Made by Nguyễn Việt Khoa- HD
Người cấm học sinh mang máy tính vào phòng thi là người ra đề kém
- 1 -
A - ĐỀ THI VÀO THPT NGUYỄN TRÃI.
Made by Nguyễn Việt Khoa- HD
Người cấm học sinh mang máy tính vào phòng thi là người ra đề kém
- 2 -
Made by Nguyễn Việt Khoa- HD
Người cấm học sinh mang máy tính vào phòng thi là người ra đề kém
- 3 -
Made by Nguyễn Việt Khoa- HD
Người cấm học sinh mang máy tính vào phòng thi là người ra đề kém
- 4 -
Made by Nguyễn Việt Khoa- HD
Người cấm học sinh mang máy tính vào phòng thi là người ra đề kém
- 5 -
Made by Nguyễn Việt Khoa- HD
Người cấm học sinh mang máy tính vào phòng thi là người ra đề kém
- 6 -
Made by Nguyễn Việt Khoa- HD
Người cấm học sinh mang máy tính vào phòng thi là người ra đề kém
- 7 -
Made by Nguyễn Việt Khoa- HD
Người cấm học sinh mang máy tính vào phòng thi là người ra đề kém
- 8 -
Made by Nguyễn Việt Khoa- HD
Người cấm học sinh mang máy tính vào phòng thi là người ra đề kém
- 9 -
Made by Nguyễn Việt Khoa- HD
Người cấm học sinh mang máy tính vào phòng thi là người ra đề kém
- 10 -
Made by Nguyễn Việt Khoa- HD
Người cấm học sinh mang máy tính vào phòng thi là người ra đề kém
- 11 -
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
NGUYỄN TRÃI - NĂM HỌC 2007-2008
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút
Ngày thi: 30 tháng 6 năm 2007
(Đề thi gồm: 01 trang)
Câu 1(2,0điểm)
1) Gọi
a
là nghiệmdươngcủa phươngtrình
2
2 1 0
x x
. Không giải phương
trìnhhãytínhgiátrịcủabiểuthức:
4 2
2 3
A =
2(2 2 3) 2
a
a a a
2) Tìmsốhữutỉ
a
và
b
thoảmãn:
3 2
7 20 3
3 3a b a b
Câu 2(1,5điểm)
Giảihệphươngtrình:
2 2
2 2
( 1)( 1) 8 0
1
1 1 4
x y xy
x y
x y
Câu 3(2,5điểm)
1) Cho
, ,
a b c
làcácsốdươngthoảmãnđẳngthức
2 2 2
a b ab c
.Chứngminh
rằngphươngtrình
2
2 ( )( ) 0
x x a c b c
cóhainghiệmphânbiệt.
2) Chophươngtrình
2
0
x x p
cóhainghiệmdương
1
x
và
2
x
.Xácđịnhgiátrị
của
p
khi
4 4 5 5
1 2 1 2
x x x x
đạtgiátrịlớnnhất.
Câu 4(3,0điểm)
ChotamgiácnhọnABC(AB<AC),haiđườngcaoBDvàCEcắtnhautạiH
(DtrêncạnhAC,EtrêncạnhAB).GọiIlàtrungđiểmcủaBC,đườngtrònđiqua
B,E,IvàđườngtrònđiquaC,D,IcắtnhautạiK(KkhácI).
1) Chứngminh
BDK CEK
;
2) ĐườngthẳngDEcắtBCtạiM.ChứngminhbađiểmM,H,Kthẳnghàng;
3) ChứngminhtứgiácBKDMlàtứgiácnộitiếp.
Câu 5(1,0điểm)
Cho19điểmtrongđókhôngcóbađiểmnàothẳnghàngnằmtrongmộtlụcgiác
đềucócạnhbằng1.Chứngminhrằngluôntồntạimộttamgiáccóítnhấtmột
góckhônglớnhơn45
0
vànằmtrongđườngtròncóbánkínhnhỏhơn
3
5
(đỉnhcủa
tamgiáctạobởi3trong19điểmđãcho).
…………………Hết…………………
Họvàtênthísinh……………………………………Sốbáodanh……………………….
Chữkícủagiámthị1…………………… Chữkícủagiámthị2……………………
ĐỀTHICHÍNHTHỨC
Made by Nguyn Vit Khoa- HD
Ngi cm hc sinh mang mỏy tớnh vo phũng thi l ngi ra kộm
- 12 -
Sở giáo dục và đào tạo
HảI dơng
Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên
nguyễn trãi - Năm học 2008-2009
Môn thi : toán
Thời gian làm bài: 150 phút
Ngày thi 28 tháng 6 năm 2008
(Đề thi gồm: 01 trang)
Câu I:
(2.0 điểm)
Cho phơng trình ẩn x :
4 2 2
x 2(2m 1)x 4m 0
(1)
1) Giải phơng trình (1) khi m = 2.
2) Tìm điều kiện của m để phơng trình (1) có bốn nghiệm phân biệt
1 2 3 4
x ,x ,x ,x
thoả mãn
4 4 4 4
1 2 3 4
x x x x 17
.
Câu II:
(1.0 điểm)
Rút gọn biểu thức :
3 3
A 3b 1 b 8b 3 3b 1 b 8b 3
với
3
b
8
Câu III: (2.0 điểm)
Cho hệ phơng trình :
x 1 9 y m
y 1 9 x m
( với m là tham số )
1) Giải hệ phơng trình khi
m 2 5
.
2) Tìm m để hệ trên có nghiệm duy nhất.
Câu IV:
(1.0 điểm)
Tìm các số thực x sao cho
x 2009
và
16
2009
x
đều là số nguyên.
Câu V:
(3.0 điểm)
Cho đờng tròn (O; R) và một điểm P cố định khác O (OP < R). Hai dây AB và
CD thay đổi sao cho AB vuông góc với CD tại P. Gọi E, F lần lợt là trung điểm của
AC, AD. Các đờng thẳng EP, FP cắt BD, BC lần lợt tại M, N.
1) Chứng minh rằng : Bốn điểm M, N, B, P cùng thuộc một đờng tròn.
2) Chứng minh rằng : BD = 2.EO
3) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của diện tích tứ giác ACBD.
Câu VI:
(1.0 điểm)
Cho x, y thoả mãn
2 2
16x 9y 144
. Chứng minh rằng :
2x y 1 2 5 1
.
Đề thi chính thức
Made by Nguyễn Việt Khoa- HD
Người cấm học sinh mang máy tính vào phòng thi là người ra đề kém
- 13 -
THPT Nguyễn Trãi 2009 - 2010.
Câu I (2.5 điểm):
1) Giảihệphươngtrình:
2 2
2
x y xy 3
xy 3x 4
2)Tìmmnguyênđểphươngtrìnhsaucóítnhấtmộtnghiệmnguyên:
2 2
4x 4mx 2m 5m 6 0
Câu II (2.5 điểm):
1)Rútgọnbiểuthức:
3 3
2
2
2 4 x 2 x 2 x
A
4 4 x
với
2 x 2
2)Chotrướcsốhữutỉmsaocho
3
m
làsốvôtỉ.Tìmcácsốhữutỉa,b,cđể:
3
2
3
a m b m c 0
Câu III (2.0 điểm):
1) Cho đa thứcbậcba f(x) với hệ sốcủa x
3
là một số nguyên dương và biết
f (5) f(3) 2010
.Chứngminhrằng:
f(7) f(1)
làhợpsố.
2) Tìmgiátrịlớnnhấtcủabiểuthức:
2 2
P x 4x 5 x 6x 13
Câu IV (2.0 điểm):
ChotamgiácMNPcóbagócnhọnvàcácđiểmA,B,Clầnlượtlàhìnhchiếu
vuônggóccủaM,N,PtrênNP,MP,MN.TrêncácđoạnthẳngAC,ABlầnlượtlấyD,
EsaochoDEsongsongvớiNP.TrêntiaABlấyđiểmKsaocho
DMK NMP
.Chứng
minhrằng:
1) MD=ME
2)TứgiácMDEKnộitiếp.TừđósuyrađiểmMlàtâmcủađườngtrònbàngtiếp
gócDAKcủatamgiácDAK.
Câu V (1.0 điểm):
Trênđườngtròn(O)lấyhaiđiểmcốđịnhAvàCphânbiệt.Tìmvịtrícủacác
điểmBvàDthuộcđườngtrònđóđểchuvitứgiácABCDcógiátrịlớnnhất.
Hết
Họ và tên thí sinh : Số báo danh :
Chữ kí của giám thị 1 : Chữ kí của giám thị 2:
Made by Nguyễn Việt Khoa- HD
Người cấm học sinh mang máy tính vào phòng thi là người ra đề kém
- 14 -
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
NGUYỄN TRÃI -NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn thi:TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
Ngàythi:08tháng07năm2010
Đềthigồm:01trang
Câu 1(2,0 điểm)
1)Cho
3 3
1 12 135 12 135
1
3 3 3
x
.
Khôngdùngmáytínhcầmtay,hãytínhgiátrịcủabiểuthức
2
3 2
M= 9 9 3
x x
.
2)Chotrước
,
a b R
;gọi
,
x y
làhaisốthựcthỏamãn
3 3 3 3
x y a b
x y a b
Chứngminhrằng:
2011 2011 2011 2011
x y a b
.
Câu 2(2,0 điểm)
Chophươngtrình:
3 2
1 0(1)
x ax bx
1)Tìmcácsốhữutỷ
a
và
b
đểphươngtrình(1)cónghiệm
2 3
x
.
2)Vớigiátrị
,
a b
tìmđượcởtrên;gọi
1 2 3
; ;
x x x
làbanghiệmcủaphươngtrình
(1).Tínhgiátrịcủabiểuthức
5 5 5
1 2 3
1 1 1
S
x x x
.
Câu 3(2,0 điểm)
1)Tìmcácsốnguyên
,
x y
thỏamãnđiềukiện:
2 2 2 2
5 60 37
x y x y xy
.
2)Giảihệphươngtrình:
3 2
4
2 1 5 2 0
x x x y y
x x y
Câu 4(3,0 điểm)
Chohaiđườngtròn(O;R)và(O’;R’)cắtnhautạiIvàJ(R’>R).Kẻcáctiếp
tuyếnchungcủahaiđườngtrònđó;chúngcắtnhauởA.GọiBvàClàcáctiếpđiểm
củahaitiếptuyếntrênvới(O’;R’);DlàtiếpđiểmcủatiếptuyếnABvới(O;R)(điểm
IvàđiểmBởcùngnửamặtphẳngbờlàO’A).ĐườngthẳngAIcắt(O’;R’)tạiM
(điểmMkhácđiểmI).
1)GọiKlàgiaođiểmcủađườngthẳngIJvớiBD.Chứngminh:
2
KB =KI.KJ
;
từđósuyraKB=KD.
2)AO’cắtBCtạiH.Chứngminh4điểmI,H,O’,Mnằmtrênmộtđườngtròn.
3)ChứngminhđườngthẳngAMlàtiếptuyếncủađườngtrònngoạitiếp
ΔIBD
.
Câu 5(1,0 điểm)
Mọiđiểmtrênmặtphẳngđượcđánhdấubởimộttronghaidấu(+)hoặc(
).
Chứng minh rằng luôn chỉrađược3điểmtrên mặtphẳnglàmthành tam giác
vuôngcânmàbađỉnhcủanóđượcđánhcùngdấu.
Made by Nguyn Vit Khoa- HD
Ngi cm hc sinh mang mỏy tớnh vo phũng thi l ngi ra kộm
- 15 -
Sở giáo dục và đào tạo
hảI Dơng
Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên
Nguyễn trãi - năm học 2011 - 2012
Mụn thi: Toán
Thi gian lm bi: 150 phút, không kể thời gian giao đề
Ngy thi: 30 tháng 6 nm 2011
(Đề thi gm: 01 trang)
Câu 1: (2 điểm)
1) Cho ba số
, , 0
a b c
;
2
a b c
và
1 1 1
2
a b c
. Chứng minh rằng trong
ba số
, ,
a b c
có ít nhất một số bằng 2.
2) Tính giá trị biểu thức
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
1 1 1
1 2 2 3 2011 2012
S
Câu 2: (2 điểm)
1) Giải phơng trình:
2
4 3 3 6
x x x
2) Giải hệ phơng trình:
2 2
2 2
2 2
1
4
7
x xy y
y yz z
z zx x
Câu 3: (2 điểm)
1) Giả sử
a
và
b
là các số nguyên dơng sao cho
2
a b a b
ab
là một số
nguyên. Gọi
d
là một ớc số chung bất kì của
a
và
b
. Chứng minh rằng
d a b
(Kí hiệu
x
là số nguyên lớn nhất không vợt quá
x
).
2) Cho
x
và
y
là các số hữu tỉ và thoả mãn đẳng thức
3
3 3 2
x y xy x y
.
Chứng minh rằng
1
xy
là một số hữu tỉ.
Câu 4: (3 điểm)
Từ một điểm D nằm ngoài đờng tròn tâm O kẻ hai tiếp tuyến DA và DB đến
đờng tròn (A và B là các tiếp điểm). Tia
D
x
nằm giữa hai tia DA và DO;
D
x
cắt đờng
tròn tại hai điểm C và E (E nằm giữa C và D), đoạn thẳng OD cắt đoạn thẳng AB tại M.
Chứng minh rằng:
1) Tứ giác OMEC nội tiếp.
2)
CMA=EMA
3)
2
MB DE
=
MC DC
Câu 5: (1 điểm)
Giả sử
, ,
a b c
là các số dơng thoả mãn
1
abc
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2 2 2 2 2
a b c
M
b c a c a b a b c
Hết
đề chính thức
Made by Nguyễn Việt Khoa- HD
Người cấm học sinh mang máy tính vào phòng thi là người ra đề kém
- 16 -
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2012- 2013
Môn thi: TOÁN (chuyên)
Thời gian làm bài: 150 phút
Đề thi gồm : 01 trang
Câu I (2,0 điểm)
2) Phântíchđathứcsauthànhnhântử
2 2 2
a (b-2c)+b (c-a)+2c (a-b)+abc
.
3) Chox,ythỏamãn
2 2
3 3
x y- y +1+ y+ y +1
.Tínhgiátrịcủabiểuthức
4 3 2 2
A x +x y+3x +xy-2y +1
.
Câu II ( 2,0 điểm)
1) Giảiphươngtrình
2 4 2
(x -4x+11)(x -8x +21) 35
.
2) Giảihệphươngtrình
2 2
2 2
x+ x +2012 y+ y +2012 2012
x +z -4(y+z)+8 0
.
Câu III (2,0 điểm)
1) Chứngminhrằngvớimọisốnguyênnthì(n
2
+n+1)khôngchiahếtcho9.
2) Xétphươngtrìnhx
2
–m
2
x+2m+2=0(1)(ẩnx).Tìmcácgiátrịnguyên
dươngcủamđểphươngtrình(1)cónghiệmnguyên.
Câu IV (3,0 điểm)
ChotamgiácABCvuôngtạiAcóAB<ACngoạitiếpđườngtròntâmO.Gọi
D,E,Flầnlượtlàtiếpđiểmcủa(O)vớicáccạnhAB,AC,BC;BOcắtEFtạiI.M
làđiểmdichuyểntrênđoạnCE.
1) Tính
BIF
.
2) GọiHlàgiaođiểmcủaBMvàEF.ChứngminhrằngnếuAM=ABthìtứ
giácABHInộitiếp.
3) GọiNlàgiaođiểmcủaBMvớicungnhỏEFcủa(O),PvàQlầnlượtlàhình
chiếucủaNtrêncácđườngthẳngDE,DF.XácđịnhvịtrícủađiểmMđểPQlớn
nhất.
Câu V (1,0 điểm)
Cho3sốa,b,cthỏamãn
0 a b c 1
.Tìmgiátrịlớnnhấtcủabiểuthức
1 1 1
B (a+b+c+3) + +
a+1 b+1 c+1
.
Hết
Họvàtênthísinh……………………………….Sốbáodanh……………… …………
Chữkícủagiámthị1:…………………Chữkícủagiámthị2:……………………
ĐỀ CHÍNH THỨC
Made by Nguyễn Việt Khoa- HD
Người cấm học sinh mang máy tính vào phòng thi là người ra đề kém
- 17 -
Made by Nguyn Vit Khoa- HD
Ngi cm hc sinh mang mỏy tớnh vo phũng thi l ngi ra kộm
- 18 -
B - HC SINH GII LP 9 HI DNG
Sở giáo dục và đào tạo
***@***
Kỳ thi học sinh giỏi năm học 2003-2004
Môn toán lớp 9
Thời gian làm bài 150 phút(không kể thời gian giao đề)
==================
Bi I(2,5im)
Giiphngtrỡnh:
xy-x-y+a+x
2
y
2
+x
2
y+xy
2
+xy-4b=0
a=(
6386357
)(
6386357
)
b=
21217
+
223
+
223
Bi II(2,5im)
Haiphngtrỡnh:x
2
+(a-1)x+1=0;x
2
+(b+1)x+c=0cú
nghimchung,ngthihaiphngtrỡnh:x
2
+x+a-1=0vx
2
+cx
+b+1=0cngcúnghimchung.
Tớnhgiỏtrcabiuthc
c
b
a
2004
.
Bi III(3,0im)
ChohaingtrũntõmO
1
vtõmO
2
ctnhautiA,B.ngthngO
1
A
ctngtrũntõmO
2
tiD,ngthngO
2
ActngtrũntõmO
1
tiC.
QuaAkngthngsongsongviCDctngtrũntõmO
1
tiMv
ctngtrũntõmO
2
tiN.Chngminh:
1) NmimB;C;D;O
1
;O
2
nmtrờnmtngtrũn
2) BC+BD=MN.
Bi IV(2,0im)
Tỡmcỏcsthcxvythomónx
2
+y
2
=3vx+ylmtsnguyờn.
___________________
Made by Nguyễn Việt Khoa- HD
Người cấm học sinh mang máy tính vào phòng thi là người ra đề kém
- 19 -
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
*******
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH NĂM HỌC
2004-2005
MÔN TOÁN LỚP 9
Thờigianlàmbài150phút
============
Bài 1( 3, 5 điểm)
1)Gọix
1
,x
2
lànghiệmcủaphươngtrìnhx
2
+2004x+1=0vàx
3
,x
4
lànghiệm
củaphươngtrìnhx
2
+2005x+1=0.Tínhgiátrịcủabiểuthức:
(x
1
+x
3
)(x
2
+x
3
)(x
1
-x
4
)(x
2
-x
4
)
2)Choa,b,c,dlàcácsốthựcvàa
2
+b
2
<1.Chứngminhphươngtrình(a
2
+b
2
-
1)x
2
-2(ac+bd-1)x+c
2
+d
2
-1=0luôncónghiệm.
Bài 2 (1, 5 điểm)
Chohaisốtựnhiênmvànthoảmãn
m
n
n
m 11
làsốnguyên.
Chứngminhướcchunglớnnhấtcủamvànkhônglớnhơn
nm
Bài 3 (3, 0 điểm)
Chohaiđườngtròn(O
1
)và(O
2
)cắtnhautạiAvàB,tiếptuyếnchungvớihai
đườngtròngầnBcótiếpđiểmlàCvàD,C(O
1
)vàD(O
2
).QuaAkẻđườngthẳng
songsongvớiCDcắtđườngtròn(O
1
)tạiM,vàcắtđườngtròn(O
2
)tạiN.Đườngthẳng
BC,BDcắtđườngthẳngMNtạiPvàQ,đườngthẳngCMvàDNcắtnhautạiE.Chứng
minh:
1) ĐườngthẳngAEvuônggócvớiđườngthẳngCD;
2)TamgiácEPQlàtamgiáccân.
((O
1
) là kí hiệu đường tròn tâm O
1
)
Bài 4 (2, 0 điểm)
Giảihệphươngtrình:
11
1
55
yx
yx
_________________________
Made by Nguyễn Việt Khoa- HD
Người cấm học sinh mang máy tính vào phòng thi là người ra đề kém
- 20 -
UBND TỈNH HẢI DƯƠNG
SỞGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH NĂM 2005-2006
Môn thi toán lớp 9
Thờigianlàmbài150phút
Bài 1 (2,0 điểm)
Rútgọnbiểuthức:
39)1(5
39)1(5
2223
2223
aaaaa
aaaaa
A
Bài 2 (1,5 điểm)
Chứngminhrằng
0
18sin
=
4
15
Bài 3 (3,5 điểm)
1)Chophươngtrình
0116)12(3
22
ppxpx
(
p
làthamsố)
Tìmcácsốhữutỉ
p
đểphươngtrìnhcóítnhấtmộtnghiệmnguyên.
2)Giảihệphươngtrình:
25)
4
1
1)(4(
3)
2
1
1)(2(
2
2
xy
yx
xy
yx
Bài 4 (3,0 điểm)
Chohaiđườngtròn(O1),(O2)cắtnhautạiA,B.
1)MộtđiểmMtrên(O1),quaMkẻtiếptuyếnMDvớiđườngtròn(O2)
(Dlàtiếpđiểm).Chứngminhrằngbiểuthức
MB
MA
MD
.
2
khôngphụthuộcvàovịtrícủaM
trên(O1).
2)KéodàiABvềphíaBlấyđiểmC,từCkẻhaitiếptuyếnCEvàCFvớiđườngtròn
(O1)(E,FlàcáctiếpđiểmvàFcùngphíavới(O2)bờAB)đườngthẳngBEvàBFcắt
đườngtròn(O2)tạiPvàQ,gọiIlàtrungđiểmcủaPQ.
ChứngminhbađiểmE,F,Ithẳnghàng.
_____________________
Họtênthísinh: Sốbáodanh
ChữkýGTsố1: ChữkýGTsố2:
Đềchínhthức
Made by Nguyễn Việt Khoa- HD
Người cấm học sinh mang máy tính vào phòng thi là người ra đề kém
- 21 -
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2006-2007
ĐỀTHICHÍNHTHỨC
MÔN THI TOÁN
Thờigian:150phút(Không kể thời gian giao đề)
Ngàythi:24/3/2007
Đềthigồm01trang
Câu 1 (2,0 điểm)
Chohệphươngtrình:
( 1) 2 2
( 4) 12 4 44
a x by a b
c x cy b a
Tìmcácsốa,b,cđểhệphươngtrìnhcóvôsốnghiệm,trongđócónghiệm
1
x
và
3
y
.
Câu 2 (2,0 điểm)
Tìmcácsốthựcxđểbiểuthức
3 3
3 3
x x
làsốnguyên.
Câu 3 (3,0 điểm)
1)Chứngminhrằngvớimọisốtựnhiênn (
n
)phươngtrình:
2 3 2
2( 1)( 1) 1 6 13 6 0
x n n x n n n
khôngcónghiệmhữutỉ.
2)Tìmcácsốhữutỉavàbthoảmãnđẳngthức:
7 7 11 7 28
a b
Câu 4 (3,0 điểm)
ChotamgiácABCkhôngcân,nộitiếpđườngtròntâm(O).GọiCDlàđườngkính
củađườngtròn,quaDkẻtiếptuyếnvớiđườngtròncắtđườngthẳngABtạiE,nốiEvới
OcắtcạnhBC,cạnhCAtạiMvàN.
1) GọiIlàtrungđiểmcủaAB.ChứngminhbốnđiểmO,D,E,Inằmtrênmột
đườngtròn;
2) ChứngminhOlàtrungđiểmcủaMN.
Hết
Họvàtênthísinh:……………………………………Sốbáodanh:……….
Chữkígiámthị1:…………………Chữkígiámthị2:……………………
Made by Nguyễn Việt Khoa- HD
Người cấm học sinh mang máy tính vào phòng thi là người ra đề kém
- 22 -
Thiếu 2007-2008
Sở giáo dục và đào tạo HảI Dương
Đề chính thức
Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh
Lớp 9 THCS năm học 2008-2009
Môn:Toán
Thờigian:150phút(Khôngkểthờigiangiaođề)
Ngàythi:29/03/2009
Đềthigồm:01trang
Câu 1
(2đ):
TínhgiátrịcủaP=
2
2
2 8 16
4 2 16
a a
a a
vớia=
2
2
4(1 2009 )
2009 1
;a=
2
2
4(1 2009 )
1 2009
Câu 2
(3đ):
a)Giảiphươngtrình
2
x
-
5 2
x
=1
b)Tìmtấtcảcáccặpsốnguyên(x;y)thoảmãnx
2
–2xy+3y–5x+7=0.
Câu 3
(2,5đ):
a)ChotamgiácABCcó gócBkhôngvuông.VẽcácđườngcaoAH,CL;gọiMlàtrung
điểmcủaAC.ChứngminhrằngMHtiếpxúcvớiđườngtrònngoạitiếptamgiácBLH.
b)ChotứgiácABCDngoạitiếpđườngtrònbánkínhR.GọiSvà2Ptươngứnglàdiệntích
vàchuvicủatứgiác.Chứngminhrằng:4S
P
2
vàS
4R
2
Câu 4(2,5đ):
a)Chox,ylàcácsốdươngthayđổivàthoảmãnx+y
1.Tìmgiátrịnhỏnhấtcủabiểuthức
M=xy+
9
xy
.
b)Tronghìnhvuôngcạnh4dmngườitađặt33điểmtrongđókhôngcó3điểmnàothẳng
hàng.Chứngminhrằngtừ33điểmnóitrênluôncóthểtìmđược3điểmsaochodiệntíchtam
giáccóđỉnhlà3điểmđókhôngvượtquá
1
2
dm
2
.
Hết
Made by Nguyn Vit Khoa- HD
Ngi cm hc sinh mang mỏy tớnh vo phũng thi l ngi ra kộm
- 23 -
sở giáo dục và đào tạo
hải dơng
đề thi chính thức
Kì THI chọn HọC SINH GiỏI TỉNH lớp 9
Năm học 2009-2010
Môn Thi : toán
Thời gian làm bài: 150 phút
Ngy thi 28 thỏng 3 nm 2010
(Đề thi gồm: 01 trang)
Cõu 1 (2 im)
a)Choxlsthcthamón
2
4 1 0
x x
Tớnhgiỏtrbiuthc:
5
5
1
A x
x
b)Chox;y;zlcỏcsthcthamón
2
2 0
xyz
x xy
Tớnhgiỏtrbiuthc:
1 2 2
1 2 2 2
B
y yz z xz x xy
Cõu 2 (2,5 im)
a)Giihphngtrỡnh:
2
2
( 4 )(2 ) 2
2 3
y y y x
y y x
b)Giiphngtrỡnh
2
2 2 2 1
x x x
Cõu 3 (1,5 im)
Tỡmttccỏcsnguyờndngn
9 13
2 2 2
n
A
lschớnhphng.
Cõu 4 (3 im)
ChongtrũntõmOvdõyABcnh(OkhụngthucAB).Plimding
trờnonAB(PkhỏcA,B).QuaA,PvngtrũntõmCtipxỳcvi(O)tiA.Qua
B,PvngtrũntõmDtipxỳcvi(O)tiB.Haingtrũn(C)v(D)ctnhauti
N(khỏcP).
a) Chngminh:
ANP BNP
b) Chngminh:
90
PNO
c) ChngminhkhiPdingthỡNluụnnmtrờnmtcungtrũncnh.
Cõu 5 (1 im)
Tỡmgiỏtrnhnhtcabiuthcsau:
2
2
( 1)
( 1)
x y xy y x
A
xy y x x y
(Vix;ylcỏcsthcdng).
.Ht.
Made by Nguyễn Việt Khoa- HD
Người cấm học sinh mang máy tính vào phòng thi là người ra đề kém
- 24 -
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngàythi:27/03/2011(Đềthigồmcó01trang)
Câu 1 (1,5 điểm)
Phântíchđathức
2 2
4(1 )(1 )(1 ) 3
x y x y x y
thànhnhântử.
Câu 2 (2,5 điểm)
a) Giảiphươngtrình
2 2
2 7 10 2 4 3( 1)
x x x x x
.
b) Giảihệphươngtrình
2
2
2
2
2
2
4
1 4
4
1 4
4
1 4
x
y
x
y
z
y
z
x
z
Câu 3 (2,0 điểm)
a) Tìmcácsốnguyêndươngx,y,zthỏamãnđồngthờihaiđiềukiệnsau:
2011
2011
x y
y z
làsốhữutỉvà
2 2 2
x y z
làsốnguyêntố.
b) Tìmnghiệmnguyêncủaphươngtrình
2
20 6 150 15
y xy x
.
Câu 4 (3,0 điểm)
Cho tam giácABCnhọn có trungtuyến CM. CácđườngcaoAH,BD,CFcắt
nhautạiI.GọiElàtrungđiểmcủaDH.ĐườngthẳngquaCvàsongsongvớiAH
cắtBDtạiP;đườngthẳngquaCvàsongsongvớiBDcắtAHtạiQ.
a) ChứngminhPI.AB=AC.CI
b) Gọi(O)làđườngtrònngoạitiếptamgiácCDH.ChứngminhMDlàtiếptuyến
củađườngtròn(O).
c)CEcắtđườngtrònngoạitiếptamgiácABCtạiR(RkhácC);CMcắtđườngtròn
(O)tạiK(KkhácC).ChứngminhABlàđườngtrungtrựccủađoạnKR.
Câu 5 (1,0 điểm)
a) Chứngminh
1 1 2
, , 0
1 1
1
x y
x y
xy
thỏamãn
1
xy
.
b) Choa,b,clàcácsốdươngthỏamãnđiềukiện
1
, , 2
2
a b c
.Chứngminh
22
15
a b c
a b b c c a
.
………………………Hết………………………
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Made by Nguyễn Việt Khoa- HD
Người cấm học sinh mang máy tính vào phòng thi là người ra đề kém
- 25 -
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
LỚP9THCSNĂMHỌC2011–2012
MÔNTHI:TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngàythi:23/03/2012
(Đềthigồmcó01trang)
Câu 1 (2,5 điểm).
a) Rútgọnbiểuthức:
2 2
2
5 6 3 6 8
3 12 ( 3) 6 8
x x x x
A
x x x x
b) Phântíchthànhnhântử:
3
3 3 3
a b c a b c
Tìmxbiết:
3
3
2 6
2 1 1
x x x x
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Giảihệphươngtrình:
2 2
2
2 0
3 3
x xy y
xy y x
b) Giảiphươngtrình:
3
3
3
3 16
2
x
x
x
Câu 3 (2,0 điểm).
c) Tìmnghiệmnguyêncủaphươngtrình:
2 2
8 23 16 44 16 1180 0
x y x y xy
.
b)Chonlàsốnguyêndươngvàm làướcnguyêndươngcủa2n
2
.Chứngminh
rằngn
2
+ mkhônglàsốchínhphương.
Câu 4 (3,0 điểm).
Chođườngtròn(O;R)vàABlàđườngkính.Gọid làđườngtrungtrựccủaOB.
GọiMvàNlàhaiđiểmphânbiệtthuộcđườngthẳngd.TrêncáctiaOM,ONlấylần
lượtcácđiểmM’vàN’saochoOM’.OM=ON’.ON
2
R
.
a) ChứngminhrằngbốnđiểmM,N,M’,N’thuộcmộtđườngtròn.
b)KhiđiểmMchuyểnđộngtrênd,chứngminhrằngđiểmM’thuộcmộtđường
tròncốđịnh.
c)TìmvịtríđiểmMtrênd đểtổngMO+MAđạtgiátrịnhỏnhất.
TìmvịtríđiểmMtrênd nhưngMkhôngnằmtrongđườngtròn(O;R)đểtổng
MO+MAđạtgiátrịnhỏnhất.
Câu 5 (0,5 điểm).
Trongcáchìnhbìnhhànhngoạitiếpđườngtròn(O;r),hãytìmhìnhbìnhhànhcó
diệntíchnhỏnhất.
………………………HẾT………………………
Họvàtênthísinh:………………………………… Sốbáodanh:……………………
Chữkícủagiámthị1:………………… …Chữkícủagiámthị2:…………… ……
ĐỀTHICHÍNHTHỨC