Bài tập trắc nghiệm toán C1 Trang 1
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I
PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN
ĐỀ SỐ Thời gian 20 phút
Câu 1 : Tìm L =
2
0
7cos3cos
lim
x
xx
x
−
→
A) L = 0 B) L = 5 C) L = 10 D) L = 20
Câu 2 : Tìm L =
)2(sin
1
2
0
2
)tan1(lim
x
x
x−
→
A) L = 0 B) L =
2
1
−
e
C) L =
4
1
−
e
D) L =
e
Câu 3 : Tìm L =
2
1
0
)(coslim
x
x
x
→
A) L = 0 B) L =
2
1
−
e
C) L =
e
1
D) L =
2
e
Câu 4 : Tìm L =
2
12
32
lim
2
2
x
x
x
x
−
+
∞→
A) L =
e
B) L =
e
C) L =
2
e
D) L =
e2
Câu 5 : Tìm L =
2
2
lim
2
2
−
−
→
x
x
x
x
A) L =
2ln
B) L =
12ln2 −
C) L =
)12(ln4 −
D) L =
22ln4 −
Câu 6 : Tìm L =
x
x
x
x
e
+
∞→
1
lim
1
A) L =
2
e
B) L =
2
1
−
e
C) L =
e
D) L = 0
Câu 7 : Tìm
)1('y
với
x
xxy
2
)13()( −=
A)
2ln42)1(' +=y
B)
2ln812)1(' +=y
C)
2ln412)1(' +=y
D)
2ln82)1(' +=y
Câu 8 : Tính
'
x
y
của hàm ẩn :
yxy arctan+=
A)
2
1
'
y
y
+
=
B)
2
2
1
'
y
y
y
+
=
C)
y
y
y
2
1
'
−
=
D)
2
1
'
2
y
y
+
=
Câu 9 : Tính
'
x
y
của hàm ẩn :
)arctan( xyx +=
A)
2
)(' xyy +=
B)
2
2
'
−
=
yx
y
C)
22
2' xxyyy +−=
D)
2
2
'
+
=
yx
y
Câu 10 : Tính
'
x
y
của hàm ẩn :
y
xey +=1
A)
)1(
'
y
y
xe
e
y
+
=
B)
)1(
'
y
y
xe
e
y
−
=
C)
2
)1(
'
y
y
xe
e
y
−
=
D)
2
)1(
'
y
y
xe
e
y
+
=
Câu 11 : Tính
'
x
y
của hàm ẩn :
1ln =+
y
x
y
A)
yx
y
y
+
−='
B)
yx
y
y
+
='
C)
xy
y
y
−
='
D)
yx
y
y
−
='
Câu 12 : Viết khai triển Maclaurin của hàm
)arctan(sin xy =
đến số hạng
3
x
Mai xuân Trọng® Đề số Chương I
Bài tập trắc nghiệm toán C1 Trang 2
A)
)(
3
)arctan(sin
3
3
xo
x
xx ++=
B)
)(
2
)arctan(sin
3
3
xo
x
xx +−=
C)
)(
3
)arctan(sin
3
3
xo
x
xx ++=
D)
)(
2
)arctan(sin
3
3
xo
x
xx +−=
Câu 13 : Khi
0
→
x
, VCB
xx
x
x ++−
2
3
3
tan
tương đương với :
A)
2
x
B)
x2
C)
x2
−
D)
3
6
1
x−
Câu 14 : Viết khai triển Maclaurin của hàm
xy 2tan
2
=
đến số hạng
4
x
A)
x2tan
2
)(
3
32
4
542
xoxx ++=
B)
x2tan
2
)(
3
32
4
542
xoxx +−=
C)
x2tan
2
)(
4
32
2
542
xoxx ++=
D)
x2tan
2
)(
3
32
2
542
xoxx +−=
Câu 15 : Khi
0
→
x
, VCB
62
arcsin
32
xx
xx +−−
tương đương với :
A)
2
x
B)
2
2
x
C)
2
2
x
−
D)
2
3
1
x
Câu 16 : Khi
0
→
x
, VCB
2
)1ln( xxx −−−
tương đương với :
A)
2
x
B)
2
2
x
C)
2
2
x
−
D)
2
2
3
x−
Câu 17 : Khi
0
→
x
, VCB
x
x
cos
1
1
−
+
tương đương với :
A)
x
B)
x−
C)
2
2
x
D)
2
2
x
−
Câu 18 : Khi
0→x
, VCB
xx sinarctan −
tương đương với :
A)
2
x
B)
2
2
x
C)
2
2
x
−
D)
2
2
3
x−
Câu 19 : Khi
0→x
, VCB
2
22arctan
3
x
xx +−
tương đương với :
A)
3
3
14
x−
B)
6
3
x
−
C)
2
13
3
x
−
D)
3
6
13
x−
Câu 20 : Khi
0→x
, VCB
4
2
2
cos1 x
x
x −−−
tương đương với :
A)
4
x
B)
24
4
x
C)
24
25
4
x
−
D)
4
24
25
x
Mai xuân Trọng® Đề số Chương I