Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

câu hỏi trắc nghiệm giao tiếp kinh doanh.docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.68 KB, 11 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I
MÔN GIAO TIẾP KINH DOANH
Câu 1. Cách tốt nhất để kiểm tra xem thông tin có được hiểu đúng
nghĩa không là?
a) Quan sát ngôn ngữ cơ thể của người nghe.
b) Đặt các câu hỏi mở cho người nghe
c) Hỏi người nghe xem họ có hiểu bạn không.
d)
Chỉ
khi nào người nghe đặt câu hỏi, bạn mới biết họ hiểu b

n.
Đáp án: b. Mỗi khi bạn không hiểu một thông điệp, hãy đặt câu hỏi với
người nói
để xác
đ

nh xem cách hiểu của bạn như thế nào là chính xác.
Câu 2. Khi nào thì giao tiếp bằng văn bản phù hợp hơn giao tiếp
trực ti
ế
p?
a) Khi bạn muốn đưa ra nhiều câu h

i.
b) Khi bạn muốn nhanh chóng nhận được ý kiến trả lời về một vấn đề.
c) Khi b

n muốn trình bày một ý tưởng phức t

p.


d) Khi bạn muốn tránh nói chuyện với ai
đ
ó.
Đáp án: c. Giao tiếp bằng văn bản có nhiều lợi ích, nó là phương thức giao
tiếp hiệu quả nh

t khi bạn muốn trình bày một vấn đề phức tạp, đòi hỏi
thời gian nghiên c

u.
Câu 3. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến quá trình giao
d

ch trực tiếp với khách hàng, đối tác giao tiếp với b

n?
a. Giọng nói
b. Cách lựa chọn từ ng

c. Cú pháp
d. Điệu bộ
Đáp án: c. Khi giao tiếp trực tiếp, cú pháp mà bạn sử dụng thường
không ảnh hưởng tr

c ti
ế
p đến hiệu quả giao ti
ế
p.
Câu 4: Để tạo ra một thông điệp hiệu quả, bạn sẽ làm theo hướng

dẫn nào sau
đ
ây?
a. Sử dụng biệt ngữ và từ
đ

a phương
b. Dùng ngôn từ khó hi

u
c. Sử dụng tiếng lóng
d. Lựa chọn từ phù hợp, dễ hi

u
Đáp án: d. Một thông điệp hiệu quả phải đảm bảo sự dễ hiểu, rõ ràng
nhằm tạo thuận lợi cho người tiếp nhận. Bởi vậy khi tạo một thông điệp
giao tiếp bạn nên chọn các ngôn từ phù hợp và dễ hiểu với người nghe.
Câu 5. Giao tiếp công việc nơi công sở thường không sử dụng
hình thức nào sau
đ
ây?
a. Giao tiếp điện thoại
b. Giao tiếp qua email
c. Giao tiếp bằng văn b
ản
d. Giao tiếp bằng fax
Đáp án: d. Trong công sở, giao tiếp qua fax là hình thức ít phổ biến nhất
hiện nay. Hình th

c giao tiếp qua fax đang được thay thế dần bằng email.

Câu 6. Đâu là những hình thức và dấu hiệu biểu hiện của ngữ điệu
trong giao tiếp?
a. Những biểu hiện trên khuôn mặt
b.Những biến đổi của âm điệu
c.Những cử động của tay
d.Sự co giãn của đồng tử
Đáp án B
Câu 7. Người gửi và nhận thông tin phải trả lời những câu hỏi nào sau
đây
a.What,why,who,when,where,which,
b.What,why,who,when,where,how
c.What,why,who,how,which
d. What,why,who,when
câu 8. Các loại mạng truyền thông phổ biến trong tổ chức là
a.Mạng hình sao, mạng vòng tròn, mạng dây chuyền,mạng phân nhóm
b.Mạng hình sao, mạng vòng tròn, mạng vòng cung,mạng hình chóp, mạng
đang chéo
c.Mạng hình sao,mạng vòng tròn, mạng dây chuyền, mạng đang chéo,
mạng phân nhóm
d.Mạng hình sao, mạng vòng tròn, mạng phân nhóm
Câu 9.Quá trình trao đổi thông tin diễn ra khi
a.Có các chủ thể giao tiếp – người gửi và người nhận
b.Có các chủ thể giao tiếp
c.Có người gửi và người nhận
d.Có người nói và người nghe
Câu 10. Giao tiếp trực tiếp diễn ra dưới các hình thức:
a.Các cuộc hội nghị bàn tròn
b.Thư từ
c.Điện thoại
d.internet

Chương II:
Câu 1: những nguyên tắc cơ bản trong truyền đạt thông tin giữa các cá nhân
bao gồm:
A . Nguyên tắc 5c, nguyên tắc 7c
B . Nguyên tắc ABC,nguyên tắc 5c
C . Nguyên tắc ABC,nguyên tắc 5c,nguyên tắc7c
Câu 2: Accuracy trong nguyên tắc ABC có nghĩa là gì?
A . Chính xác
B . Ngắn gọn
C . rõ ràng
Câu 3: nguyên tắc thứ 2 trong 10 nguyên tắc do giáo sư Nguyễn văn Lê tổng
hợp là gì?
A. Luôn quan tâm đến con người.
B. Trong giao tiếp phải biết tôn trọng người khác.
C. Tránh dùng cách nói mỉa mai,cay độc.
D. Xử lý công việc thấu tình,đạt lý
Câu 4 :consistency trong nguyên tắc 7c được hiểu cụ thể như thế nào?
A . giữa các ý ,các phần trong văn bản cần phải nhất quán với nhau.
B .lời văn lịch sự ,nhã nhặn ,trình bày sáng sủa,sạch đẹp.
C .Khi viết cần cẩn trọng không viết những điều mà mình không nắm
chắc.
D .Ngắn gọn,cô đọng nên đi thẳng vào vấn đề.
Câu 5 :courteous trong nguyên tắc 5c có nghĩa là gì?
A .lịch sự
B .Rõ ràng
C .ngắn gọn,súc tích
Câu 6: có bao nhiêu chẩn mực giao tiếp xã hội?
A.8
B. 7
C.6

Câu 7:thuật đàm phán ‘Harvard “ có mấy đặc điểm?
A.4
B.5
C.7
D.8
Câu 8: câu nào dưới đây không phải là lời khuyên của Mc Cormack đối với các
nhà quản lý doanh nghiệp:
A .Không bao giờ đánh giá quá cao tiền bạc
B .Đừng sợ khi phải nói “tôi không biết”
C .khả ái với mọi người
D .không giữ lời hứa cho dù lớn hay nhỏ .
Câu 9:đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của “Harvard”
A.Con người
B.Lợi ích
C .phương án
D.Lợi nhuận
Câu 10:để giải quyết những trở ngại của truyền thông chúng ta cần phải:
A.nói để người ta hiểu
B. Hãy nói về chính mình đừng chỉ trích đối tác
C.nói có mục đích.
D.tất cả đều đúng.
Câu 11 :nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc 5c:
A.clear

×