BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TỔNG CỤC DẠY NGHỀ
®Ò thi tèt nghiÖp CAO §¼NG NGHÒ
KHO¸: 2007 - 2010
NghÒ: ®iÖn tö c«ng nghiÖp
M¤N THI: Thùc hµnh nghÒ
thêi gian: 8 giê
Mã đề thi: ĐTCN 21
Mô đun 1: VẼ SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ VÀ MẠCH IN PCB TRÊN MÁY TÍNH
GIỚI THIỆU.
Phần thi này nhằm mục đích đánh giá kỹ năng của thí sinh về năng lực vẽ,
thiết kế mạch điện tử.
Thí sinh phải thiết kế sơ đồ nguyên lý và mạch in PCB trên máy tính sử
dụng công cụ thiết kế mạch điện tử trên máy tính theo bản vẽ và hướng dẫn đã
cho.
NỘI DUNG CÔNG VIỆC.
1. Thời gian: Thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 1 giờ 30 phút.
2. Nhiệm vụ.
Từ sơ đồ đã cho thí sinh dùng phần mềm thiết kế mạch trên máy tính vẽ
sơ đồ nguyên lý và mạch in PCB.
3. Mô tả công việc
Thí sinh phải vẽ mạch theo sơ đồ đã cho trên máy tính (Nội dung này
kiểm tra trực tiếp trên máy tính, lưu kết quả dạng bản mềm hoặc bản cứng).
Mạch in có kích thước 4cmx6cm, độ rộng đường nguồn là 0.7mm, độ
rộng đường tín hiệu là 0.4mm.
THANG ĐIỂM
TT Tiêu chí chấm Điểm tối đa Điểm thực tế
1 Đúng loại và kích thước linh kiện 3
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của
tiêu chí này
2 Kết nối đúng 2
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của
tiêu chí này
3 Các ký hiệu/ Giá trị 2
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của
tiêu chí này
4 Số linh kiện 2
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của
tiêu chí này
5 Kích thước mạch in, đường mạch 3
Kích thước mạch in 1
Đường nguồn cung cấp 1
Đường tín hiệu 1
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của
tiêu chí này
6 Sắp xếp linh kiện trên mạch PCB 3
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của
tiêu chí này
7 Dòng chảy trong mạch 2
Trái sang phải, có 2
Trái sang phải, không có 0
8 An toàn 1
Trang bị đầy đủ bảo hộ
0,5
An toàn cho người và thiết bị
0,5
9 Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm
này khi nội dung mô đun này thực
hiện hoàn chỉnh)
2
Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước
hoặc đúng thời gian quy định.
2
Quá giờ
0
Tổng điểm 20
Lưu ý: Phần thi đạt yêu cầu khi.
- Đảm bảo an toàn
- Không quá 10% thời gian quy định
Mô đun 2: Lắp ráp mạch, điều chỉnh, đo lờng và tìm lỗi
GII THIU.
thi lp rỏp yờu cu thớ sinh lp rỏp mch, iu chnh v tỡm li hon
thin Kit 89C51
NI DUNG CễNG VIC.
1. Thi gian: thớ sinh thc hin ni dung ny trong thi gian 2,5 gi
2. Nhim v.
Thớ sinh s nhn c:
+S nguyờn lý Kit vi iu khin 89C51
Y 1
C 1
C 2
S W 1
12
43
A 1 0
A 1 4
A 9
A 1 2
A 8
A 1 1
A 1 5
A L E
P S E N
A 1 3
P 3 . 6
U 1
A T 8 9 C 5 1
R S T
9
X T A L 2
1 8
X T A L 1
1 9
G N D
2 0
P S E N
2 9
A L E / P R O G
3 0
E A / V P P
3 1
V C C
4 0
P 1 . 0
1
P 1 . 1
2
P 1 . 2
3
P 1 . 3
4
P 1 . 4
5
P 1 . 5
6
P 1 . 6
7
P 1 . 7
8
P 2 . 0 / A 8
2 1
P 2 . 1 / A 9
2 2
P 2 . 2 / A 1 0
2 3
P 2 . 3 / A 1 1
2 4
P 2 . 4 / A 1 2
2 5
P 2 . 5 / A 1 3
2 6
P 2 . 6 / A 1 4
2 7
P 2 . 7 / A 1 5
2 8
P 3 . 0 / R X D
1 0
P 3 . 1 / T X D
1 1
P 3 . 2 / I N T 0
1 2
P 3 . 3 / I N T 1
1 3
P 3 . 4 / T 0
1 4
P 3 . 5 / T 1
1 5
P 3 . 6 / W R
1 6
P 3 . 7 / R D
1 7
P 0 . 0 / A D 0
3 9
P 0 . 1 / A D 1
3 8
P 0 . 2 / A D 2
3 7
P 0 . 3 / A D 3
3 6
P 0 . 4 / A D 4
3 5
P 0 . 5 / A D 5
3 4
P 0 . 6 / A D 6
3 3
P 0 . 7 / A D 7
3 2
V C C
P 3 . 7
R 1
C 3
R 2
R S T
V C C
R 3 0
R 3 1
R 3 2
R 3 3
D 5
D 6
D 7
D 8
R 3 4
J 21
2
3
4
5
6
7
8
R 3 5
R 3 6
R S T
R 3 7
D 1
D 2
D 3
D 4
V C C
X T A L 2X T A L 2
X T A L 1X T A L 1
A D 7 A D 7
A D 3 A D 3
A D 1 A D 1
A D 5 A D 5
V C C
P 1 . 2
P 1 . 1
P 1 . 0
P 1 . 4
P 1 . 3
P 1 . 7
P 1 . 6
P 1 . 5
A D 2 A D 2
A D 0 A D 0
A D 6 A D 6
A D 4 A D 4
P 3 . 0 - R x D
P 3 . 2
P 3 . 1 - T x D
P 3 . 3
P 3 . 5
P 3 . 4
J 3 1
2
3
4
5
6
7
8
J 4 1
2
3
4
5
6
7
8
+Board mch ng:
+Các linh kiện dùng để lắp ráp “Kit vi điều khiển 89C51”
Thí sinh kiểm tra linh kiện được phát, thí sinh được phép đề ghị thay đổi
linh kiện hư hỏng, không đúng giá trị hoặc thiếu trong vòng 15 phút đầu của thời
gian thi mô đun này.
Sau khi lắp ráp xong, thí sinh tiến hành hiệu chỉnh và kiểm tra chức năng
của mạch trước khi đệ trình cho các giáo viên chấm thi.
Đo các dạng sóng tại một số điểm đo do các giám thị chỉ định trong đề thi
và thông qua phép đo lường để tìm được lỗi.
3. Hướng dẫn cho thí sinh.
a/ Kiểm tra và gắn các linh kiện lên board và tiến hành hàn các linh kiện.
b/ Sau khi hàn xong dung VOM ở thang đo Ohm kiểm tra thông mạch
c/ Cấp nguồn 5V cho mạch điện khi đã an toàn: IC không bị nóng.
d/ Dùng đồng hồ VOM để thang đo điện áp DC đo và hiệu chỉnh tại các chân
20,30,31,40:
e/ Khảo sát mạch dao động.
f/ Kiểm tra mạch Reset
g/ Khảo sát ngõ ra tín hiệu tại các Port
Đo các dạng sóng tại một số điểm đo do các giám thị chỉ định trong đề thi
và thông qua phép đo lường để tìm được lỗi.
THANG ĐIỂM
TT
Tiêu chí chấm Điểm tối
đa
Điểm
thực tế
1 Chức năng của mạch. 12
Cấp nguồn, mạch sẵn sàng 2
Cấp tín hiệu ra ở các Port đúng yêu cầu 5
Mạch dao động, Reset hoạt động đúng yêu
cầu
5
2 Ráp và hàn linh kiện. 4
Tất cả các linh kiện đúng theo sơ đồ 1
Mối hàn bóng đều 1
Mối hàn chắc chắn 1
Các linh kiện chắc, thẳng 1
3 Đo được các tín hiệu tại các chân 4
Tín hiệu tại các chân 20,30,31,40 2
Tại chân 18,19 1
Tại chân 9 1
4 Tìm lỗi và sử dụng thiết bị đo 4
Đo kiểm tra được dạng sóng 2
Hiệu chỉnh được hoạt động của mạch 2
5 An toàn 3
Trang bị đầy đủ bảo hộ 0,6
Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề 0,6
Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 0,6
Có các điểm nối đất 0,6
An toàn cho người và thiết bị 0,6
6
Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm này khi
nội dung mô đun này thực hiện hoàn chỉnh )
3
Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước hoặc
đúng thời gian quy định.
3
Quá giờ 0
Tổng điểm 30
Lưu ý: Phần thi đạt yêu cầu khi.
- Đảm bảo an toàn
- Không quá 10% thời gian quy định
Mô đun 3: LẬP TRÌNH ĐIỀU KHIỂN.
GIỚI THIỆU.
Đề thi Thiết kế phần mềm yêu cầu thí sinh viết chương trình để vận hành
yêu cầu công nghệ: “Công nghệ điều khiển hệ thống cầu trục như (hình
1) ”.
NỘI DUNG CÔNG VIỆC.
1. Thời gian: thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 2 giờ.
2. Nhiệm vụ.
Viết chương trình để vận hành mạch “điều khiển cầu trục theo yêu cầu kỹ thuật
dưới đây” mô tả theo yêu cầu kỹ thuật trên hình 1.
Nhiệm vụ được hoàn thành khi:
1. Hệ thống được kết nối chính xác thông qua mô hình đảm bảo yêu cầu
(Dựa theo đánh giá sử dụng mô hình)
2. Chương trình đúng cho hoạt động của bộ PLC (Dựa trên đánh giá bộ
PLC)
3. Hệ thống thỏa mãn các yêu cầu kỹ thuật khác nhau.
3. Mô tả yêu cầu kỹ thuật.
Công nghệ điều khiển hệ thống cầu trục như hình 1:
Vị trí ban đầu cầu trục đang ở A. Nhấn nút Start: Cầu trục đi xuống, chạm B:
dừng xuống, chờ 7s sau đi lên. Chạm A: dừng lên, đi sang phải. Chạm C: dừng
sang phải, đi xuống. Chạm D: dừng xuống, chờ 10s sau đi lên. Chạm C: dừng
lên, đi sang trái. Chạm A: dừng sang trái, chờ 10s sau bắt đầu một chu trình mới.
Quá trình lặp lại 10 lần thì hệ thống dừng hoạt động mà không cần tác động lên
nút Stop.
Nhấn nút Stop: Hệ thống dừng hoạt động.
C
A
B; trễ 7s
D; trễ 10s
Start
Hình 1
(Có thể sử dụng đầu vào bằng công tắc và đầu ra bằng đèn LED).
4. Phn tr li ca thớ sinh.
a/ Lu thut toỏn iu khin (thớ sinh vit ra giy).
b/ Phn cng vo ra ng vi cỏc u vo ra ca PLC (bng Symbol Table)
c/ Vit chng trỡnh (theo ngụn ng LAD)
d/ Mụ phng chng trỡnh, chy th, sa i
(kim tra trc tip trờn mỏy tớnh)
e/ Np vo PLC.
(kim tra trc tip trờn mỏy tớnh)
f/ Thuyt minh hot ng ca chng trỡnh iu khin m bo ỳng yờu cu
cụng ngh
(thớ sinh thuyt minh trờn giy)
g/ Lu chng trỡnh, kt thỳc
(kim tra trc tip trờn mỏy tớnh)
THANG IM
TT
Tiờu chớ chm im
ti a
im
thc t
1 Lu thut toỏn 2
Lu đồ thuật toán đúng
2
Lu đồ thuật toán sai
0
2 Phõn cng vo ra ng vi cỏc u vo ra
ca PLC
1
Cỏc u vo 0.5
Ký hiu a ch Chỳ thớch
Các đầu ra 0.5
3 Ho¹t ®éng cña chương trình 8
Ho¹t ®éng ®óng
8
Kh«ng ho¹t ®éng hoÆc ho¹t ®éng sai yªu
cÇu
0
4 CÊu tróc cña ch¬ng tr×nh 2
Chương trình đơn giản 1
Lựa chọn các bit logic hợp lý 1
5 thuyết minh hoạt động của chương trình
điều khiển
2
Thuyết minh đúng 2
Thuyết minh sai 0
6 Lưu chương trình, kết thúc 1
Đúng 1
Sai 0
7 An toàn 2
Trang bị đầy đủ bảo hộ 0.5
Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề 0.5
Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 0.5
An toàn cho người và thiết bị 0.5
8
Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm này khi
nội dung mô đun này thực hiện hoàn chỉnh)
2
Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước hoặc
đúng thời gian quy định.
2
Quá giờ 0
Tổng điểm 20
Lưu ý: Phần thi đạt yêu cầu khi.
- Đảm bảo an toàn
- Không quá 10% thời gian quy định
Mô đun 4 : (30đ) (phần tự chọn, các trường tự ra đề)
ĐÁNH GIÁ ĐIỂM
Nội dung thực hiện Điểm đánh giá Điểm tối đa
Mô đun 1 20
Mô đun 2 30
Mô đun 3 20
Mô đun 4 (phần tự chọn) 30
Điểm tổng cộng 100
Điểm bài thi = Điểm đánh giá x 0,1 =
Hà Nội, ngày tháng năm 2010
DUYỆT