Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Đề thi tốt nghiệp phần thực hành ngành điện tử công nghiệp cao đẳng nghề đề số (18)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (817.08 KB, 12 trang )

BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TỔNG CỤC DẠY NGHỀ

®Ò thi tèt nghiÖp CAO §¼NG NGHÒ
KHO¸: 2007 - 2010
NghÒ: ®iÖn tö c«ng nghiÖp
M¤N THI: Thùc hµnh nghÒ
thêi gian: 8 giê
Mã đề thi: ĐTCN 06
Mô đ un 1 : VẼ SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ VÀ MẠCH IN PCB TRÊN MÁY TÍNH
GIỚI THIỆU.
Phần thi này nhằm mục đích đánh giá kỹ năng của thí sinh về năng lực
vẽ, thiết kế mạch điện tử.
Thí sinh phải thiết kế sơ đồ nguyên lý và mạch in PCB trên máy tính
sử dụng công cụ thiết kế mạch điện tử trên máy tính theo bản vẽ và hướng
dẫn đã cho.
NỘI DUNG CÔNG VIỆC.
1. Thời gian: Thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 1 giờ 30 phút.
2. Nhiệm vụ.
Từ sơ đồ đã cho thí sinh dùng phần mềm thiết kế mạch trên máy tính
vẽ sơ đồ nguyên lý và mạch in PCB.
3. Mô tả công việc
Thí sinh phải vẽ mạch theo sơ đồ đã cho trên máy tính (Nội dung này
kiểm tra trực tiếp trên máy tính, lưu kết quả dạng bản mềm hoặc bản cứng).
Mạch in có kích thước 4cmx6cm, độ rộng đường nguồn là 0.7mm, độ
rộng đường tín hiệu là 0.4mm.
THANG ĐIỂM
U 1
L M 5 5 5
O U T
3


R S T
4
V C C
8
G N D
1
C V
5
T R G
2
T H R
6
D S C H G
7
U 2
4 0 1 7
C L K
1 4
E N A
1 3
R S T
1 5
Q 0
3
Q 1
2
Q 2
4
Q 3
7

Q 4
1 0
Q 5
1
Q 6
5
Q 7
6
Q 8
9
Q 9
1 1
C O
1 2
V C C
1 6
G N D
8
R 1
1 k
R 2
3
1
2
C 1
1 0 U
C 2
1 0 4
+ 5 V
+ 5 V

R 3
1 0 0
J 1
N G U O N
1
2
+ 5 V
D 1
D 2
D 3
D 4
D 5
D 6
D 7
D 8
D 9
D 1 0
TT Tiêu chí chấm
Điểm tối
đa
Điểm thực tế
1
Đúng loại và kích thước linh kiện
3
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm
của tiêu chí này
2
Kết nối đúng
2
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm

của tiêu chí này
3 Các ký hiệu/ Giá trị 2
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm
của tiêu chí này
4 Số linh kiện 2
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm
của tiêu chí này
5
Kích thước mạch in, đường mạch
3
Kích thước mạch in
1
Đường nguồn cung cấp
1
Đường tín hiệu
1
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm
của tiêu chí này
6 Sắp xếp linh kiện trên mạch PCB 3
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm
của tiêu chí này
7 Dòng chảy trong mạch 2
Trái sang phải, có 2
Trái sang phải, không có 0
8
An toàn
1
Trang bị đầy đủ bảo hộ
0,5
An toàn cho người và thiết bị

0,5
9
Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm
này khi nội dung mô đun này thực
hiện hoàn chỉnh)
2
Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước
2
hoặc đúng thời gian quy định.
Quá giờ
0
Tổng điểm
20
L ư u ý: Phần thi đạt yêu cầu khi.
- Đảm bảo an toàn
- Không quá 10% thời gian quy định
Mô đun 2: Lắp ráp mạch, điều chỉnh, đo lờng và tìm lỗi
GII THIU.
thi lp rỏp yờu cu thớ sinh lp rỏp mch, iu chnh v tỡm li
hon thin Kit vi iu khin 89C51.
NI DUNG CễNG VIC.
1. Thi gian: thớ sinh thc hin ni dung ny trong thi gian 2,5 gi
2. Nhim v.
Thớ sinh s nhn c:
+S nguyờn lý Kit vi iu khin 89C51.
Y 1
C 1
C 2
S W 1
12

43
A 1 0
A 1 4
A 9
A 1 2
A 8
A 1 1
A 1 5
A L E
P S E N
A 1 3
P 3 . 6
U 1
A T 8 9 C 5 1
R S T
9
X T A L 2
1 8
X T A L 1
1 9
G N D
2 0
P S E N
2 9
A L E / P R O G
3 0
E A / V P P
3 1
V C C
4 0

P 1 . 0
1
P 1 . 1
2
P 1 . 2
3
P 1 . 3
4
P 1 . 4
5
P 1 . 5
6
P 1 . 6
7
P 1 . 7
8
P 2 . 0 / A 8
2 1
P 2 . 1 / A 9
2 2
P 2 . 2 / A 1 0
2 3
P 2 . 3 / A 1 1
2 4
P 2 . 4 / A 1 2
2 5
P 2 . 5 / A 1 3
2 6
P 2 . 6 / A 1 4
2 7

P 2 . 7 / A 1 5
2 8
P 3 . 0 / R X D
1 0
P 3 . 1 / T X D
1 1
P 3 . 2 / I N T 0
1 2
P 3 . 3 / I N T 1
1 3
P 3 . 4 / T 0
1 4
P 3 . 5 / T 1
1 5
P 3 . 6 / W R
1 6
P 3 . 7 / R D
1 7
P 0 . 0 / A D 0
3 9
P 0 . 1 / A D 1
3 8
P 0 . 2 / A D 2
3 7
P 0 . 3 / A D 3
3 6
P 0 . 4 / A D 4
3 5
P 0 . 5 / A D 5
3 4

P 0 . 6 / A D 6
3 3
P 0 . 7 / A D 7
3 2
V C C
P 3 . 7
R 1
C 3
R 2
R S T
V C C
R 3 0
R 3 1
R 3 2
R 3 3
D 5
D 6
D 7
D 8
R 3 4
J 21
2
3
4
5
6
7
8
R 3 5
R 3 6

R S T
R 3 7
D 1
D 2
D 3
D 4
V C C
X T A L 2X T A L 2
X T A L 1X T A L 1
A D 7 A D 7
A D 3 A D 3
A D 1 A D 1
A D 5 A D 5
V C C
P 1 . 2
P 1 . 1
P 1 . 0
P 1 . 4
P 1 . 3
P 1 . 7
P 1 . 6
P 1 . 5
A D 2 A D 2
A D 0 A D 0
A D 6 A D 6
A D 4 A D 4
P 3 . 0 - R x D
P 3 . 2
P 3 . 1 - T x D
P 3 . 3

P 3 . 5
P 3 . 4
J 3 1
2
3
4
5
6
7
8
J 4 1
2
3
4
5
6
7
8
+Board mch ng:
+ Các linh kiện dùng để lắp ráp “Kit vi điều khiển 89C51”
Thí sinh kiểm tra linh kiện được phát, thí sinh được phép đề ghị thay
đổi linh kiện hư hỏng, không đúng giá trị hoặc thiếu trong vòng 15 phút đầu
của thời gian thi mô đun này.
Sau khi lắp ráp xong, thí sinh tiến hành hiệu chỉnh và kiểm tra chức
năng của mạch trước khi đệ trình cho các giáo viên chấm thi.
Đo các dạng sóng tại một số điểm đo do các giám thị chỉ định trong đề
thi và thông qua phép đo lường để tìm được lỗi.
3. H ư ớ ng d ẫ n cho thí sinh.
a/ Kiểm tra và gắn các linh kiện lên board và tiến hành hàn các linh kiện.
b/ Sau khi hàn xong dung VOM ở thang đo Ohm kiểm tra thông mạch

c/ Cấp nguồn 5V cho mạch điện khi đã an toàn: IC không bị nóng.
d/ Dùng đồng hồ VOM để thang đo điện áp DC đo và hiệu chỉnh tại các chân
20,30,31,40:
e/ Khảo sát mạch dao động.
f/ Kiểm tra mạch Reset
g/ Khảo sát ngõ ra tín hiệu tại các Port
Đo các dạng sóng tại một số điểm đo do các giám thị chỉ định trong đề
thi và thông qua phép đo lường để tìm được lỗi.
THANG ĐIỂM
TT
Tiêu chí chấm
Điểm
tối đa
Điểm
thực tế
1
Chức năng của mạch.
12
Cấp nguồn, mạch sẵn sàng
2
Cấp tín hiệu ra ở các Port đúng yêu cầu
5
Mạch dao động, Reset hoạt động đúng yêu
cầu
5
2
Ráp và hàn linh kiện.
4
Tất cả các linh kiện đúng theo sơ đồ
1

Mối hàn bóng đều
1
Mối hàn chắc chắn
1
Các linh kiện chắc, thẳng 1
3
Đo được các tín hiệu tại các chân
4
Tín hiệu tại các chân 20,30,31,40 2
Tại chân 18,19 1
Tại chân 9 1
4
Tìm lỗi và sử dụng thiết bị đo
4
Đo kiểm tra được dạng sóng
2
Hiệu chỉnh được hoạt động của mạch
2
5
An toàn
3
Trang bị đầy đủ bảo hộ
0,6
Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề
0,6
Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp
0,6
Có các điểm nối đất
0,6
An toàn cho người và thiết bị

0,6
6
Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm này khi
nội dung mô đun này thực hiện hoàn chỉnh )
3
Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước hoặc
đúng thời gian quy định.
3
Quá giờ 0
Tổng điểm
30
L ư u ý: Phần thi đạt yêu cầu khi.
- Đảm bảo an toàn
- Không quá 10% thời gian quy định

Mô đ un 3: LẬP TRÌNH ĐIỀU KHIỂN
GIỚI THIỆU.
Đề thi Thiết kế phần mềm yêu cầu thí sinh viết chương trình điều
khiển vi điều khiển thực hiện đếm sản phẩm và hiển thị lên màn hình máy
tính dùng hyper terminal.
NỘI DUNG CÔNG VIỆC.
1. Thời gian: thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 2 giờ.
2. Nhiệm vụ.
Viết chương trình thực hiện đếm sản phẩm và hiển thị lên màn hình máy
tính.
Nhiệm vụ được hoàn thành khi:
Hệ thống hoạt động đúng theo yêu cầu khi kết thúc thời gian thi.
3. Mô tả yêu cầu kỹ thuật.
Thí sinh sẽ nhận được bo mạch có sơ đồ nguyên lý theo mô tả sau:
- Chân ngắt của vi điều khiển được nối với 1 contact chip, mỗi khi

nhấn contact thì sẽ tạo ra thay đổi trạng thái trên chân ngắt của vi điều khiển
(từ mức cao xuống mức thấp).
- Có mạch giao tiếp giữa vi điều khiển với máy tính sử dụng MAX232.
Yêu cầu: thí sinh sẽ lập trình (sử dụng ngắt) cho vi điều khiển để mỗi
khi nhấn contact thì trên màn hình máy tính sẽ hiển thị tăng thêm 1 cho tới
khi hiển thị số 99 thì không tăng nữa.
4. Phần bài làm của thí sinh.
a/ Viết lưu đồ thuật toán
(kiểm tra trên giấy)
b/ Viết chương trình
(kiểm tra trực tiếp trên máy tính và mô hình)
c/ Nạp vào vi điều khiển.
(kiểm tra trực tiếp trên mô hình)
d/ Lưu chương trình, kết thúc
(kiểm tra trực tiếp trên máy tính)
THANG ĐIỂM
TT
Tiêu chí chấm
Điểm
tối đa
Điểm
thực tế
1
Chức năng của mạch.
8
Phát hiện được khi nhấn contact
4
Điều khiển hiển thị trên màn hình máy
tính đúng
4

2
Viết lưu đồ thuật toán
2
Đúng
2
Sai 0
3
Viết chương trình
3
Chương trình đơn giản
2
Có đầy đủ các chú thích
1
4
Nạp chương trình vào vi điều khiển
2
Kết nối đúng
2
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của tiêu
chí này
0
5
Lưu chương trình, kết thúc
1
Đúng
1
Sai 0
6
An toàn
2

Trang bị đầy đủ bảo hộ
0,4
Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề
0,4
Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp
0,4
Có các điểm nối đất
0,4
An toàn cho người và thiết bị
0,4
7
Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm này khi
nội dung mô đun này thực hiện hoàn
chỉnh)
2
Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước hoặc
đúng thời gian quy định.
2
Quá giờ 0
Tổng điểm
20
L ư u ý: Phần thi đạt yêu cầu khi.
- Đảm bảo an toàn
- Không quá 10% thời gian quy định
Mô đ un 4 : (30đ) (phần tự chọn, các trường tự ra đề)
Đ NH GI Á Á ĐIỂM
Nội dung thực hiện
Điểm đánh
giá
Điểm tối đa

Mô đun 1
20
Mô đun 2
30
Mô đun 3
20
Mô đun 4 (phần tự chọn)
30
Điểm tổng cộng
100
Điểm bài thi = Điểm đánh giá x 0,1 =
Hà Nội, ngày tháng năm 2010
DUYỆT

×