu 30 : Ở ngô, tính trạng chiều cao do 3 cặp gen alen được tác động cộng gộp( Aa,Bb, Dd)
chúng PLĐL và cứ mỗi gen trội khi có mặt trong kiểu gen sẽ làm cho cây thấp đi 20 cm, cây
cao nhất có chiều cao 210 cm.Giao phấn giữa cây cao nhất với cây thấp nhất, con chúng sẽ có
chiều cao
A. 150 cm B. 90 cm C. 160 cm D. 170 cm
Câu 31 : Rối loạn sự trao đổi chéo giữa 2 Crômatit khác nguồn trong cặp NST tương đồng
dẫn tới dạng đột biến nào sau đây?
A. Mất đoạn và lặp đoạn
B. Mất đoạn và đảo đoạn
C. Mất đoạn và chuyển đoạn tương hỗ
D. Mất đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ
Câu 32 : Trong lịch sử tiến hoá, các loài xuất hiện sau mang nhiều đặc điểm hợp lí hơn các
loài xuất hiện trước vì:
A. chọn lọc tự nhiên chỉ giữ lại những dạng thích nghi nhất.
B. quần thể có vốn gen đa hình do đó sinh vật xuất hiện sau dễ dàng thích nghi hơn so
với sinh vật xuất hiện trước đó.
C. đột biến và biến dị tổ hợp không ngừng phát sinh, chọn lọc tự nhiên không ngừng tác động

do đó các đặc điểm thích nghi liên tục được hoàn thiện
D. do sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi.
Câu 33: Trong kỹ thuật cấy gen với mục đích sản xuất các chế phẩm sinh học trên qui mô
công nghiệp, tế bào nhận được dùng phổ biến là vi khuẩn E coli vì
A. E coli có tốc độ sinh sản nhanh
B. E coli có tần số phát sinh đột biến gây hại cao
C. E coli không mẫn cảm với thuốc kháng sinh
D. Môi trường dinh dưỡng nuôi E coli rất phức tạp
Câu 34 : Xét một phần của chuỗi polipeptit có trình tự axit amin như sau:
Met- Glu- Gly- Val- Pro – Lyz – Thr……
Thể đột biến về gen này có dạng:
Met- Glu- Arg- Val- Pro – Lyz – Thr……
Đột biến thuộc dạng:
A. Mất 1 cặp nucleotit. B. Thêm 1 cặp nucleotit.


Page 5



C. Thay thế 1 cặp nucleotit. D. Đảo vị trí các cặp nucleotit làm ảnh hưởng đến
nhiều bộ ba.
Câu 35 : Cho biết môt quần thể khởi đầu như sau P: 35AA: 14Aa: 91aa . Tỉ lệ kiểu gen của
quần thể sau 3 thế hệ tự phối là :
A. 0,29375AA: 0,0125Aa: 0,69375aa
B. 0,69375AA :0,29375 Aa : 0,0125 aa
C. 0,0125 AA : 0,29375Aa : 0,69375aa.
D. 0,25 AA : 0.1 Aa : 0, 65 aa
Câu 36 : Điểm giống nhau trong kỹ thuật chuyển gen với Plasmit và với vi rút làm thể truyền
là:

A. Các giai đoạn và các loại enzim tương tự
B. Prôtêin tạo thành có tác dụng tương đương
C. Thể nhận đều là E.CoLi
D. Đòi hỏi trang thiết bị nuôi cấy như nhau
Câu 37 : Nhân tố nào dưới đây không làm biến đổi tần số tương đối của các Alen trong một
quần thể giao phối?
A. Môi trường ổn định B. Chọn lọc tự nhiên
C. Quá trình đột biến D. Giao phối có lựa chọn
Câu 38 : Một cơ thể có kiểu gen
Abd
ABD
trong quá trình giảm phân đã xẩy ra hoán vị gen giữa
gen D và d với tần số là 20%. Cho rằng không xảy ra đột biến. Tỉ lệ giao tử Abd là:
A. 20%. B. 10%. C. 40%. D. 15%.
Câu 39 : Cá rô phi ở Việt Nam có giá trị dưới hạn dưới và dưới hạn trên về nhiệt độ lần lượt
là 5,6
0
C và 42
0
C. Khoảng giá trị nhiệt độ 5,6
0
C đến 42
0
C được gọi là:
A. Khoảng gây chết B. Khoảng chống chịu
C. Khoảng thuận lợi D. Giới hạn sinh thái
Câu 40 : Phát biểu nào sau đây không phải là quan niệm của Đacuyn ?
A. Loài mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc
tự nhiên theo con đường phân li tính trạng.
B. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.

C. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
D. Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp, sinh vật có khả năng thích ứng kịp thời.
Câu 41 : Ở người tính trạng mắt nâu trội do gen B quy định,mắt xanh (b) alen lặn quy định
nằm trên nhiểm sắc thể thường, còn bệnh máu khó đông do gen a nằm trên nhiểm sắc thể giới
tính X gây nên. Bố và mẹ mắt nâu, máu bình thường, sinh một con trai mắt xanh bị bệnh máu
khó đông. Kiểu gen của người mẹ là:
A. Bb X
M
X
M
. B. BB X
M
X
m
. C. Bb X
M
X
m
. D. BB X
M
X
M

Câu 42: Phát biểu nào sau đây không đúng về người đồng sinh?
A. Những người đồng sinh cùng trứng không hoàn toàn giống nhau về tâm lí, tuổi thọ và sự
biểu hiện các năng khiếu.
B. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng khác
nhau thì các tính trạng đó do kiểu gen quy định là chủ yếu.
C. Những người đồng sinh khác trứng thường khác nhau ở nhiều đặc điểm hơn người đồng
sinh cùng trứng

D. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng
khác nhau thì các tính trạng đó chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường.
Câu 43 : Đặc điểm nào dưới đây không thuộc kỉ Phấn trắng?


Page 6



A. Khí hậu khô, các lớp mây mù dày đặc trước đây tan đi;
B. Bò sát tiếp tục thống trị, thú có nhau thai đã xuất hiện;
C. Cây một lá mầm và cây hai lá mầm xuất hiện;
D. Khí hậu lạnh đột ngột, thức ăn khan hiếm;
Câu 44: Sắp xếp các thực vật theo đúng thứ tự lịch sử phát triển của sự sống:
1:Dương xỉ có hạt; 2: Quyết trần; 3: Cây hạt trần;4: Cây hạt kín; 5: Dương xỉ, thạch tùng,
mộc tặc. Đáp án đúng là:
A. 1, 2, 3, 4, 5; B. 1, 2, 4, 3, 5;
C. 2, 1, 3, 4, 5; D. 2, 1, 5, 3, 4.
Câu 45 : Trong trường hợp gen trội có lợi, phép lai có thể tạo ra F
1
có ưu thế lai cao nhất là :
A.
aabbdd AAbbDD
B.
aaBBdd aabbDD

C.
AABbdd AAbbdd
D.
aabbDD AABBdd


Câu 46 : Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định
thân thấp, gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định hoa trắng. Lai cây thân
cao, hoa đỏ với cây thân thấp, hoa trắng thu được F
1
phân li theo tỉ lệ :
37,5% cây thân cao, hoa trắng : 37,5% cây thân thấp, hoa đỏ : 12,5% cây thân cao, hoa đỏ :
12,5% cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết không có đột biến xảy ra. Kiểu gen của cây bố, mẹ
trong phép lai trên là
A.
Ab ab
aB ab

B.
AaBB aabb
C.
AaBb aabb
D.
Ab ab
ab ab


Câu 47 : Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm do đột biến gen trội M gây nên; người có kiểu
gen MM: chết trước tuổi trưởng thành, kiểu gen Mm gây thiếu máu nhẹ, người bình thường
có kiểu gen mm. Trong cuộc hôn nhân giữa 2 người có kiểu gen dị hợp, thì tỉ lệ con sinh ra
đạt tuổi trưởng thành và bình thường là:
A. 100%, 1/4 B. 100%, 1/2C. 75%, 1/4 D. 75%, 1/3
Câu 48 : Trường hợp dưới đây có thể sinh ra các con mang đầy đủ các nhóm máu A, B, AB,
O là
A. P : I

A
I
B
x I
O
I
O
B. P : I
A
I
A
x I
B
I
O

C. P : I
B
I
B
x I
A
I
O
D. P : I
A
I
O
x I
B

I
O

Câu 49 : Việc nghiên cứu, so sánh các trẻ đồng sinh cùng trứng môi trường giống nhau và
môi trường khác nhau có tác dụng chủ yếu :
A.Cho phép phát hiện ảnh hưởng của môi trường đối với kiểu gen đồng nhất
B. Giúp phát hiện và đánh giá quá trình phát triển tâm lí của trẻ
C. Giúp phát hiện và đánh giá quá trình phát triển thể chất của trẻ
D. B, C đúng
Câu 50 : Kiểu gen của cá chép kính là Aa, cá chép vảy là aa, kiểu gen đồng hợp tử AA làm
trứng không nở. Phép lai giữa cá chép kính sẽ làm xuất hiện kiểu hình:
A. Toàn cá chép kính B. 3 cá chép kính : 1 cá chép vảy
C. 1 cá chép kính : 1 cá chép vảy D. 2 cá chép kính : 1 cá chép vảy

×