Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ thi tốt nghiệp cao đẳng nghề ngành lắp đặt thiết bị cơ khí phần thực hành và đáp án mã (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (585.67 KB, 6 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: LĐTBCK – TH 03
Thời gian: 6h
NỘI DUNG
1. Lắp đặt gối đỡ con lăn và con lăn trên bệ đỡ lò nung ( mô hình) theo yêu cầu kỹ
thuật.
- Sử dụng máy kinh vỹ xác định cao độ của máy vừa căn chỉnh so với cao độ
chuẩn phụ cote + 50 ( Sai số ± 2mm).
TT Yêu cầu kỹ thuật Sai số cho phép
(mm)
1 Sai lệch đường tâm con lăn với đường tâm chuẩn dọc

± 2 mm
2 Sai lệch tâm ngang của con hai lăn trên cùng một bệ 2 mm
3 Sai lệch độ cao con lăn so với độ cao thiết kế ± 5 mm
4 Sai lệch độ dốc bề mặt con lăn so với độ dốc thiết kế 0,2%
5 Sai lệch các khe hở cạnh bạc gối đỡ con lăn 0,15 mm
2. Tết cáp kiểu tròn tạo khuyên cáp đường kính ngoài Φ300
± 5
(cáp thép Φ17mm loại
6x37).
TT Yêu cầu kỹ thuật Sai số cho phép
(mm)
1 Khuyên đúng kích thước ±5
2 Mối tết suôn đều không bị lỗi
3 Các dẻ không bị bẹp,
4 Đầu cáp không sổ.


PHẦN I: HƯỚNG DẪN THÍ SINH
I. Các quy định chung:
1. Tuân thủ các yêu cầu về an toàn và bảo đảm sức khỏe của nghề
2. Chỉ được hỏi tham vấn những câu hỏi cần thiết
3. Không gây mất trật tự khi thảo luận nhóm
4. Tuân thủ theo những yêu cầu và hướng dẫn của giám khảo
5. Điền đầy đủ tên và địa chỉ Trường vào các báo cáo
6.Thao tác theo đúng tuần tự và sử dụng đúng các dụng cụ
7.Tổng điểm và kết cầu điểm của các bài thi như sau:
- Phần bắt buộc: Tổng số điểm tối đa cho 02 bài thi: 70 điểm , kết cấu như sau:
+ Điểm kiểm tra theo các yêu cầu kỹ thuật lắp đặt, nâng chuyển : Tổng cộng
60 điểm.
Bài 1: 50 điểm
Bài 2: 10 điểm.
+ Điểm an toàn lao động: 10 điểm
- Phần tự chọn: Tổng số điểm tối đa: 30 điểm
Ghi chú:
- Nhóm thí sinh (5- 6 người ) lắp đặt con lăn và bệ đỡ con lăn trên bệ đỡ lò nung
trong thời gian 4h30 phút
- Mỗi thí sinh trong nhóm tết cáp khuyên cáp trong 1h30 phút
- Bất cứ bài thi nào vượt quá 5 % thời gian cho phép sẽ không được đánh giá.
- Thí sinh phải tuyệt đối tuân thủ các quy định an toàn lao động, các quy định
của kỳ thi, nếu vi phạm sẽ bị đình chỉ thi.
II. Hướng dẫn chi tiết.
1: Lắp đặt gối đỡ con lăn và con lăn trên bệ đỡ lò nung, sử dụng máy kinh vỹ
xác định cao độ của máy vừa căn chỉnh so với cao độ chuẩn phụ cote+ 50
- Lập được trình tự lắp đặt và biện pháp thi công hợp lý
- Sử dụng thành thạo máy kinh vỹ, thiết bị nâng và các thiết bị liên quan
- Thực hành lắp đạt thông số kỹ thuật
- Trả lời được các câu hỏi liên quan đến các công việc thực hiện trong bài tập

2: Tết cáp kiểu tròn tạo khuyên cáp đường kính ngoài Φ300
± 5
(cáp thép
Φ17mm).
- Tính chiều dài đoạn tết (theo đường kính cáp)
- Tính chiều dài đoạn cáp cần tách.
- Tách dẻ cáp.
- Vào dẻ.
- Vào lõi
PHẦN II: DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VÀ VẬT LIỆU
1, Thiết bị
TT Tên thiết bị Số lượng Ghi chú
1 Mô hình lò nung 01 Mô hình
2 Máy kinh vĩ 01 bộ
3 Kích răng (hoặc kích thuỷ lực) 1,5 tấn 01 cái
4 Máy hàn điện 01 cái
5 Máy mài 2 đá bàn 01 chiếc
2, Dụng cụ
TT Dụng cụ Số lượng Ghi chú
1 Khay đồ 02cái
2 Búa nguội 02 quả
3 Clê đầu tròng đầu dẹt 01 bộ
4 Nivô khung 01 cái
5 Thước lá 500 mm, thước cuộn 5m 04 cái
6 Thước cầu L=1500mm 02 cái
7 Xiên cáp 05 cái
8 Đe 01 cái
9 Kìm nguội 01 cái
10 Căn các loại 20 cái
11 Quả nặng 06 quả

12 Quả dọi 10 quả
13
Dây căng tâm φ 0,5 mm
0,5 kg
14 Giá căng tâm 01 bộ
15 Cốc đựng dầu 10 cái
16 Vồ gỗ 05 cái
17 Xà beng 02 cái
18 Bảo hộ lao động 01 bộ/sinh viên
3, Vật liệu
TT Vật liệu Số lượng Ghi chú
1 Giẻ lau công nghiệp 05 kg
2 Dầu diezen 03 lít
3 Dây dù 01 cuộn
4
Que hàn φ 3,2 mm
02 kg
5 Mỡ YC 20 02 kg
6 Ván lát gỗ (1000x200x50) 10 thanh
7 Cáp thép Φ17
5m/ 02 học
sinh
8 Gỗ kê 0,5m
3
9 Gang tay vải 06 đôi
PHẦN III: NỘI DUNG CHO ĐIỂM
Môn thi: Họ và tên thí sinh:
Ngày thi: Số báo danh:
Mã số :
I. Hệ số điểm

STT Các phương pháp đánh giá Điểm Hệ số điểm
Bài 1 Bài 2
1 Kiểm tra theo các yêu cầu kỹ thuật lắp đặt và
nâng chuyển
60 50 10
2 An toàn lao động 10 5 5
II.Kiểm tra theo các yêu cầu kỹ thuật.
Bài số 1:
STT Tiêu chí đánh giá Điểm
Tối đa Trừ Thực tế
1 Thao tác đúng trình tự đã lập 4
2 Khoảng cách tâm 2 con lăn 1450mm: Sai số 6
± 2 mm
3 Sai lệch đường tâm con lăn với đường tâm
chuẩn dọc lò: ± 0,5mm
6
4 Sai lệch tâm ngang của hai con lăn trên cùng
một bệ: ± 2mm
6
5 Độ thăng bằng: Sai số cho phép ≤ 0,5mm/m 6
6 Độ không song song giữa 2 bộ gối đỡ sai số
cho phép ± 0,5mm
6
7 Xác định cao độ của máy vừa căn chỉnh so
với cao độ chuẩn phụ cote + 50 sai số ±
2mm.
6
8 Sử dụng thành thạo thiết bị nâng,hạ và các
thiết bị dụng cụ khác có liên quan
5

9 Kiểm tra hiệu chỉnh toàn bộ 2
10 Sắp xếp dụng cụ thiết bị khu vực thi hợp lý,
chăng dây, treo biển cấm
3
Cộng 50
điểm
Bài số 2:
STT Tiêu chí đánh giá Điểm
Tối đa Trừ Thực tế
1 Sắp xếp dụng cụ thiết bị khu vực thi hợp lý 3
2 Kích thước chiều dài đoạn tết, khuyên đúng
kích thước đường kính ngoài Φ300
± 5
(cáp
thép Φ17mm).
3
3 Mối tết suôn đều không bị lỗi, Các dẻ không
bị bẹp, đầu cáp không sổ
4
Cộng 10
điểm
III. An toàn lao động- vệ sinh công nghiệp
STT Tiêu chí đánh giá Điểm
Tối đa Trừ Thực tế
1 Chuẩn bị dụng cụ và tổ chức nơi làm việc hợp

3
2 Thực hiện đúng các biện pháp an toàn đã lập 3
3 Đảm bảo thời gian, an toàn lao động và vệ
sinh công nghiệp

4
Điểm tối đa 10 điểm
PHẦN IV: KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THƯC HÀNH
TT HỌ VÀ TÊN CHUYÊN
MÔN
ĐƠN VỊ CÔNG
VIỆC
GHI CHÚ
1
2
3
4
5

Ghi chú:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………, ngày tháng năm 2012
DUYỆT HĐ THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ

×