Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ thi tốt nghiệp cao đẳng nghề ngành lắp đặt thiết bị cơ khí phần lý thuyết và đáp án mã (14)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (703.67 KB, 5 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


 !"##$%"#&"'
(LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ
)*(+, / 0)*
)12345(%+6+&7
89 59: 5;<
=>?@4?9
& Mô tả cấu tạo cáp thép, những điểm chú ý khi sử dụng cáp thép? "
&=)A4BC94D4E(
Dây cáp thép được bện từ một số dẻ quanh một lõi. Mỗi dẻ lại được
bện từ những sợi thép có đường kính 0,2 - 2mm( đặc biệt có thể tới
5mm), giới hạn bền kéo 120 - 200KG/mm
2
hay 1,2 - 2 GPa(Ghi ga
Patcan).
0,4
"=F:25;<GH5IJK:D4E(
- Khi cuộn hoặc tháo cáp, để cáp không bị gãy khúc hoặc tạo thành nút
thì cần phải:
Đặt trống cuộn cáp nên giá trục quay. Nếu không có trống cuộn
hoặc giá quay, phải lăn cả cuộn cáp trên mặt đất
0,2
- Khi chuyển cáp sang trống mới, phải đảm bảo để hai trống quay cùng
chiều.
0,2
- Khi cáp đi qua pu li hoặc quấn vào trống quay, tuỳ theo chế độ làm
việc mà đường kính pu li hoặc trống quay phải lớn hơn hoặc bằng 16 ÷
30 lần đường kính cáp thép.
0,2


- Tránh buộc cáp vào chỗ có cạnh sắc. Trong trường hợp không có chỗ
buộc nào khác thì phải có đệm lót.
0,2
- Tuyệt đối không được vắt dây cáp qua dây dẫn điện.
0,2
- Không dùng puli sứt mẻ
0,1
- Không uốn cáp thành góc nhọn
0,1
- Thường xuyên lau sạch cáp 0,1
- Theo định kỳ cáp được cọ sạch và bôi trơn:
Đối với cáp đang sử dụng: ít nhất 3 tháng bôi trơn một lần, cứ 6
tháng bắt buộc phải cọ sạch một lần.
Cáp để trong kho cũng phải cọ sạch và bôi trơn ít nhất là 6 ÷ 12
tháng một lần.
0,2
- Cáp phải được bảo quản ở nơi khô ráo, tránh bụi bẩn.
0,1
" Nêu trình tự lắp đặt máy nghiền má? Trình bày một số dạng sai hỏng cơ
bản thường gặp, nguyên nhân và biện pháp phòng tránh khi lắp đặt
khung đỡ máy nghiền
2
&= LM4@2N4<DO:53<D(
 Căn cứ vào biên bản nghiệm thu chính thức phần bệ móng xác
định:
* Tim dọc,, tim ngang
* Cao độ mặt móng
0,3
- Lắp đặt tấm đế
0,2

- Đưa khung đỡ lên bệ móng
0,2
- Đưa máy lên bệ:
0,2
- Điều chỉnh máy trên bệ:
0,2
- Hiệu chỉnh máy. 0,2
2. Một số dạng sai hỏng cơ bản thường gặp, nguyên nhân và biện pháp
phòng tránh khi lắp đặt khung đỡ máy nghiền?
T
T
Sai hỏng Nguyên nhân Cách khắc phục
1 Xác định tâm
khung đỡ sai
Xác định tâm lỗ bắt
bulông móng không
chính xác.
Thao tác đo không
đúng.
Vạch dấu tâm quá
lớn
Xác định tâm lỗ
chính xác.
Thao tác đo đúng.
Vạch dấu tâm nhỏ.
2 Lắp, căn chỉnh
khung đỡ không
đạt các thông số
kỹ thuật
Đặt căn đệm sai quy

cách.
Sử dụng nivô và ống
thuỷ không đúng
thao tác
Đặt căn đệm đúng
quy cách.
Sử dụng nivô và
ống thuỷ đúng thao
tác
3 Khung đỡ bị
vênh
Xiết đai ốc không
đúng thứ tự, độ chặt
các đai ốc không
đều
Xiết đai ốc theo
chiều đối xứng,
kiểm tra lại bằng
độ chặt bằng clê
lực
0,25
0,2
0,25
Trình bày phương pháp căn chỉnh cao độ, độ thăng bằng máy cắt
đột liên hợp (HPS 55/110D) trên bệ?
3.0
P=QR:DS T U 2  <DO @4 24 5V  W !X
YYZ&&#['4LV?\]
Mỗi máy đều có một cao độ nhất định theo thiết kế, vì vậy khi
lắp đặt cần phải kiểm tra và điều chỉnh để cao độ máy nằm trong TCCP.

%Dụng cụ kiểm tra
Thước dài, thước mia, máy ngắm trắc đạc.
0,2
%Kiểm tra, điều chỉnh
+ Chọn mặt kiểm tra: Chọn những mặt phẳng đã gia công như
mặt bàn trượt, mặt trên của thân hộp giảm tốc, mặt ổ trượt làm mặt
kiểm tra.
0,2
+ Đo cao độ của máy theo cao độ chuẩn phụ. Nếu cao độ nằm
ngoài TCCP phải thêm hoặc bớt căn đệm chân máy.
0,1
+ Dùng các máy nâng để nâng máy lên, sau đó tuỳ theo cao độ
đo được mà có thể thêm hoặc bớt căn đệm chân máy.
0,1
+ Với những máy làm việc độc lập thì đặt máy theo cao độ chuẩn
phụ
0,1
+ Những máy làm việc trong dây truyền thì đặt một máy theo cao
độ chuẩn, những máy đứng sau sẽ lấy máy đứng trước làm chuẩn. 0,1
+ Điều chỉnh đồng thời cả cao độ và độ thăng bằng của cùng một máy
0,1
+ Nên điều chỉnh để máy ở cao độ lớn hơn cao độ thiết kế khoảng 1mm
để khi xiết chặt bu lông chân máy, máy sẽ thấp xuống là vừa
0,1
P=QR:DST 4S:?^:
Máy, thiết bị khi lắp đặt cần đảm bảo độ thăng bằng theo TCCP.
Nếu máy bị nghiêng lệch , khi làm việc sẽ giảm tuổi thọ và ảnh hưởng
tới chất luợng sản phẩm gia công ( Nếu là máy cắt gọt kim loại).
0,2
%[K:KH5;<4LU24S:?^:

+ Nivô khung, ni vô thẳng với độ chính xác 0,02 ÷ 0,2 mm/ m
0,1
+ Ni vô kết hợp với thước cầu: Để kiểm tra những mặt ở xa nhau
không đặt trực tiếp ni vô để kiểm tra được ( Hình 2 a,b,c )
0,1
+ Máy ngắm thăng bằng: Để kiểm tra các mặt ở rất xa nhau như
đường ray cầu trục, cổng trục….
0,1
+Ống nước: Để kiểm tra các mặt ở rất xa nhau với yêu cầu độ
CX không cao.
0,1
+ Dùng thước lá kết hợp với ống nước để KT đạt độ CX 0, 5 mm
0,1
+ Dùng thước vít kết hợp với ống nước để kiểm tra có thể đạt độ chính
xác tới 0,02mm
0,1
%_<N4H5;<4LU
Chọn những mặt nằm ngang hoặc mặt thẳng đứng đã gia công
chính xác, không han rỉ, không sơn phủ và chưa qua lắp ghép làm mặt
kiểm tra.
0,2
%DH5;<4LU`a25395
+ Lau sạch sẽ và kiểm tra độ chính xác của dụng cụ kiểm
0,2
+ Lau sạch mặt kiểm tra
Cách kiểm tra độ thăng bằng được giới thiệu ở hình 2
0,1
+ Tại mỗi vị trí kiểm tra, phải đo ni vô hai lần ( hai lần quay ni vô 180
0
) 0,1

+ Cần phải kiểm tra độ thăng bằng ở chỗ tiếp nối 0,1
+Các thiết bị dài, cần điều chỉnh sao cho độ nghiêng ở hai đầu trục
ngược chiều nhau để giảm bớt sai số toàn bộ
0,1
+ Độ thăng bằng phải được kiểm tra và điều chỉnh chính xác nhiều lần
và cần điều chỉnh đồng thời với độ cao.
Sau khi xiết chặt bu lông phải kiểm tra lại độ trùng tâm, độ cao và độ
0,2
thăng bằng lần cuối.
+ Hiệu chỉnh máy.
Sau khi đã điều chỉnh độ trùng tâm, độ cao và độ thăng bằng của máy
đạt tiêu chuẩn cho phép, người thợ lắp đặt còn phải điều chỉnh vị trí
tương quan giữa các bộ phận trong máy, giữa các máy trong tổ máy
bước hiệu chỉnh phải căn cứ vào quy phạm kỹ thuật và tiêu chuẩn cho
phép của từng cơ cấu.
0,2
:!' 7
=>4_
:!' 3
:!b' 10
 , ngày…… tháng……năm 2012
[ cde-6f

×