Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ĐỀ thi tốt nghiệp cao đẳng nghề ngành kỹ thuật lắ đặt và điều khiển trong công nghiệp phần thực hành và đáp án mã (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (666.98 KB, 7 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3
NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU KHIỂN TRONG CÔNG NGHIỆP
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐKTCN - TH 03
Thời gian: …. Phút
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU
KHIỂN TRONG CÔNG NGHIỆP
TT Họ và tên Ghi chú Điện thoại Email
1. Chủ biên
2. Chuyên gia
3. Chuyên gia
Nội dung đề thi
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT.
C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ.
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Điểm đạt
Phần A: Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị 05
Phần B: Chức năng 40
Phần C: Đi dây và đấu nối 10
Phần D: An toàn 10
Phần E: Thời gian 05
Tổng cộng: 70
I. PHẦN BẮT BUỘC: (70 điểm – Thời gian 480 phút)
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
1. Mô tả kỹ thuật đề thi
- Lắp mạch điều khiển động cơ vận chuyển và trộn nguyên liệu. Hệ
thống chỉ hoạt động khi ô tô vận chuyển nguyên liệu trộn đã đúng vị
trí, có 2 chế độ hoạt động tay và tự động.


(Sơ đồ nguyên lý được mô tả như hình vẽ)
* Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 1
* Sơ đồ bố trí thiết bị được mô tả trên bản vẽ 2
* Sơ đồ bố trí thiết bị và lắp ráp mạch điện được mô tả trên bản vẽ 3
* Sơ đồ bố trí thiết bị trên mặt tủ được mô tả trên bản vẽ 4
2. Yêu cầu kỹ thuật.
- Các thiết bị trong tủ điều khiển (Kích thước 600x400x180) hoặc trên
panel, bảng gỗ.
- Dây dẫn trong tủ hoặc trên panel phải sóng, gọn và đẹp.
- Thiết bị phải được lắp đặt ở vị trí hợp lý
- Các đầu dây được bấm đầu cốt .
- Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước theo yêu cầu của bản vẽ.
3. Quy trình thực hiện bài thi:
a. Đọc sơ đồ và lắp ráp mạch
b. Vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
1. Sơ đồ công nghệ hệ thống trộn nhiên liệu.
2. Sơ đồ mạch động lực và mạch điều khiển.
C. DANH MỤC THIẾT BỊ , DỤNG CỤ, VẬT TƯ.
TT Tên vật tư Thông số KT Nước SX ĐV SL Ghi chú
01 Ampe kế 0 - 50A Đài Loan Chiếc 03
02 Áp tô mát 1 pha 1p-32A Hàn Quốc Chiếc 01 LS
03 Áp tô mát 3 pha 3p-50A Hàn Quốc Chiếc 01 LS
04 Công tắc tơ +RN GMC - 40 Hàn Quốc Chiếc 08 LS
05 Dây đơn mềm 1 x 2.5mm2 Việt Nam m 10 T. Phú
06 Dây đơn mềm 1 x 1mm2 Việt Nam m 20 T. Phú
07 Đầu cốt
Φ3 - 5.5
Đài Loan Chiếc 40 Càng cua
08 Đầu cốt Φ16 - 5.5 Đài Loan Chiếc 60 Càng cua

09
Đèn báo pha Φ 22
230V- 1W Đài Loan Chiếc 03 3 mầu
10 Đèn báo H1,H2,H3,H4.Φ 22 230V- 1W Đài Loan Chiếc 04 1 mầu
11
Động cơ KĐB 3 pha
750W Việt Nam Chiếc 02
2 cấp tốc độ
12 Nút ấn Hàn Quốc Chiếc 04
Đỏ, 3 xanh
13 Rơ le thời gian Hàn Quốc Chiếc 02
14 Vôn kế 0 - 500V Đài Loan Chiếc 01
15
Đồng hồ vạn năng
Đài Loan Chiếc 01
16 Kìm ép đầu cốt Đài Loan Chiếc 01
17 Tuốc nơ vít Việt Nam Bộ 01
18 Kìm tuốt dây Việt Nam Chiếc 01
19 Kìm các loại Việt Nam Bộ 01
20 Bút thử điện Việt Nam Chiếc 01
21 Công tắc giới hạn hành trình Hàn Quốc Chiếc 01
22 Công tắc chuyển mạch Hàn Quốc Chiếc 01
Ghi chú: Thiết bị, vật tư ( thông số kỹ thuật, nguồn gốc xuất sứ) theo điều kiện cụ thể của từng trường.
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ.
TT Nội dung đánh giá
Điểm
chuẩn
1 Chuẩn bị (Dụng cụ, vật tư, thiết bị) 5
2
Chức năng mạch điện 40

Đóng áptômát Cấp nguồn cho mạch, mạch
sản sàng hoạt động
5
Khi xe vào vị trí S1 đóng lại 5
Q1 ở vị trí 1 (Chọn chế độ
bằng tay)
Đèn H1 sáng, có thể cho từng
thiết bị hoạt động.
5
Q1 ở vị trí 2 (Chọn chế độ
tự động)
Đèn H2 sáng. 5
Nhấn nút S3
Nhấn S7 (Khi bồn đầy)
Mở máy băng tải theo chế độ
Y/∆. (3s), băng tải hoạt động
vận chuyển nguyên liệu vào
bồn trộn.
Băng tải dừng, động cơ trộn
bắt đầu hoạt động trong 10s,
sau đó xả nguyên liệu trộn
vào xe vận chuyển.
5
5
Bảo vệ quá tải
Tác động rơle nhiệt, mạch
mất điện
5
Cắt áptômát cấp nguồn,
Đóng áptômát cấp nguồn

trở lại cho mạch
Mạch không hoạt động trở lại
5
3
Đi dây và đấu nối 10
- Dây đi trong tủ không bị căng, không bị chồng chéo. 2
- Các dây điện, cáp không bị trầy xước, tróc vỏ. 2
- Các điểm đấu nối chắc chắn. 2
- Các đầu dây bấm cốt không bị hở, thừa phần dây đồng. 2
- Đấu dây thiết bị đúng kích cỡ và đúng màu. 2
4
An toàn 10
- Đảm bảo đúng thứ tự pha. 3
- Trang bị bảo hộ lao động 2
- Sử dụng đúng các dụng cụ đồ nghề 2
- Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 3
5
Thời gian 05
- Đúng thời gian 0 điểm
- Hoàn thành trước 10 phút 05 điểm
Tổng cộng 70 điểm
6/7
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
Thời gian làm quen
Thời gian thi
Thời gian nghỉ
KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH
TT HỌ VÀ TÊN
CHUYÊN
MÔN

ĐƠN
VỊ
CÔNG
VIỆC
GHI
CHÚ
1
2
3

Ghi chú (Nếu cần)
II. PHẦN TỰ CHỌN: (30 điểm – Do các trường biên soạn).
………, ngày ………. tháng ……. năm ………
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI
7/7

×