Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi kiểm tra điều kiện môn toán lớp 5 cuối học kỳ năm học 2014 2015 trường Cự Khê

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.66 KB, 4 trang )

Trường Tiểu học Cự khê.
Họ và tên HS:………………
KTĐK- CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2015 – 2016.
MÔN TOÁN LỚP 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Giám thị Số mật mã Số thứ tự
Điểm Giám khảo Số mật mã Số thứ tự
Bài 1: Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng ( 1 đ )
a) Hỗn số
100
6
84
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 84,6 B. 84,600 C. 84,06 D. 84,006
b) Chữ số 4 trong số thập phân 72,364 có giá trị là:
A. 4 B.
10
4
C.
100
4
D.
1000
4
Bài 2: Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng ( 1 đ )
a) Tìm số lớn nhất trong các số thập phân sau: 5,798; 5,897; 5,978; 5,879.
A. 5,798 B. 5,897 C. 5,978 D. 5,879
b) Kết quả phép tính 5,6 x 0,001 là:
A. 0,56 B. 56000 C. 0,056 D.0,0056
Bài 3 : Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng ( 1 đ )
Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 34,5 dm và chiều cao là 21,6 dm là :


A.745,2 dm
2
B.112,2 dm
2
C. 372,6 dm
2
D. 1490,4 dm
2
Bài4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( 0,5 điểm)
a) 3 cm
2
16 mm
2
= ……………. cm
2
b) 76 km
2
8 hm
2
= km
2

Bài 5. Điền dấu ( >, <, = ) vào chỗ chấm ( 0,5 điểm )
a) 46,66 46,667 b) 15,08 15,0800
Bài 6. Đặt tính rồi tính ( 3 điểm)
a) 358,45 + 69,159 b) 357,25 – 147,9 c) 26,84 x 6,7 d) 45,184 : 6,4
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT.
Bài 7.
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất:( 1 điểm)

7,57 x 6,8 + 2,43 x 6,8






Bài 8. ( 2 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi 60m. Chiều dài hơn chiều rộng 10 m. Tính:
a) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?
b) Người ta dành 80% diện tích mảnh đất đó để trồng rau. Hỏi diện tích còn lại của mảnh đất
đó là bao nhiêu m
2
?













ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 5
Bài 1: Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng ( 1 đ )
Khoanh đúng mỗi số 0,5 đ

a) C. 84,06
b) D.
1000
4
Bài 2: Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng ( 1 đ )
Khoanh đúng mỗi số 0,5 đ
a) C. 5,978
b) C. 0,0056
Bài 3 : Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng ( 1 đ )
Khoanh đúng mỗi số 1 đ
C. 372,6 dm
2

Bài4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( 0,5 điểm)
a) 3 cm
2
16 mm
2
= 3,16 cm
2
( 0,25 đ)
b) 76 km
2
8 hm
2
= 76,08 km
2
( 0,25 đ)
Bài 5. Điền dấu ( >, <, = ) vào chỗ chấm ( 0,5 điểm )
a) 46,66 < 46,667 ( 0,25 đ) b) 15,08 = 15,0800 ( 0,25 đ)

Bài 6. Đặt tính rồi tính ( 3 điểm)
Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính đạt điểm như sau:
a) 358,45 + 69,159 = 427,609 ( 0,5 đ )
b) 357,25 – 147,9 = 209,350 ( 0,75 đ)
c) 26,84 x 6,7 = 179,828 ( 0,75 đ)
d) 45,184 : 6,4= 7,06 ( 1 đ )
Bài 5.
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất:( 1 điểm)
7,57 x 4,1 + 2,43 x 4,1
= 6,8 x ( 7,57 + 2,43) ( 0,5 đ)
= 6,8 x 10 ( 0,25 đ)
= 68 ( 0,25 đ)
*Nếu HS tính theo cách bình thường thì không được điểm.
Bài 6. ( 2 điểm)
Bài giải
a) Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là ( 0,25 đ)
( 60 + 10 ) : 2 = 35 ( m) ( 0,25 đ)
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: ( 0,25 đ)
35 – 10 = 25 ( m) hoặc: ( 60 – 10 ) : 2 = 25 ( m) ( 0,25 đ)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật: ( 0,25 đ)
35 x 25 = 875( m
2
) ( 0,25 đ)
b) Diện tích đất trồng rau là: ( 0,125đ)
(875 x 80) : 100 = 700 ( m
2
) ( 0,125 đ)
Diện tích đất còn lại là: ( 0,125 đ)
875 -700 = 175 ( m
2

) ( 0,125 đ)
Đáp số: - 875 m
2
- 175 m
2

×