Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (599.51 KB, 37 trang )

Giáo viên hướng dẫn : Thầy Đoàn Ngọc Tịnh Nghiêm
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1

I. Đề bài.
1. Kích thước và hoạt tải tiêu chuẩn

L
1
(m) L
2
(m) p
c
(kN/m
2
)
2,2 6 8.5

Hệ số tin cậy về tải trọng của hoạt tải n = 1,2

2. Cấu tạo sàn.






- Gạch ceramic p
c
= 0,4 kN/m
2
γ


f
=1.2
- Vữa lót δ
v
=20mm γ
v
=20kN/m
3
γ
f
=1.2
- BTCT δ
b
= h
b
γ
bt
=25kN/m
3
γ
f
=1.1
- Vữa trát δ
b
= 15mm γ
bt
=20kN/m
3
γ
f

=1.1

3. Vật liệu sử dụng.
Thép CI với :
225
s sc
R R MPa 
,
175
sw
R MPa
,
4
21 10
s
E MPa 

Thép CII với :
280
s sc
R R MPa 
,
225
sw
R MPa
,
4
21 10
s
E MPa 



Bê tông B15 với

1
b

;
8.5
b
R MPa
,
3
23 10
b
E MPa 


II/ THIẾT KẾ BẢN SÀN :
1. Phân loại bản sàn.
 Xét tỉ số :
273,2
2,2
6
1
2

l
l
nên bản thuộc loại bản dầm, bản làm việc theo một

phương cạnh ngắn.
2. Chọn sơ bộ kích thước các cấu kiện.
 Chọn chiều dày của bản :
Giáo viên hướng dẫn : Thầy Đoàn Ngọc Tịnh Nghiêm
mmhmml
m
D
h
s
6033,732200.
30
1
min1

.
Vậy chọn chiều dày bản sàn là h
b
= 80mm
 Chọn tiết diện dầm phụ :

)500375(
1612
1
2
mmmmlh
dp



. Chọn h

dp
= 450mm

)200100(
4
1
2
1
mmmmhb
dpdp








Chọn b
dp
= 200mm
 Chọn tiết diện dầm chính :

)825550(3.
128
1
1
mmmmlh
dc




Chọn h
dc
= 750mm
)400200(
4
1
2
1
mmmmhb
dcdc








Chọn b
dc
= 300mm

3. Sơ đồ tính.
 Sàn thuộc loại bản dầm, cắt theo phương cạnh ngắn (phương l
1
) một dải có chiều
rộng b = 1m. Sơ đồ tính bản sàn là dầm liên tục nhiều nhịp, gối tựa là tường biên
và các dầm phụ

 Bản sàn được tính theo sơ đồ khớp dẻo, nhịp tính toán tính theo mép gối tựa, cụ
thể như sau :
 Đối với nhịp biên :
mm
b
LL
dp
ob
1900200.
2
3
2200
2
3
1


 Đối với nhịp giữa
mmbLL
dpo
20002002200
1


Chênh lệch giữa các nhịp :
%10%5%100
2000
19002000















Giáo viên hướng dẫn : Thầy Đoàn Ngọc Tịnh Nghiêm
4. Tải trọng.
 Tĩnh tải :

Các lớp cấu tạo bản
Giá trị tiêu
chuẩn (KN/m
2
)
Hệ số vượt tải
Giá trị tính toán
g
s
(KN/m
2
)
Lớp gạch lát nền 0,4 1,2 0,48
Lớp vữa lót dày 20mm,

3
/20 mkN


0,2 x 20 = 0,4 1,2 0,48
Bản bê tông cốt thép dày
80mm,
3
/25 mkN


0,08 x 25 = 2 1,1 2,2
Lớp vữa trát dày 15mm,
3
/20 mkN


0,015 x 20 = 0,3 1,1 0,33
Tổng cộng

3.49

 Hoạt tải :
2,102,15,8

pcs
npp
kN/m
2


 Tổng tải :
2
/69.132,1049,31)( mkNmpgq
sss


5. Xác định nội lực.

 Khi chênh lệch giữa các nhịp tính toán
%10
0
L
, nội lực theo bản sàn tính theo
sơ đồ khớp dẻo được xác định như sau :
 Mô men nhịp giữa và gối giữa :
kNm
Lq
MM
s
ggng
42,3
16
269.13
16
2
2
0





l
o
l
ob
l
o
l
o
l
ob
l
o





+

+

+

_

_

Giáo viên hướng dẫn : Thầy Đoàn Ngọc Tịnh Nghiêm
 Mô men nhịp biên :

kNm
l
qM
ob
snb
49,4
11
9.1
69.13
11
2
2


 Mô men gối thứ 2 :
kNm
l
qM
ob
sg
49,4
11
9,1
69,13
11
2
2
2



6. Tính cốt thép.
 Tính cốt thép theo cấu kiện chịu uốn tiết diện hình chữ nhật b x h = 1000 x 80mm
 Chọn a = 15mm (vì h
b
< 100mm)
h
0
= h
b
– a = 80 - 15= 65mm
 Tính cốt thép tại nhịp biên và gối thứ 2
3,0125,0
6510005,81
1049,4
2
6
2
0




pl
bb
b
m
bhR
M





Suy ra :
134,0173,0211211 
mb


Diện tích cốt thép cần thiết tại biên :

2
0
329
225
65.1000.5,8.1.134,0
mm
R
bhR
A
s
bb
s



Chọn
1508d

; A
s
= 335mm

2
(chênh lệch 1,8%)

 Diện tích cốt thép tại nhịp giữa và gối giữa :
3,0095,0
6510005,8
1042,3
2
6
2
0




pl
bb
gg
m
bhR
M




Suy ra :
1,0095,0211211 
mb



Diện tích cốt thép cần thiết tại nhịp giữa và gối giữa :

2
0
6,245
225
65.1000.5,8.1.1,0
mm
R
bhR
A
s
bb
s



Chọn
2008d

; A
s
= 251mm
2
(chênh lệch 2,2%)
 Kiểm tra hàm lượng cốt thép :
 %05,0
min



%4,1
225
5,8
37,0
max

s
bb
pl
R
R






Kết quả tính diện tích cốt thép được tóm tắt trong bảng sau :

Giáo viên hướng dẫn : Thầy Đoàn Ngọc Tịnh Nghiêm
Tiết diện
M
(kNm)

m




A

s

(mm
2
)


(%)
Chọn cốt thép

(mm)
a
(mm)
A
sc

(mm
2
)
Nhịp biên
4,49
0,125
0,134
329
0,51
8
150
335
Gối 2
4,49

0,125
0,134
329
0,51
8
150
335
Nhịp
giữa, gối
giữa
3,42 0,095 0,1 245,6 0,39 8 200 251

7. Bố trí cốt thép.
- Xét tỉ số :

25,092,2
55,3
8,10


b
b
g
p

Do đó
mml 500200025,0
0




Vì h
b
= 80mm < 100mm nên ta chọn góc uốn thép là 30%
Cốt thép cấu tạo đặt dọc theo các gối biên (mặt cắt A-A) và dọc theo dầm chính (mặt cắt
B-B), được xác định như sau :








2
,
5,125%50
2006
mmA
d
A
goigiua
cts


Vậy chọn
6

d200 (A
s

= 141mm
2
)
- Cốt thép phân bố chọn theo điều kiện sau :
Với
373,2
2,2
6
2
1
2

L
L
, ta chọn
stpbs
AA %20
,


Với nhịp biên và gối thứ 2 :
2
,
8,65%20 mmAA
stpbs

Vậy chọn
3006d



- Chiều dài đoạn neo cốt thép vào nhịp gối tựa L
an


10d=10x8=80mm










Giáo viên hướng dẫn : Thầy Đoàn Ngọc Tịnh Nghiêm
III/ THIẾT KẾ DẦM PHỤ :
1. Sơ đồ tính :
 Dầm phụ là dầm liên tục 3 nhịp truyền trực tiếp tải trọng lên các dầm chính nên gối tựa
là các dầm chính trực giao với nó.
 Tính dầm phụ cũng theo sơ đồ có xét biến dạng dẻo nên nhịp tính toán lấy bằng
khoảng cách giữa 2 mép dầm chính.
 Kích thước dầm phụ thiết kế : b
dp
= 200mm ; h
dp
= 450mm
- Kích thước dầm chính : b
dc
= 300mm ; h

dc
= 750mm
- Nhịp tính toán của dầm phụ lấy theo mép gối tựa
Đối với nhịp giữa : l
0
= l
2
– b
dc
= 6000 - 300 = 5700mm
Đối với nhịp biên : l
ob
= L
2
-
2
3
b
dc
= 6000 -
2
3
.300 = 5550mm
300 5550 300
6000
450

2. Xác định tải trọng :
2.1. Tĩnh tải.
- Từ bản sàn truyền xuống :


68,72,249,3
11
 Lgg
s
(kN/m
2
)
- Do trọng lượng bản thân dầm phụ:

04,2)08,045,0(2,0251,1)(
0

bdpdp
hhbng

(kN/m
2
)
- Tổng tĩnh tải tính toán :

72,904,268,7
10

ggg
dp
(kN/m
2
)
2.2. Hoạt tải.

- Hoạt tải tính toán từ bản sàn truyền vào :

44,222,22,10
1

Lpp
sdp
(kN/m
2
)
- Tổng tải trọng tính toán :

16,3244,2272,9

dpdpdp
pgq
(kN/m
2
)
3. Xác định nội lực.
3.1. Biểu đồ bao mô men.
- Xét tỷ số :
31,2
72,9
44,22

dp
dp
g
p


262,0

k


Giáo viên hướng dẫn : Thầy Đoàn Ngọc Tịnh Nghiêm
- Tung độ tại các tiết diện của biểu đồ bao mô men được tính theo công thức sau :
Đối với nhịp biên :
2
obdp
LqM 


Đối với nhịp giữa :
2
odp
LqM 


- Ở nhịp biên, mô men âm triệt tiêu ở tiết diện cách mép gối tựa thứ hai một đoạn

14545550262,0 
ob
Lkx
(mm)
- Mô men dương ở nhịp biên triệt tiêu ở tiết diện cách mép gối tựa thứ hai một đoạn :

5,832555015,015,0 
ob

Lx
(mm)

- Mô men dương lớn nhất cách gối tựa biên một đoạn :

75,23585550425,0425,0 
ob
Lx
(mm)
- Mô men dương ở nhịp giữa triệt tiêu ở tiết diện cách mép gối tựa một đoạn :

855570015,015,0 
o
Lx
(mm)

Kết quả tính toán được tóm tắt trong bảng sau :
Nhịp Tiết diện L
0
(m)
q
dp
L
0
2
(KNm)

max
 
min


M
max

(KNm)
M
min
(KNm)
Nhịp
Biên
0
5.55 990.6
0.0000



1 0.0650 64.4
2 0.0900 89.2
0,425 L
0b

0.0910 90.1
3 0.0750 74.3
4 0.0200 19.8
5 (gối 2)

-0.0715

-70.8
Nhịp

giữa

6
5.7 1044.9
0.0180 -0.0318 18.8 -33.2
7 0.0580 -0,0108 60.6 -11.3
0,5 L
0

0.0625

65.3


 Biểu đồ lực cắt :
- Tung độ biểu đồ bao lực cắt được tính như sau
+ Gối thứ nhất :

kNlqQ
obdp
4,7155,516,324,04,0
1


+ Bên trái gối thứ 2 :

kNlqQ
obdp
T
1,10755,516,326,06,0

2


+ Bên phải gối thứ 2, bên trái gối thứ 3 :
Giáo viên hướng dẫn : Thầy Đoàn Ngọc Tịnh Nghiêm

kNlqQQ
dp
TP
7,917,516,325,05,0
032



1110
2358,75
1454 300 1140
64.4
89.2
90.1
74.3
19.8
70.8
70.8
33.218.8
60.6
65.3
11.3
855
832,5

5550 2850
5550
71.4
107.1
91.7

4. Tính toán cốt thép.
- Bê tông có cấp độ bền chịu nén B15 có : R
b
= 8,5 Mpa ; R
bt
= 0,75 Mpa
- Cốt thép dọc của dầm phụ sử dụng loại AII có R
s
= 280 MPa
- Cốt thép đai của dầm phụ sử dụng loại AI có R
sw
= 175 Mpa
4.1. Tính cốt thép dọc.
4.1.1. Tại tiết diện ở nhịp.
- Tương ứng với giá trị mô men dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính toán là tiết
diện chữ T.
- Xác định S
f





















mmh
mm
bL
mm
bL
S
f
dc
dp
f
4808066
950
6
3006000
6
1000

2
2002200
2
2
1

Chọn S
f
= 480mm
Giáo viên hướng dẫn : Thầy Đoàn Ngọc Tịnh Nghiêm
- Chiều rộng bản cánh :
116048022002
'

fdpf
Sbb
mm

- Kích thước tiết diện chữ T có :
mmh
mmb
mmh
mmb
f
f
400
200
80
1160
'

'






- Xác định vị trí trục trung hòa :
Giả thiết a = 35mm, suy ra h
0
= h – a = 450 – 35 = 415 (mm)
8,295)04,0415,0(08,0160,1105,81
2
3
'
0
''










f
ffbbf
h

hhbRM

kNm
Nhận xét : M
max
= 90,1 kNm < M
f
= 295,8 kNm nên trục trung hòa đi qua cánh,
tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật (
dpf
hb 
'
) =
)4501160(

(mm)
- Tính
m
fb
m
hbR
M

211

2
0
'



s
fb
s
R
hbR
A
0
'




1160
480 200 480
450

4.1.2. Tiết diện tại gối.
- Tương ứng với giá trị mô men âm, bán cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện
chữ nhật có kích thước tiết diện như sau :
b
dp
= 200 mm ; h
dp
= 450 mm
Giáo viên hướng dẫn : Thầy Đoàn Ngọc Tịnh Nghiêm
- Tính
m
b
m
hbR

M

211

2
0

;
s
b
s
R
hbR
A
0





200
450

Kết quả tính cốt thép dọc của dầm phụ được tóm tắt ở bảng sau :
Tiết
diện
M(kNm)

m





A
s
(cm
2
)

(%)
Chọn cốt thép
Chọn A
s
(cm
2
)
Nhịp
biên
90.1 0.053 0.055 8.04 0.18
3

14 +
2

16
8.64
Nhịp
giữa
65.3 0.038 0.039 5.69 0.13
3


16
6.03
Gối thứ
2
70.8 0.242 0.281 7.08 0.92
5
14


7.69

Kiểm tra hàm lượng cốt thép

%97,1
280
5,8
65,0%05,0
max
0
min



s
b
R
s
R
R

hb
A


4.2. Tính cốt thép ngang.
- Tính cốt đai cho tiết diện bên trái gối thứ 2 có lực cắt lớn nhất : Q
max
= 107,1kN
- Kiểm tra điều kiện tính toán :
Khả năng chịu lực cắt của bê tông :

kNbhRQ
btnfbb
35,3741520010.75,016,0)1(
3
03




Đối với bê tông nặng thì
6,0
3

b


Không có lực nén nên
0
n



Tại gối 2 cánh nằm trong vùng chịu kéo nên
0

f


Vậy Q
max
> Q
b
. Vậy bê tông không đủ chịu cắt, cần phải tính cốt đai chịu lực cắt
Giáo viên hướng dẫn : Thầy Đoàn Ngọc Tịnh Nghiêm
- Chọn cốt đai
6

số nhánh cốt đai n = 2 ; A
sw
= 0,283 cm
2

- Xác định bước cốt đai :
mm
Q
AnRhbR
s
swswbtnfb
tt
5,178

)101,107(
3,28217541520075,0)001(24
)1(4
23
2
2
max
2
02








Khoảng cách cực đại giữa 2 cốt đai :

mm
Q
hbR
s
btnb
8,361
101,107
41520075,0)01(5,1
).1.(
3
2

max
2
04
max
















mm
mm
h
s
ct
150
225
2
450
2


- Chọn khoảng cách S giữa các cốt đai bố trí trong đoạn L/4 đầu dầm : s = 150mm
- Kiểm tra : điều kiện bê tông chịu nén giữa các vết nứt nghiêng :
086,1
150200
3,282
10.23
10.21
51
.
51
3
4
1




sb
nA
E
E
sw
b
s
w


Suy ra
3,1

1

w


915,05,801,01.1
1

bb
R


31,2104152005,8915,0086,13,0 3,0
011
 hbRQ
bbwbt

(kN)
Vậy Q < Q
bt
, dầm không bị phá hoại trên tiết diện nghiêng do ứng suất nén
chính gây ra.
- Cốt thép đai ở đoạn giữa nhịp dầm L/2










mm
mm
h
s
ct
500
5,337
4
4503
4
3

Chọn khoảng cách s giữa các cốt đai bố trí trong đoạn L/2 ở giữa
dầm : s = 300mm

5. Biểu đồ vật liệu.
5.1. Tính khả năng chịu lực của tiết diện
- Tại tiết diện đang xét, cốt thép bố trí có diện tích A
s

- Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép dọc a
0
= 25mm
- Khoảng cách giữa 2 thanh thép theo phương chiều cao dầm t = 30mm
- Xác định khoảng cách a thật a
th
=> h
oth

= h
dp
- a
th

- Tính khả năng chịu lực từ các công thức sau :
. .
s s
pl
b oth
R A
R b h
 
 
;
 
2
(1 0.5 ) . . .
b oth
M R bh
   
   

Giáo viên hướng dẫn : Thầy Đoàn Ngọc Tịnh Nghiêm
- Kết quả tính toán được ghi trong bảng sau :

Tiết diện Cốt thép
A
s


(cm
2
)

a
th

(mm)

h
th

(mm)




[M]

M
(%)
Nhịp biên
(1160 x450)
3

14 + 2

16
8,64 50 400 0,061 0,059 93,08 3,2 %
Cắt 2


14 còn
1

14 và 2

16
5,56 33 417 0,038 0,037 63,49
Cắt 1

14 còn
2

16
4,02 33 417 0,027 0,027 46,29
Nhịp giữa
(1160 x 450)
3

16
6,03 33 417 0,041 0,04 68,58 4,8 %
Cắt 1

16 còn
2

16
4,02 33 417 0,027 0,027 46,29
Gối thứ 2
(200 x 450)

5

14
7,69 50 400 0,317 0,268 72,9 2,9%
Cắt 2

14 còn
3

14
4,62 32 418 0,182 0,165 49,01
Cắt 1

14 còn
2

14
3,08 32 418 0,121 0,114 33,86

5.2. Xác định tiết diện cắt lý thuyết.
- Vị trí cắt lý thuyết x được xác định theo tam giác đồng dạng
- Lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết Q lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao mô men
-

Tiết diện

Thanh
thép
Vị trí điểm cắt lý thuyết x (mm) Q (kN)
Nhịp

biên bên
trái
2

14
64.4
1110
63.49
x=1094

1094 58,02
Nhịp
biên bên
phải
2

14
74.3
19.8
220
63.49

220 49,1
Giáo viên hướng dẫn : Thầy Đoàn Ngọc Tịnh Nghiêm
Nhịp
biên bên
trái
1

14

64.4
1110
x=798
46.29

798 58.02
Nhịp
biên bên
phải
1

14
74.3
19.8
x=570

570 49.1
Nhịp
giữa bên
trái (bên
phải lấy
đối
xứng)
1

16
18.8
60.6
1140
46.29

x=750

750 36.67
Gối thứ 2
bên trái
2

14
1454
70.8
49.01
x=1007

1007 48.69
Gối thứ 2
bên phải
2

14
1140
70.8
33.2
49.01
x=661

661 32.98
Giáo viên hướng dẫn : Thầy Đoàn Ngọc Tịnh Nghiêm
Gối thứ 2
bên trái
1


14
1454
70.8
33.86
x=695

695 48.69
Gối thứ 2
bên phải
1

14
1140
70.8
33.2
33.86
x=1120

1120 32.98

5.3. Xác định đoạn kéo dài W
- Đoạn kéo dài W được xác định theo công thức
dd
q
QQ
W
sw
incs
205

2
8,0
,




Trong đó :
+ Q : lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết, lấy bằng độ dốc của biểu đồ
bao mô men
+ Q
s,inc
: Khả năng chịu cắt của cốt xiên, vì ta không đặt cốt xiên chịu lực
cắt mà chỉ bố trí cốt đai chịu cắt nên ta có Q
s,inc
= 0.
+ d : Đường kính cốt thép được cắt.
+ q
sw
: Khả năng chịu lực cắt của cốt đai.
 Trong đoạn dầm có cốt đai ∅6a110 thì :
66
150
3,282175




s
AnR

q
swsw
sw
(kN/m)
 Trong đoạn dầm có cốt đai ∅6a300 thì :
33
300
3,282175




s
AnR
q
swsw
sw
(kN/m)

Giáo viên hướng dẫn : Thầy Đoàn Ngọc Tịnh Nghiêm

- Kết quả tính các đoạn W được tóm tắt trong bảng sau :

Tiết diện Thanh
thép
Q(kN) q
sw
W tính
(mm)
20d (mm) W chọn

(mm)
Nhịp biên
bên trái
2
14


58,02 66 422 280 450
Nhịp biên
bên phải
2
14


49,1 33 665 280 700
Nhịp biên
bên trái
1
14


58.02 66 422 280 450
Nhịp biên
bên phải
1
14


49.1 33 665 280 700
Nhịp giữa

bên trái
(bên phải
lấy đối
xứng)
1
16


36.67 33 525 320 550
Gối thứ 2
bên trái
2
14


48.69 66 365 280 400
Gối thứ 2
bên phải
2
14


32.98 66 270 280 300
Gối thứ 2
bên trái
1
14


48.69 66 365 280 400

Gối thứ 2
bên phải
1
14


32.98 66 270 280 300


5.4. Kiểm tra đoạn neo cốt thép vào gối tựa
- Ở nhịp biên bố trí 3

14 + 2

16 có A
s
= 8,64 cm
2
, neo vào gối tựa 2

16 có
A
s
= 4,02 cm
2

- Theo yêu cầu cấu tạo thì diện tích cốt thép ở nhịp neo vào gối không được nhỏ
hơn 1/3 tổng diện tích cốt thép ở giữa nhịp và không ít hơn 2 thanh
     
222

88,264,8
3
1
02,4 cmcmcmA
s


- Tính toán tương tự, cốt thép ở nhịp giữa cũng thỏa điều kiện trên
- Theo yêu cầu cấu tạo thì chiều dài đoạn neo vào gối biên không được nhỏ hơn 10d
và vào các gối giữa không được nhỏ hơn 20d
- Chọn chiều dài đoạn neo cốt thép chịu mô men âm được neo vào gối tựa là :
360123030  dL
an
mm
- Chọn chiều dài đoạn neo cốt thép chịu mô men dương được neo vào gối tựa là :
mmdL
an
320162020 


Giáo viên hướng dẫn : Thầy Đoàn Ngọc Tịnh Nghiêm
IV/ Thiết kế dầm chính.
1. Sơ đồ tính.
- Dầm chính là dầm liên tục 4 nhịp tựa lên các cột được tính theo sơ đồ đàn hồi
- Kích thước dầm chính thiết kế :
b
dc
= 300mm h
dc
= 750mm

- Giả thiết tiết diện cột 300 x 300mm
- Nhịp tính toán :
Đối với nhịp giữa : L
0
= 3L
1
= 3 x 2200 = 6600 (mm)
Đối với nhịp biên : L
0b
= 3L
1
-
2
c
b
= 6600 -
2
300
= 6450 (mm)
Đối với nhịp biên, nhịp tính toán < 3l
1
, nhưng để đơn giản hóa sơ đồ tính,
vẫn xem là 3l
1
(sai số <10%). Kết quả, dầm chính làm việc như dầm liên
tục đều nhịp. Cần lưu ý là gối tựa của dầm (là cột), thực tế có bề rộng b
c
,
nhưng trong sơ đồ tính đã được đồng hóa là một điểm (gối tựa).


2200 2200 2200 2200 2200 2200
6600 6600
750
300
925
450

2. Xác định tải trọng.
- Tải trọng từ ban sàn truyền lên dầm phụ rồi từ dầm phụ truyền lên dầm chính dưới
dạng tải tập trung
2.1. Tĩnh tải.
- Do trọng lượng của bản thân dầm phụ và bản sàn truyền xuống :
G
1
= g
dp
x L
2
= 9,72 x 6 = 58,32 (kN)
- Do trọng lượng bản thân dầm chính quy về lực tập trung :
kNG
LhhbnG
bdcdc
16,122,2)08,075,0(3,0251,1
)(
0
10





- Tổng tĩnh tải tập trung
G = G
0
+ G
1
= 12,16 + 58,32 = 70,48 (kN)
2.2. Hoạt tải.
- Từ dầm phụ truyền lên dầm chính
P = p
dp
x L
2
= 22,44 x 6 = 134,64 (kN)
3. Xác định nội lực.
3.1. Vẽ biểu đồ bao mô men.
3.1.1. Xác định biểu đồ bao mô men cho từng trường hợp tải.
Giáo viên hướng dẫn : Thầy Đoàn Ngọc Tịnh Nghiêm
- Tung độ biểu đồ bao mô men tại tiết diện bất kì của từng trường hợp đặt tải được
xác định theo công thức :
624,8886,664,134
168,4656,648,70
0
0




LPM
LGM

Pi
G

- Do tính chất đối xứng nên chỉ cần tính cho 2 trường hợp.
Sơ đồ a :
G G G G G G G G
A B C
1 2 3 4

Sơ đồ b :
P P P P
A B
C
1 2 3 4
Sơ đồ c :
P P P P
A B C
1 2 3 4

Sơ đồ d :
P P P P P P
A B
C
1 2 3 4

Sơ đồ e :
P P P P
A B
C
1 2 3 4


Giáo viên hướng dẫn : Thầy Đoàn Ngọc Tịnh Nghiêm
Sơ đồ f :
P P
A B C
1 2 3
4

Sơ đồ g :
P P P P
A B
C
1 2 3 4


Sơ đồ Tiết
diện
1 2 Gối B 3 4 Gối C
a


M
G
0,238
110,71
0,143
66,52
-0,286
-133,04
0,079

36,75
0,111
51,63
-0,19
-88,38
b


M
P1

0,286
254,15
0,238
211,49
-0,143
-127,07
-0,127
-112,86
-0,111
-98,64
-0,095
-84,42
c


M
P2

-0,048

-42,65
-0,095
-84,42
-0,143
-127,07
0,206
183,06
0,222
197,27
-0,095
-84,42
d


M
P3

-0,321
-285,25
-0,048
-42,65
e


M
P4

-0,031
-27,55
-0,063

-55,98
-0,095
-84,42
-0,286
-133,04
f


M
P5

0,036
31,99
-0,143
-127,07
g


M
P6

-0,19
-168,84
0,095
84,42

- Trong các sơ đồ d, e, f và g bảng tra không có các trị số

tại một sô tiết diện,
phải tính nội suy theo phương pháp cơ học kết cấu.


Giáo viên hướng dẫn : Thầy Đoàn Ngọc Tịnh Nghiêm
 Sơ đồ d :
Đoạn dầm AB
21,2962,264,134
1
 LPM


13,201
3
25,285
21,296
1
M


04,106
3
25,2852
21,296
2


M







Đoạn dầm BC

83,91
3
2)65,4225,285(
65,4221,296
3


M
69,172
3
)65,4225,285(
65,4221,296
4


M


 Sơ đồ e :
Đoạn dầm BC











296,21
285,25
M1
M2
A
B
64,98
3
2)42,8415,254(
42,8421,296
4


M
21,155
3
)42,8415,254(
42,8421,296
3


M
296,21
84,42
M3
M4
B

C
254,15
296,21
42,65
M1
M2
A
B
285,25
Giáo viên hướng dẫn : Thầy Đoàn Ngọc Tịnh Nghiêm
 Sơ đồ f : Đoạn dầm AB



Đoạn dầm BC



 Sơ đồ g : Đoạn dầm AB
296,21
168,84
M1
M2
A
B


Đoạn dầm BC





31,99
M1
M2
A
B
66,10
3
99,31
1
M
33,212
3
99,31
2
M
03,2107,1272
3
99,3107,127
3


M
31,99
M3
M4
B
C
127,07

05,7407,127
3
99,3107,127
4


M
93,239
3
84,168
21,296
1
M
65,1832
3
84,168
21,296
2
M
168,84
M3
M4
B
C
84,42
42,84
2
84,168
3
M

0
4

M
Giáo viên hướng dẫn : Thầy Đoàn Ngọc Tịnh Nghiêm

3.1.2. Xác định biểu đồ bao mô men

Mô men
Tiết diện
1
2
gối B
3
4
gối C
11 PG
MMM 

364,86 278,01 -260,11 -76,11 -47,01 -172,8
22 PG
MMM 

68,06 -17,9 -260,11 219,81 248,9 -172,8
33 PG
MMM 

311,84 172,56 -418,29 128,58 224,32 -131,03
44 PG
MMM 


83,16 10,54 -217,46 191,96 150,27 -342,53
55 PG
MMM 

121,37 87,85 -101,05 15,72 -22,42 -215,45
66 PG
MMM 

350,64 250,17 -301,88 -47,67 51,63 -3,96
max
M

364,86 278,01 -101,05 219,81 248,9 -3,96
min
M

68,06 -17,9 -418,29 -76,11 -47,1 -342,53

Giáo viên hướng dẫn : Thầy Đoàn Ngọc Tịnh Nghiêm
M1
364.86
278,01
260,11
76,11
47,01
172,8
M2
M3
68,06

17,9
260,11
219,81
248,9
172,8
311,84
172,56
418,29
128,58
224,32
131,03

Giáo viên hướng dẫn : Thầy Đoàn Ngọc Tịnh Nghiêm
M4
M5
M6
83,16
10,54
217,46
191,96
150,27
342,53
121,37
87,85
101,05
15,72
22,42
215,45
350,64
250,17

301,88
47,67
51,63
3,96



Giáo viên hướng dẫn : Thầy Đoàn Ngọc Tịnh Nghiêm
364,86
278,01
418,29
219,81
248,9
76,11
47,1
342,53
17,9
Biểu đồ bao mô men

3.1.3. Xác định mô men mép gối.

172,56
418,29
128,58
2200 2200
300


Gối B :
 

kNmM
trB
mg
37856,17256,17229,418
2200
1502200
,




Giáo viên hướng dẫn : Thầy Đoàn Ngọc Tịnh Nghiêm
 
kNmM
phB
mg
38158,12858,12829,418
2200
1502200
,




Chọn
kNmM
B
mg
381


Gối C :
150,27
342,53
2200
150


 
kNmM
C
mg
93,30827,15027,15053,342
2200
1502200




3.2. Vẽ biểu đồ bao lực cắt.
3.2.1. Xác định biểu đồ lực cắt cho từng trường hợp tải.
- Ta có quan hệ giữa mô men và lực cắt : đạo hàm của mô men chính là lực cắt.
Vậy ta có

tgQM 
'

- Xét hai tiết diện A và B cách nhau 1 đoạn x, chênh lệch mô men của 2 tiết diện là
BA
MMM 
. Do đó lực cắt giữa 2 tiết diện đó là

x
M
Q







Sơ đồ Giá trị Đoạn
A-1 1-2 2-B B-3 3-4 4-C
a Q
G
50,32 -20,09 -90,71 77,18 6,76 -63,64
b Q
P1
115,52 -19,39 -153,89 6,47 6,47 6,47
c
Q
P2

-19,39
-18,99
-19,39
140,97
6,47
-128,04
d
Q

P3

91,42
-43,22
-177,86
171,4
36,75
-97,88
e Q
P4
-12,52 -12,92 -12,92 108,92 -25,71 -160,36

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×