Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

thi thử lý trường đh vinh 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 5 trang )

Trang 1/4 - Mã đề thi 135
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12, LẦN I - NĂM 2012
Môn: VẬT LÍ (Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh: Số báo danh

Mã đề thi 135
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: từ câu 01 đến câu 40)
Câu 1: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực máy với một mạch RLC nối tiếp.
Khi rôto có 2 cặp cực, quay với tốc độ
n
vòng/phút thì mạch xảy ra cộng hưởng và
,RZ
L
=
cường độ dòng điện hiệu dụng qua
mạch là
.I
Nếu rôto có 4 cặp cực và cũng quay với tốc độ
n
vòng/phút (từ thông cực đại qua một vòng dây stato không đổi, số
vòng dây stato không đổi) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là:
A.
.132I
B.
.7/2I
C.
.13/4I
D.
.2I



Câu 2:
Chi
ế
u ánh sáng tr

ng có b
ướ
c sóng trong kho

ng
m
µ
)76,038,0(
÷
vào hai khe trong thí nghi

m Y-âng. T

i v

trí

ng
v

i vân sáng b

c b


n c

a ánh sáng vàng có b
ướ
c sóng
m
µ
6,0
còn có vân sáng c

a nh

ng b

c x

có b
ướ
c sóng nào sau
đ
ây?
A.
.48,0;4,0 mm
µ
µ

B.
.54,0;4,0 mm
µ
µ


C.
.64,0;48,0 mm
µ
µ

D.
.64,0;42,0 mm
µ
µ

Câu 3:
M

t khung dây hình ch

nh

t chi

u dài
,40cm
chi

u r

ng
cm10
quay
đề

u trong t

tr
ườ
ng
đề
u
,B

độ
l

n
,25,0 TB
=

vuông góc v

i tr

c quay c

a khung v

i t

c
độ

900

=
n
vòng/phút. T

i th

i
đ
i

m
,0
=
t
véc t
ơ
pháp tuy
ế
n
n
c

a m

t ph

ng
khung h

p v


i
B
m

t góc
.30
0
Bi

u th

c su

t
đ
i

n
độ
ng c

m

ng xu

t hi

n trong khung là:
A.

.)630cos(3,0 Vte
π
π
π

=

B.
.)330cos(3,0 Vte
π
π
π

=

C.
.)330cos(3 Vte
π
π
π

=

D.
.)630cos(3 Vte
π
π
π

=


Câu 4:

Đặ
t m

t hi

u
đ
i

n th
ế
xoay chi

u c


đị
nh vào hai
đầ
u m

t
đ
o

n m


ch
RLC
n

i ti
ế
p, trong
đ
ó
R
là bi
ế
n tr

có giá tr


th

thay
đổ
i t

r

t nh


đế
n r


t l

n. Khi t
ă
ng d

n giá tr


R
t

r

t nh

thì công su

t tiêu th

c

a m

ch s

:
A.
Luôn t

ă
ng.
B.
Luôn gi

m.
C.
Gi

m
đế
n m

t giá tr

c

c ti

u r

i t
ă
ng.
D.
T
ă
ng
đế
n m


t giá tr

c

c
đạ
i r

i gi

m.
Câu 5:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i t

n s



.3Hzf
=
T

i th

i
đ
i

m
st
5,1
=
v

t có li
độ

cmx 4
=

đ
ang chuy

n
độ
ng h
ướ
ng v



v

trí cân b

ng v

i t

c
độ

./324 scmv
π
=
Ph
ươ
ng trình dao
độ
ng c

a v

t là:
A.
)(cm).ππt(x 36cos34 −=
B.
).)(36cos(8 cmtx
π

π

=

C.
).)(326cos(34 cmtx
ππ
+=

D.
).)(326cos(8 cmtx
π
π

=

Câu 6:
Tia nào sau
đ
ây không do các v

t b

nung nóng phát ra?
A.
Tia X.
B.
Tia h

ng ngo


i.
C.
Tia t

ngo

i.
D.
Ánh sáng nhìn th

y.
Câu 7:
M

t con l

c
đơ
n có chi

u dài
cml 16
=
dao
độ
ng trong không khí. Cho .10;/10
22
≈≈
π

smg Tác d

ng lên con l

c m

t
ngo

i l

c bi
ế
n thiên tu

n hoàn có biên
độ
không
đổ
i nh
ư
ng t

n s


f
có th

thay

đổ
i. Khi t

n s

c

a ngo

i l

c l

n l
ượ
t có giá tr


Hzf 7,0
1
=

Hzf 5,1
2
=
thì biên
độ
dao
độ
ng c


a v

t t
ươ
ng

ng là
1
A

2
A
. Ta có k
ế
t lu

n:
A.
.
21
AA
<

B.
.
21
AA



C.
.
21
AA
>

D.
.
21
AA
=

Câu 8:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i t

n s

.2Hzf

=
T

i th

i
đ
i

m
1
t
v

t
đ
ang có
độ
ng n
ă
ng b

ng
3
l

n th
ế
n
ă

ng. T

i th

i
đ
i

m
)(12/1
12
stt
+
=
thì th
ế
n
ă
ng c

a v

t có th


A.
b

ng không.
B.

b

ng c
ơ
n
ă
ng.
C.
b

ng m

t n

a
độ
ng n
ă
ng.
D.
b

ng
độ
ng n
ă
ng.
Câu 9:
Khi m


c m

t
độ
ng c
ơ

đ
i

n xoay chi

u có h

s

công su

t
9,0cos
=
ϕ
vào m

ch
đ
i

n xoay chi


u có
đ
i

n áp hi

u d

ng
VU 200
=
thì sinh ra m

t công su

t c
ơ
h

c
.324WP
=
Hi

u su

t c

a
độ

ng c
ơ

%.90
=
H

Đ
i

n tr

thu

n c

a
độ
ng c
ơ
là:
A.
.100


B.
.6


C.

.10


D.
.9


Câu 10:
Trong hi

n t
ượ
ng giao thoa trên m

t n
ướ
c, hai ngu

n k
ế
t h

p
21
, SS
cùng t

n s



,25Hzf
=
cách nhau
.10cm
Trên
đ
o

n
21
SS có
10

đ
i

m dao
độ
ng v

i biên
độ
c

c
đạ
i, chia
đ
o


n này thành
11

đ
o

n mà hai
đ
o

n g

n các ngu

n b

ng m

t n

a các
đ
o

n còn l

i. T

c
độ

truy

n sóng trong môi tr
ườ
ng là:
A.
./50 scm

B.
./100 scm

C.
./25 scm

D.
./6,45
scm

Câu 11:
Phát bi

u nào sau
đ
ây là
Sai
khi nói v

tia X?
A.
Có kh


n
ă
ng
đ
âm xuyên.
B.
B

l

ch trong t

tr
ườ
ng.
C.
Làm phát quang m

t s

ch

t.
D.
Có th

dùng
để
ch


a ung th
ư
.
Câu 12:

Một mạch dao động điện từ lý tưởng, tụ có điện dung
FC
µ
2,0
=
đang dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại trên tụ là
.13
0
VU
=
Biết khi hiệu điện thế trên tụ là
Vu 12
=
thì cường độ dòng điện trong mạch
.5mAi
=
Chu kỳ dao động riêng của mạch bằng

A.
).(10.2
4
s



B.
).(10.2
4
s

π

C.
).(10.4
4
s


D.
).(10.4
4
s

π

Câu 13:
M

t ch

t
đ
i

m dao

độ
ng
đ
i

u hòa v

i biên
độ

,
A
v

n t

c
,
v
li
độ

.
x
Các giá tr

c

c
đạ

i c

a v

n t

c, gia t

c,
độ
ng n
ă
ng
t
ươ
ng

ng là
.,,
000
Wav
Công th

c xác
đị
nh chu k

dao
độ
ng

T
nào sau
đ
ây là
Sai:

A.
.2
0
vAT
π
=

B.
./2
0
WmAT
π
=

C.
./2
0
AaT
π
=

D.
.2
22

vxAT −=
π

Câu 14: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài nằm ngang từ P đến Q, hai điểm này cách nhau
.4/5
λ
Có thể kết luận:
A. khi P có vận tốc cực đại thì Q có li độ cực đại. B. li độ của P và Q luôn trái dấu.
C. khi P ở li độ cực đại thì Q có vận tốc cực đại. D. khi P có thế năng cực đại thì Q có thế năng cực tiểu.
Trang 2/4 - Mã đề thi 135
Câu 15: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A. Gốc thời gian. B. Biên độ ngoại lực. C. Pha dao động của ngoại lực. D. Tần số ngoại lực.
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khe
S
phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng tương ứng
,40,0
1
m
µ
λ
=

m
µ
λ
48,0
2
=

.64,0

3
m
µ
λ
=
Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu trùng với vân trung
tâm, quan sát thấy số vân sáng không phải đơn sắc là:
A.
.11
B.
.9
C.
.44
D.
.35

Câu 17: Trong quá trình truyền, một photon ánh sáng có
A. tần số thay đổi. B. tốc độ không thay đổi. C. bước sóng không thay đổi. D. năng lượng không thay đổi.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây chưa đúng khi nói về gia tốc của dao động điều hòa:
A. Luôn hướng về vị trí cân bằng. B. Có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ dao động.
C. Luôn ngược pha với li độ dao động. D. Có giá trị nhỏ nhất khi vật đảo chiều chuyển động.
Câu 19: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều cố định vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện và cuộn dây mắc nối tiếp. Dùng một
vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn để đo hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện thì thấy vôn kế chỉ
cùng một giá trị. Hệ số công suất của mạch là:
A.
.22
B.
.23
C.
.21

D.
.1

Câu 20: Chu kỳ dao động điện từ trong mạch LC lý tưởng phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây. B. lõi sắt từ đặt trong cuộn cảm.
C. điện tích cực đại trên tụ điện. D. năng lượng điện từ trong mạch.
Câu 21: Kí hiệu
21
, TT l

n l
ượ
t là chu k

bi
ế
n
đổ
i c

a dòng
đ
i

n xoay chi

u và c

a công su


t t

a nhi

t t

c th

i c

a dòng
đ
i

n
đ
ó. Ta có m

i quan h

:
A.
.
21
TT
<

B.
.
21

TT
=

C.
.2
21
TT
=

D.
.4
21
TT
=

Câu 22:
M

ch dao
độ
ng
LC



đầ
u vào c

a m


t máy thu vô tuy
ế
n
đ
i

n. Khi
đ
i

n dung c

a t


đ
i

n là
nFC 40
=
thì m

ch thu
đượ
c sóng
đ
i

n t


có b
ướ
c sóng
.20m
Ng
ườ
i ta m

c thêm t


đ
i

n
'C
v

i t


đ
i

n
C

để
thu sóng có b

ướ
c sóng
.30m
Khi
đ
ó
cách m

c và giá tr

c

a
'C
là:
A.
'C
m

c song song v

i
;C
.20' nFC
=

B.
'C
m


c n

i ti
ế
p v

i
;C
.20' nFC
=

C.
'C
m

c song song v

i
;C
.50' nFC
=

D.
'C
m

c n

i ti
ế

p v

i
;C
.50' nFC
=

Câu 23:
M

t s

i dây
đ
àn h

i c
ă
ng ngang,
đ
ang có sóng d

ng

n
đị
nh. Kho

ng th


i gian gi

a hai l

n liên ti
ế
p s

i dây du

i th

ng

,1,0 s
t

c
độ
truy

n sóng trên dây là
./3 sm
Kho

ng cách gi

a hai
đ
i


m g

n nhau nh

t trên s

i dây dao
độ
ng cùng pha và có
biên
độ
dao
độ
ng b

ng m

t n

a biên
độ
c

a b

ng sóng là:
A.
.10cm


B.
.8cm

C.
.20cm

D.
.30cm

Câu 24:
Hai dao
độ
ng
đ
i

u hòa cùng ph
ươ
ng, cùng t

n s

nh
ư
ng vuông pha. T

i th

i
đ

i

m
t
giá tr

t

c th

i c

a hai li
độ

cm6

.8cm
Giá tr

c

a li
độ
t

ng h

p t


i th

i
đ
i

m
đ
ó là:
A.
.10cm

B.
.2cm

C.
.14cm

D.
.12cm

Câu 25:
Trong quang ph

v

ch c

a nguyên t


hi
đ
rô, các v

ch trong vùng t

ngo

i n

m trong các dãy:
A.
Lai-man và Pa-sen.
B.
Ban-me và Lai-man.
C.
Lai-man, Ban-me và Pa-sen.
D.
Ban-me và Pa-sen.
Câu 26:
C

n truy

n công su

t
đ
i


n m

t pha
MWP 08,1
=

đ
i xa v

i hi

u
đ
i

n th
ế
hi

u d

ng hai
đầ
u
đườ
ng dây t

i là
kVU 12
=


v

i h

s

công su

t c

a m

ch
đ
i

n là
.9,0cos
=
ϕ

Để
hao phí trên
đườ
ng dây là
%8,2
thì
đ
i


n tr

c

a
đườ
ng dây x

p x

b

ng
A.
.4


B.
.6


C.
.3


D.
.8



Câu 27:
M

t t

m bìa có màu l

c,
đặ
t t

m bìa trong bu

ng t

i r

i chi
ế
u vào nó m

t chùm ánh sáng
đỏ
, t

m bìa có màu:
A. Đỏ
.
B.
L


c.
C.
Vàng.
D. Đ
en.
Câu 28:
Ph
ươ
ng trình dao
độ
ng c

a v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa là
.)22cos(10 cmtx
π
π
+
=
Nh

n xét nào là

Sai
v

dao
độ
ng này?
A.
Sau
s
25,0
k

t


0
=
t
v

t
đ
ã
đ
i
đượ
c quãng
đườ
ng
.10cm


B.
Sau
s
5,0
k

t


0
=
t
v

t l

i
đ
i qua v

trí cân b

ng.
C.
T

c
độ
c


a v

t sau
s5,1
k

t


0
=
t
b

ng t

c
độ
lúc
.0
=
t

D.
Lúc
0
=
t
v


t
đ
i qua v

trí cân b

ng theo chi

u d
ươ
ng.
Câu 29:
Trong
đ
o

n m

ch
RLC
m

c n

i ti
ế
p
đ
ang x


y ra hi

n t
ượ
ng c

ng h
ưở
ng. T
ă
ng d

n t

n s

dòng
đ
i

n và gi

nguyên các
thông s

c

a m


ch, k
ế
t lu

n nào sau
đ
ây là
Sai?

A.
Hi

u
đ
i

n th
ế
hi

u d

ng trên t


đ
i

n t
ă

ng.
B.
C
ườ
ng
độ
hi

u d

ng c

a dòng
đ
i

n gi

m.
C.
H

s

công su

t c

a
đ

o

n m

ch gi

m.
D.
Góc l

ch pha gi

a
u

i
t
ă
ng.
Câu 30:
M

t cu

n dây không thu

n c

m. N
ế

u m

c cu

n dây vào
đ
i

n áp không
đổ
i
V24
thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n qua cu

n dây

.4A
N
ế
u m

c cu


n dây vào
đ
i

n áp xoay chi

u
HzV 5024

thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n hi

u d

ng qua cu

n dây b

ng
,4,2
A
h



s

công su

t c

a cu

n dây b

ng
A.
.6,0

B.
.8,0

C.
.75,0

D.
.5,0

Câu 31:
M

t dao
độ

ng t

t d

n ch

m, sau m

t chu k

dao
độ
ng thì biên
độ
gi

m
đ
i
%.1
H

i ph

n tr
ă
m n
ă
ng l
ượ

ng
đ
ã gi

m
đ
i
trong m

t chu k


đ
ó là bao nhiêu?
A.
%.01,0

B.
%.99,1

C.
%.1

D.
%.98,0

Câu 32:
M

t sóng ngang truy


n d

c theo tr

c
Ox
, ph
ươ
ng trình dao
độ
ng t

i
đ
i

m M có t

a
độ

x

),)(62(cos
cmxtau
M

=
π


(
x

đ
o b

ng
m
). Sau th

i gian
s
3
sóng
đ
ã truy

n
đượ
c quãng
đườ
ng
A.
.36m

B.
.36 m
π


C.
.12 m
π

D.
.30m

Trang 3/4 - Mã
đề
thi 135
Câu 33:
Trong m

t m

ch dao
độ
ng lí t
ưở
ng, c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n có giá tr

c


c
đạ
i là
0
I
và bi
ế
n
đổ
i v

i t

n s

b

ng
.f


th

i
đ
i

m c
ườ

ng
độ
dòng
đ
i

n b

ng
23
0
I
thì
đ
i

n tích trên b

n t


độ
l

n là:
A.
.4
0
π
fI


B.
.42
0
fI
π

C.
.42
0
π
fI

D.
.4
0
fI
π

Câu 34:
Trong thí nghi

m Y-âng v

giao thoa v

i ánh sáng
đơ
n s


c màu
đỏ
, n
ế
u ta ch

n m

t trong hai khe b

ng t

m th

y tinh
màu vàng thì trên màn quan sát
A.
b

m

t m

t n

a s

vân

phía khe b


ch

n.
B.
vân trung tâm d

ch chuy

n.
C.
s

không còn các vân giao thoa.
D.
không thay
đổ
i.
Câu 35:
H

p l

c truy

n dao
độ
ng
để
t


o nên sóng ngang trên b

m

t ch

t l

ng là
A.
l

c c
ă
ng b

m

t ch

t l

ng, tr

ng l

c và l

c

đẩ
y Ác-si-mét.
B.
l

c c
ă
ng b

m

t ch

t l

ng và tr

ng l

c.
C.
tr

ng l

c và l

c
đẩ
y Ác-si-mét.

D.
l

c
đẩ
y Ác-si-mét và l

c c
ă
ng b

m

t ch

t l

ng.
Câu 36:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v


i ph
ươ
ng trình
.)2cos(6
cmtx
π
π

=
T

i th

i
đ
i

m pha c

a dao
độ
ng b

ng
61
l

n
độ


bi
ế
n thiên pha trong m

t chu k

, t

c
độ
c

a v

t b

ng
A.
./6
scm
π

B.
./312
scm
π

C.
./36

scm
π

D.
./12
scm
π

Câu 37:
L

n l
ượ
t chi
ế
u vào ca t

t m

t t
ế
bào quang
đ
i

n các b

c x



đ
i

n t

có b
ướ
c sóng
a
01
λ
λ
=

2
02
a
λλ
=
v

i
1
>
a


0
λ
là gi


i h

n quang
đ
i

n c

a kim lo

i làm cat

t
.
T

s

hi

u
đ
i

n th
ế
hãm
21
/

hh
UU t
ươ
ng

ng v

i hai b
ướ
c sóng này là:
A.
./1
2
a

B.
).1/(1
2
+a
C.
).1/(1
+
a

D.
./1 a

Câu 38:

Đặ

t
đ
i

n áp xoay chi

u VtUu )100cos(
0
π
=
vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch n

i ti
ế
p g

m
đ
i

n tr


thu

n
,3100 Ω=R
cu

n dây
thu

n c

m có
độ
t

c

m
)(/2
HL
π
=
và t


đ
i

n có
đ

i

n dung
).(/100
FC
µ
π
=
T

i th

i
đ
i

m khi
đ
i

n áp t

c th

i có giá tr

b

ng
m


t n

a giá tr

c

c
đạ
i thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n t

c th

i trong m

ch
.35,0 Ai =
Dùng vôn k
ế
nhi

t có

đ
i

n tr

r

t l

n
để

đ
o hi

u
đ
i

n th
ế
hai
đầ
u t


đ
i

n thì vôn k

ế
ch

:
A.
.250 V

B.
.2100 V

C.
.100V

D.
.200V

Câu 39:
Hai con l

c
đơ
n A, B có cùng kh

i l
ượ
ng v

t n

ng, chi


u dài dây treo t
ươ
ng

ng là
A
l và
B
l
với
,916
BA
ll
=
dao
độ
ng
v

i c
ơ
n
ă
ng nh
ư
nhau t

i m


t n
ơ
i trên trái
đấ
t. N
ế
u biên
độ
con l

c A là
0
6,3 thì biên
độ
con l

c B là:
A.
.4,2
0

B.
.4,6
0

C.
.8,4
0

D.

.7,2
0

Câu 40:
V

i cùng m

t ng
ưỡ
ng nghe, hai âm có m

c c
ườ
ng
độ
âm chênh nhau
.2dB
T

s

c
ườ
ng
độ
âm c

a chúng là:
A.

.58,1

B.
.26,1

C.
.100

D.
.20

B. PHẦN RIÊNG:
Thí sinh ch
ỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)
Phần I. Theo chương trình Chuẩn (10 câu: từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Cho biết các mức năng lượng ở trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô xác định theo công thức
,)(6,13
2
eVnE
n
−=
với
3,2,1
=
n
Tỉ số giữa bước sóng lớn nhất và bước sóng nhỏ nhất trong từng dãy Lai-man, Ban-me, Pa-sen của quang phổ hiđrô
(theo thứ tự
3,2,1
=
=

=
nnn
) được xác định:
A.
).12/(4
+
nn
B.
).12/()1(
2
−+ nn
C.
).14/(4

nn
D.
).12/()1(
2
++ nn

Câu 42: Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song rất gần nhau, coi như chung gốc O, cùng chiều dương
Ox, cùng tần số f, có biên độ bằng nhau là
.A
Tại thời điểm ban đầu chất điểm thứ nhất đi qua vị trí cân bằng, chất điểm thứ hai
ở biên. Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm theo phương Ox:
A.
.2A
B.
.3A
C.

.2A
D.
.A

Câu 43: Một khung dao động có thể cộng hưởng trong dải sóng điện từ có bước sóng từ
m10
đến
.1000m
Khung này gồm một
cuộn dây thuần cảm và tụ điện có khoảng cách hai bản thay đổi được. Với giải sóng trên, điều chỉnh để khung cộng hưởng với
bước sóng từ nhỏ đến lớn, khoảng cách giữa hai bản tụ đã
A. tăng
4
10
lần. B. tăng
100
lần. C. giảm đi
4
10
lần. D. giảm đi
100
lần.
Câu 44: Trên dây có sóng dừng hai đầu cố định, biên độ dao động của phần tử trên dây tại bụng sóng là
a2
. Tại một điểm cách
một nút một khoảng
8/
λ
thì biên độ dao động của phần tử trên dây là:
A.

.2/a
B.
.2a
C.
.3a
D.
.
a

Câu 45:
Cho hai dao
độ
ng
đ
i

u hòa cùng ph
ươ
ng cùng t

n s


),32cos(
1
π
ω
+
=
tAx


).6cos(
2
π
ω

=
tBx
Bi
ế
t dao
độ
ng t

ng
h

p có ph
ươ
ng trình
).cos(5
ϕ
ω
+
=
tx
Biên
độ
dao
độ

ng
B

đạ
t c

c
đạ
i khi biên
độ

A
b

ng
A.
.35 cm

B.
.25 cm

C.
.5cm

D.
.10cm

Câu 46:
Trong thí nghi


m giao thoa khe Y-âng, khe
S
phát ra
đồ
ng th

i 2 ánh sáng
đơ
n s

c, có b
ướ
c sóng t
ươ
ng

ng
m
µ
λ
48,0
1
=
và .64,0
2
m
µ
λ
=
Kho


ng cách gi

a hai khe
,1mma
=
kho

ng cách hai khe
đế
n màn
.2mD
=
Trên màn, trong
kho

ng r

ng
cm2

đố
i x

ng qua vân trung tâm, s

vân sáng
đơ
n s


c quan sát
đượ
c là:
A.
.31

B.
.26

C.
.36

D.
.34

Câu 47:

Một mạch điện
RLC
nối tiếp, cuộn dây thuần cảm được mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều
00
),(2cos UVftUu
π
=

không đổi còn
f
thay đổi được. Khi
Hzff 36
1

=
=

Hzff 64
2
=
=
thì công suất tiêu thụ của mạch bằng nhau
;
21
PP
=
khi
Trang 4/4 - Mã
đề
thi 135
Hzff 48
3
=
=
công suất tiêu thụ của mạch bằng
;
3
P
khi
Hzff 50
4
=
=
công suất tiêu thụ của mạch bằng

.
4
P
So sánh các công
suất ta có:
A.
.
13
PP
<

B.
.
24
PP
<

C.
.
34
PP
>

D.
.
34
PP
<

Câu 48:

Liên t

c chi
ế
u ánh sáng
đơ
n s

c vào m

t qu

c

u kim lo

i
đặ
t cô l

p. Bi
ế
t b
ướ
c sóng c

a ánh sáng nh

h
ơ

n gi

i h

n
quang
đ
i

n c

a kim lo

i. Ta có k
ế
t lu

n v

các electron quang
đ
i

n:
A.
Ng

ng b

t ra kh


i qu

c

u khi qu

c

u
đạ
t t

i m

t
đ
i

n tích d
ươ
ng c

c
đạ
i nào
đ
ó.
B.
B


b

t ra kh

i qu

c

u cho
đế
n khi qu

c

u m

t h
ế
t các electron.
C.
Liên t

c b

b

t ra và quay v

qu


c

u ngay n
ế
u
đ
i

n tích d
ươ
ng c

a qu

c

u
đạ
t t

i m

t giá tr

c

c
đạ
i nào

đ
ó.
D.
Liên t

c b

b

t ra và chuy

n
độ
ng xa d

n qu

c

u.
Câu 49:
Ba
đ
i

n tr

gi

ng nhau

đấ
u hình sao và n

i vào ngu

n

n
đị
nh c
ũ
ng
đấ
u hình sao nh

các
đườ
ng dây d

n. N
ế
u
đổ
i cách
đấ
u ba
đ
i

n tr


thành tam giác (ngu

n v

n
đấ
u hình sao) thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n hi

u d

ng qua m

i
đườ
ng dây d

n:
A.
t
ă
ng

3
l

n.
B.
t
ă
ng 3 l

n.
C.
gi

m
3
l

n.
D.
gi

m 3 l

n.
Câu 50:
T

i m

t

đ
i

m A n

m cách ngu

n âm N (ngu

n
đ
i

m) m

t kho

ng
,1mNA
=
có m

c c
ườ
ng
độ
âm là
.8BL
A
=

Bi
ế
t
c
ườ
ng
độ
âm chu

n là
./10
212
0
mWI

=
Tai m

t ng
ườ
i có ng
ưỡ
ng nghe là
.40dB
N
ế
u coi môi tr
ườ
ng không h


p th

âm và
ngu

n âm
đẳ
ng h
ướ
ng thì
đ
i

m xa nh

t ng
ườ
i còn nghe
đượ
c âm cách ngu

n m

t kho

ng b

ng
A.
.100m


B.
.1000m

C.
.318m

D.
.314m

Phần II. Theo chương trình Nâng cao (10 câu: từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51:
Trong dao
độ
ng c

a con lò xo, t

i th

i
đ
i

m
0
=
t
v


t
đ
i qua v

trí cân b

ng theo chi

u d
ươ
ng, sau
đ
ó
s3,0
thì th

y
độ
ng n
ă
ng b

ng th
ế
n
ă
ng. Th

i gian

để

độ
l

n v

n t

c gi

m
đ
i m

t n

a so v

i th

i
đ
i

m ban
đầ
u là:
A.
.4,0 s


B.
.6,0 s

C.
.15,0 s

D.
.3,0 s

Câu 52:
M

t ngu

n S phát âm thanh có t

n s

,
0
f
chuyển động với vận tốc
smv /68
=
tiến lại gần một người đang đứng yên.
Biết vận tốc truyền âm trong không khí
./340
0
smv

=
Giá tr

t

i thi

u c

a t

n s

0
f
để
ng
ườ
i
đứ
ng yên không còn nghe
đượ
c âm
c

a ngu

n
S
phát ra là:

A.
.8kHz

B.
.10kHz

C.
.16kHz

D.
.12kHz

Câu 53:
Bánh
đ
à m

t
độ
ng c
ơ
quay nhanh d

n
đề
u, t

lúc kh

i

độ
ng
đế
n khi
đạ
t t

c
độ

srad /100

đ
ã quay
đượ
c góc
.200rad

Th

i gian t

lúc b

t
đầ
u quay
đế
n khi bánh
đ

à có t

c
độ

3000
vòng/phút
là:
A.
.24,16 s

B.
.56,12 s

C.
.120s

D.
.28,6 s

Câu 54:
Khi nói v

momen
độ
ng l
ượ
ng, ta có k
ế
t lu


n:
A.
Momen
độ
ng l
ượ
ng c

a m

t v

t b

ng không khi h

p l

c tác d

ng lên v

t b

ng không.
B.
Momen quán tính c

a v


t
đố
i v

i m

t tr

c quay là l

n thì momen
độ
ng l
ượ
ng c

a nó
đố
i v

i tr

c
đ
ó c
ũ
ng l

n.

C. Đố
i v

i m

t tr

c quay nh

t
đị
nh n
ế
u momen
độ
ng l
ượ
ng c

a v

t t
ă
ng 4 l

n thì mômen quán tính c

a nó c
ũ
ng t

ă
ng
4
l

n.
D.
Khi m

t v

t r

n chuy

n
độ
ng t

nh ti
ế
n th

ng thì momen
độ
ng l
ượ
ng c

a nó

đố
i v

i tr

c quay b

t kì c

t v

t b

ng không.
Câu 55:
M

t bánh xe có mô men quán tính
2
.1 mkg
đố
i v

i m

t tr

c quay c



đị
nh. Bánh xe
đ
ang
đứ
ng yên thì ch

u m

t momen
l

c
.30Nm
B

qua m

i l

c c

n. Sau
s4
k

t

khi ch


u tác d

ng c

a momen l

c,
độ
ng n
ă
ng quay c

a bánh xe thu
đượ
c là:
A.
.12kJ

B.
.4,14 kJ

C.
.24kJ

D.
.2,7 kJ

Câu 56:
Kim gi


m

t
đồ
ng h

có chi

u dài b

ng
4/3
chi

u dài kim phút. T

s

t

c
độ
dài c

a
đầ
u kim phút và
đầ
u kim gi


là:

A.
.12

B.
.8

C.
.16

D.
.6

Câu 57:
M

t con l

c v

t lí có kh

i l
ượ
ng
,2kgm
=
momen quán tính
,.3,0

2
mkgI =
dao
độ
ng nh

t

i n
ơ
i có
2
/8,9 smg =
xung
quanh tr

c n

m ngang v

i kho

ng cách t

tr

c quay
đế
n tr


ng tâm
.20cmd
=
Chu k

dao
độ
ng c

a con l

c b

ng
A.
.34,2 s

B.
.74,1 s

C.
.87,0 s

D.
.48,3 s

Câu 58:
M

ch dao

độ
ng LC g

m cu

n dây có
mHL 50
=
và t


đ
i

n có
.5 FC
µ
=

Để
duy trì dao
độ
ng trong m

ch luôn có giá
tr

c

c

đạ
i c

a hi

u
đ
i

n th
ế
gi

a hai b

n t


đ
i

n là VU 12
0
=
ph

i cung c

p cho m


ch trong th

i gian
5,0
=
t
gi

m

t n
ă
ng
l
ượ
ng
.6,129 mJ

Đ
i

n tr

thu

n c

a m

ch có giá tr



A.
.10
2
Ω=

R

B.
.10
1
Ω=

R

C.
.10.5
2
Ω=

R

D.
.10.5
1
Ω=

R


Câu 59:
M

t m

ch dao
độ
ng lí t
ưở
ng g

m cu

n c

m thu

n có
độ
t

c

m
,L
t


đ
i


n có
đ
i

n dung
.C
Khi m

ch dao
độ
ng
đ
i

n
áp gi

a hai b

n t

có ph
ươ
ng trình
).(10cos2
6
Vtu
π
=



th

i
đ
i

m
1
t

đ
i

n áp này
đ
ang gi

m và có giá tr

b

ng
.1V


th

i

đ
i

m
stt )10.5(
7
12

+=
thì
đ
i

n áp gi

a hai b

n t

có giá tr


A.
.3V−

B.
.3V

C.
.2V


D.
.1V


Câu 60:
T

i m

t ch

t l

ng có hai ngu

n phát sóng k
ế
t h

p
,
A B
cách nhau m

t
đ
o

n

.50cm
Cho
BA,
dao
độ
ng theo ph
ươ
ng
vuông góc v

i m

t ch

t l

ng v

i ph
ươ
ng trình:
)(40cos cmtu
A
π
=
và ).()2/40cos( cmtu
B
π
π


=
T

c
độ
truy

n sóng trên m

t
ch

t l

ng là
./60 scm
Cho r

ng biên
độ
sóng không
đổ
i. G

i M là trung
đ
i

m c


a AB. Biên
độ
dao
độ
ng c

a ph

n t

ch

t l

ng
t

i M là:
A.
.2cm

B.
.0cm

C.
.2cm


D.
.3cm


H

T

×