Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.35 KB, 16 trang )

MÔN TOÁN LỚP 8-HỌC KÌ 1
CHƯƠNG 1 NHÂN VÀ CHIA ĐA THỨC
BÀI 1 : NHÂN ĐƠN THỨC
1. Kết quả -5x
2
.(5x
2
+2x -3) bằng

A. 25x
5
– 10x
4
-15x
3
B. -25x
5
-10x
4
+ 15x
3
C. -25x
5
+10x
4
+ 15x
3
D.tất cả đều sai

2. Kết quả (-2x
3


-
4
1
y – 4yz).8xy
2
bằng
A. -16x
4
y
2
– 2xy
3
– 32xy
3
z B.16x
4
y
2
– 2xy
3
– 3xy
3
z

C..-16x
4
y
2
+ 2xy
3

– 3xy
3
z D.-16x
4
y
2
– 2xy
3
– 3xy
3
z

3. –xy.(2x-
4
5
xy +xy
3
) là:

A.-2xy +
4
5
xy +
3
4
x
3
y B.-2xy +
4
5

x
2
y
2
-
3
4
x
4
y
C. 2x
2
y +
4
5
x
2
y +
3
4
x
4
y D.-2xy +
4
5
x
2
y
2
-

3
4
x
3
y

4. 3x.(5x
2
– 2x – 1) là

A.15x
3
+ 6x
2
– 3x B.15x
3
- 6x – 3x
C.15x
3
- 6x
2
– 3x D.Tất cả đều sai
5. (x
2
+2xy – 3) .(-xy) là:
A. 15x
3
+ 6x
2
– 3x B. 15x

3
+ 6x – 3x
C. 15x
3
+ 6x
2
– 3x D. Có một kết quả khác


Bài 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
1) (x – 1) .(5x
2
4x) là :
A ) 5 x
3
+14 x
2

+8x B ) 5 x
3
- 14 x
2

- 8x

C ) 5 x
3
- 14 x
2


+8x D ) 5 x
3
- 14 x
2

+ 8x
2) (x
2
- 2xy +y
2
).( x-y) là :
A.-x
3
– 3x
2
y + 3xy
2
- y
3

B. x
3
– 3x
2
y + 3xy
2
- y
3



C.x
3
– 3x
2
y - 3xy
2
- y
3

D. x
3
– 3x
2
y - 3xy
2
+ y
3

3. (2x – y) .(2x +y) là
A. 4x
2
+ y
2
B. 4x
2
- y
2
C. 4x
2
- y

2
D. 2x
2
+ y
2

4. ( x +0,5)

.(x
2
+ 2x - 0,5)
A. x
3
– 2,5x
2
+ 0,5x -0,25 B. x
3
– 2,5x
2
+ 0,5x -0,25
C. x
3
– 2,5x
2
+ 0,5x -0,25 D. x
3
– 2,5x
2
+ 0,5x -0,25


5. (x +y).(x
2
– xy + y
2
) là:
A. x
3
-y
3
B. x
3
+y
3

C. x
3
-y
2
D. x
2
-y
3


Bài 3 : Những hằng đẳng thức đáng nhớ:
1 , (x +
)
2
1
2

==
A, x
2
+ 2x +
4
1
B , x
2
– x +
4
1
C , x
2
+x +
4
1
D , x
2
+ x +
2
1
2, (x
2
+2y )
2
bằng
A ,
2
4
4

1
y
+
B ,
2
44
4
1
yy
++
C ,
2
42
4
1
yy
++
D ,
2
22
4
1
yy
++
3 , Kết quả phép tính : (
2
)5,0
2
1


x
là :
A ,
25,0
2
1
2
1
2
+−
xx
B ,
25,0
4
1
2

x
C ,
5,025,0
4
1
2
+−
xx
D ,
25,05,0
4
1
2

+−
xx
4 ,
)
3
1
2,0)(
3
1
2,0( xx
+−
là :
A ,
25,0
2
1
2
1
2
+−
xx
B ,
25,0
4
1
2

x
C ,
5,25,0

2
1
2
+−
xx
D , Tất cả đều sai
5 , Viết dưới dạng bình phương tổng x
2
+ 2x + 1 là :
A , ( x + 2 )
2
B , ( x + 1 )
2
C , ( 2x + 1 )
2
D , Tất cả đều sai
6 , ( 100 a + 5 )
2
bằng :
A , 100 a
2
+100 a + 25 B , 100 a + 100 a +25 C, 100 a
2
+ 100 a +25 D , 100 a
2
- 100 a +25

8. Hãy nối các biểu thức sao cho chúng tạo thành hằng đẳng thức :
A, x
2

+ 2xy + y
2
1) (x+ 1 )
2
B , x
2
- 2x + 1 2) 4x
2
-4x + 1
C, x
2
+ 2x + 1 3) (x – 1 )
2
D, ( 2x -1 )
2
4) ( x + y )
2

E , ( x – 3 )
2
5 ) x
2
- 6x + 9
Bài 4 : Hằng đẳng thức :
1) Kết quả thực hiện phép tính ( 2x -
2
)
3
1
là :

A, 8x
3

-
27
1
B , 8x
2
- 2x
2
+
27
1
3
2

x

C , 8x
2
- 2x
2
+
27
1
3
2

x
D, 8x

2
- 2x
2
+
27
1
3
2

x
2. (
=−
2
)3
2
1
x
A.
9
2
27
4
9
8
1
23
+++
xxx
B.
9

2
27
4
9
8
1
23
+++
xxx
C.
9
2
27
4
9
8
1
23
+++
xxx
D.
9
2
27
4
9
8
1
23
+++

xxx
3 Với x= 6 giá trò của đa thức x
3
+ 12x
2
+48x +64 là :
A. 900 B. 1000 C. 500 D. Kết quả khác
4. Với x= 22 giá trò của đa thức x
3
- 6x
2
+12x -8 là :
A. 8000 B. 6000 C. 3000 D. Kết quả khác
6. Với x= 1 giá trò của đa thức x
3
- 3x
2
+ 3x + là :
A. 2 B. 3 C. 0 D. Kết quả khác
BÀI 3: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
1. (x +
=
2
)
2
1
A. x
2
+ 2x +
4

1
B. x
2
- 2x +
4
1
C. x
2
+ 2x +
4
1
D. x
2
- x +
4
1
2. (
=+
)2
2
1
x
A.
4
1
+ 4x + 4y
2
B.
4
1

- 4x + 4y
2

C.
4
1
+ x + 4y
2
D.
4
1
+ 4x - 4y
2

3. (
=−
2
)5,0
2
1
x


A.
25,0
2
1
2
1
2

+−
xx
B.
5,0
2
1
2
1
2
−−
xx
C.
5,0
2
1
2
1
2
+−
xx
D.
5,0
2
1
2
+−
xx
4. (x-2).(x+2) =
A. x
2

+ 4 A. x
2
- 4

A. x
2
- 2 A. x
2
+ 2
5. Viết dưới dạng bình phương một tồng x
2
+ 2x +1 là
A.(x + 2 )
2
B. ( x-2 )
2
C. (2 – x )
2
D. Tất cả đều sai

6.(10a + 5 )
2
=

A. 100a
2
+ 100a + 25 A. 100a
2
+ 100a + 25


A. 100a
2
+ 100a + 25 A. 100a
2
+ 100a + 25
BÀI 4 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt)
1. (2x -
3
)
3
1
=
A. 8x
3
-
27
1
B. 8x
3
– 2x
2
+
27
1
3
2

x
C. 8x
3

– 2x
2
+
27
1
3
2

x
D – 2x
2
+
27
1
3
2

x
2. (
=−
3
)3
2
1
x

A.
9
2
27

4
9
8
1
23
+++
xxx
B
9
2
27
4
9
8
1
23
−−+
xxx
C
9
2
27
4
9
8
1
23
−++
xxx
D

9
2
27
4
9
8
1
23
−+−
xxx
2) 3. Kết quả thực hiện phép tính ( 2x -
2
)
3
1
là :
A, 8x
3

-
27
1
B , 8x
2
- 2x
2
+
27
1
3

2

x

C , 8x
2
- 2x
2
+
27
1
3
2

x
D, 8x
2
- 2x
2
+
27
1
3
2

x
2. (
=−
2
)3

2
1
x
A.
9
2
27
4
9
8
1
23
+++
xxx
B.
9
2
27
4
9
8
1
23
+++
xxx
C.
9
2
27
4

9
8
1
23
+++
xxx
D.
9
2
27
4
9
8
1
23
+++
xxx
3 Với x= 6 giá trò của đa thức x
3
+ 12x
2
+48x +64 là :
A. 900 B. 1000 C. 500 D. Kết quả khác
4. Với x= 22 giá trò của đa thức x
3
- 6x
2
+12x -8 là :
A. 8000 B. 6000 C. 3000 D. Kết quả khác
6. Với x= 1 giá trò của đa thức x

3
- 3x
2
+ 3x + là :
A. 2 B. 3 C. 0 D. Kết quả khác

BÀI 4 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt)
1. (x -2) . ( x
2
+ 2x + 4) =

A. x
3
+ 4 A. x
3
- 4
A. x
3
+ 2 D. x
3
- 2
2. ( x + 2 ) ( x
2
– 2x + 4) =
A. x
3
+ 4 A. x
3
- 4
C x

3
+ 2 D. x
3
- 2
3. viết x
3
-8 thành tích là

A. (x-2) (x
2
-2x + 4) B (x-2) (x
2
+ 2x + 4)
C (x-2) (x + 2x + 4) D (x+ 2)(x
2
+ 2x + 4)

4. x
3
+
=
25
1
A. (x +
)
5
1
(
25
1

5
1
2
+−
xx
) B (x +
)
5
1
(
25
1
5
1
2
+−
xx
)
C. (x-
)
5
1
(
25
1
5
1
2
+−
xx

) D (x +
)
5
1
(
5
1
5
1
2
++
xx
)
1. (x – 3) .( x
2
+ 3x +9) =
A. (x – 3 )
3
B (x +3 )
3


C . ( x+ 3)
2
A. (x – 3 )
2

BÀI 4 PHÂN TÍCH ĐA BTHỨC THÀNH NHÂN TỬ
Câu 1 : Trong các kết quả sau kết quả nào sai :
A. -17x

3
y – 34 x
2
y
2
+51 xy
3
= 17 xy (x
2
+2xy - 3y
2
)
B. x ( y – 1 ) + 3 (y – 1 ) = - (1-y)(x+3)
C. 16 x
2
(x-y) - 10 y ( y - 1) = - 2 (y-x) (8x
2
+ 5y)
Câu 2 : Khi phân tích đa thức x
2
- x kết quả là :
A. x
2
- x = x + 1 B. x
2
- x = x(x+1 )
C . x
2
- x = x D. x
2

- x = x
2
( x+ 1 )
Câu 3 : Đa thức ( x – y)
2
+ 3 ( y- x ) được phân tích thành nhân tử là :
A. (x + y) (x- y+3 ) B. (x -y ) (2x -2y +3 )
C . ( x –y ) (x – y -3 ) D. Cả ba câu đếu sai.
Câu 4 : két quả phân thức đa thức x( x-2 ) +( x – 2 ) thành nhân tử là :
A. ( x – 2 ) x B . ( x-2 )
2
. x
C . x (2x – 4 ) D. ( x – 2 ) ( x + 1 )
Câu 5 : Kết qua 3phân tích 5 x
2
(xy – 2y ) - 15 x ( xy - 2y ) thành nâhn tử là :
A . ( xy – 2 y ) (5 x
2
- 15x
2
) B. y( x – 2 ) (5 x
2
- 15x
2
)
C . y ( x – 2 ) 5x ( x – 3 ) C . ( xy - 2y ) 5x ( x – 3 )
Câu 6 :Kết quả phân tích 9da thức 3x – 6 y thành nhân tử là
A . 3 ( x- 6y ) B. 3 ( 3 x – y )
C . 3 ( 3x – 2y ) D . 3 ( x – 2y )
Câu 7 : Kết quả phép tính 15 . 91,5 + 150 . 0,85 là :

A . 150 B. 100 C . 110 D . 130
Câu 8 : Tìm x biết x
3
- 13 x = 0 thì x bằng ;
A . x = 0 B. x = 13 C . x = 13 ; x = 0 D . Cả ba đếu sai
Câu 9 : Với ( x – 1 )
2
= x – 1 thì giá trò của x sẽ là :
A . 0 B . – 1 C . 1 và 2 D . 0 hoặc 1
Câu 10 : 55
n + 1
- 55
n
chia hết số sau ( với n

N )
A ,. 54 B . 57 C. 56 D. Cả ba câu đều sai
BAI 5 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG
THỨC
Câu 1 : Đa thức x
2
– 4 x + 4 thành nhân tử :
A . ( x+ 2 )
2
B. ( x – 2 )
2
C . ( x + 4 )
2
D . ( x - 4 )
2

Câu 2 : x
2
- 2 thành nhân tử như sau :
A . ( x + 2 ) (x -2 ) B. ( x -
2
)
2
C . ( x +
2
)
2
D . ( x -
2
) ( x +
2
)
Câu 3 : x
4
– y
4
được phân tích thnàh nhân tử như sau:
A . ( x
2
– y
2
) B . (x + y ) (x-y) ( x
2
– y
2
)

C . ( x – y ) (x + y ) ( x
2
+ y
2
) D . ( x –y )( x + y ) ( x- y)
2
Câu 4 : x
6
- y
6
được phân tích thành nhân tử là :
A . ( x – y ) ( x
2
+ xy + y
2
) ( x+y ) (x
2
– xy -y
2
) B . ( x – y )
2
C. ( x- y ) ( x
5
+ xy + y
5
) D . ( x
2
- y
2
) ( x

4
-

y
4
)
Câu 5 : Đa thức x
3
- 6 x
2
y + 12 xy
2
- 8 xy
3
được phân tích thành nhânt ử là :
A . ( x-y )
3
B. ( 2x - y )
3
C . x
3
- ( 2y )
3
D . ( x - 2y )
3
Câu 6 : Đa thức 12 x - 9 - 4 x
2
được phân tích thành nhân tử là :

×