Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ngân hàng đề thi thực hành kế toán doanh nghiệ cao đẳng nghề đề số (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.41 KB, 3 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 !""#$!"%!&
'()
*+',-
*./012'KTDN - TH "3
Hình thức thi: Viết
Thời gian thực hiện: 4 giờ

(Không kể thời gian giao đề thi và chuẩn bị)
4-
Tên doanh nghiệp : 567
Địa chỉ : Số 51 - Trần Quang Khải - Hà Nội
Mã số thuế : "%"!"8%9:
Số tài khoản : ;%"""%9!%
Tại : Ngân hàng công thương Việt Nam
Sử dụng hình thức kế toán: Nhật ký chung.
Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Đánh giá sản phẩm dở theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
Tính trị giá xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền.
Tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ.
Doanh nghiệp sử dụng quyển hoá đơn GTGT có số sêri <!"%"=
=5>?/@ABCDEF?GEA' HIJ'%="""KL&=
TK 111 80.000 TK 214 50.000
TK 112 100.000 TK 311 150.000
TK 131 - Công ty Thành Hưng
( Dư nợ)
150.000 TK 331- Công ty Vinh Hạnh
200.000
TK 131 - Cửa hàng số 5 (Dư có) 30.000 TK 331-ứng trước cho Đại Kim 30.000
TK 1381 1.000 TK 3331 12.000


TK 1388 5.000 TK 3334 0
TK 141- Mạnh 10.000 TK 338 0
TK 141- Hải 5.000
TK 152 (hạt nhựa PVC: 200.000kg) 200.000 TK 411 600.000
TK 154 60.000 TK 421 64.000
TK 155 (2.000 đôi) 90.000 TK 353 30.000
TK 211 500.000 TK 441 95.000
1
Các khoản nợ trong thanh toán của doanh nghiệp là các khoản nợ ngắn hạn.
=ML1FL%<N)EL2OPFL2OIQF1G2GEA/RS:
1. Ngày 03/01 (Phiếu thu số 01): Công ty TNHH Thành Hưng trả nợ 60.000 (địa chỉ: 33
Nguyễn Đức Cảnh - Hồng Bàng - Hải Phòng); người nhận: Đỗ Thị Hạ Du.
2. Ngày 03/01 (PNK số 01): Nhập kho 30.000Kg hạt nhựa PVC của Công ty Đại Kim, đơn
giá mua chưa có thuÕ GTGT 10% là 1/kg (người nhập: Thủ kho Nguyễn Hà Phương). Sau khi trừ
vào khoản tiền đã ứng trước cho Đại Kim, số tiền còn thiếu doanh nghiệp sẽ trả sau. Người giao
hàng: Trần Văn Cường.
3. Ngày 04/01 (Phiếu chi số 01): Chi trả tiền vận chuyển hạt nhựa PVC bằng tiền mặt 2.520
(đã gồm cả thuế GTGT 5%), người nhận tiền: Đặng Thị Như Nghĩa - Công ty TNHH vận tải Vạn
Xuân (Địa chỉ 322 - Hoàng Quốc Việt - Kiến An - Hải Phòng).
4. Ngày 04/01 (PXK số 01): Xuất 100.000 Kg hạt nhựa PVC để sản xuất dép nhựa. Người
nhận: Trần Văn Linh - Quản đốc phân xưởng .
5. Ngày 07/01 (Phiếu chi 02): Tạm ứng tiền đi công tác cho anh Nguyễn Hùng Mạnh –
Phòng Kế hoạch số tiền 2.500 .
6. Ngày 08/01 (Phiếu thu số 02): Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt số tiền 25.000.
7. Ngày 09/01 (PXK số 02): Doanh nghiệp xuất kho bán 1.000 đôi dép nhựa cho Nguyễn
Thị An (cửa hàng số 5, Km số 5 Gia Lâm – Hà Nội, MST: "9""3;8:9& theo hoá đơn GTGT số
555, giá bán chưa có GTGT là 50/®«i, thuế GTGT 10%. Người mua chưa trả tiền.
8. Ngày 09/01 (PXK số 03): Xuất kho bán 500 đôi dép nhựa cho Công ty TNHH Thành
Hưng (địa chỉ: 33- Nguyễn Đức Cảnh - Hồng Bàng - Hải Phòng, MST: "!""%!9:8&theo hóa đơn
GTGT 556: Giá bán chưa có GTGT 55/®«i, thuế GTGT phải nộp 10% . Người nhận hàng: Phạm Thị

Thu.
9. Ngày 30/01, Doanh nghiệp tính lương phải trả cho:
- Công nhân sản xuất: 10.000
- Nhân viên phân xưởng: 4.000
- Nhân viên quản lý: 5.000
- Nhân viên bán hàng: 6.000
10. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo quy định hiện hành
11. Ngày 30/01, trích khấu hao TSCĐ 13.100 trong đó:
+ Phân xưởng: 8.100
+ Bộ phận quản lý: 4.000
+ Bộ phận bán hàng: 1.000
12. Kết chuyển chi phí sản xuất cuối kỳ.
2
13. Ngy 30/01(PNK s 02): Hoàn thành nhp kho 4.000 ụi dộp nha, còn 1.000 sản phảm
làm dở. Ngi nhp hng: Nguyn Th Liên - t trng t sn xut.
14. Ngày 30/1 (PXK số 04): Xuất 2.000 đôi dép bán cho Công ty K. Giá bán cha có thuế
54/đôi, thuế GTGT 10%. Công ty K đã chuyển khoản thanh toán đủ (Đã có giấy báo Có).
15. Công ty K chuyển trả lại 300 sản phẩm do không đúng quy cách. Công ty nhận lại hàng
(PNK s 03) và thanh toán bằng tiền mặt (Phiếu chi số 03)
16. Kt chuyn cỏc khon doanh thu, chi phớ, xỏc nh kt qu kinh doanh
=TUA@A'
1. Lp chng t cho cỏc nghip v sau: (1 im)
- Lp phiu thu: nghip v 1
- Lp phiu nhp kho: nghip v 2
- Lp HGTGT: nghip v 8
2. Lp th tớnh giỏ thnh sn phm, dch v (1 im)
3. Ghi s nht ký chung (3 im)
4. Ghi s cỏi cỏc ti khon 152; 133; 111; 154; 142; 112 (3 im)
5.Lp bng i chiu s phỏt sinh thỏng 1 (2 im)
Ngy thỏng nm

.
)VT WX YV4Z

Thớ sinh khụng c s dng ti liu, khụng c ký v ghi tờn vo s, chng t k toỏn;
Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm
3

×