CH : M, TY U, NHT BN(1945-2000)
I: Chun kin thc k nng trong chng trỡnh giỏo dc ph thụng hiờn hnh
- Nêu đợc những nét lớn về tình hình kinh tế, khoa học- kĩ thuật, i ngoi ca Mĩ,
Nhật Bản, Tây Âu. Sự liên kết khu vực ở châu Âu( 1945-2000)
II. Bng mụ t cỏc mc yờu cu cn t cho mi loi cõu hi/bi tp trong ch
.
Ni
Nhn bit Thụng hiu
Vn dng
Cp thp
(Mụ t mc
cn t)
Cp cao
(Mụ t mc
cn t)
1. Nc
M
Bit c tỡnh
hỡnh kinh t -
KHKT nc
M v
chớnh sỏch
i ngoi ca
M t sau
chin tranh
th gii th
hai
Gii thớch
c vỡ sao
kinh t M
phỏt trin
nhanh trong
giai on
1945-1973
Nhn xột c
v chớnh sỏch
i ngoi ca
M trong giai
on 1991-
2000
2.Tõy
u
Bit c tỡnh
hỡnh kinh t,
i ngoi Tõy
u sau 1945
Gii thớch
c vỡ sao
kinh t Tõy
u phỏt trin
nhanh trong
giai on
1950-1973
Liờn h c
EU vi Vit
Nam
3. Nht
Bn
Bit c tỡnh
hỡnh kinh t-
Kt, Nht sau
1945- 1973.
Chớnh sỏch
i ngoi t
1945-2000
Gii thớch
c vỡ sao
kinh t Nht
phỏt trin
Thn kỡ
trong giai
on 1952-
1973
Chng minh
c nn kinh
t Nht Bn
phỏt trin thn
kỡ trong giai
on 1960-
1973
Cỏc nc ang
phỏt trin hin
nay hc hi
c gỡ t s
phỏt trin ca
Nht bn.
III.H thng cõu hi/bi tp ỏnh giỏ theo cỏc mc ó mụ t
A. TRC NGHIM
Hóy chn ỏp ỏn ỳng
Câu 1: Nguyên nhân khách quan nào giúp các nước Tây Âu phục hồi kinh tế, đạt mức
trước chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Nhờ tập trung sản xuất và tập trung tư bản
B. Nhờ sự viện trợ của Mỹ trong khuôn khổ “Kế hoạch Mác-san”
C. Nhờ sự hợp tác tương trợ giữa các nước Tây Âu
D. Nhờ cố gắng vươn lên của từng nước Tây Âu
Câu 2: Từ đầu những năm 70 trở đi, Nhật Bản rất coi trọng phát triển lĩnh vực nào?
A. Văn hóa và khoa học kĩ thuật
B. Giáo dục và khoa học kĩ thuật
C. Giáo dục và công nghệ thông tin
D. Công nghệp nặng và nông nghiệp
Câu 3: Vào thời điểm nào Tây Âu trở thành một trong ba trung tâm kinh tế-tài chính
của thế giới?
A. Từ đầu thập niên 60 của thế kỉ XX trở đi
B. Từ đầu thập niên 70 của thế kỉ XX trở đi
C. Từ đầu thập niên 80 của thế kỉ XX trở đi
D. Từ đầu thập niên 90 của thế kỉ XX trở đi
Câu 4: Nguyên nhân chung của sự phát triển kinh tế Mĩ, Nhật Bản sau chiến tranh thế
giới thứ 2 là gì?
A. Áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật vào sản xuất
B. Biết thâm nhập vào thị trường các nước
C. Nhờ quân sự hóa nền kinh tế
D. Xâm lược thuộc địa
Câu 5: Năm 1957, sự liên kết khu vực ở Tây Âu diễn ra mạnh mẽ dưới hình thức:
A. Cộng đồng kinh tế Châu Âu
B. Cộng đồng tương trợ kinh tế Tây Âu
C. Cộng đồng Châu Âu
D. Liên minh kinh tế Châu Âu
Câu 6: Với Hiệp ước hòa bình Xan Phran-xi-cô năm1951, Nhật Bản đã kí tay đôi với
nước nào?
A. Nước Mĩ
B. Nước Pháp
C. Nước Đức
D. Nước Anh
B. CÂU HỎI TỰ LUẬN
I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT
Câu 1: Trình bày sự phát triển kinh tế của Mĩ giai đoạn (1945-1973)?
câu 2: Trình bày chính sách đối ngoại của Tây Âu từ sau chiến tranh thế giới thứ hai
đến 2000?
Câu 3: Những nguyên nhân nào thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản giai đoạn (1945-1973)?
II. CÂU HỎI THÔNG HIỂU
Câu 1: Vì sao kinh tế Mĩ phát triển nhanh trong những năm 1945-1973?
Câu 2: Trong các nguyên nhân thúc đẩy sự phát triển của kinh tế Mĩ, nguyên nhân nào
quan trọng nhất? giải thích tại sao?
Câu 3: Tại sao từ năm 1960 đến năm 1973 kinh tế Nhật Bản được xem là phát triển “
Thần kì”?
III. CÂU HỎI VẬN DỤNG THẤP
Câu 1: Em hãy chứng minh trong khoảng 20 năm đầu sau chiến tranh thế giới thứ II, Mĩ
là trung tâm kinh tế tài chính duy nhất trên thế giới?
Câu 2: Phân tích chính sách đối ngoại của Nhật từ sau năm 1945 đến năm 2000?
Câu 3: Hãy chứng minh Liên minh châu Âu ( EU) là tổ chức liên kết chính trị-kinh tế
lớn nhất hành tinh?
IV. CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế của Mĩ – Tây Âu – Nhật Bản sau chiến tranh
thế giới thứ 2, để lại những bài học quý giá như thế nào cho các nước đang phát triển
trong quá trình xây dựng và phát triển đất nước hiện nay?
Câu 2: Căn cứ vào sự hình thành, phát triển và vai trò của Liên minh Châu ÂU ( EU )
em có nhận xét gì về ưu điểm và hạn chế của tổ chức này.
Câu 3: Trong các nguyên nhân thúc đẩy sự phát triển thần kì của kinh tế Nhật Bản “yếu
tố con người được coi là vốn quý, là nhân tố quyết định hàng đầu” em có đánh giá như
thế nào về nhận định trên. Qua đó liên hệ thực tế yếu tố con người của đất nước ta trong
sự nghiệp cộng nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước hiện nay?
BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC VÀ ĐỊNH HƯỚNG NĂNG LỰC
ĐƯỢC HÌNH THÀNH THEO CHỦ ĐỀ CTGDPT - LỚP 12
CHỦ ĐỀ: MỸ - NHẬT
1. Chuẩn kiến thức, kĩ năng hiện hành:
+ Kiến thức:
- Nªu ®îc nh÷ng kiến thức cơ bản vÒ t×nh h×nh kinh tÕ, khoa häc- kÜ thuËt, chính sách
đối ngoại của Mỹ - Nhật Bản từ năm 1945 - 2000
+ Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá, so sánh sự kiện lịch sử.
2. Bảng mô tả:
Nội
dung
Nhận biết
(Mô tả mức
độ cần đạt)
Thông hiểu
(Mô tả mức độ cần
đạt)
Vận dụng thấp
(Mô tả mức độ cần
đạt)
Vận dụng
Cao
(Mô tả mức độ
cần đạt)
Nước
Mỹ
Biết được
tình hình
kinh tế -
KHKT nước
Mĩ và
chính sách
đối ngoại
của Mĩ từ
sau chiến
tranh thế
giới thứ hai
Giải thích được vì
sao kinh tế Mĩ phát
triển nhanh trong
giai đoạn 1945-1973
Nhận xét được
về chính sách
đối ngoại của
Mĩ trong giai
đoạn 1991-2000
Nhật
Bản
Biết được
tình hình
kinh tế-Kt,
Nhật sau
1945- 1973.
Chính sách
đối ngoại từ
1945-2000
Giải thích được vì
sao kinh tế Nhật phát
triển “Thần kì” trong
giai đoạn 1952-1973
Chứng minh được
nền kinh tế Nhật Bản
phát triển thần kì
trong giai đoạn
1960-1973
Các nước đang
phát triển hiện
nay học hỏi
được gì từ sự
phát triển của
Nhật bản.
Định hướng năng lực được hình thành
Nội
dung
Nhận biết
(Mô tả mức
độ cần đạt)
Thông hiểu
(Mô tả mức độ cần
đạt)
Vận dụng thấp
(Mô tả mức độ cần
đạt)
Vận dụng
Cao
(Mô tả mức độ
cần đạt)
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: Tái hiện sự kiện, hiện tượng nhân vật lịch sử; Xác định và giải
quyết mối liên hệ, tác động giữa các sự kiện, hiện tượng lịch sử.
XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - LỚP 12
I – MỤC TIÊU
Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức lịch sử thế giới chuyên đề Mỹ - Nhật
Bản từ năm 1945 - 2000. Kết quả kiểm tra giúp các em tự đánh giá mình trong học tập
thời gian qua và điều chỉnh hoạt động hoạt động ngày càng tốt hơn.
Thực hiện yêu cầu trong phân phối chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp,
hình thức dạy học.
1. Về kiến thức
- Nªu ®îc nh÷ng kiến thức cơ bản vÒ t×nh h×nh kinh tÕ, khoa häc- kÜ thuËt, chính sách
đối ngoại của Mỹ - Nhật Bản từ năm 1945 – 2000.
- Liên hệ chính sách đối ngoại của Mĩ với Việt Nam từ 1945-1973.
2. Kĩ năng
Rèn cho học sinh các kĩ năng: trình bày vấn đề, phân tích, giải thích một vấn đề
lịch sử cụ thể . Biết liên hệ thực tế.
II – HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Tự luận
PhÇn vËn dông Pisa(30%)
1 0,5 điểm
= 5 %
2 1 điểm
=10 %
3 0,5 điểm
= 5 %
4
1®iÓm
= 20%
Số điểm:
Tỉ lệ:
0,5 điểm
= 5 %
1,5®
= 15 %
1điểm
= 20%
Số câu: 3
Số điểm:3
Tỉ lệ: 30%
II. Phần tự luận
Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
thấp
Vận dụng cao Cộng
1. Nước Mỹ
Trình bày chính
sách đối ngoại của
Mỹ từ sau năm
1945 – 1973
Chính sách đối ngoại
của Mỹ được biểu hiện
như thế ở Việt Nam
trong giai đoạn 1945
nào – 1973.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1(a)
Số điểm: 2,0 điểm
Tỉ lệ: 20 %
Số câu: 1(b)
Số điểm: 2,0 điểm
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 4 điểm
Tỉ lệ: 40%
1. Nước Mỹ Giải thích tại
sao trong
khoảng 20
năm đầu sau
chiến tranh
thế giới thứ
II, Mĩ là
trung tâm
kinh tế tài
chính duy
nhất trên thế
giới?
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 2,0
điểm
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 2 điểm
Tỉ lệ: 20%
2. Nhật Bản Trình bày sự phát
triển ”thần kì” của ”
kinh tế Nhật Bản từ
năm 1960 – 1973
Vì sao kinh tế
Nhật Bản lại
đạt được sự
phát triển
thần kì trong
những năm
1960 -1973
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 2(a)
Số điểm: 2,0 điểm
Tỉ lệ: 20 %
Số câu: 2(b)
Số điểm: 2,0
điểm
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm:4,0
Tỉ lệ: 40%
Tổng số câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu : 1a +
2a
Tổng số điểm: 4,0
Tỉ lệ: 40%
T ổng số câu:
2b + 3
Tổng số
điểm: 4,0
Tỉ lệ : 40%
Tổng số câu :1b
Tổng số điểm: 2
Tỉ lệ : 20%
Tổng số câu: 3
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ %: 100%
IV- BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1 ( 4 điểm) : Trình bày chính sách đối ngoại của Mỹ từ sau năm 1945 – 1973.
Chính sách đối ngoại của Mỹ được triển khai như thế nào ở Nhật Bản trong giai đoạn
1945 – 1973 ?
Câu 2 ( 4 điểm) : Trình bày sự phát triển ”Thần kì” của ” kinh tế Nhật Bản từ năm 1960
– 1973. Vì sao kinh tế Nhật Bản lại đạt được sự phát triển ” Thần kì’’ trong những năm
1960 -1973 ?
Câu 3 ( 2 điểm): Tại sao nói trong khoảng 20 năm đầu sau chiến tranh thế giới thứ II
”Mĩ là trung tâm kinh tế tài chính duy nhất trên thế giới ” ?
§Ò kiÓm tra 45 phót
M«n LÞch sö 12
Hä tªn líp
§Ò sè 1
I. PHN VN DNG PISA(3 )
Cụng cuc ci cỏch m ca Trung quc(1978)
Thỏng 12/ 1978, Trung ng ng cng sn Trung Quc ra ng li mi, do
ng Tiu Bỡnh khi xng, m u cho cụng cuc ci cỏch kinh t- xó hi ca t
nc. ng li ny c nõng lờn thnh ng li chung ca i hi XII, XIII ca
ng: Ly phỏt trin kinh t lm trung tõm, tin hnh ci cỏch v m ca, chuyn nn
kinh t k hoch húa tp trung sang nn kinh t th trng XHCN linh hot hn, nhm
hin i húa v xõy dung chur ngha xó hi c sc Trung Quc, vi mc tiờu bin
Trung Quc thnh quc gia giu mnh dõn ch vn minh.
T sau khi thc hin ng li ci cỏch, õt nc Trung Quc ó cú nhng bin
i cn bn. Sau 20 nm (1978- 1998), nn kinh t Trung Quc tin b nhanh chúng,
t tc tng trng cao, i sng nhõn dõn c ci thin rừ rt
Khoa hc k thut, vn húa, giỏo dc Trung Quc t nhiu thnh tu ni bt:
Nm 1964, Trung Quc th thnh cụng bom nguyờn t, thc hin chng trỡnh thỏm
him khụng gian Trung Quc ó phúng 4 con tu Thn Chõu vi ch t ng v
ngy 15/10/2003, con tu Thn Chõu 5 a nh du hnh v tr Dng li V bay vo
khụng gian. S kin ny a Trung Quc tr thnh quc gia th ba trờn th gii a
con ngi bay vo v tr
V i ngoi, chớnh sỏch ca Trung Quc cú nhiu thay i, vai trũ v a v
quc t ca nc ny ngy cng c nõng cao.Trung Quc thu hi ch quyn i vi
Hng Cụng(7/1997), Ma cao(12/1999). i Loan l b phn lónh th Trung Quc,
nhng n nay vn nm ngoi s kim soỏt ca nc ny.
Trớch SGK lch s 12- Trang 23-24
c vn bn trờn tr li cỏc cõu hi sau
Câu 1.(0,5đ) R 1 0 1-9
Cụng cuc ci cỏch- m ca ca Trung Quc bt u vo?
a. Thỏng 12/ 1987 b. Thỏng 12/ 1967
c. Thỏng 12/1978 d. Thỏng 12/ 1986
Câu 2. (0,5đ) R 2 0 1 2-9
Chớnh sỏch i ngoi ca Trung Quc cú ý ngha nh th no ụớ vi nc ny?
Câu 3. (1đ) R3 0 -1- 2-9
Điền đúng(Đ) sai (S) vào các câu sau:
Nội dung Đúng Sai
a. Nm 1949 Trung Quc th thnh cụng bom nguyờn t
b. Năm 1997 Trung Quc thu hi Hng Cụng, Ma cao
c. N¨m 2003, Trung Quốc phóng tàu Thần châu 5
d.Sau 20 năm đổi mới, đời sống nhân dân được cải thiện
rõ dệt
C©u 4.(1®) R4 – 01- 2-9
Đương lối cải cách mở cửa của Trung Quốc là
II. PHẦN TỰ LUẬN(7Đ)
Câu 1 ( 4 điểm) :
Trình bày sự phát triển ”Thần kì” của ” kinh tế Nhật Bản từ năm 1960 – 1973. Vì
sao kinh tế Nhật Bản lại đạt được sự phát triển ” Thần kì’’ trong những năm 1960 -1973
?
Câu 2 ( 3 điểm) :
Trong các nguyên nhân thúc đẩy sự phát triển của kinh tế Mĩ, nguyên nhân nào
quan trọng nhất? Nêu chính sách đối ngoại của Mĩ trong những năm 1945- 1973.
§Ò kiÓm tra 45 phót
M«n LÞch sö 12
Hä tªn líp
§Ò sè 2
I. PHN VN DNG PISA(3 )
Cụng cuc ci cỏch m ca Trung quc(1978)
Thỏng 12/ 1978, Trung ng ng cng sn Trung Quc ra ng li mi, do
ng Tiu Bỡnh khi xng, m u cho cụng cuc ci cỏch kinh t- xó hi ca t
nc. ng li ny c nõng lờn thnh ng li chung ca i hi XII, XIII ca
ng: Ly phỏt trin kinh t lm trung tõm, tin hnh ci cỏch v m ca, chuyn nn
kinh t k hoch húa tp trung sang nn kinh t th trng XHCN linh hot hn, nhm
hin i húa v xõy dung chur ngha xó hi c sc Trung Quc, vi mc tiờu bin
Trung Quc thnh quc gia giu mnh dõn ch vn minh.
T sau khi thc hin ng li ci cỏch, õt nc Trung Quc ó cú nhng bin
i cn bn. Sau 20 nm (1978- 1998), nn kinh t Trung Quc tin b nhanh chúng,
t tc tng trng cao, i sng nhõn dõn c ci thin rừ rt
Khoa hc k thut, vn húa, giỏo dc Trung Quc t nhiu thnh tu ni bt:
Nm 1964, Trung Quc th thnh cụng bom nguyờn t, thc hin chng trỡnh thỏm
him khụng gian Trung Quc ó phúng 4 con tu Thn Chõu vi ch t ng v
ngy 15/10/2003, con tu Thn Chõu 5 a nh du hnh v tr Dng li V bay vo
khụng gian. S kin ny a Trung Quc tr thnh quc gia th ba trờn th gii a
con ngi bay vo v tr
V i ngoi, chớnh sỏch ca Trung Quc cú nhiu thay i, vai trũ v a v
quc t ca nc ny ngy cng c nõng cao.Trung Quc thu hi ch quyn i vi
Hng Cụng(7/1997), Ma cao(12/1999). i Loan l b phn lónh th Trung Quc,
nhng n nay vn nm ngoi s kim soỏt ca nc ny.
Trớch SGK lch s 12- Trang 23-24
c vn bn trờn tr li cỏc cõu hi sau
Câu 1.(0,5đ) R 1 0 1-9
Cụng cuc ci cỏch- m ca ca Trung Quc c nõng lờn thnh ng li chung
trong ?
a. i hi XI, XII b. i hi XII, XIII
c. i hi VI, VII d. i hi XIII, XIV
Câu 2. (0,5đ) R 2 0 1 2-9
Vi s kin ngy 15/10/2003, a Trung Quc tr thnh
Câu 3. (1đ) R3 0 -1- 2-9
Điền đúng(Đ) sai (S) vào các câu sau:
Nội dung Đúng Sai
a. Nm 1964 Trung Quc th thnh cụng bom nguyờn t
b. Năm 1997 Trung Quc thu hi Hng Cụng, Ma
cao(1999)
c. Đài loan thuộc quyền kiểm soát của Trung Quốc
d.Trung Quốc thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo
C©u 4.(1®) R4 – 01- 2-9
Đương lối cải cách mở cửa của Trung Quốc là
II. PHẦN TỰ LUẬN(7Đ)
Câu 1( 4 điểm) : Trình bày chính sách đối ngoại của Mỹ từ sau năm 1945 – 1973.
Chính sách đối ngoại của Mỹ được triển khai như thế nào ở Nhật Bản trong giai đoạn
1945 – 1973 ?
Câu 2( 3 điểm): Tại sao nói trong khoảng 20 năm đầu sau chiến tranh thế giới thứ II
”Mĩ là trung tâm kinh tế tài chính duy nhất trên thế giới ” ? Nguyên nhân sự kiện này ?
H¦íNG DÉN CHÊM
Đề 1
C©u1. (0,5®) R1- 1-0 -9
Mức tối đa: ( đạt 0,5 điểm)
+ Ghi mã 1: Đáp án c.
Mức không đạt:
+ Ghi mã 0: Lựa chọn đáp án khác.
+ Ghi mã 9: Không trả lời
C©u 2. (1,0 ®) R2- 0 1 2 9
§iÒn ®óng(§) hoÆc sai (S)vµo b¶ng sau
thắng - Hướng dẫn chấm câu hỏi 2
Mục đích của câu hỏi: Kiểm tra khả năng phân tích, lí giải từ văn bản.
Các phương án đúng sẽ là:
1.Sai 3. Đúng
2. Sai 4. Đúng
Mức tối đa ( đạt 1,0 điểm)
Mã 2: Trả lời đúng từ 3 đến 4 đáp án
Mức không tối đa: ( đạt 0,5 điểm)
Mã 1: Trả lời đúng 1, 2 đáp án
Mức không đạt
Mã 0: Trả lời không đúng đáp án nào.
Mã 9: Không trả lời
C©u 3. (0,5®) R3-0 1-2-9
Mức tối đa: Ghi mã 2 ( đạt 0,5 điểm)
vai trò và địa vị quốc tế của nước này ngày càng được nâng cao.
Mức chưa tối đa: Ghi mã 1: Chỉ trả lời được một trong số những sự việc trên.
Mức không đạt:
Mã 0: Trả lời không đúng với những sự việc trong văn bản hoặc sự việc chưa đúng
vào trọng tâm của câu hỏi.
Mã 9: Không trả lời
C©u 4. (1®)
Mục đích của câu hỏi:
Mức tối đa: Ghi mã 2: ( đạt 1,0 điểm)
Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, tiến hành cải cách và mở cửa, chuyển nền kinh tế
kế hoạch hóa tập trung sang nền kinh tế thị trường XHCN linh hoạt hơn, nhằm hiện đại
hóa và xây duựng chur nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc, với mục tiêu biến Trung Quốc
thành quốc gia giàu mạnh dân chủ văn minh.
Mức chưa tối đa: Ghi mã 1: ( đạt 0,5 điểm)
Chỉ ghi khái quát:
Vớ d: Ly phỏt trin kinh t lm trung tõm, tin hnh ci cỏch v m ca, chuyn nn
kinh t k hoch húa tp trung sang nn kinh t th trng XHCN
Mc khụng t:
+ Ghi mó 0: Tr li khụng ỳng vo cõu hi hoc khụng ỳng vo vn t ra trong
vn bn hoc ghi chung chung
+ Ghi mó 9: Khụng tr li
II. Tự luận
Nội dung điểm
Câu1
*S phỏt trin Thn kỡ ca kinh t Nht Bn t nm 1960
1973
- Từ một nớc bại trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản đã
tập trung sức phát triển kinh tế và đã đạt những thành tựu to lớn đợc thế
giới đánh giá là "thần kì".
+ Từ năm 1952 đến năm 1973, kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trởng
cao liên tục, nhiều năm đạt tới hai con số (1960 -1969 là 10,8%).
+ Tới năm 1968, Nhật Bản đã vơn lên là cờng quốc kinh tế t bản, đứng
thứ hai sau Mĩ, trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn
của thế giới (cùng Mĩ và Liên minh châu Âu).
+ Nhật Bản rất coi trọng giáo dục và khoa học kĩ thuật với việc tập
trung vào lĩnh vực sản xuất dân dụng nh các hàng hoá tiêu dùng nổi
tiếng thế giới (tivi, tủ lạnh, ôtô ), các tàu chở dầu có trọng tải lớn (1
triệu tấn), cầu đờng bộ dài 9,4 km nối hai đảo Hônsu và Sicôc
* Kinh t Nht Bn li t c s phỏt trin Thn kỡ trong
nhng nm 1960 -1973 vỡ:
+ Con ngời đợc xem là vốn quý nhất, là nhân tố quyết định hàng đầu.
+ Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của nhà nớc và các công ty
Nhật Bản
+ Tận dụng tốt các điều kiện bên ngoài, nh nguồn viện trợ Mĩ
+ p dng thnh tu khoa hc k thut trong sn xut
+ Chi phớ quc phũng thp Cỏc cụng ty NB nng ng
2,0
2,0
Câu 2. (3)
Nguyờn nhõn
+ Lónh th rụng ln, giu ti nguyờn
+ Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của nhà nớc
+ Tận dụng chin tranh l m gi u
+ p dng thnh tu khoa hc k thut trong sn xut
+ Cỏc cụng ty, t hp cụng nghip quõn s
* Nguyờn nhõn quan trng nht : p dng KHKT
1,0
* Chớnh sỏch i ngoi ca M
- Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ đã triển khai Chiến luợc toàn
cầu nhằm mu đồ thống trị thế giới. Ba mục tiêu của Chiến lợc toàn cầu
là :
+ Chống hệ thống xã hội chủ nghĩa ;
+ Đẩy lùi phong trào giải phóng dân tộc, phong trào công nhân,
phong trào hoà bình dân chủ trên thế giới
+ Khống chế các nớc t bản đồng minh phụ thuộc vào Mĩ.
- Để thực hiện các mục tiêu trên, Mĩ đã :
+ Khởi xớng cuộc Chiến tranh lạnh.
+ Tiến hành nhiều cuộc bạo loạn, đảo chính và các cuộc chiến tranh
xâm lợc, tiêu biểu là cuộc chiến tranh Việt Nam kéo dài tới hơn 20
năm (1954-1975).
Mục tiêu bao trùm của Mĩ là muốn thiết lập Trật tự thế giới
"đơn cực", trong đó Mĩ trở thành siêu cờng duy nhất, đóng vai trò lãnh
đạo thế giới.
2,0
* Lu ý:
- Hng dn chm ch nờu nhng ni dung c bn, mang tớnh nh hng. Cn
ht sc linh hot khi vn dng Hng dn chm.
- Thớ sinh cú th la chn nhiu cỏch trỡnh by nhng phi m bo s lụgớch,
thuyt phc. Chỳ trng ỏnh giỏ t duy ca hc sinh, k nng gii quyt cỏc vn t
ra.
HƯớNG DẫN CHấM
2
Câu1. (0,5đ) R1- 1-0 -9
Mc ti a: ( t 0,5 im)
+ Ghi mó 1: ỏp ỏn c.
Mc khụng t:
+ Ghi mó 0: La chn ỏp ỏn khỏc.
+ Ghi mã 9: Không trả lời
C©u 2. (1,0 ®) R2- 0 1 2 9
§iÒn ®óng(§) hoÆc sai (S)vµo b¶ng sau
thắng - Hướng dẫn chấm câu hỏi 2
Mục đích của câu hỏi: Kiểm tra khả năng phân tích, lí giải từ văn bản.
Các phương án đúng sẽ là:
1.Đúng 3. Đúng
2. Sai 4. Sai
Mức tối đa ( đạt 1,0 điểm)
Mã 2: Trả lời đúng từ 3 đến 4 đáp án
Mức không tối đa: ( đạt 0,5 điểm)
Mã 1: Trả lời đúng 1, 2 đáp án
Mức không đạt
Mã 0: Trả lời không đúng đáp án nào.
Mã 9: Không trả lời
C©u 3. (0,5®) R3-0 1-2-9
Mức tối đa: Ghi mã 2 ( đạt 0,5 điểm)
Sự kiện này đưa Trung Quốc trở thành quốc gia thứ ba trên thế giới đưa con người bay
vào vũ trụ
Mức chưa tối đa: Ghi mã 1: Chỉ trả lời được một trong số những sự việc trên.
Mức không đạt:
Mã 0: Trả lời không đúng với những sự việc trong văn bản hoặc sự việc chưa đúng
vào trọng tâm của câu hỏi.
Mã 9: Không trả lời
C©u 4. (1®)
Mục đích của câu hỏi: đưa ra những suy nghĩ liên quan đến dữ liệu được nêu
trong văn bản bằng cách phối hợp những hiểu biết đã có với các thông tin trong văn bản
Mức tối đa: Ghi mã 2: ( đạt 1,0 điểm)
Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, tiến hành cải cách và mở cửa, chuyển nền kinh tế
kế hoạch hóa tập trung sang nền kinh tế thị trường XHCN linh hoạt hơn, nhằm hiện đại
hóa và xây duựng chur nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc, với mục tiêu biến Trung Quốc
thành quốc gia giàu mạnh dân chủ văn minh.
Mức chưa tối đa: Ghi mã 1: ( đạt 0,5 điểm)
Chỉ ghi khái quát:
Ví dụ: Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, tiến hành cải cách và mở cửa, chuyển nền
kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang nền kinh tế thị trường XHCN
Mc khụng t:
+ Ghi mó 0: Tr li khụng ỳng vo cõu hi hoc khụng ỳng vo vn t ra trong
vn bn hoc ghi chung chung
+ Ghi mó 9: Khụng tr li
II. Tự luận
Nội dung điểm
Câu1
* Chớnh sỏch i ngoi ca M
- Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ đã triển khai Chiến luợc toàn
cầu nhằm mu đồ thống trị thế giới. Ba mục tiêu của Chiến lợc toàn cầu
là :
+ Chống hệ thống xã hội chủ nghĩa ;
+ Đẩy lùi phong trào giải phóng dân tộc, phong trào công nhân,
phong trào hoà bình dân chủ trên thế giới
+ Khống chế các nớc t bản đồng minh phụ thuộc vào Mĩ.
- Để thực hiện các mục tiêu trên, Mĩ đã :
+ Khởi xớng cuộc Chiến tranh lạnh.
+ Tiến hành nhiều cuộc bạo loạn, đảo chính và các cuộc chiến tranh
xâm lợc, tiêu biểu là cuộc chiến tranh Việt Nam kéo dài tới hơn 20
năm (1954-1975).
Mục tiêu bao trùm của Mĩ là muốn thiết lập Trật tự thế giới
"đơn cực", trong đó Mĩ trở thành siêu cờng duy nhất, đóng vai trò lãnh
đạo thế giới.
* Liờn h chớnh sỏch i ngoi ca M Nht Bn
Sau chin tranh vi danh ngha lc lng ng minh M chim úng
Nht Bn, bng cỏc bin Phỏp khỏc nhau M tỡm cỏch khng ch Nht
Bn:
- M ó thc hin nhng ci cỏch ln Nht ng hi vin tr kinh t
giỳp nn kinh t Nht dn c khụi phc v phỏt trin.
- Hip c hũa bỡnh Xan Phranxixco ( 9/1951), cựng ngy Hip c an
ninh M Nht c kớ kt. Nht Bn chp nhn ng di chic ụ
bo h ht nhõn ca M, cho M úng quõn v xõy dng cn c
quõn s trờn lónh th Nht Bn. Hip c ny c ra hn nhiu ln
sau ú kộo di vnh vin.
-> nh vy bng cỏc bin phỏp kinh t, chớnh tr, quõn s, M ó bin
Nht Bn dn tr thnh mt ng minh thõn cn ca M
2,0
2,0
Câu 2. (3)
Khong 20 nm u sau chin tranh th gii th II M l trung tõm
kinh t ti chớnh duy nht trờn th gii vỡ:
- Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, kinh tế Mĩ phát triển mạnh mẽ :
2,0
+ Sản lợng công nghiệp chiếm hơn một nửa công nghiệp thế giới (1948
hơn 56%).
+ Sản lợng nông nghiệp bng 2 ln cỏc nc Anh,Phỏp c, Nht,
Italia cng li
+ 50% tu bố i li trờn bin ca M , ngoi thng phỏt trin
+ 3/4 dự trữ vàng của thế giới tập trung ở Mĩ.
+ Chiếm gần 40% tổng sản phẩm kinh tế thế giới.
Mĩ trở thành nớc t bản chủ nghĩa giàu mạnh nhất l trung tõm
kinh t ti chớnh duy nht trờn th gii.
Nguyờn nhõn
+ Lónh th rụng ln, giu ti nguyờn
+ Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của nhà nớc
+ Tận dụng chin tranh l m gi u
+ p dng thnh tu khoa hc k thut trong sn xut
+ Cỏc cụng ty, t hp cụng nghip quõn s
* Nguyờn nhõn quan trng nht : p dng KHKT
1.0
* Lu ý:
- Hng dn chm ch nờu nhng ni dung c bn, mang tớnh nh hng. Cn
ht sc linh hot khi vn dng Hng dn chm.
- Thớ sinh cú th la chn nhiu cỏch trỡnh by nhng phi m bo s lụgớch,
thuyt phc. Chỳ trng ỏnh giỏ t duy ca hc sinh, k nng gii quyt cỏc vn t
ra.