CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: ĐIỆN TÀU THỦY
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: ĐTT - TH 02
Thời gian: ……… phút
Nội dung đề thi
I. PHẦN I: (Phần bắt buộc: 70 điểm - Thời gian thực hiện: 300 phút)
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ.
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Điểm đạt
Phần A: Chức năng 30
Phần B: Lắp đặt thiết bị 10
Phần C: Đi dây và đấu nối mạch điện 15
Phần D: An toàn 10
Phần E: Thời gian 05
Tổng cộng: 70
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
1. Mô tả kỹ thuật
Lắp mạch khởi động động cơ bơm nước dùng chung trên tàu thủy bằng
phương pháp đổi nối ∆ – YY. (Động cơ bơm là động cơ KĐB 3 pha roto lồng
sóc 2 cấp tốc độ)
Mạch điện động lực và mạch điện điều khiển bao gồm:
- Một động cơ điện không đồng bộ ba pha 2 cấp tốc độ độ ∆/YY được khởi
động qua 2 cấp tốc độ theo chiều kim đồng hồ bằng công tắc tơ K1, K2, K3, và bộ
nút ấn D, M. Động cơ được bảo vệ quá tải bằng rơle nhiệt RN. Đồng hồ A đo
dòng điện của các pha.
- Sơ đồ nguyên lý mạch điện ( bản vẽ)
2. Yêu cầu kỹ thuật
- Các thiết bị trong tủ điều khiển ( Kích thước 600 x 400 x 180 ) hoặc trên
panel,bảng gỗ.
- Dây dẫn trong tủ hoặc trên panel phải sóng, gọn và đẹp.
- Thiết bị phải được lắp đặt ở vị trí hợp lý
- Các đầu dây được bấm đầu cốt .
- Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước theo yêu cầu của bản vẽ
3. Quy trình thực hiện bài thi:
- Đọc sơ đồ và lắp ráp mạch
- Vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
NGHỀ ĐIỆN ĐIỆN TÀU THỦY
Người vẽ:
Duyệt:
Ngày 3 tháng 6 năm 2012
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÍ
BV số: 01
K1
K3
K1
M
D
K3
K1
K2
Rth
K1
Rth
Rth
Rth
RN
L1
L2 L3
CB
K1K2 K3
RN
K2
A
CC
NGHỀ ĐIỆN ĐIỆN TÀU THỦY
Người vẽ:
Duyệt:
Ngày 3 tháng 6 năm 2012
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ THIẾT
BỊ
BV số: 02
C. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO KỲ THI
TT TÊN THIẾT BỊ,VẬT TƯ ĐƠN VỊ S.LƯỢNG TÊN NHÀ SẢN XUẤT GHI CHÚ
I Thiết bị
1.
Áp tô mát ba pha -40A cái 1 LG
2.
Rơle nhiệt 32A “ 1
3.
Rơ le thời gian điện tử có thời gian trễ 60
giây + chân đế
bộ 1 Omron
4.
Công tắc tơ -50A “ 4 LG
5.
TI 50/5 cái 1
6.
Nút ấn Φ 22 màu xanh và đỏ
cái
4
Yong Sung
7.
Áp tô mát một pha -10A cái 1 LG
8.
Động cơ KĐB 3 pha 2 cấp tốc độ ∆/YY
( 11 KW )
cái
1
9.
Cầu đấu dây 12 cực – 10A bộ 2 Taiwan
10.
Cầu đấu dây 6 cực – 32A cái 2 Taiwan nguồn
11.
Cầu đấu dây 4 cực – 32A cái 1 Taiwan Cho Motor
12.
Thanh cài thiết bị m 0,5 Korea Cho tủ
13.
Ampe kế Cái 1
14.
Cầu chì 10 A Cái 1
II Dụng cụ
1.
Máy khoan điện cầm tay Cái 1
2.
Máy vặn vít dùng pin Cái 1
3.
Đồng hồ VOM Cái 1
4.
Kìm điện các loại Bộ 1
5.
Đồng hồ mê ga ôm ( MΩ )
Cái 1
6.
Kìm bấm đầu cốt Cái 1
7.
Kìm tuốt dây điện Cái 1
8.
Tuốc nơ vit các loại Bộ 1
9.
Cưa sắt Cái 1
10.
Bút thử điện Cái 1
11.
Thước ni vô , thước các loại Bộ 1
12.
Mũi khoét sắt Φ65, Φ22, mũi khoan
Bộ 1
III Vật tư
1. Đầu cốt (cho dây 1.5)
cái
85
VN
2. Đầu cốt (cho dây 2.5)
cái
55
VN
3. Dây đơn mềm màu đỏ cách điện PVC
1.5 mm
2
m
30
Trần Phú
4. Dây đơn mềm màu xanh 1.5 mm
2
m
5
Trần Phú
5. Dây đơn mềm màu đỏ 2.5 mm
2
m
20
Trần Phú
6. Băng keo cách điện
cuộn
1
VN
7. Loại vít 2,3 bắt gỗ
Con
30
VN
8. Dây thít dài 150 + đế dán thít
gói
1
VN
Đế 10 cái; dây 50 sợi
9. Tủ điều khiển(600x400x180 ) hoặc panel
( 600 x 400)
cái
1
Ghi chú:
Có thể thay các thiết bị, vật tư tương đương
Mạch điện có thể lắp đặt trên Panel hoặc tủ điện
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ.
1. Chức năng (30 điểm) Yêu cầu kỹ thuật
Thang
điểm
1
Đóng áptômát cấp
nguồn cho mạch
Đèn báo pha sáng 2
2 Ấn nút mở máy M
Mạch hoạt động 2
Động cơ bắt đầu khởi động
ở tốc độ thấp ∆.
5
Rơ le thời gian bắt đầu
đếm thời gian và tác động
2
Khi rơ le thời gian tác động
thì K
1
mất điện sau đó K
2
,
K
3
có điện
3
Động cơ chạy tốc độ cao
YY.
5
3 Ấn nút dừng máy D Mạch ngừng hoạt động. 3
4 Bảo vệ ngắn mạch 2
5 Bảo vệ quá tải
Tác động rơle nhiệt, mạch
mất điện
3
6
Cắt áptômát cấp nguồn,
Đóng áptômát cấp
nguồn trở lại cho mạch
Mạch không hoạt động trở
lại
3
2.Lắp đặt thiết bị (10 Điểm)
1 Thanh cài, máng nhựa
Song song với phương của
panel và chắc chắn
2
2
Thiết bị lắp đặt trên
panel và cánh tủ
Ngang bằng, chắc chắn,
đúng theo bản vẽ, các thiết
bị phải được gắn (dán)
nhãn,
8
3. Đi dây và đấu nối mạch (15 điểm)
1
Đi dây và đấu nối mạch
động lực và điều khiển
Đúng sơ đồ, dây nối
không được căng hoặc thừa
nhiều, không chồng chéo
9
2
Mạch điều khiển, chiếu
sáng, đo lường trên
panel lên cánh tủ
Bó dây sóng, gọn gàng,
chắc chắn, tiếp xúc tốt
3
Các đầu dây bấm code
Không bị hở, thừa phần
dây đồng quá 0,5mm
3
4. An toàn (10 điểm)
1 Dụng cụ và đồ nghề Sử dụng đúng 2
2 Nơi làm việc Gọn gàng, ngăn nắp 2
3
Mạch điện đấu nối gọn
gàng.
Mạch không chạm mát,
ngắn mạch,
2
4 Các điểm nối đất Chắc chắn, tiếp xúc tốt 2
5
An toàn cho người và
thiết bị.
2
5. Thời gian (05 Điểm)
1 Đúng thời gian 5
2 Vượt < 10 phút 4
3 Vượt 10÷ 30 phút 2
4 Vượt >30 phút
Dừng bài thi
và đánh giá
Tổng điểm: 70
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
Thời gian làm quen 15’
Thời gian thi 300’
Thời gian nghỉ 15’
Ghi chú:
- Mỗi vị trí của cầu đấu không được đặt quá 2 đầu cốt, đầu cốt bên trong
đặt úp, dầu cốt bên ngoài đặt ngửa. Mỗi lổi trừ 2,5 điểm.
- Khi xảy ra hiện tượng ngắn mạch, chạm chậm bài thi không đạt yêu cầu
- Dây nối đặt trong máng đi dây, dây phân bố đều trong các rãnh máng,
không chấp nhận thao tác đặt dây vào máng sau khi đấu nối mạch điện.
- Giám khảo cho dừng bài thi nếu thí sinh không tuân thủ sự nhắc nhở của
giám khảo.
II. PHẦN II: (Phần tự chọn: 30 điểm – Do các trường biên soạn).
KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH
TT HỌ VÀ TÊN
CHUYÊN
MÔN
ĐƠN VỊ CÔNG VIỆC GHI CHÚ
1
2
3
3
Ghi chú (Nếu cần)
………, ngày ………. tháng ……. năm ………
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ
4