Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

ĐỀ THI THỬ MÔN HÓA CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (415.54 KB, 38 trang )

Trang 580.01/4 - Mã đề: 5580.01415580.01433184

Sở GD-ĐT HA NOI DE THI THU DAI HOC
Trường THPT MON HOA -NAM HOC 2013-2014
(Thoi gian 90 phut (DESO 57)
BIEN SOAN: THAY GIAO NGUYEN HUY DIEN
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . . .

Mã đề: 150
Câu 1. Thực hiện phản ứng tách đối với propan với nhiệt độ, xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí A gồm CH
4
, C
2
H
4
,
C
3
H
6,
H
2
và C
3
H
8
dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thu được 6,72 lít CO
2
(ở đktc) và 7,2 gam H
2
O. Mặt khác, hỗn hợp A


làm mất màu vừa hết 12 gam Br
2
trong dd nước Hiệu suất phản ứng tách propan là:
A. 50%. B. 45%. C. 65%. D. 75%.
Câu 2. Trong nước ngầm, săt thường tồn tại dưới dạng ion sắt (II) hiđrocacbonat và sắt (II) sun phát. Hàm lường sắt trong
nước cao làm cho nước có mùi tanh, để lâu có màu vàng, gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và sinh hoạt của con người.
Phương pháp nào sau đây được dùng để loại bỏ sắt ra khỏi nước sinh hoạt ? (1) Dùng dàn phun mưa hoặc bể tràn để nước
ngầm tiếp xúc nhiều với không khi rồi lắng, lọc ; (2) Sục khí Clo vào bể nước ngầm với liều lượng thích hợp ; (3) Sục
không khí giàu oxi vào bể nước ngầm.
A. (2) ; (3) B. (1) ; (2) ; (3) C. (1) ; (2) D. (1) ; (3)
Câu 3. Cho 3,6 gam Mg vào 100 ml dd chứa Fe(NO
3
)
3
1,0 M và Cu(NO
3
)
2
0,5M, sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn, khối
lượng kim loại thu được là:
A. 6,0 gam B. 8,3 gam C. 6,935 gam D. 5,6 gam
Câu 4. Sắp xếp các chất sau đây theo chiều theo thứ tự lực bazơ tăng dần: amoniac (1) ; anilin
(
2) ; p-nitroanilin
(
3) ;

p-
metylanilin (4) ; metylamin (5) ; đimetylamin (6).
A. (3) < (4) < (2) < (1) < (5) < (6)

B. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)
C. (1) < (2) < (4) < (3) < (5) < (6)
D. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)
Câu 5. Cho các cặp chất sau: (1) Khí Cl
2
và khí O
2
; (2) Khí H
2
S

và khí SO
2
; (3) Khí H
2
S và dd Pb(NO
3
)
2
; (4) Khí Cl
2

dd NaOH ; (5) Khí NH
3
và dd AlCl
3
; (6) Dung dịch KMnO
4
và khí SO
2

; (7) Hg và S ; (8) Khí CO
2
và dd NaClO ; (9)
CuS và dd HCl ; (10) Dung dịch HCl và dd Fe(NO
3
)
2
. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là:
A. 9 B. 7 C. 10 D. 8
Câu 6. Ancol X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử, thuộc các dãy đồng đẳng no đơn chức mạch hở.
Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất này với số mol bằng nhau thu được số mol CO
2
: số mol H
2
O bằng 8 : 9. CTPT của X, Y, Z lần lượt là:
A. C
2
H
6
O, C
3
H
6
O, C
3
H
6
O
2
B. C

3
H
8
O, C
4
H
8
O, C
4
H
8
O
2
C. CH
4
O, C
2
H
4
O, C
2
H
4
O
2
D. C
4
H
10
O, C

5
H
10
O, C
5
H
10
O
2
Câu 7. Cho các trường hợp sau: (1) O
3
tác dụng với dung dịch KI ; (2) Axit HF tác dụng với SiO
2
; (3) MnO
2
tác dụng với
dd HCl đặc, đun nóng ; (4) Cho khí NH
3
qua CuO nung nóng ; (5) KClO
3
tác dụng với dd HCl đặc, đun nóng ; (6) dd HI tác
dụng với dd FeCl
3
; (7) Đun nóng dd bão hòa gồm NH
4
Cl và NaNO
2
. Số trường hợp tạo ra đơn chất là:
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 8. Cho poli butađien tác dụng với dd HCl thu được polime chứa 14,06% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử HCl

phản ứng với k mắt xích trong mạch polibutađien. Gía trị của k là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 9. Cho 2 miếng Zn có cùng khối lượng lần lượt vào cốc (1) đựng dd HCl dư và cốc (2) đựng dd HCl dư có thêm một ít
CuCl
2
. (Hai dd HCl có cùng nồng độ mol/l). Hãy cho biết kết luận nào sau đây không đúng ?
A. Khí ở cốc (1) thoát ra nhiều hơn ở cốc (2)
B. Khí ở cốc (1) thoát ra ít hơn ở cốc (2)
C. Cốc (1) ăn mòn hóa học và cốc (2) ăn mòn điện hóa
D. Khí ở cốc (1) thoát ra chậm hơn ở cốc (2)
Câu 10. Câu nào sau đây không đúng ?
A. Có thể dùng Cu(OH)
2
/OH
-
để phân biệt Gly - Ala - Gly và Gly - Ala
B. Dung dịch amino axit không làm giấy quỳ đổi màu
C. Thủy phân protein bằng axit dung nóng sẻ cho hỗn hợp các amonoaxit
D. Phân tử khối của một amino axit (gồm một nhóm chức -NH
2
và một nhóm chức -COOH) luôn là số lẽ
Câu 11. Trong các phát biểu sau: (1) Anđehit no không tham gia phản ứng cộng ; (2) Anđehit có khả năng làm mất màu
dd brom, dd KMnO
4
; (3) Có thể làm sạch sơn màu trên móng tay bằng axeton ; (4) Anđehit là chất khử yếu hơn xeton. Số
trường hợp phát biểu không đúng là:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2

Trang 580.01/4 - Mã đề: 5580.01415580.01433184
Câu 12. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất


đều tác dụng được
với dd Ba(HCO
3
)
2
là:
A.
HNO3, NaCl, Na2SO4
B.
NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2
C.
HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4
D.
HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2
Câu 13. Đốt 24,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong không khí thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y gồm Fe, Cu, CuO,
Fe
3
O
4
. Cho hỗn hợp Y vào dd H
2
SO
4
đặc, nóng thu được 6,72 lít SO
2
(đktc) và dd có chứa 72 gam muối sunfat. Xác định
giá trị của m ?
A. 25,6 B. 27,2 C. 26,4 D. 28,8
Câu 14. Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 10 : 5, tác dụng vừa đủ với dd

HCl thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Số đồng phân của amin có khối lượng phân tử lớn nhất là:
A. 7 B. 6 C. 4 D. 8
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X là dẫn xuất của benzen thu được CO
2
có khối lượng nhỏ hơn 35,2 gam.
Biết rằng a mol X phản ứng vừa đủ với 500 ml dd NaOH 2a M. CTCT của X là:
A. HO-CH
2
-C
6
H
4
-COOH. B. HO-C
6
H
4
-CH
2
OH. C. C
6
H
5
-CH
2
OH. D. C
6
H
4
(OH)
2

.
Câu 16. Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó có electron cuối cùng điền vào phân lớp 4s ?
A. 9 B. 2 C. 12 D. 4
Câu 17. Một hỗn hợp X gồm Cl
2
và O
2
. X phản ứng vừa hết với 9,6gam Mg và 16,2 gam Al tạo ra 74,1 gam hỗn hợp muối
Clorua và oxit. Thành phần % theo thể tích của Cl
2
trong X là
A. 50%. B. 66,67%. C. 44,44%. D. 55,56%.
Câu 18. Ở dạng mạch vòng, dãy các hợp chất cacbohiđrat có phản ứng với metanol (HCl xúc tác) tạo ra metyl glicozit gồm:
A. Mantozơ, glucozơ B. Saccarozơ, mantozơ, fructozơ
C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ D. Saccarozơ, mantozơ
Câu 19. Oxi hóa anđehit X đơn chức bằng O
2
(xúc tác thích hợp) với hiệu suất phản ứng là 75% thu được hỗn hợp Y gồm
axit cacboxylic tương ứng và anđehit dư. Trung hòa axit trong hỗn hợp Y cần 75 ml dd NaOH 1,0M rồi cô cạn dd sau phản
ứng thu được 5,1 gam chất rắn khan. Nếu cho hỗn hợp Y tác dụng hoàn toàn với dd AgNO
3
trong NH
3
dư, đun nóng thì thu
được khối lượng Ag là:
A. 21,6 gam. B. 10,8 gam. C. 27,0 gam. D. 5,4 gam.
Câu 20. Thủy phân 34,2 gam mantozơ với hiệu suất 50%. Dung dịch thu được sau phản ứng cho tác dụng với dd AgNO
3
/
NH

3
dư. Khối lượng Ag kết tủa là:
A. 32,4 gam B. 10,8 gam C. 43,2 gam D. 21,6 gam
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 1,3 gam hiđrocacbon A điều kiện thường ở thể lỏng được 2,24 lit CO
2
(đktc). CTPT của A là:
A. C
6
H
12
B. C
6
H
6
C. C
4
H
4
D. C
2
H
2
Câu 22. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH
4
NO
3
, Cu(NO
3
)
2

, AgNO
3
, Fe(NO
3
)
2
thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm:
A. CuO, Fe
2
O
3
, Ag
2
O B. NH
4
NO
2
, Cu, AgO, FeO
C. CuO, FeO, Ag D. CuO, Fe
2
O
3
, Ag
Câu 23. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns
2
np
4
. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với
hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là:
A. 60,0% B. 50,0% C. 27,27% D. 40,0%

Câu 24. Cho các chất sau: HOOC-COONa, K
2
S, H
2
O, NaHCO
3
, Zn(OH)
2
, Al, KHSO
4
, Zn, (NH
4
)
2
CO
3
. Số chất có tính
lưỡng tính là:
A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 25. Dung dịch X chứa các ion: Ca
2+
, Na
+
, HCO
3
-
và Cl
-
, trong đó số mol của ion Cl
-

gấp đôi số mol của ion Na
+
. Cho
một nửa dd X phản ứng với dd NaOH dư được 2,0 gam kết tủa Cho một nửa dd X còn lại phản ứng với dd Ca(OH)
2

được 2,5 gam kết tủa Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dd X thì được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 2,96 gam B. 5,92 gam C. 3,67 gam D. 7,47 gam
Câu 26. Hỗn hợp A gồm hai axit cacboxylic no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp A thu được a mol H
2
O. Mặt
khác a mol hỗn hợp A tác dụng với dd NaHCO
3
dư thu được 1,4a mol CO
2
. Phần trăm khối lượng của axit có phân tử khối
nhỏ hơn trong A là:
A. 56,6% B. 25,41% C. 60,0% D. 43,4%
Câu 27. Cho V(lít) khí CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dd Ba(OH)
2
0,5M và NaOH 1,0M. Xác định khỏang giá
trị củaV để kết tủa thu được là cực đại ?
A. 2,24 lít ≤V ≤ 4,48 lít B. 2,24 lít ≤ V≤ 6,72 lít
C. 2,24 lít ≤V ≤ 8,96 lít D. 2,24 lít ≤ V ≤ 5,6 lít
Câu 28. Muối X có CTPT là CH
6
O
3

N
2
. Đun nóng muối X với dd NaOH vừa đủ thu được 2,24 lít khí Y ở đktc (Y là hợp
chất chứa C, H, N và có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm) và dd Z. Cô cạn dd Z thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ?
A. 8,3 gam B. 8,2 gam C. 8,5 gam D. 6,8 gam
Câu 29. Cho phản ứng 2Al + 2H
2
O + 2OH
-
→ 2AlO
-
2
+ 3H
2
. Chất oxi hóa là:
A. Al B. H
2
O và OH
-
C. OH
-
D. H
2
O
Trang 580.01/4 - Mã đề: 5580.01415580.01433184
Câu 30. Chất nào sau đây tác dụng được với cả 3 chất: Na ; NaOH ; NaHCO
3
.
A. HO-C
6

H
4
-OH B. C
6
H
5
-COOH C. C
6
H
5
OH D. H-COO-C
6
H
5
Câu 31. Este X có CTPT C
4
H
8
O
2
thoả mãn các điều kiện: X
 →
+
+ HOH ,
2
Y
1
+ Y
2 ;
Y

1
 →
+
xtO ,
2

Y
2
. Tên gọi của X là:
A. Isopropyl fomiat B. Metyl propionat C. Propyl fomiat D. Etyl axetat
Câu 32. Cho m gam NaOH vào 300ml NaAlO
2
0,5M được dd A Cho từ từ dd chứa 500ml HCl 1,0M vào dd A, thu được
dd B và 7,8 gam chất kết tủa Sục CO
2
vào dd B thấy xuất hiện kết tủa Giá trị của m là:
A. 12,0 gam B. 8,0 gam C. 16,0 gam D. 4,0 gam
Câu 33. Oxi hóa 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng, thu được 13,2 gam hỗn hợp gồm anđehit, axit, ancol chưa phản
ứng và nước Hỗn hơp này tác dụng với Na dư sinh ra 3,36 lít H
2
ở đktc Phần trăm khối lượng ancol đã chuyển hóa thành
axít là:
A. 25%. B. 75%. C. 50%. D. 90%.
Câu 34. Trong phòng thí nghiệm, hiđrohalogenua (HX) được điều chế từ phản ứng sau:
NaX
(rắn)
+ H
2
SO
4


(đặc, nóng)
→ NaHSO
4
(hoặc Na
2
SO
4
) + HX
(khí)
Hãy cho biết phương pháp trên có thể dùng để điều chế được hiđrohalogenua nào sau đây ?
A. HCl, HBr và HI B. HF, HCl, HBr, HI C. HBr và HI D. HF và HCl
Câu 35. Điều nào sau đây luôn đúng:
A. Phản

ứng tráng gương chứng tỏ tính oxi hóa của anđêhit
B. 1 mol anđehit đơn chức phản ứng tráng gương luôn cho 2 mol Ag.
C. Phản ứng với H
2
chứng tỏ tính khử của anđêhit
D.

anđêhit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
Câu 36. Cho lần lượt các chất C
2
H
5
Cl, C
2
H

5
OH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
Cl và C
6
H
5
NH
3
Cl vào dd NaOH loảng đun nóng. Hỏi có
mấy chất phản ứng ?
A. Một chất. B. Ba chất. C. Cả năm chất. D. Bốn chất.
Câu 37. Cho sơ đồ biến hóa:
Biết X là vinylaxetylen, Q có CTPT C
4
H
10
O
2
. Hãy cho biết nhận xét nào về X, Y, Z, P,Q là không đúng:
A. Y có đồng phân hình học B. Q là hỗn hợp của 2 chất
C. P là hỗn hợp của 3 chất D. Z là hỗn hợp của 3 chất
Câu 38. Người ta đã sử dụng nhiệt đốt cháy than để nung vôi: CaCO
3

(r)
→←
0T
CaO (r) + CO
2
(k)

H > 0
Biện pháp kỉ thuật nào sau đây không được sử dụng để nâng cao tốc độ phản ứng nung vôi ?
A. Duy trì nhiệt độ phản ứng thích hợp B. Tăng nhiệt độ phản ứng càng cao càng tốt
C. Đập nhỏ đá với kích thước thích hợp D. Thổi không khí nén vào lò nung
Câu 39. A là hỗn hợp các muối Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, Mg(NO
3
)
2
. Trong đó oxi chiếm 9,6% về khối lượng. Cho
dd KOH dư vào dd chứa 5,0 gam muối A, lọc kết tủa thu được đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu
được m gam oxit. Giá trị của m là:

A. 1,76 B. 4,73 C. 4,46 D. 3,92
Câu 40. Kết luận nào sau đây là chưa chính xác ? (1) Các axitcacboxilic đều không tham gia phản ứng tráng gương ; (2)
Ancol etylic tác dụng được với natri nhưng không tác dụng được với CuO đun nóng ; (3) Tất cả các đồng phân ancol của
C
4
H
9
OH đều bị oxi hóa thành anđehit hoặc xeton tương ứng ; (4) Phenol có tính axit mạnh hơn ancol ; (5) Các este đơn
chức (chỉ chứa các nguyên tố C, H, O) khi thủy phân trong môi trường kiềm đều cho sản phẩm hữu cơ là muối và ancol.
A. (1), (2), (3) B. (3), (5) C. (1), (3), (5) D. (1), (2), (3), (5)
Câu 41. Hoà tan 9,6 gam Cu vào 500 ml dd NaNO
3
0,5M, sau đó thêm vào 500ml dd HCl 1,0M. Kết thúc phản ứng thu được dd X
và khí NO duy nhất, phải thêm bao nhiêu ml dd NaOH 1,0M vào X để kết tủa hết ion Cu
2+
.
A. 300 ml B. 200 ml C. 400 ml D. 60 ml
Câu 42. Cho 4,48 lít khi CO
2
(đktc) hấp thụ hết vào 2,0 lít dd Ca(OH)
2
xM thấy khối lượng dd giảm 5,2 gam. Gía trị của x
là:
A. 0,04 M B. 0,07 M C. 0.08 M D. 0,085 M
Câu 43. Có 4 hợp chất hữu cơ có CTPT lần lượt là: CH
2
O, CH
2
O
2

, C
2
H
2
O
3
và C
3
H
4
O
3
. Số chất vừa tác dụng với Na, vừa
tác dụng với dd NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 44. Có 5 dd hoá chất không nhãn, mỗi dd nồng độ khoảng 0,1M của một trong các muối sau: KCl, Ba(HCO
3
)
2
,
K
2
CO
3
, K
2
S, K
2
SO
3

. Chỉ dùng một dd thuốc thử là dd H
2
SO
4
loãng nhỏ trực tiếp vào mỗi dd thì có thể phân biệt tối đa mấy
dung dịch ?
A. 1 dung dịch B. 3 dung dịch C. 5 dung dịch D. 2 dung dịch
Trang 580.01/4 - Mã đề: 5580.01415580.01433184
Câu 45. Axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) tác dụng với chất X có xúc tác H
2
SO
4
tạo ra metyl salixylat dùng làm thuốc
xoa bóp, còn tác dụng với chất Y tạo ra axit axetyl salixylat (aspirin) dùng làm thuốc cảm. Các chất X và Y lần lượt là:
A. Etanol và axit axetic
B. Etanol và anhiđrit axetic
C. Metanol và axit axetic
D. Metanol và anhiđrit axetic
Câu 46. Hòa tan 21,3 gam hỗn hợp gồm một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng dd HCl dư được dd X.
Cô cạn dd X, lấy muối khan đem điện phân nóng chảy hoàn toàn với điện cực trơ thì thu được 6,72 lít khí (đktc) ở anot và a
gam hỗn hợp kim loại ở catot. Giá trị của a là:
A. 16,5 gam B. 11,7 gam C. 18,9 gam D. 18,1 gam
Câu 47. Từ etilen và benzen cần ít nhất mấy phản ứng để điều chế được các chất sau: polibutađien, polistiren,
poli(butađien-stiren) ?
A. 7. B. 8. C. 6. D. 5.
Câu 48. Thổi từ từ hỗn hợp khí CO, H
2
qua ống sứ đựng 1,68 gam hỗn hợp các oxit CuO, Fe
3
O

4
, Al
2
O
3
nung nóng. Sau
một thời gian phản ứng thu được hỗn hợp khí và hơi nặng hơn hỗn hợp CO và H
2
ban đầu là 0,32 gam. Tính khối lượng
chất rắn còn lại trong ống sứ.
A. 15,2 gam B. 1,48 gam C. 1,04 gam D. 1,36 gam
Câu 49. Xác định chất X trong sơ đồ phản ứng sau: Na
2
SO
3
+ KMnO
4
+ X

Na
2
SO
4
+ MnO
2
+ KOH
A. H
2
SO
4

B. HCl C. NaOH D. H
2
O
Câu 50. Dung dịch axit fomic HCOOH 0,02M có độ điện li
α
= 5%. Nồng độ mol cân bằng của axit fomic và pH của dd
axit này lần lượt là:
Trang 580.01/4 - Mã đề: 5580.01415580.01433184
A. 0,019M và pH = 3 B. 0,01M và pH = 2 C. 0,19M và pH = 2 D. 0,01M và pH = 3
Sở GD-ĐT
HA NOI DE THI THU DAI HOC
Trường THPT MON HOA -NAM HOC 2013-2014
(Thoi gian 90 phut (DESO 57)
BIEN SOAN: THAY GIAO NGUYEN HUY DIEN
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . . .

Mã đề: 184
Câu 1. Cho 4,48 lít khi CO
2
(đktc) hấp thụ hết vào 2,0 lít dd Ca(OH)
2
xM thấy khối lượng dd giảm 5,2 gam. Gía trị của x
là:
A. 0,07 M B. 0,085 M C. 0.08 M D. 0,04 M
Câu 2. Cho m gam NaOH vào 300ml NaAlO
2
0,5M được dd A Cho từ từ dd chứa 500ml HCl 1,0M vào dd A, thu được dd
B và 7,8 gam chất kết tủa Sục CO
2
vào dd B thấy xuất hiện kết tủa Giá trị của m là:

A. 16,0 gam B. 4,0 gam C. 12,0 gam D. 8,0 gam
Câu 3. Thổi từ từ hỗn hợp khí CO, H
2
qua ống sứ đựng 1,68 gam hỗn hợp các oxit CuO, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
nung nóng. Sau một
thời gian phản ứng thu được hỗn hợp khí và hơi nặng hơn hỗn hợp CO và H
2
ban đầu là 0,32 gam. Tính khối lượng chất rắn
còn lại trong ống sứ.
A. 15,2 gam B. 1,04 gam C. 1,36 gam D. 1,48 gam
Câu 4. Chất nào sau đây tác dụng được với cả 3 chất: Na ; NaOH ; NaHCO
3
.
A. C
6
H
5
OH B. C
6
H
5
-COOH C. HO-C
6

H
4
-OH D. H-COO-C
6
H
5
Câu 5. Dung dịch axit fomic HCOOH 0,02M có độ điện li
α
= 5%. Nồng độ mol cân bằng của axit fomic và pH của dd
axit này lần lượt là:
A. 0,019M và pH = 3 B. 0,01M và pH = 2 C. 0,01M và pH = 3 D. 0,19M và pH = 2
Câu 6. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns
2
np
4
. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với
hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là:
A. 40,0% B. 50,0% C. 27,27% D. 60,0%
Câu 7. Hoà tan 9,6 gam Cu vào 500 ml dd NaNO
3
0,5M, sau đó thêm vào 500ml dd HCl 1,0M. Kết thúc phản ứng thu được dd X và
khí NO duy nhất, phải thêm bao nhiêu ml dd NaOH 1,0M vào X để kết tủa hết ion Cu
2+
.
A. 400 ml B. 300 ml C. 60 ml D. 200 ml
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 1,3 gam hiđrocacbon A điều kiện thường ở thể lỏng được 2,24 lit CO
2
(đktc). CTPT của A là:
A. C
6

H
12
B. C
2
H
2
C. C
4
H
4
D. C
6
H
6
Câu 9. Oxi hóa 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng, thu được 13,2 gam hỗn hợp gồm anđehit, axit, ancol chưa phản
ứng và nước Hỗn hơp này tác dụng với Na dư sinh ra 3,36 lít H
2
ở đktc Phần trăm khối lượng ancol đã chuyển hóa thành
axít là:
A. 75%. B. 50%. C. 25%. D. 90%.
Câu 10. Cho V(lít) khí CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dd Ba(OH)
2
0,5M và NaOH 1,0M. Xác định khỏang giá
trị củaV để kết tủa thu được là cực đại ?
A. 2,24 lít ≤V ≤ 4,48 lít B. 2,24 lít ≤V ≤ 8,96 lít
C. 2,24 lít ≤ V≤ 6,72 lít D. 2,24 lít ≤ V ≤ 5,6 lít
Câu 11. Trong nước ngầm, săt thường tồn tại dưới dạng ion sắt (II) hiđrocacbonat và sắt (II) sun phát. Hàm lường sắt trong
nước cao làm cho nước có mùi tanh, để lâu có màu vàng, gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và sinh hoạt của con người.

Phương pháp nào sau đây được dùng để loại bỏ sắt ra khỏi nước sinh hoạt ? (1) Dùng dàn phun mưa hoặc bể tràn để nước
ngầm tiếp xúc nhiều với không khi rồi lắng, lọc ; (2) Sục khí Clo vào bể nước ngầm với liều lượng thích hợp ; (3) Sục
không khí giàu oxi vào bể nước ngầm.
A. (2) ; (3) B. (1) ; (2) C. (1) ; (2) ; (3) D. (1) ; (3)
Câu 12. Cho lần lượt các chất C
2
H
5
Cl, C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
Cl và C
6
H
5
NH
3
Cl vào dd NaOH loảng đun nóng. Hỏi có
mấy chất phản ứng ?
A. Ba chất. B. Một chất. C. Cả năm chất. D. Bốn chất.
Câu 13. Cho sơ đồ biến hóa:

Biết X là vinylaxetylen, Q có CTPT C
4
H
10
O
2
. Hãy cho biết nhận xét nào về X, Y, Z, P,Q là không đúng:
A. Z là hỗn hợp của 3 chất B. Q là hỗn hợp của 2 chất C. P là hỗn hợp của 3 chất D. Y có
đồng phân hình học
Câu 14. Thủy phân 34,2 gam mantozơ với hiệu suất 50%. Dung dịch thu được sau phản ứng cho tác dụng với dd AgNO
3
/
NH
3
dư. Khối lượng Ag kết tủa là:
A. 10,8 gam B. 21,6 gam C. 43,2 gam D. 32,4 gam
Câu 15. Câu nào sau đây không đúng ?
Trang 580.01/4 - Mã đề: 5580.01415580.01433184
A. Phân tử khối của một amino axit (gồm một nhóm chức -NH
2
và một nhóm chức -COOH) luôn là số lẽ
B. Có thể dùng Cu(OH)
2
/OH
-
để phân biệt Gly - Ala - Gly và Gly - Ala
C. Thủy phân protein bằng axit dung nóng sẻ cho hỗn hợp các amonoaxit
D. Dung dịch amino axit không làm giấy quỳ đổi màu
Câu 16. Dung dịch X chứa các ion: Ca
2+

, Na
+
, HCO
3
-
và Cl
-
, trong đó số mol của ion Cl
-
gấp đôi số mol của ion Na
+
. Cho
một nửa dd X phản ứng với dd NaOH dư được 2,0 gam kết tủa Cho một nửa dd X còn lại phản ứng với dd Ca(OH)
2

được 2,5 gam kết tủa Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dd X thì được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 7,47 gam B. 3,67 gam C. 5,92 gam D. 2,96 gam
Câu 17. Hỗn hợp A gồm hai axit cacboxylic no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp A thu được a mol H
2
O. Mặt
khác a mol hỗn hợp A tác dụng với dd NaHCO
3
dư thu được 1,4a mol CO
2
. Phần trăm khối lượng của axit có phân tử khối
nhỏ hơn trong A là:
A. 56,6% B. 43,4% C. 25,41% D. 60,0%
Câu 18. Cho 3,6 gam Mg vào 100 ml dd chứa Fe(NO
3
)

3
1,0 M và Cu(NO
3
)
2
0,5M, sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn, khối
lượng kim loại thu được là:
A. 8,3 gam B. 5,6 gam C. 6,0 gam D. 6,935 gam
Câu 19. Một hỗn hợp X gồm Cl
2
và O
2
. X phản ứng vừa hết với 9,6gam Mg và 16,2 gam Al tạo ra 74,1 gam hỗn hợp muối
Clorua và oxit. Thành phần % theo thể tích của Cl
2
trong X là
A. 66,67%. B. 50%. C. 44,44%. D. 55,56%.
Câu 20. Axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) tác dụng với chất X có xúc tác H
2
SO
4
tạo ra metyl salixylat dùng làm thuốc
xoa bóp, còn tác dụng với chất Y tạo ra axit axetyl salixylat (aspirin) dùng làm thuốc cảm. Các chất X và Y lần lượt là:
A. Metanol và axit axetic
B. Etanol và anhiđrit axetic
C. Metanol và anhiđrit axetic
D. Etanol và axit axetic
Câu 21. Cho 2 miếng Zn có cùng khối lượng lần lượt vào cốc (1) đựng dd HCl dư và cốc (2) đựng dd HCl dư có thêm một
ít CuCl
2

. (Hai dd HCl có cùng nồng độ mol/l). Hãy cho biết kết luận nào sau đây không đúng ?
A. Khí ở cốc (1) thoát ra chậm hơn ở cốc (2)
B. Khí ở cốc (1) thoát ra ít hơn ở cốc (2)
C. Cốc (1) ăn mòn hóa học và cốc (2) ăn mòn điện hóa
D. Khí ở cốc (1) thoát ra nhiều hơn ở cốc (2)
Câu 22. Trong các phát biểu sau: (1) Anđehit no không tham gia phản ứng cộng ; (2) Anđehit có khả năng làm mất màu
dd brom, dd KMnO
4
; (3) Có thể làm sạch sơn màu trên móng tay bằng axeton ; (4) Anđehit là chất khử yếu hơn xeton. Số
trường hợp phát biểu không đúng là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 23. Thực hiện phản ứng tách đối với propan với nhiệt độ, xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí A gồm CH
4
, C
2
H
4
,
C
3
H
6,
H
2
và C
3
H
8
dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thu được 6,72 lít CO
2

(ở đktc) và 7,2 gam H
2
O. Mặt khác, hỗn hợp A
làm mất màu vừa hết 12 gam Br
2
trong dd nước Hiệu suất phản ứng tách propan là:
A. 50%. B. 65%. C. 75%. D. 45%.
Câu 24. Từ etilen và benzen cần ít nhất mấy phản ứng để điều chế được các chất sau: polibutađien, polistiren,
poli(butađien-stiren) ?
A. 7. B. 5. C. 8. D. 6.
Câu 25. Ancol X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử, thuộc các dãy đồng đẳng no đơn chức mạch hở.
Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất này với số mol bằng nhau thu được số mol CO
2
: số mol H
2
O bằng 8 : 9. CTPT của X, Y, Z lần lượt là:
A. C
4
H
10
O, C
5
H
10
O, C
5
H
10
O
2

B. C
3
H
8
O, C
4
H
8
O, C
4
H
8
O
2
C. CH
4
O, C
2
H
4
O, C
2
H
4
O
2
D. C
2
H
6

O, C
3
H
6
O, C
3
H
6
O
2
Câu 26. A là hỗn hợp các muối Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, Mg(NO
3
)
2
. Trong đó oxi chiếm 9,6% về khối lượng. Cho
dd KOH dư vào dd chứa 5,0 gam muối A, lọc kết tủa thu được đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu
được m gam oxit. Giá trị của m là:
A. 3,92 B. 4,73 C. 1,76 D. 4,46

Câu 27. Este X có CTPT C
4
H
8
O
2
thoả mãn các điều kiện: X
 →
+
+ HOH ,
2
Y
1
+ Y
2 ;
Y
1
 →
+
xtO ,
2

Y
2
. Tên gọi của X là:
A. Etyl axetat B. Isopropyl fomiat C. Metyl propionat D. Propyl fomiat
Câu 28. Đốt 24,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong không khí thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y gồm Fe, Cu, CuO,
Fe
3
O

4
. Cho hỗn hợp Y vào dd H
2
SO
4
đặc, nóng thu được 6,72 lít SO
2
(đktc) và dd có chứa 72 gam muối sunfat. Xác định
giá trị của m ?
A. 26,4 B. 27,2 C. 28,8 D. 25,6
Câu 29. Xác định chất X trong sơ đồ phản ứng sau: Na
2
SO
3
+ KMnO
4
+ X

Na
2
SO
4
+ MnO
2
+ KOH
A. HCl B. H
2
SO
4
C. NaOH D. H

2
O
Trang 580.01/4 - Mã đề: 5580.01415580.01433184
Câu 30. Cho poli butađien tác dụng với dd HCl thu được polime chứa 14,06% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử HCl
phản ứng với k mắt xích trong mạch polibutađien. Gía trị của k là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 31. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH
4
NO
3
, Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Fe(NO
3
)
2
thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm:
A. CuO, Fe
2
O
3
, Ag B. NH
4
NO
2
, Cu, AgO, FeO C. CuO, FeO, Ag D. CuO, Fe

2
O
3
,
Ag
2
O
Câu 32. Cho các chất sau: HOOC-COONa, K
2
S, H
2
O, NaHCO
3
, Zn(OH)
2
, Al, KHSO
4
, Zn, (NH
4
)
2
CO
3
. Số chất có tính
lưỡng tính là:
A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
Câu 33. Cho phản ứng 2Al + 2H
2
O + 2OH
-

→ 2AlO
-
2
+ 3H
2
. Chất oxi hóa là:
A. Al B. H
2
O C. OH
-
D. H
2
O và OH
-
Câu 34. Sắp xếp các chất sau đây theo chiều theo thứ tự lực bazơ tăng dần: amoniac (1) ; anilin
(
2) ; p-nitroanilin
(
3) ;

p-
metylanilin (4) ; metylamin (5) ; đimetylamin (6).
A. (1) < (2) < (4) < (3) < (5) < (6)
B. (3) < (4) < (2) < (1) < (5) < (6)
C. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)
D. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)
Câu 35. Oxi hóa anđehit X đơn chức bằng O
2
(xúc tác thích hợp) với hiệu suất phản ứng là 75% thu được hỗn hợp Y gồm
axit cacboxylic tương ứng và anđehit dư. Trung hòa axit trong hỗn hợp Y cần 75 ml dd NaOH 1,0M rồi cô cạn dd sau phản

ứng thu được 5,1 gam chất rắn khan. Nếu cho hỗn hợp Y tác dụng hoàn toàn với dd AgNO
3
trong NH
3
dư, đun nóng thì thu
được khối lượng Ag là:
A. 10,8 gam. B. 21,6 gam. C. 27,0 gam. D. 5,4 gam.
Câu 36. Cho các trường hợp sau: (1) O
3
tác dụng với dung dịch KI ; (2) Axit HF tác dụng với SiO
2
; (3) MnO
2
tác dụng với
dd HCl đặc, đun nóng ; (4) Cho khí NH
3
qua CuO nung nóng ; (5) KClO
3
tác dụng với dd HCl đặc, đun nóng ; (6) dd HI tác
dụng với dd FeCl
3
; (7) Đun nóng dd bão hòa gồm NH
4
Cl và NaNO
2
. Số trường hợp tạo ra đơn chất là:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 37. Người ta đã sử dụng nhiệt đốt cháy than để nung vôi: CaCO
3
(r)

→←
0T
CaO (r) + CO
2
(k)

H > 0
Biện pháp kỉ thuật nào sau đây không được sử dụng để nâng cao tốc độ phản ứng nung vôi ?
A. Tăng nhiệt độ phản ứng càng cao càng tốt B. Duy trì nhiệt độ phản ứng thích hợp
C. Đập nhỏ đá với kích thước thích hợp D. Thổi không khí nén vào lò nung
Câu 38. Muối X có CTPT là CH
6
O
3
N
2
. Đun nóng muối X với dd NaOH vừa đủ thu được 2,24 lít khí Y ở đktc (Y là hợp
chất chứa C, H, N và có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm) và dd Z. Cô cạn dd Z thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ?
A. 6,8 gam B. 8,3 gam C. 8,2 gam D. 8,5 gam
Câu 39. Có 4 hợp chất hữu cơ có CTPT lần lượt là: CH
2
O, CH
2
O
2
, C
2
H
2
O

3
và C
3
H
4
O
3
. Số chất vừa tác dụng với Na, vừa
tác dụng với dd NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 40. Ở dạng mạch vòng, dãy các hợp chất cacbohiđrat có phản ứng với metanol (HCl xúc tác) tạo ra metyl glicozit gồm:
A. Saccarozơ, mantozơ, fructozơ B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ
C. Mantozơ, glucozơ D. Saccarozơ, mantozơ
Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X là dẫn xuất của benzen thu được CO
2
có khối lượng nhỏ hơn 35,2 gam.
Biết rằng a mol X phản ứng vừa đủ với 500 ml dd NaOH 2a M. CTCT của X là:
A. C
6
H
5
-CH
2
OH. B. HO-CH
2
-C
6
H
4
-COOH. C. HO-C

6
H
4
-CH
2
OH. D. C
6
H
4
(OH)
2
.
Câu 42. Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó có electron cuối cùng điền vào phân lớp 4s ?
A. 9 B. 4 C. 12 D. 2
Câu 43. Kết luận nào sau đây là chưa chính xác ? (1) Các axitcacboxilic đều không tham gia phản ứng tráng gương ; (2)
Ancol etylic tác dụng được với natri nhưng không tác dụng được với CuO đun nóng ; (3) Tất cả các đồng phân ancol của
C
4
H
9
OH đều bị oxi hóa thành anđehit hoặc xeton tương ứng ; (4) Phenol có tính axit mạnh hơn ancol ; (5) Các este đơn
chức (chỉ chứa các nguyên tố C, H, O) khi thủy phân trong môi trường kiềm đều cho sản phẩm hữu cơ là muối và ancol.
A. (1), (2), (3), (5) B. (3), (5) C. (1), (3), (5) D. (1), (2), (3)
Câu 44. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất

đều tác dụng
được với dd Ba(HCO
3
)
2

là:
A.
HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4
B.
HNO3, NaCl, Na2SO4
C.
HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2
D.
NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2
Câu 45. Trong phòng thí nghiệm, hiđrohalogenua (HX) được điều chế từ phản ứng sau:
NaX
(rắn)
+ H
2
SO
4

(đặc, nóng)
→ NaHSO
4
(hoặc Na
2
SO
4
) + HX
(khí)
Hãy cho biết phương pháp trên có thể dùng để điều chế được hiđrohalogenua nào sau đây ?
A. HCl, HBr và HI B. HF, HCl, HBr, HI C. HBr và HI D. HF và HCl
Trang 580.01/4 - Mã đề: 5580.01415580.01433184
Câu 46. Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 10 : 5, tác dụng vừa đủ với dd

HCl thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Số đồng phân của amin có khối lượng phân tử lớn nhất là:
A. 4 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 47. Điều nào sau đây luôn đúng:
A.

anđêhit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
B. Phản

ứng tráng gương chứng tỏ tính oxi hóa của anđêhit
C. 1 mol anđehit đơn chức phản ứng tráng gương luôn cho 2 mol Ag.
D. Phản ứng với H
2
chứng tỏ tính khử của anđêhit
Câu 48. Có 5 dd hoá chất không nhãn, mỗi dd nồng độ khoảng 0,1M của một trong các muối sau: KCl, Ba(HCO
3
)
2
,
K
2
CO
3
, K
2
S, K
2
SO
3
. Chỉ dùng một dd thuốc thử là dd H
2

SO
4
loãng nhỏ trực tiếp vào mỗi dd thì có thể phân biệt tối đa mấy
dung dịch ?
A. 3 dung dịch B. 5 dung dịch C. 2 dung dịch D. 1 dung dịch
Câu 49. Cho các cặp chất sau: (1) Khí Cl
2
và khí O
2
; (2) Khí H
2
S

và khí SO
2
; (3) Khí H
2
S và dd Pb(NO
3
)
2
; (4) Khí Cl
2

dd NaOH ; (5) Khí NH
3
và dd AlCl
3
; (6) Dung dịch KMnO
4

và khí SO
2
; (7) Hg và S ; (8) Khí CO
2
và dd NaClO ; (9)
CuS và dd HCl ; (10) Dung dịch HCl và dd Fe(NO
3
)
2
. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là:
A. 7 B. 9 C. 10 D. 8
Câu 50. Hòa tan 21,3 gam hỗn hợp gồm một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng dd HCl dư được dd X.
Cô cạn dd X, lấy muối khan đem điện phân nóng chảy hoàn toàn với điện cực trơ thì thu được 6,72 lít khí (đktc) ở anot và a
gam hỗn hợp kim loại ở catot. Giá trị của a là:
Trang 580.01/4 - Mã đề: 5580.01415580.01433184
A. 18,1 gam B. 16,5 gam C. 18,9 gam D. 11,7 gam
Sở GD-ĐT HA NOI
DE THI THU DAI HOC
Trường THPT MON HOA -NAM HOC 2013-2014
(Thoi gian 90 phut (DESO 57)
BIEN SOAN: THAY GIAO NGUYEN HUY DIEN
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . . .

Mã đề: 218
Câu 1. Cho V(lít) khí CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dd Ba(OH)
2
0,5M và NaOH 1,0M. Xác định khỏang giá trị
củaV để kết tủa thu được là cực đại ?

A. 2,24 lít ≤ V ≤ 5,6 lít B. 2,24 lít ≤ V≤ 6,72 lít
C. 2,24 lít ≤V ≤ 4,48 lít D. 2,24 lít ≤V ≤ 8,96 lít
Câu 2. Ancol X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử, thuộc các dãy đồng đẳng no đơn chức mạch hở.
Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất này với số mol bằng nhau thu được số mol CO
2
: số mol H
2
O bằng 8 : 9. CTPT của X, Y, Z lần lượt là:
A. C
2
H
6
O, C
3
H
6
O, C
3
H
6
O
2
B. C
3
H
8
O, C
4
H
8

O, C
4
H
8
O
2
C. C
4
H
10
O, C
5
H
10
O, C
5
H
10
O
2
D. CH
4
O, C
2
H
4
O, C
2
H
4

O
2
Câu 3. Este X có CTPT C
4
H
8
O
2
thoả mãn các điều kiện: X
 →
+
+ HOH ,
2
Y
1
+ Y
2 ;
Y
1
 →
+
xtO ,
2

Y
2
. Tên gọi của X là:
A. Propyl fomiat B. Metyl propionat C. Etyl axetat D. Isopropyl fomiat
Câu 4. Oxi hóa anđehit X đơn chức bằng O
2

(xúc tác thích hợp) với hiệu suất phản ứng là 75% thu được hỗn hợp Y gồm
axit cacboxylic tương ứng và anđehit dư. Trung hòa axit trong hỗn hợp Y cần 75 ml dd NaOH 1,0M rồi cô cạn dd sau phản
ứng thu được 5,1 gam chất rắn khan. Nếu cho hỗn hợp Y tác dụng hoàn toàn với dd AgNO
3
trong NH
3
dư, đun nóng thì thu
được khối lượng Ag là:
A. 21,6 gam. B. 10,8 gam. C. 5,4 gam. D. 27,0 gam.
Câu 5. Có 4 hợp chất hữu cơ có CTPT lần lượt là: CH
2
O, CH
2
O
2
, C
2
H
2
O
3
và C
3
H
4
O
3
. Số chất vừa tác dụng với Na, vừa tác
dụng với dd NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 6. Dung dịch X chứa các ion: Ca
2+
, Na
+
, HCO
3
-
và Cl
-
, trong đó số mol của ion Cl
-
gấp đôi số mol của ion Na
+
. Cho
một nửa dd X phản ứng với dd NaOH dư được 2,0 gam kết tủa Cho một nửa dd X còn lại phản ứng với dd Ca(OH)
2

được 2,5 gam kết tủa Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dd X thì được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 7,47 gam B. 3,67 gam C. 2,96 gam D. 5,92 gam
Câu 7. Người ta đã sử dụng nhiệt đốt cháy than để nung vôi: CaCO
3
(r)
→←
0T
CaO (r) + CO
2
(k)

H > 0
Biện pháp kỉ thuật nào sau đây không được sử dụng để nâng cao tốc độ phản ứng nung vôi ?

A. Tăng nhiệt độ phản ứng càng cao càng tốt B. Đập nhỏ đá với kích thước thích hợp
C. Thổi không khí nén vào lò nung D. Duy trì nhiệt độ phản ứng thích hợp
Câu 8. Cho lần lượt các chất C
2
H
5
Cl, C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
Cl và C
6
H
5
NH
3
Cl vào dd NaOH loảng đun nóng. Hỏi có mấy
chất phản ứng ?
A. Bốn chất. B. Cả năm chất. C. Ba chất. D. Một chất.
Câu 9. Một hỗn hợp X gồm Cl
2
và O

2
. X phản ứng vừa hết với 9,6gam Mg và 16,2 gam Al tạo ra 74,1 gam hỗn hợp muối
Clorua và oxit. Thành phần % theo thể tích của Cl
2
trong X là
A. 55,56%. B. 44,44%. C. 66,67%. D. 50%.
Câu 10. Oxi hóa 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng, thu được 13,2 gam hỗn hợp gồm anđehit, axit, ancol chưa phản
ứng và nước Hỗn hơp này tác dụng với Na dư sinh ra 3,36 lít H
2
ở đktc Phần trăm khối lượng ancol đã chuyển hóa thành
axít là:
A. 75%. B. 50%. C. 25%. D. 90%.
Câu 11. Ở dạng mạch vòng, dãy các hợp chất cacbohiđrat có phản ứng với metanol (HCl xúc tác) tạo ra metyl glicozit gồm:
A. Mantozơ, glucozơ B. Saccarozơ, mantozơ, fructozơ
C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ D. Saccarozơ, mantozơ
Câu 12. Cho poli butađien tác dụng với dd HCl thu được polime chứa 14,06% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử HCl
phản ứng với k mắt xích trong mạch polibutađien. Gía trị của k là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 13. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất

đều tác dụng
được với dd Ba(HCO
3
)
2
là:
A.
HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4
B.
HNO3, NaCl, Na2SO4

C.
HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2
D.
NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X là dẫn xuất của benzen thu được CO
2
có khối lượng nhỏ hơn 35,2 gam.
Biết rằng a mol X phản ứng vừa đủ với 500 ml dd NaOH 2a M. CTCT của X là:
Trang 580.01/4 - Mã đề: 5580.01415580.01433184
A. C
6
H
5
-CH
2
OH. B. C
6
H
4
(OH)
2
. C. HO-C
6
H
4
-CH
2
OH. D. HO-CH
2
-C

6
H
4
-COOH.
Câu 15. Cho các trường hợp sau: (1) O
3
tác dụng với dung dịch KI ; (2) Axit HF tác dụng với SiO
2
; (3) MnO
2
tác dụng với
dd HCl đặc, đun nóng ; (4) Cho khí NH
3
qua CuO nung nóng ; (5) KClO
3
tác dụng với dd HCl đặc, đun nóng ; (6) dd HI tác
dụng với dd FeCl
3
; (7) Đun nóng dd bão hòa gồm NH
4
Cl và NaNO
2
. Số trường hợp tạo ra đơn chất là:
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 16. Có 5 dd hoá chất không nhãn, mỗi dd nồng độ khoảng 0,1M của một trong các muối sau: KCl, Ba(HCO
3
)
2
,
K

2
CO
3
, K
2
S, K
2
SO
3
. Chỉ dùng một dd thuốc thử là dd H
2
SO
4
loãng nhỏ trực tiếp vào mỗi dd thì có thể phân biệt tối đa mấy
dung dịch ?
A. 2 dung dịch B. 1 dung dịch C. 5 dung dịch D. 3 dung dịch
Câu 17. Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó có electron cuối cùng điền vào phân lớp 4s ?
A. 4 B. 9 C. 2 D. 12
Câu 18. Muối X có CTPT là CH
6
O
3
N
2
. Đun nóng muối X với dd NaOH vừa đủ thu được 2,24 lít khí Y ở đktc (Y là hợp
chất chứa C, H, N và có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm) và dd Z. Cô cạn dd Z thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ?
A. 8,5 gam B. 8,2 gam C. 6,8 gam D. 8,3 gam
Câu 19. Thủy phân 34,2 gam mantozơ với hiệu suất 50%. Dung dịch thu được sau phản ứng cho tác dụng với dd AgNO
3
/

NH
3
dư. Khối lượng Ag kết tủa là:
A. 21,6 gam B. 43,2 gam C. 10,8 gam D. 32,4 gam
Câu 20. Hòa tan 21,3 gam hỗn hợp gồm một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng dd HCl dư được dd X.
Cô cạn dd X, lấy muối khan đem điện phân nóng chảy hoàn toàn với điện cực trơ thì thu được 6,72 lít khí (đktc) ở anot và a
gam hỗn hợp kim loại ở catot. Giá trị của a là:
A. 18,1 gam B. 18,9 gam C. 16,5 gam D. 11,7 gam
Câu 21. Thực hiện phản ứng tách đối với propan với nhiệt độ, xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí A gồm CH
4
, C
2
H
4
,
C
3
H
6,
H
2
và C
3
H
8
dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thu được 6,72 lít CO
2
(ở đktc) và 7,2 gam H
2
O. Mặt khác, hỗn hợp A

làm mất màu vừa hết 12 gam Br
2
trong dd nước Hiệu suất phản ứng tách propan là:
A. 50%. B. 65%. C. 45%. D. 75%.
Câu 22. Cho m gam NaOH vào 300ml NaAlO
2
0,5M được dd A Cho từ từ dd chứa 500ml HCl 1,0M vào dd A, thu được
dd B và 7,8 gam chất kết tủa Sục CO
2
vào dd B thấy xuất hiện kết tủa Giá trị của m là:
A. 12,0 gam B. 16,0 gam C. 8,0 gam D. 4,0 gam
Câu 23. Cho các cặp chất sau: (1) Khí Cl
2
và khí O
2
; (2) Khí H
2
S

và khí SO
2
; (3) Khí H
2
S và dd Pb(NO
3
)
2
; (4) Khí Cl
2


dd NaOH ; (5) Khí NH
3
và dd AlCl
3
; (6) Dung dịch KMnO
4
và khí SO
2
; (7) Hg và S ; (8) Khí CO
2
và dd NaClO ; (9)
CuS và dd HCl ; (10) Dung dịch HCl và dd Fe(NO
3
)
2
. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là:
A. 9 B. 8 C. 7 D. 10
Câu 24. Hỗn hợp A gồm hai axit cacboxylic no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp A thu được a mol H
2
O. Mặt
khác a mol hỗn hợp A tác dụng với dd NaHCO
3
dư thu được 1,4a mol CO
2
. Phần trăm khối lượng của axit có phân tử khối
nhỏ hơn trong A là:
A. 56,6% B. 60,0% C. 25,41% D. 43,4%
Câu 25. Từ etilen và benzen cần ít nhất mấy phản ứng để điều chế được các chất sau: polibutađien, polistiren,
poli(butađien-stiren) ?
A. 7. B. 8. C. 6. D. 5.

Câu 26. Cho 3,6 gam Mg vào 100 ml dd chứa Fe(NO
3
)
3
1,0 M và Cu(NO
3
)
2
0,5M, sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn, khối
lượng kim loại thu được là:
A. 8,3 gam B. 6,935 gam C. 5,6 gam D. 6,0 gam
Câu 27. Cho 2 miếng Zn có cùng khối lượng lần lượt vào cốc (1) đựng dd HCl dư và cốc (2) đựng dd HCl dư có thêm một
ít CuCl
2
. (Hai dd HCl có cùng nồng độ mol/l). Hãy cho biết kết luận nào sau đây không đúng ?
A. Khí ở cốc (1) thoát ra ít hơn ở cốc (2)
B. Khí ở cốc (1) thoát ra nhiều hơn ở cốc (2)
C. Khí ở cốc (1) thoát ra chậm hơn ở cốc (2)
D. Cốc (1) ăn mòn hóa học và cốc (2) ăn mòn điện hóa
Câu 28. Trong nước ngầm, săt thường tồn tại dưới dạng ion sắt (II) hiđrocacbonat và sắt (II) sun phát. Hàm lường sắt trong
nước cao làm cho nước có mùi tanh, để lâu có màu vàng, gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và sinh hoạt của con người.
Phương pháp nào sau đây được dùng để loại bỏ sắt ra khỏi nước sinh hoạt ? (1) Dùng dàn phun mưa hoặc bể tràn để nước
ngầm tiếp xúc nhiều với không khi rồi lắng, lọc ; (2) Sục khí Clo vào bể nước ngầm với liều lượng thích hợp ; (3) Sục
không khí giàu oxi vào bể nước ngầm.
A. (1) ; (3) B. (1) ; (2) C. (2) ; (3) D. (1) ; (2) ; (3)
Câu 29. Điều nào sau đây luôn đúng:
A.

anđêhit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
B. Phản ứng với H

2
chứng tỏ tính khử của anđêhit
C. Phản

ứng tráng gương chứng tỏ tính oxi hóa của anđêhit
D. 1 mol anđehit đơn chức phản ứng tráng gương luôn cho 2 mol Ag.
Trang 580.01/4 - Mã đề: 5580.01415580.01433184
Câu 30. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns
2
np
4
. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với
hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là:
A. 27,27% B. 40,0% C. 50,0% D. 60,0%
Câu 31. A là hỗn hợp các muối Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, Mg(NO
3
)
2

. Trong đó oxi chiếm 9,6% về khối lượng. Cho
dd KOH dư vào dd chứa 5,0 gam muối A, lọc kết tủa thu được đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu
được m gam oxit. Giá trị của m là:
A. 3,92 B. 4,46 C. 4,73 D. 1,76
Câu 32. Thổi từ từ hỗn hợp khí CO, H
2
qua ống sứ đựng 1,68 gam hỗn hợp các oxit CuO, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
nung nóng. Sau
một thời gian phản ứng thu được hỗn hợp khí và hơi nặng hơn hỗn hợp CO và H
2
ban đầu là 0,32 gam. Tính khối lượng
chất rắn còn lại trong ống sứ.
A. 15,2 gam B. 1,04 gam C. 1,36 gam D. 1,48 gam
Câu 33. Chất nào sau đây tác dụng được với cả 3 chất: Na ; NaOH ; NaHCO
3
.
A. C
6
H
5
OH B. C
6
H

5
-COOH C. H-COO-C
6
H
5
D. HO-C
6
H
4
-OH
Câu 34. Kết luận nào sau đây là chưa chính xác ? (1) Các axitcacboxilic đều không tham gia phản ứng tráng gương ; (2)
Ancol etylic tác dụng được với natri nhưng không tác dụng được với CuO đun nóng ; (3) Tất cả các đồng phân ancol của
C
4
H
9
OH đều bị oxi hóa thành anđehit hoặc xeton tương ứng ; (4) Phenol có tính axit mạnh hơn ancol ; (5) Các este đơn
chức (chỉ chứa các nguyên tố C, H, O) khi thủy phân trong môi trường kiềm đều cho sản phẩm hữu cơ là muối và ancol.
A. (1), (2), (3), (5) B. (1), (3), (5) C. (3), (5) D. (1), (2), (3)
Câu 35. Trong phòng thí nghiệm, hiđrohalogenua (HX) được điều chế từ phản ứng sau:
NaX
(rắn)
+ H
2
SO
4

(đặc, nóng)
→ NaHSO
4

(hoặc Na
2
SO
4
) + HX
(khí)
Hãy cho biết phương pháp trên có thể dùng để điều chế được hiđrohalogenua nào sau đây ?
A. HF, HCl, HBr, HI B. HF và HCl C. HBr và HI D. HCl, HBr và HI
Câu 36. Đốt 24,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong không khí thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y gồm Fe, Cu, CuO,
Fe
3
O
4
. Cho hỗn hợp Y vào dd H
2
SO
4
đặc, nóng thu được 6,72 lít SO
2
(đktc) và dd có chứa 72 gam muối sunfat. Xác định
giá trị của m ?
A. 28,8 B. 27,2 C. 26,4 D. 25,6
Câu 37. Cho phản ứng 2Al + 2H
2
O + 2OH
-
→ 2AlO
-
2
+ 3H

2
. Chất oxi hóa là:
A. Al B. H
2
O C. H
2
O và OH
-
D. OH
-
Câu 38. Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 10 : 5, tác dụng vừa đủ với dd
HCl thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Số đồng phân của amin có khối lượng phân tử lớn nhất là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 7
Câu 39. Dung dịch axit fomic HCOOH 0,02M có độ điện li
α
= 5%. Nồng độ mol cân bằng của axit fomic và pH của dd
axit này lần lượt là:
A. 0,01M và pH = 2 B. 0,01M và pH = 3 C. 0,019M và pH = 3 D. 0,19M và pH = 2
Câu 40. Axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) tác dụng với chất X có xúc tác H
2
SO
4
tạo ra metyl salixylat dùng làm thuốc
xoa bóp, còn tác dụng với chất Y tạo ra axit axetyl salixylat (aspirin) dùng làm thuốc cảm. Các chất X và Y lần lượt là:
A. Etanol và anhiđrit axetic
B. Metanol và axit axetic
C. Metanol và anhiđrit axetic
D. Etanol và axit axetic
Câu 41. Cho 4,48 lít khi CO
2

(đktc) hấp thụ hết vào 2,0 lít dd Ca(OH)
2
xM thấy khối lượng dd giảm 5,2 gam. Gía trị của x
là:
A. 0,07 M B. 0,04 M C. 0,085 M D. 0.08 M
Câu 42. Xác định chất X trong sơ đồ phản ứng sau: Na
2
SO
3
+ KMnO
4
+ X

Na
2
SO
4
+ MnO
2
+ KOH
A. H
2
O B. H
2
SO
4
C. HCl D. NaOH
Câu 43. Cho các chất sau: HOOC-COONa, K
2
S, H

2
O, NaHCO
3
, Zn(OH)
2
, Al, KHSO
4
, Zn, (NH
4
)
2
CO
3
. Số chất có tính
lưỡng tính là:
A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.
Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn 1,3 gam hiđrocacbon A điều kiện thường ở thể lỏng được 2,24 lit CO
2
(đktc). CTPT của A là:
A. C
6
H
6
B. C
4
H
4
C. C
2
H

2
D. C
6
H
12
Câu 45. Hoà tan 9,6 gam Cu vào 500 ml dd NaNO
3
0,5M, sau đó thêm vào 500ml dd HCl 1,0M. Kết thúc phản ứng thu được dd X
và khí NO duy nhất, phải thêm bao nhiêu ml dd NaOH 1,0M vào X để kết tủa hết ion Cu
2+
.
A. 60 ml B. 400 ml C. 300 ml D. 200 ml
Câu 46. Trong các phát biểu sau: (1) Anđehit no không tham gia phản ứng cộng ; (2) Anđehit có khả năng làm mất màu
dd brom, dd KMnO
4
; (3) Có thể làm sạch sơn màu trên móng tay bằng axeton ; (4) Anđehit là chất khử yếu hơn xeton. Số
trường hợp phát biểu không đúng là:
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Trang 580.01/4 - Mã đề: 5580.01415580.01433184
Câu 47. Cho sơ đồ biến hóa:
Biết X là vinylaxetylen, Q có CTPT C
4
H
10
O
2
. Hãy cho biết nhận xét nào về X, Y, Z, P,Q là không đúng:
A. Q là hỗn hợp của 2 chất B. Y có đồng phân hình học C. Z là hỗn hợp của 3 chất D. P là
hỗn hợp của 3 chất
Câu 48. Sắp xếp các chất sau đây theo chiều theo thứ tự lực bazơ tăng dần: amoniac (1) ; anilin (2) ; p-nitroanilin (3) ; p-

metylanilin (4) ; metylamin (5) ; đimetylamin (6).
A. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)
B. (1) < (2) < (4) < (3) < (5) < (6)
C. (3) < (4) < (2) < (1) < (5) < (6)
D. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)
Câu 49. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH
4
NO
3
, Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Fe(NO
3
)
2
thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm:
A. CuO, Fe
2
O
3
, Ag
2
O B. NH
4
NO
2

, Cu, AgO, FeO C. CuO, FeO, Ag D. CuO, Fe
2
O
3
,
Ag
Câu 50. Câu nào sau đây không đúng ?
A. Có thể dùng Cu(OH)
2
/OH
-
để phân biệt Gly - Ala - Gly và Gly - Ala
B. Dung dịch amino axit không làm giấy quỳ đổi màu
C. Phân tử khối của một amino axit (gồm một nhóm chức -NH
2
và một nhóm chức -COOH) luôn là số lẽ
Trang 580.01/4 - Mã đề: 5580.01415580.01433184
D. Thủy phân protein bằng axit dung nóng sẻ cho hỗn hợp các amonoaxit
Sở GD-ĐT HA NOI
DE THI THU DAI HOC
Trường THPT MON HOA -NAM HOC 2013-2014
(Thoi gian 90 phut (DESO 57)
BIEN SOAN: THAY GIAO NGUYEN HUY DIEN
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . . .

Mã đề: 252
Câu 1. Thủy phân 34,2 gam mantozơ với hiệu suất 50%. Dung dịch thu được sau phản ứng cho tác dụng với dd AgNO
3
/
NH

3
dư. Khối lượng Ag kết tủa là:
A. 21,6 gam B. 10,8 gam C. 32,4 gam D. 43,2 gam
Câu 2. Ancol X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử, thuộc các dãy đồng đẳng no đơn chức mạch hở.
Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất này với số mol bằng nhau thu được số mol CO
2
: số mol H
2
O bằng 8 : 9. CTPT của X, Y, Z lần lượt là:
A. C
4
H
10
O, C
5
H
10
O, C
5
H
10
O
2
B. C
2
H
6
O, C
3
H

6
O, C
3
H
6
O
2
C. CH
4
O, C
2
H
4
O, C
2
H
4
O
2
D. C
3
H
8
O, C
4
H
8
O, C
4
H

8
O
2
Câu 3. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH
4
NO
3
, Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Fe(NO
3
)
2
thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm:
A. NH
4
NO
2
, Cu, AgO, FeO B. CuO, Fe
2
O
3
, Ag
2
O C. CuO, FeO, Ag D. CuO, Fe
2

O
3
, Ag
Câu 4. Thổi từ từ hỗn hợp khí CO, H
2
qua ống sứ đựng 1,68 gam hỗn hợp các oxit CuO, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
nung nóng. Sau một
thời gian phản ứng thu được hỗn hợp khí và hơi nặng hơn hỗn hợp CO và H
2
ban đầu là 0,32 gam. Tính khối lượng chất rắn
còn lại trong ống sứ.
A. 15,2 gam B. 1,48 gam C. 1,04 gam D. 1,36 gam
Câu 5. Chất nào sau đây tác dụng được với cả 3 chất: Na ; NaOH ; NaHCO
3
.
A. C
6
H
5
-COOH B. H-COO-C
6
H
5

C. C
6
H
5
OH D. HO-C
6
H
4
-OH
Câu 6. Trong phòng thí nghiệm, hiđrohalogenua (HX) được điều chế từ phản ứng sau:
NaX
(rắn)
+ H
2
SO
4

(đặc, nóng)
→ NaHSO
4
(hoặc Na
2
SO
4
) + HX
(khí)
Hãy cho biết phương pháp trên có thể dùng để điều chế được hiđrohalogenua nào sau đây ?
A. HF và HCl B. HCl, HBr và HI C. HBr và HI D. HF, HCl, HBr, HI
Câu 7. Hỗn hợp A gồm hai axit cacboxylic no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp A thu được a mol H
2

O. Mặt
khác a mol hỗn hợp A tác dụng với dd NaHCO
3
dư thu được 1,4a mol CO
2
. Phần trăm khối lượng của axit có phân tử khối
nhỏ hơn trong A là:
A. 56,6% B. 43,4% C. 25,41% D. 60,0%
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 1,3 gam hiđrocacbon A điều kiện thường ở thể lỏng được 2,24 lit CO
2
(đktc). CTPT của A là:
A. C
6
H
6
B. C
2
H
2
C. C
4
H
4
D. C
6
H
12
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X là dẫn xuất của benzen thu được CO
2
có khối lượng nhỏ hơn 35,2 gam.

Biết rằng a mol X phản ứng vừa đủ với 500 ml dd NaOH 2a M. CTCT của X là:
A. HO-C
6
H
4
-CH
2
OH. B. C
6
H
4
(OH)
2
. C. HO-CH
2
-C
6
H
4
-COOH. D. C
6
H
5
-CH
2
OH.
Câu 10. Oxi hóa anđehit X đơn chức bằng O
2
(xúc tác thích hợp) với hiệu suất phản ứng là 75% thu được hỗn hợp Y gồm
axit cacboxylic tương ứng và anđehit dư. Trung hòa axit trong hỗn hợp Y cần 75 ml dd NaOH 1,0M rồi cô cạn dd sau phản

ứng thu được 5,1 gam chất rắn khan. Nếu cho hỗn hợp Y tác dụng hoàn toàn với dd AgNO
3
trong NH
3
dư, đun nóng thì thu
được khối lượng Ag là:
A. 5,4 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 27,0 gam.
Câu 11. Hoà tan 9,6 gam Cu vào 500 ml dd NaNO
3
0,5M, sau đó thêm vào 500ml dd HCl 1,0M. Kết thúc phản ứng thu được dd X
và khí NO duy nhất, phải thêm bao nhiêu ml dd NaOH 1,0M vào X để kết tủa hết ion Cu
2+
.
A. 400 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 60 ml
Câu 12. Câu nào sau đây không đúng ?
A. Thủy phân protein bằng axit dung nóng sẻ cho hỗn hợp các amonoaxit
B. Dung dịch amino axit không làm giấy quỳ đổi màu
C. Có thể dùng Cu(OH)
2
/OH
-
để phân biệt Gly - Ala - Gly và Gly - Ala
D. Phân tử khối của một amino axit (gồm một nhóm chức -NH
2
và một nhóm chức -COOH) luôn là số lẽ
Câu 13. A là hỗn hợp các muối Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO

3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, Mg(NO
3
)
2
. Trong đó oxi chiếm 9,6% về khối lượng. Cho
dd KOH dư vào dd chứa 5,0 gam muối A, lọc kết tủa thu được đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu
được m gam oxit. Giá trị của m là:
A. 4,46 B. 3,92 C. 4,73 D. 1,76
Câu 14. Axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) tác dụng với chất X có xúc tác H
2
SO
4
tạo ra metyl salixylat dùng làm thuốc
xoa bóp, còn tác dụng với chất Y tạo ra axit axetyl salixylat (aspirin) dùng làm thuốc cảm. Các chất X và Y lần lượt là:
A. Etanol và anhiđrit axetic
B. Metanol và axit axetic
C. Etanol và axit axetic
Trang 580.01/4 - Mã đề: 5580.01415580.01433184
D. Metanol và anhiđrit axetic
Câu 15. Ở dạng mạch vòng, dãy các hợp chất cacbohiđrat có phản ứng với metanol (HCl xúc tác) tạo ra metyl glicozit gồm:
A. Saccarozơ, mantozơ B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ
C. Mantozơ, glucozơ D. Saccarozơ, mantozơ, fructozơ
Câu 16. Hòa tan 21,3 gam hỗn hợp gồm một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng dd HCl dư được dd X.

Cô cạn dd X, lấy muối khan đem điện phân nóng chảy hoàn toàn với điện cực trơ thì thu được 6,72 lít khí (đktc) ở anot và a
gam hỗn hợp kim loại ở catot. Giá trị của a là:
A. 18,9 gam B. 16,5 gam C. 18,1 gam D. 11,7 gam
Câu 17. Xác định chất X trong sơ đồ phản ứng sau: Na
2
SO
3
+ KMnO
4
+ X

Na
2
SO
4
+ MnO
2
+ KOH
A. H
2
SO
4
B. H
2
O C. NaOH D. HCl
Câu 18. Cho 4,48 lít khi CO
2
(đktc) hấp thụ hết vào 2,0 lít dd Ca(OH)
2
xM thấy khối lượng dd giảm 5,2 gam. Gía trị của x

là:
A. 0,085 M B. 0.08 M C. 0,04 M D. 0,07 M
Câu 19. Cho các cặp chất sau: (1) Khí Cl
2
và khí O
2
; (2) Khí H
2
S

và khí SO
2
; (3) Khí H
2
S và dd Pb(NO
3
)
2
; (4) Khí Cl
2

dd NaOH ; (5) Khí NH
3
và dd AlCl
3
; (6) Dung dịch KMnO
4
và khí SO
2
; (7) Hg và S ; (8) Khí CO

2
và dd NaClO ; (9)
CuS và dd HCl ; (10) Dung dịch HCl và dd Fe(NO
3
)
2
. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là:
A. 8 B. 7 C. 9 D. 10
Câu 20. Có 4 hợp chất hữu cơ có CTPT lần lượt là: CH
2
O, CH
2
O
2
, C
2
H
2
O
3
và C
3
H
4
O
3
. Số chất vừa tác dụng với Na, vừa
tác dụng với dd NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là:
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 21. Cho các trường hợp sau: (1) O

3
tác dụng với dung dịch KI ; (2) Axit HF tác dụng với SiO
2
; (3) MnO
2
tác dụng với
dd HCl đặc, đun nóng ; (4) Cho khí NH
3
qua CuO nung nóng ; (5) KClO
3
tác dụng với dd HCl đặc, đun nóng ; (6) dd HI tác
dụng với dd FeCl
3
; (7) Đun nóng dd bão hòa gồm NH
4
Cl và NaNO
2
. Số trường hợp tạo ra đơn chất là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 22. Sắp xếp các chất sau đây theo chiều theo thứ tự lực bazơ tăng dần: amoniac (1) ; anilin (2) ; p-nitroanilin (3) ; p-
metylanilin (4) ; metylamin (5) ; đimetylamin (6).
A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)
B. (1) < (2) < (4) < (3) < (5) < (6)
C. (3) < (4) < (2) < (1) < (5) < (6)
D. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)
Câu 23. Cho V(lít) khí CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dd Ba(OH)
2
0,5M và NaOH 1,0M. Xác định khỏang giá

trị củaV để kết tủa thu được là cực đại ?
A. 2,24 lít ≤ V ≤ 5,6 lít B. 2,24 lít ≤V ≤ 4,48 lít
C. 2,24 lít ≤V ≤ 8,96 lít D. 2,24 lít ≤ V≤ 6,72 lít
Câu 24. Có 5 dd hoá chất không nhãn, mỗi dd nồng độ khoảng 0,1M của một trong các muối sau: KCl, Ba(HCO
3
)
2
,
K
2
CO
3
, K
2
S, K
2
SO
3
. Chỉ dùng một dd thuốc thử là dd H
2
SO
4
loãng nhỏ trực tiếp vào mỗi dd thì có thể phân biệt tối đa mấy
dung dịch ?
A. 3 dung dịch B. 2 dung dịch C. 1 dung dịch D. 5 dung dịch
Câu 25. Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó có electron cuối cùng điền vào phân lớp 4s ?
A. 4 B. 2 C. 12 D. 9
Câu 26. Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 10 : 5, tác dụng vừa đủ với dd
HCl thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Số đồng phân của amin có khối lượng phân tử lớn nhất là:
A. 4 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 27. Điều nào sau đây luôn đúng:
A.

anđêhit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
B. 1 mol anđehit đơn chức phản ứng tráng gương luôn cho 2 mol Ag.
C. Phản

ứng tráng gương chứng tỏ tính oxi hóa của anđêhit
D. Phản ứng với H
2
chứng tỏ tính khử của anđêhit
Câu 28. Thực hiện phản ứng tách đối với propan với nhiệt độ, xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí A gồm CH
4
, C
2
H
4
,
C
3
H
6,
H
2
và C
3
H
8
dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thu được 6,72 lít CO
2

(ở đktc) và 7,2 gam H
2
O. Mặt khác, hỗn hợp A
làm mất màu vừa hết 12 gam Br
2
trong dd nước Hiệu suất phản ứng tách propan là:
A. 65%. B. 50%. C. 75%. D. 45%.
Câu 29. Cho 3,6 gam Mg vào 100 ml dd chứa Fe(NO
3
)
3
1,0 M và Cu(NO
3
)
2
0,5M, sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn, khối
lượng kim loại thu được là:
A. 8,3 gam B. 6,935 gam C. 6,0 gam D. 5,6 gam
Câu 30. Cho lần lượt các chất C
2
H
5
Cl, C
2
H
5
OH, C
6
H
5

OH, C
6
H
5
Cl và C
6
H
5
NH
3
Cl vào dd NaOH loảng đun nóng. Hỏi có
mấy chất phản ứng ?
A. Ba chất. B. Cả năm chất. C. Bốn chất. D. Một chất.
Trang 580.01/4 - Mã đề: 5580.01415580.01433184
Câu 31. Trong nước ngầm, săt thường tồn tại dưới dạng ion sắt (II) hiđrocacbonat và sắt (II) sun phát. Hàm lường sắt trong
nước cao làm cho nước có mùi tanh, để lâu có màu vàng, gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và sinh hoạt của con người.
Phương pháp nào sau đây được dùng để loại bỏ sắt ra khỏi nước sinh hoạt ? (1) Dùng dàn phun mưa hoặc bể tràn để nước
ngầm tiếp xúc nhiều với không khi rồi lắng, lọc ; (2) Sục khí Clo vào bể nước ngầm với liều lượng thích hợp ; (3) Sục
không khí giàu oxi vào bể nước ngầm.
A. (1) ; (3) B. (1) ; (2) ; (3) C. (1) ; (2) D. (2) ; (3)
Câu 32. Một hỗn hợp X gồm Cl
2
và O
2
. X phản ứng vừa hết với 9,6gam Mg và 16,2 gam Al tạo ra 74,1 gam hỗn hợp muối
Clorua và oxit. Thành phần % theo thể tích của Cl
2
trong X là
A. 66,67%. B. 44,44%. C. 55,56%. D. 50%.
Câu 33. Từ etilen và benzen cần ít nhất mấy phản ứng để điều chế được các chất sau: polibutađien, polistiren,

poli(butađien-stiren) ?
A. 7. B. 6. C. 5. D. 8.
Câu 34. Dung dịch X chứa các ion: Ca
2+
, Na
+
, HCO
3
-
và Cl
-
, trong đó số mol của ion Cl
-
gấp đôi số mol của ion Na
+
. Cho
một nửa dd X phản ứng với dd NaOH dư được 2,0 gam kết tủa Cho một nửa dd X còn lại phản ứng với dd Ca(OH)
2

được 2,5 gam kết tủa Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dd X thì được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 5,92 gam B. 3,67 gam C. 7,47 gam D. 2,96 gam
Câu 35. Người ta đã sử dụng nhiệt đốt cháy than để nung vôi: CaCO
3
(r)
→←
0T
CaO (r) + CO
2
(k)


H > 0
Biện pháp kỉ thuật nào sau đây không được sử dụng để nâng cao tốc độ phản ứng nung vôi ?
A. Thổi không khí nén vào lò nung B. Duy trì nhiệt độ phản ứng thích hợp
C. Đập nhỏ đá với kích thước thích hợp D. Tăng nhiệt độ phản ứng càng cao càng tốt
Câu 36. Đốt 24,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong không khí thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y gồm Fe, Cu, CuO,
Fe
3
O
4
. Cho hỗn hợp Y vào dd H
2
SO
4
đặc, nóng thu được 6,72 lít SO
2
(đktc) và dd có chứa 72 gam muối sunfat. Xác định
giá trị của m ?
A. 26,4 B. 28,8 C. 27,2 D. 25,6
Câu 37. Cho sơ đồ biến hóa:
Biết X là vinylaxetylen, Q có CTPT C
4
H
10
O
2
. Hãy cho biết nhận xét nào về X, Y, Z, P,Q là không đúng:
A. Q là hỗn hợp của 2 chất B. Y có đồng phân hình học C. Z là hỗn hợp của 3 chất D. P là
hỗn hợp của 3 chất
Câu 38. Dung dịch axit fomic HCOOH 0,02M có độ điện li
α

= 5%. Nồng độ mol cân bằng của axit fomic và pH của dd
axit này lần lượt là:
A. 0,01M và pH = 3 B. 0,019M và pH = 3 C. 0,01M và pH = 2 D. 0,19M và pH = 2
Câu 39. Trong các phát biểu sau: (1) Anđehit no không tham gia phản ứng cộng ; (2) Anđehit có khả năng làm mất màu
dd brom, dd KMnO
4
; (3) Có thể làm sạch sơn màu trên móng tay bằng axeton ; (4) Anđehit là chất khử yếu hơn xeton. Số
trường hợp phát biểu không đúng là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 40. Oxi hóa 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng, thu được 13,2 gam hỗn hợp gồm anđehit, axit, ancol chưa phản
ứng và nước Hỗn hơp này tác dụng với Na dư sinh ra 3,36 lít H
2
ở đktc Phần trăm khối lượng ancol đã chuyển hóa thành
axít là:
A. 90%. B. 25%. C. 50%. D. 75%.
Câu 41. Cho poli butađien tác dụng với dd HCl thu được polime chứa 14,06% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử HCl
phản ứng với k mắt xích trong mạch polibutađien. Gía trị của k là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 42. Muối X có CTPT là CH
6
O
3
N
2
. Đun nóng muối X với dd NaOH vừa đủ thu được 2,24 lít khí Y ở đktc (Y là hợp
chất chứa C, H, N và có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm) và dd Z. Cô cạn dd Z thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ?
A. 8,3 gam B. 8,2 gam C. 8,5 gam D. 6,8 gam
Câu 43. Cho m gam NaOH vào 300ml NaAlO
2
0,5M được dd A Cho từ từ dd chứa 500ml HCl 1,0M vào dd A, thu được

dd B và 7,8 gam chất kết tủa Sục CO
2
vào dd B thấy xuất hiện kết tủa Giá trị của m là:
A. 8,0 gam B. 12,0 gam C. 16,0 gam D. 4,0 gam
Câu 44. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns
2
np
4
. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với
hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là:
A. 50,0% B. 60,0% C. 40,0% D. 27,27%
Câu 45. Cho phản ứng 2Al + 2H
2
O + 2OH
-
→ 2AlO
-
2
+ 3H
2
. Chất oxi hóa là:
A. OH
-
B. H
2
O C. H
2
O và OH
-
D. Al

Câu 46. Cho các chất sau: HOOC-COONa, K
2
S, H
2
O, NaHCO
3
, Zn(OH)
2
, Al, KHSO
4
, Zn, (NH
4
)
2
CO
3
. Số chất có tính
lưỡng tính là:
A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
Trang 580.01/4 - Mã đề: 5580.01415580.01433184
Câu 47. Este X có CTPT C
4
H
8
O
2
thoả mãn các điều kiện: X
 →
+
+ HOH ,

2
Y
1
+ Y
2 ;
Y
1
 →
+
xtO ,
2

Y
2
. Tên gọi của X là:
A. Isopropyl fomiat B. Metyl propionat C. Propyl fomiat D. Etyl axetat
Câu 48. Kết luận nào sau đây là chưa chính xác ? (1) Các axitcacboxilic đều không tham gia phản ứng tráng gương ; (2)
Ancol etylic tác dụng được với natri nhưng không tác dụng được với CuO đun nóng ; (3) Tất cả các đồng phân ancol của
C
4
H
9
OH đều bị oxi hóa thành anđehit hoặc xeton tương ứng ; (4) Phenol có tính axit mạnh hơn ancol ; (5) Các este đơn
chức (chỉ chứa các nguyên tố C, H, O) khi thủy phân trong môi trường kiềm đều cho sản phẩm hữu cơ là muối và ancol.
A. (3), (5) B. (1), (2), (3), (5) C. (1), (2), (3) D. (1), (3), (5)
Câu 49. Cho 2 miếng Zn có cùng khối lượng lần lượt vào cốc (1) đựng dd HCl dư và cốc (2) đựng dd HCl dư có thêm một
ít CuCl
2
. (Hai dd HCl có cùng nồng độ mol/l). Hãy cho biết kết luận nào sau đây không đúng ?
A. Cốc (1) ăn mòn hóa học và cốc (2) ăn mòn điện hóa

B. Khí ở cốc (1) thoát ra chậm hơn ở cốc (2)
C. Khí ở cốc (1) thoát ra ít hơn ở cốc (2)
D. Khí ở cốc (1) thoát ra nhiều hơn ở cốc (2)
Câu 50. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất

đều tác dụng
được với dd Ba(HCO
3
)
2
là:
A.
HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4
B.
HNO3, NaCl, Na2SO4
Trang 580.01/4 - Mã đề: 5580.01415580.01433184
C.
NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2
D.
HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2
Sở GD-ĐT HA
NOI DE THI THU DAI HOC
Trường THPT MON HOA -NAM HOC 2013-2014
(Thoi gian 90 phut (DESO 57)
BIEN SOAN: THAY GIAO NGUYEN HUY DIEN
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . . .

Mã đề: 286
Câu 1. Cho các chất sau: HOOC-COONa, K
2

S, H
2
O, NaHCO
3
, Zn(OH)
2
, Al, KHSO
4
, Zn, (NH
4
)
2
CO
3
. Số chất có tính
lưỡng tính là:
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 2. Sắp xếp các chất sau đây theo chiều theo thứ tự lực bazơ tăng dần: amoniac (1) ; anilin (2) ; p-nitroanilin (3) ; p-
metylanilin (4) ; metylamin (5) ; đimetylamin (6).
A. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)
B. (3) < (4) < (2) < (1) < (5) < (6)
C. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)
D. (1) < (2) < (4) < (3) < (5) < (6)
Câu 3. Ở dạng mạch vòng, dãy các hợp chất cacbohiđrat có phản ứng với metanol (HCl xúc tác) tạo ra metyl glicozit gồm:
A. Saccarozơ, mantozơ B. Saccarozơ, mantozơ, fructozơ
C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ D. Mantozơ, glucozơ
Câu 4. Cho phản ứng 2Al + 2H
2
O + 2OH
-

→ 2AlO
-
2
+ 3H
2
. Chất oxi hóa là:
A. H
2
O B. H
2
O và OH
-
C. Al D. OH
-
Câu 5. Điều nào sau đây luôn đúng:
A. 1 mol anđehit đơn chức phản ứng tráng gương luôn cho 2 mol Ag.
B.

anđêhit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
C. Phản

ứng tráng gương chứng tỏ tính oxi hóa của anđêhit
D. Phản ứng với H
2
chứng tỏ tính khử của anđêhit
Câu 6. Cho sơ đồ biến hóa:
Biết X là vinylaxetylen, Q có CTPT C
4
H
10

O
2
. Hãy cho biết nhận xét nào về X, Y, Z, P,Q là không đúng:
A. Q là hỗn hợp của 2 chất B. Z là hỗn hợp của 3 chấtC. P là hỗn hợp của 3 chất D. Y có đồng phân hình học
Câu 7. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất

đều tác dụng được
với dd Ba(HCO
3
)
2
là:
A.
NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2
B.
HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2
C.
HNO3, NaCl, Na2SO4
D.
HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4
Câu 8. Trong các phát biểu sau: (1) Anđehit no không tham gia phản ứng cộng ; (2) Anđehit có khả năng làm mất màu dd
brom, dd KMnO
4
; (3) Có thể làm sạch sơn màu trên móng tay bằng axeton ; (4) Anđehit là chất khử yếu hơn xeton. Số
trường hợp phát biểu không đúng là:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 9. Dung dịch axit fomic HCOOH 0,02M có độ điện li
α
= 5%. Nồng độ mol cân bằng của axit fomic và pH của dd
axit này lần lượt là:

A. 0,19M và pH = 2 B. 0,01M và pH = 2 C. 0,01M và pH = 3 D. 0,019M và pH = 3
Câu 10. Oxi hóa 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng, thu được 13,2 gam hỗn hợp gồm anđehit, axit, ancol chưa phản
ứng và nước Hỗn hơp này tác dụng với Na dư sinh ra 3,36 lít H
2
ở đktc Phần trăm khối lượng ancol đã chuyển hóa thành
axít là:
A. 50%. B. 25%. C. 90%. D. 75%.
Câu 11. Đốt 24,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong không khí thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y gồm Fe, Cu, CuO,
Fe
3
O
4
. Cho hỗn hợp Y vào dd H
2
SO
4
đặc, nóng thu được 6,72 lít SO
2
(đktc) và dd có chứa 72 gam muối sunfat. Xác định
giá trị của m ?
A. 28,8 B. 25,6 C. 26,4 D. 27,2
Câu 12. Cho poli butađien tác dụng với dd HCl thu được polime chứa 14,06% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử HCl
phản ứng với k mắt xích trong mạch polibutađien. Gía trị của k là:
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 13. Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 10 : 5, tác dụng vừa đủ với dd
HCl thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Số đồng phân của amin có khối lượng phân tử lớn nhất là:
A. 6 B. 4 C. 8 D. 7
Trang 580.01/4 - Mã đề: 5580.01415580.01433184
Câu 14. Cho V(lít) khí CO
2

(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dd Ba(OH)
2
0,5M và NaOH 1,0M. Xác định khỏang giá
trị củaV để kết tủa thu được là cực đại ?
A. 2,24 lít ≤ V≤ 6,72 lít B. 2,24 lít ≤ V ≤ 5,6 lít
C. 2,24 lít ≤V ≤ 8,96 lít D. 2,24 lít ≤V ≤ 4,48 lít
Câu 15. Dung dịch X chứa các ion: Ca
2+
, Na
+
, HCO
3
-
và Cl
-
, trong đó số mol của ion Cl
-
gấp đôi số mol của ion Na
+
. Cho
một nửa dd X phản ứng với dd NaOH dư được 2,0 gam kết tủa Cho một nửa dd X còn lại phản ứng với dd Ca(OH)
2

được 2,5 gam kết tủa Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dd X thì được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 7,47 gam B. 2,96 gam C. 5,92 gam D. 3,67 gam
Câu 16. Một hỗn hợp X gồm Cl
2
và O
2
. X phản ứng vừa hết với 9,6gam Mg và 16,2 gam Al tạo ra 74,1 gam hỗn hợp muối

Clorua và oxit. Thành phần % theo thể tích của Cl
2
trong X là
A. 55,56%. B. 50%. C. 44,44%. D. 66,67%.
Câu 17. Cho 3,6 gam Mg vào 100 ml dd chứa Fe(NO
3
)
3
1,0 M và Cu(NO
3
)
2
0,5M, sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn, khối
lượng kim loại thu được là:
A. 6,935 gam B. 8,3 gam C. 5,6 gam D. 6,0 gam
Câu 18. Hỗn hợp A gồm hai axit cacboxylic no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp A thu được a mol H
2
O. Mặt
khác a mol hỗn hợp A tác dụng với dd NaHCO
3
dư thu được 1,4a mol CO
2
. Phần trăm khối lượng của axit có phân tử khối
nhỏ hơn trong A là:
A. 56,6% B. 60,0% C. 43,4% D. 25,41%
Câu 19. Este X có CTPT C
4
H
8
O

2
thoả mãn các điều kiện: X
 →
+
+ HOH ,
2
Y
1
+ Y
2 ;
Y
1
 →
+
xtO ,
2

Y
2
. Tên gọi của X là:
A. Metyl propionat B. Isopropyl fomiat C. Etyl axetat D. Propyl fomiat
Câu 20. Có 5 dd hoá chất không nhãn, mỗi dd nồng độ khoảng 0,1M của một trong các muối sau: KCl, Ba(HCO
3
)
2
,
K
2
CO
3

, K
2
S, K
2
SO
3
. Chỉ dùng một dd thuốc thử là dd H
2
SO
4
loãng nhỏ trực tiếp vào mỗi dd thì có thể phân biệt tối đa mấy
dung dịch ?
A. 1 dung dịch B. 3 dung dịch C. 5 dung dịch D. 2 dung dịch
Câu 21. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns
2
np
4
. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với
hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là:
A. 40,0% B. 60,0% C. 50,0% D. 27,27%
Câu 22. Từ etilen và benzen cần ít nhất mấy phản ứng để điều chế được các chất sau: polibutađien, polistiren,
poli(butađien-stiren) ?
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 23. Trong nước ngầm, săt thường tồn tại dưới dạng ion sắt (II) hiđrocacbonat và sắt (II) sun phát. Hàm lường sắt trong
nước cao làm cho nước có mùi tanh, để lâu có màu vàng, gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và sinh hoạt của con người.
Phương pháp nào sau đây được dùng để loại bỏ sắt ra khỏi nước sinh hoạt ? (1) Dùng dàn phun mưa hoặc bể tràn để nước
ngầm tiếp xúc nhiều với không khi rồi lắng, lọc ; (2) Sục khí Clo vào bể nước ngầm với liều lượng thích hợp ; (3) Sục
không khí giàu oxi vào bể nước ngầm.
A. (1) ; (2) B. (1) ; (3) C. (1) ; (2) ; (3) D. (2) ; (3)
Câu 24. Câu nào sau đây không đúng ?

A. Có thể dùng Cu(OH)
2
/OH
-
để phân biệt Gly - Ala - Gly và Gly - Ala
B. Thủy phân protein bằng axit dung nóng sẻ cho hỗn hợp các amonoaxit
C. Phân tử khối của một amino axit (gồm một nhóm chức -NH
2
và một nhóm chức -COOH) luôn là số lẽ
D. Dung dịch amino axit không làm giấy quỳ đổi màu
Câu 25. Hòa tan 21,3 gam hỗn hợp gồm một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng dd HCl dư được dd X.
Cô cạn dd X, lấy muối khan đem điện phân nóng chảy hoàn toàn với điện cực trơ thì thu được 6,72 lít khí (đktc) ở anot và a
gam hỗn hợp kim loại ở catot. Giá trị của a là:
A. 11,7 gam B. 18,1 gam C. 18,9 gam D. 16,5 gam
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X là dẫn xuất của benzen thu được CO
2
có khối lượng nhỏ hơn 35,2 gam.
Biết rằng a mol X phản ứng vừa đủ với 500 ml dd NaOH 2a M. CTCT của X là:
A. HO-CH
2
-C
6
H
4
-COOH. B. C
6
H
5
-CH
2

OH. C. C
6
H
4
(OH)
2
. D. HO-C
6
H
4
-CH
2
OH.
Câu 27. Hoà tan 9,6 gam Cu vào 500 ml dd NaNO
3
0,5M, sau đó thêm vào 500ml dd HCl 1,0M. Kết thúc phản ứng thu được dd X
và khí NO duy nhất, phải thêm bao nhiêu ml dd NaOH 1,0M vào X để kết tủa hết ion Cu
2+
.
A. 200 ml B. 60 ml C. 300 ml D. 400 ml
Câu 28. Trong phòng thí nghiệm, hiđrohalogenua (HX) được điều chế từ phản ứng sau:
NaX
(rắn)
+ H
2
SO
4

(đặc, nóng)
→ NaHSO

4
(hoặc Na
2
SO
4
) + HX
(khí)
Hãy cho biết phương pháp trên có thể dùng để điều chế được hiđrohalogenua nào sau đây ?
A. HF và HCl B. HCl, HBr và HI C. HBr và HI D. HF, HCl, HBr, HI
Câu 29. Muối X có CTPT là CH
6
O
3
N
2
. Đun nóng muối X với dd NaOH vừa đủ thu được 2,24 lít khí Y ở đktc (Y là hợp
chất chứa C, H, N và có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm) và dd Z. Cô cạn dd Z thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ?
Trang 580.01/4 - Mã đề: 5580.01415580.01433184
A. 8,2 gam B. 8,3 gam C. 8,5 gam D. 6,8 gam
Câu 30. Cho m gam NaOH vào 300ml NaAlO
2
0,5M được dd A Cho từ từ dd chứa 500ml HCl 1,0M vào dd A, thu được
dd B và 7,8 gam chất kết tủa Sục CO
2
vào dd B thấy xuất hiện kết tủa Giá trị của m là:
A. 4,0 gam B. 12,0 gam C. 8,0 gam D. 16,0 gam
Câu 31. Thực hiện phản ứng tách đối với propan với nhiệt độ, xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí A gồm CH
4
, C
2

H
4
,
C
3
H
6,
H
2
và C
3
H
8
dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thu được 6,72 lít CO
2
(ở đktc) và 7,2 gam H
2
O. Mặt khác, hỗn hợp A
làm mất màu vừa hết 12 gam Br
2
trong dd nước Hiệu suất phản ứng tách propan là:
A. 75%. B. 50%. C. 45%. D. 65%.
Câu 32. Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó có electron cuối cùng điền vào phân lớp 4s ?
A. 2 B. 12 C. 9 D. 4
Câu 33. Cho các cặp chất sau: (1) Khí Cl
2
và khí O
2
; (2) Khí H
2

S

và khí SO
2
; (3) Khí H
2
S và dd Pb(NO
3
)
2
; (4) Khí Cl
2

dd NaOH ; (5) Khí NH
3
và dd AlCl
3
; (6) Dung dịch KMnO
4
và khí SO
2
; (7) Hg và S ; (8) Khí CO
2
và dd NaClO ; (9)
CuS và dd HCl ; (10) Dung dịch HCl và dd Fe(NO
3
)
2
. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là:
A. 10 B. 9 C. 8 D. 7

Câu 34. Chất nào sau đây tác dụng được với cả 3 chất: Na ; NaOH ; NaHCO
3
.
A. HO-C
6
H
4
-OH B. C
6
H
5
-COOH C. C
6
H
5
OH D. H-COO-C
6
H
5
Câu 35. A là hỗn hợp các muối Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)

3
, Mg(NO
3
)
2
. Trong đó oxi chiếm 9,6% về khối lượng. Cho
dd KOH dư vào dd chứa 5,0 gam muối A, lọc kết tủa thu được đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu
được m gam oxit. Giá trị của m là:
A. 4,46 B. 1,76 C. 4,73 D. 3,92
Câu 36. Cho các trường hợp sau: (1) O
3
tác dụng với dung dịch KI ; (2) Axit HF tác dụng với SiO
2
; (3) MnO
2
tác dụng với
dd HCl đặc, đun nóng ; (4) Cho khí NH
3
qua CuO nung nóng ; (5) KClO
3
tác dụng với dd HCl đặc, đun nóng ; (6) dd HI tác
dụng với dd FeCl
3
; (7) Đun nóng dd bão hòa gồm NH
4
Cl và NaNO
2
. Số trường hợp tạo ra đơn chất là:
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 37. Có 4 hợp chất hữu cơ có CTPT lần lượt là: CH

2
O, CH
2
O
2
, C
2
H
2
O
3
và C
3
H
4
O
3
. Số chất vừa tác dụng với Na, vừa
tác dụng với dd NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 38. Axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) tác dụng với chất X có xúc tác H
2
SO
4
tạo ra metyl salixylat dùng làm thuốc
xoa bóp, còn tác dụng với chất Y tạo ra axit axetyl salixylat (aspirin) dùng làm thuốc cảm. Các chất X và Y lần lượt là:
A. Metanol và anhiđrit axetic
B. Etanol và axit axetic
C. Metanol và axit axetic
D. Etanol và anhiđrit axetic

Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn 1,3 gam hiđrocacbon A điều kiện thường ở thể lỏng được 2,24 lit CO
2
(đktc). CTPT của A là:
A. C
4
H
4
B. C
6
H
6
C. C
2
H
2
D. C
6
H
12
Câu 40. Oxi hóa anđehit X đơn chức bằng O
2
(xúc tác thích hợp) với hiệu suất phản ứng là 75% thu được hỗn hợp Y gồm
axit cacboxylic tương ứng và anđehit dư. Trung hòa axit trong hỗn hợp Y cần 75 ml dd NaOH 1,0M rồi cô cạn dd sau phản
ứng thu được 5,1 gam chất rắn khan. Nếu cho hỗn hợp Y tác dụng hoàn toàn với dd AgNO
3
trong NH
3
dư, đun nóng thì thu
được khối lượng Ag là:
A. 27,0 gam. B. 5,4 gam. C. 10,8 gam. D. 21,6 gam.

Câu 41. Thủy phân 34,2 gam mantozơ với hiệu suất 50%. Dung dịch thu được sau phản ứng cho tác dụng với dd AgNO
3
/
NH
3
dư. Khối lượng Ag kết tủa là:
A. 10,8 gam B. 32,4 gam C. 43,2 gam D. 21,6 gam
Câu 42. Thổi từ từ hỗn hợp khí CO, H
2
qua ống sứ đựng 1,68 gam hỗn hợp các oxit CuO, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
nung nóng. Sau
một thời gian phản ứng thu được hỗn hợp khí và hơi nặng hơn hỗn hợp CO và H
2
ban đầu là 0,32 gam. Tính khối lượng
chất rắn còn lại trong ống sứ.
A. 1,36 gam B. 1,48 gam C. 15,2 gam D. 1,04 gam
Câu 43. Cho 2 miếng Zn có cùng khối lượng lần lượt vào cốc (1) đựng dd HCl dư và cốc (2) đựng dd HCl dư có thêm một
ít CuCl
2
. (Hai dd HCl có cùng nồng độ mol/l). Hãy cho biết kết luận nào sau đây không đúng ?
A. Khí ở cốc (1) thoát ra ít hơn ở cốc (2)
B. Cốc (1) ăn mòn hóa học và cốc (2) ăn mòn điện hóa
C. Khí ở cốc (1) thoát ra nhiều hơn ở cốc (2)

D. Khí ở cốc (1) thoát ra chậm hơn ở cốc (2)
Câu 44. Cho lần lượt các chất C
2
H
5
Cl, C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
Cl và C
6
H
5
NH
3
Cl vào dd NaOH loảng đun nóng. Hỏi có
mấy chất phản ứng ?
A. Bốn chất. B. Ba chất. C. Một chất. D. Cả năm chất.
Câu 45. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH
4
NO
3

, Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Fe(NO
3
)
2
thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm:
A. CuO, FeO, Ag B. CuO, Fe
2
O
3
, Ag C. CuO, Fe
2
O
3
, Ag
2
O D. NH
4
NO
2
, Cu, AgO, FeO
Trang 580.01/4 - Mã đề: 5580.01415580.01433184
Câu 46. Ancol X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử, thuộc các dãy đồng đẳng no đơn chức mạch hở.
Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất này với số mol bằng nhau thu được số mol CO
2

: số mol H
2
O bằng 8 : 9. CTPT của X, Y, Z lần lượt là:
A. C
2
H
6
O, C
3
H
6
O, C
3
H
6
O
2
B. CH
4
O, C
2
H
4
O, C
2
H
4
O
2
C. C

3
H
8
O, C
4
H
8
O, C
4
H
8
O
2
D. C
4
H
10
O, C
5
H
10
O, C
5
H
10
O
2
Câu 47. Kết luận nào sau đây là chưa chính xác ? (1) Các axitcacboxilic đều không tham gia phản ứng tráng gương ; (2)
Ancol etylic tác dụng được với natri nhưng không tác dụng được với CuO đun nóng ; (3) Tất cả các đồng phân ancol của
C

4
H
9
OH đều bị oxi hóa thành anđehit hoặc xeton tương ứng ; (4) Phenol có tính axit mạnh hơn ancol ; (5) Các este đơn
chức (chỉ chứa các nguyên tố C, H, O) khi thủy phân trong môi trường kiềm đều cho sản phẩm hữu cơ là muối và ancol.
A. (1), (3), (5) B. (3), (5) C. (1), (2), (3), (5) D. (1), (2), (3)
Câu 48. Xác định chất X trong sơ đồ phản ứng sau: Na
2
SO
3
+ KMnO
4
+ X

Na
2
SO
4
+ MnO
2
+ KOH
A. H
2
SO
4
B. HCl C. NaOH D. H
2
O
Câu 49. Cho 4,48 lít khi CO
2

(đktc) hấp thụ hết vào 2,0 lít dd Ca(OH)
2
xM thấy khối lượng dd giảm 5,2 gam. Gía trị của x
là:
A. 0.08 M B. 0,04 M C. 0,085 M D. 0,07 M
Câu 50. Người ta đã sử dụng nhiệt đốt cháy than để nung vôi: CaCO
3
(r)
→←
0T
CaO (r) + CO
2
(k)

H > 0
Biện pháp kỉ thuật nào sau đây không được sử dụng để nâng cao tốc độ phản ứng nung vôi ?
A. Tăng nhiệt độ phản ứng càng cao càng tốt B. Thổi không khí nén vào lò nung
Trang 580.01/4 - Mã đề: 5580.01415580.01433184
C. Duy trì nhiệt độ phản ứng thích hợp D. Đập nhỏ đá với kích thước thích hợp
Sở GD-ĐT HA
NOI DE THI THU DAI HOC
Trường THPT MON HOA -NAM HOC 2013-2014
(Thoi gian 90 phut (DESO 57)
BIEN SOAN: THAY GIAO NGUYEN HUY DIEN
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . . .

Mã đề: 320
Câu 1. Từ etilen và benzen cần ít nhất mấy phản ứng để điều chế được các chất sau: polibutađien, polistiren, poli(butađien-
stiren) ?
A. 6. B. 8. C. 5. D. 7.

Câu 2. Một hỗn hợp X gồm Cl
2
và O
2
. X phản ứng vừa hết với 9,6gam Mg và 16,2 gam Al tạo ra 74,1 gam hỗn hợp muối
Clorua và oxit. Thành phần % theo thể tích của Cl
2
trong X là
A. 66,67%. B. 55,56%. C. 50%. D. 44,44%.
Câu 3. Có 5 dd hoá chất không nhãn, mỗi dd nồng độ khoảng 0,1M của một trong các muối sau: KCl, Ba(HCO
3
)
2
, K
2
CO
3
,
K
2
S, K
2
SO
3
. Chỉ dùng một dd thuốc thử là dd H
2
SO
4
loãng nhỏ trực tiếp vào mỗi dd thì có thể phân biệt tối đa mấy dung
dịch ?

A. 1 dung dịch B. 3 dung dịch C. 2 dung dịch D. 5 dung dịch
Câu 4. Oxi hóa anđehit X đơn chức bằng O
2
(xúc tác thích hợp) với hiệu suất phản ứng là 75% thu được hỗn hợp Y gồm
axit cacboxylic tương ứng và anđehit dư. Trung hòa axit trong hỗn hợp Y cần 75 ml dd NaOH 1,0M rồi cô cạn dd sau phản
ứng thu được 5,1 gam chất rắn khan. Nếu cho hỗn hợp Y tác dụng hoàn toàn với dd AgNO
3
trong NH
3
dư, đun nóng thì thu
được khối lượng Ag là:
A. 21,6 gam. B. 27,0 gam. C. 5,4 gam. D. 10,8 gam.
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 1,3 gam hiđrocacbon A điều kiện thường ở thể lỏng được 2,24 lit CO
2
(đktc). CTPT của A là:
A. C
6
H
6
B. C
2
H
2
C. C
6
H
12
D. C
4
H

4
Câu 6. Hoà tan 9,6 gam Cu vào 500 ml dd NaNO
3
0,5M, sau đó thêm vào 500ml dd HCl 1,0M. Kết thúc phản ứng thu được dd X và
khí NO duy nhất, phải thêm bao nhiêu ml dd NaOH 1,0M vào X để kết tủa hết ion Cu
2+
.
A. 400 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 60 ml
Câu 7. Cho V(lít) khí CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dd Ba(OH)
2
0,5M và NaOH 1,0M. Xác định khỏang giá trị
củaV để kết tủa thu được là cực đại ?
A. 2,24 lít ≤ V≤ 6,72 lít B. 2,24 lít ≤V ≤ 8,96 lít
C. 2,24 lít ≤V ≤ 4,48 lít D. 2,24 lít ≤ V ≤ 5,6 lít
Câu 8. A là hỗn hợp các muối Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, Mg(NO
3

)
2
. Trong đó oxi chiếm 9,6% về khối lượng. Cho dd
KOH dư vào dd chứa 5,0 gam muối A, lọc kết tủa thu được đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được
m gam oxit. Giá trị của m là:
A. 1,76 B. 3,92 C. 4,46 D. 4,73
Câu 9. Trong phòng thí nghiệm, hiđrohalogenua (HX) được điều chế từ phản ứng sau:
NaX
(rắn)
+ H
2
SO
4

(đặc, nóng)
→ NaHSO
4
(hoặc Na
2
SO
4
) + HX
(khí)
Hãy cho biết phương pháp trên có thể dùng để điều chế được hiđrohalogenua nào sau đây ?
A. HBr và HI B. HCl, HBr và HI C. HF, HCl, HBr, HI D. HF và HCl
Câu 10. Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 10 : 5, tác dụng vừa đủ với dd
HCl thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Số đồng phân của amin có khối lượng phân tử lớn nhất là:
A. 4 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 11. Người ta đã sử dụng nhiệt đốt cháy than để nung vôi: CaCO
3

(r)
→←
0T
CaO (r) + CO
2
(k)

H > 0
Biện pháp kỉ thuật nào sau đây không được sử dụng để nâng cao tốc độ phản ứng nung vôi ?
A. Tăng nhiệt độ phản ứng càng cao càng tốt B. Đập nhỏ đá với kích thước thích hợp
C. Thổi không khí nén vào lò nung D. Duy trì nhiệt độ phản ứng thích hợp
Câu 12. Điều nào sau đây luôn đúng:
A. 1 mol anđehit đơn chức phản ứng tráng gương luôn cho 2 mol Ag.
B. Phản ứng với H
2
chứng tỏ tính khử của anđêhit
C. Phản

ứng tráng gương chứng tỏ tính oxi hóa của anđêhit
D.

anđêhit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X là dẫn xuất của benzen thu được CO
2
có khối lượng nhỏ hơn 35,2 gam.
Biết rằng a mol X phản ứng vừa đủ với 500 ml dd NaOH 2a M. CTCT của X là:
A. HO-CH
2
-C
6

H
4
-COOH. B. C
6
H
5
-CH
2
OH. C. C
6
H
4
(OH)
2
. D. HO-C
6
H
4
-CH
2
OH.
Trang 580.01/4 - Mã đề: 5580.01415580.01433184
Câu 14. Trong nước ngầm, săt thường tồn tại dưới dạng ion sắt (II) hiđrocacbonat và sắt (II) sun phát. Hàm lường sắt trong
nước cao làm cho nước có mùi tanh, để lâu có màu vàng, gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và sinh hoạt của con người.
Phương pháp nào sau đây được dùng để loại bỏ sắt ra khỏi nước sinh hoạt ? (1) Dùng dàn phun mưa hoặc bể tràn để nước
ngầm tiếp xúc nhiều với không khi rồi lắng, lọc ; (2) Sục khí Clo vào bể nước ngầm với liều lượng thích hợp ; (3) Sục
không khí giàu oxi vào bể nước ngầm.
A. (2) ; (3) B. (1) ; (2) ; (3) C. (1) ; (3) D. (1) ; (2)
Câu 15. Sắp xếp các chất sau đây theo chiều theo thứ tự lực bazơ tăng dần: amoniac (1) ; anilin (2) ; p-nitroanilin (3) ; p-
metylanilin (4) ; metylamin (5) ; đimetylamin (6).

A. (3) < (4) < (2) < (1) < (5) < (6)
B. (1) < (2) < (4) < (3) < (5) < (6)
C. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)
D. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)
Câu 16. Ở dạng mạch vòng, dãy các hợp chất cacbohiđrat có phản ứng với metanol (HCl xúc tác) tạo ra metyl glicozit gồm:
A. Mantozơ, glucozơ B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ
C. Saccarozơ, mantozơ D. Saccarozơ, mantozơ, fructozơ
Câu 17. Este X có CTPT C
4
H
8
O
2
thoả mãn các điều kiện: X
 →
+
+ HOH ,
2
Y
1
+ Y
2 ;
Y
1
 →
+
xtO ,
2

Y

2
. Tên gọi của X là:
A. Metyl propionat B. Isopropyl fomiat C. Propyl fomiat D. Etyl axetat
Câu 18. Oxi hóa 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng, thu được 13,2 gam hỗn hợp gồm anđehit, axit, ancol chưa phản
ứng và nước Hỗn hơp này tác dụng với Na dư sinh ra 3,36 lít H
2
ở đktc Phần trăm khối lượng ancol đã chuyển hóa thành
axít là:
A. 50%. B. 25%. C. 75%. D. 90%.
Câu 19. Cho sơ đồ biến hóa:
Biết X là vinylaxetylen, Q có CTPT C
4
H
10
O
2
. Hãy cho biết nhận xét nào về X, Y, Z, P,Q là không đúng:
A. Y có đồng phân hình học B. Z là hỗn hợp của 3 chấtC. P là hỗn hợp của 3 chất D. Q là hỗn hợp của 2 chất
Câu 20. Có 4 hợp chất hữu cơ có CTPT lần lượt là: CH
2
O, CH
2
O
2
, C
2
H
2
O
3

và C
3
H
4
O
3
. Số chất vừa tác dụng với Na, vừa
tác dụng với dd NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 21. Cho các trường hợp sau: (1) O
3
tác dụng với dung dịch KI ; (2) Axit HF tác dụng với SiO
2
; (3) MnO
2
tác dụng với
dd HCl đặc, đun nóng ; (4) Cho khí NH
3
qua CuO nung nóng ; (5) KClO
3
tác dụng với dd HCl đặc, đun nóng ; (6) dd HI tác
dụng với dd FeCl
3
; (7) Đun nóng dd bão hòa gồm NH
4
Cl và NaNO
2
. Số trường hợp tạo ra đơn chất là:
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 22. Cho m gam NaOH vào 300ml NaAlO

2
0,5M được dd A Cho từ từ dd chứa 500ml HCl 1,0M vào dd A, thu được
dd B và 7,8 gam chất kết tủa Sục CO
2
vào dd B thấy xuất hiện kết tủa Giá trị của m là:
A. 8,0 gam B. 4,0 gam C. 16,0 gam D. 12,0 gam
Câu 23. Cho các chất sau: HOOC-COONa, K
2
S, H
2
O, NaHCO
3
, Zn(OH)
2
, Al, KHSO
4
, Zn, (NH
4
)
2
CO
3
. Số chất có tính
lưỡng tính là:
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Câu 24. Hòa tan 21,3 gam hỗn hợp gồm một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng dd HCl dư được dd X.
Cô cạn dd X, lấy muối khan đem điện phân nóng chảy hoàn toàn với điện cực trơ thì thu được 6,72 lít khí (đktc) ở anot và a
gam hỗn hợp kim loại ở catot. Giá trị của a là:
A. 16,5 gam B. 11,7 gam C. 18,9 gam D. 18,1 gam
Câu 25. Cho 2 miếng Zn có cùng khối lượng lần lượt vào cốc (1) đựng dd HCl dư và cốc (2) đựng dd HCl dư có thêm một

ít CuCl
2
. (Hai dd HCl có cùng nồng độ mol/l). Hãy cho biết kết luận nào sau đây không đúng ?
A. Khí ở cốc (1) thoát ra nhiều hơn ở cốc (2)
B. Cốc (1) ăn mòn hóa học và cốc (2) ăn mòn điện hóa
C. Khí ở cốc (1) thoát ra ít hơn ở cốc (2)
D. Khí ở cốc (1) thoát ra chậm hơn ở cốc (2)
Câu 26. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns
2
np
4
. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với
hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là:
A. 27,27% B. 40,0% C. 50,0% D. 60,0%
Câu 27. Cho poli butađien tác dụng với dd HCl thu được polime chứa 14,06% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử HCl
phản ứng với k mắt xích trong mạch polibutađien. Gía trị của k là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 28. Thủy phân 34,2 gam mantozơ với hiệu suất 50%. Dung dịch thu được sau phản ứng cho tác dụng với dd AgNO
3
/
NH
3
dư. Khối lượng Ag kết tủa là:
A. 32,4 gam B. 21,6 gam C. 10,8 gam D. 43,2 gam
Trang 580.01/4 - Mã đề: 5580.01415580.01433184
Câu 29. Dung dịch axit fomic HCOOH 0,02M có độ điện li
α
= 5%. Nồng độ mol cân bằng của axit fomic và pH của dd
axit này lần lượt là:
A. 0,019M và pH = 3 B. 0,01M và pH = 3 C. 0,19M và pH = 2 D. 0,01M và pH = 2

Câu 30. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất

đều tác dụng
được với dd Ba(HCO
3
)
2
là:
A.
HNO3, NaCl, Na2SO4
B.
NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2
C.
HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2
D.
HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4
Câu 31. Thực hiện phản ứng tách đối với propan với nhiệt độ, xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí A gồm CH
4
, C
2
H
4
,
C
3
H
6,
H
2
và C

3
H
8
dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thu được 6,72 lít CO
2
(ở đktc) và 7,2 gam H
2
O. Mặt khác, hỗn hợp A
làm mất màu vừa hết 12 gam Br
2
trong dd nước Hiệu suất phản ứng tách propan là:
A. 50%. B. 75%. C. 45%. D. 65%.
Câu 32. Cho lần lượt các chất C
2
H
5
Cl, C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
Cl và C
6

H
5
NH
3
Cl vào dd NaOH loảng đun nóng. Hỏi có
mấy chất phản ứng ?
A. Cả năm chất. B. Ba chất. C. Một chất. D. Bốn chất.
Câu 33. Kết luận nào sau đây là chưa chính xác ? (1) Các axitcacboxilic đều không tham gia phản ứng tráng gương ; (2)
Ancol etylic tác dụng được với natri nhưng không tác dụng được với CuO đun nóng ; (3) Tất cả các đồng phân ancol của
C
4
H
9
OH đều bị oxi hóa thành anđehit hoặc xeton tương ứng ; (4) Phenol có tính axit mạnh hơn ancol ; (5) Các este đơn
chức (chỉ chứa các nguyên tố C, H, O) khi thủy phân trong môi trường kiềm đều cho sản phẩm hữu cơ là muối và ancol.
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (3), (5) C. (3), (5) D. (1), (3), (5)
Câu 34. Đốt 24,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong không khí thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y gồm Fe, Cu, CuO,
Fe
3
O
4
. Cho hỗn hợp Y vào dd H
2
SO
4
đặc, nóng thu được 6,72 lít SO
2
(đktc) và dd có chứa 72 gam muối sunfat. Xác định
giá trị của m ?
A. 28,8 B. 27,2 C. 25,6 D. 26,4

Câu 35. Cho 3,6 gam Mg vào 100 ml dd chứa Fe(NO
3
)
3
1,0 M và Cu(NO
3
)
2
0,5M, sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn, khối
lượng kim loại thu được là:
A. 8,3 gam B. 6,0 gam C. 6,935 gam D. 5,6 gam
Câu 36. Câu nào sau đây không đúng ?
A. Thủy phân protein bằng axit dung nóng sẻ cho hỗn hợp các amonoaxit
B. Dung dịch amino axit không làm giấy quỳ đổi màu
C. Có thể dùng Cu(OH)
2
/OH
-
để phân biệt Gly - Ala - Gly và Gly - Ala
D. Phân tử khối của một amino axit (gồm một nhóm chức -NH
2
và một nhóm chức -COOH) luôn là số lẽ
Câu 37. Ancol X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử, thuộc các dãy đồng đẳng no đơn chức mạch hở.
Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất này với số mol bằng nhau thu được số mol CO
2
: số mol H
2
O bằng 8 : 9. CTPT của X, Y, Z lần lượt là:
A. CH
4

O, C
2
H
4
O, C
2
H
4
O
2
B. C
4
H
10
O, C
5
H
10
O, C
5
H
10
O
2
C. C
3
H
8
O, C
4

H
8
O, C
4
H
8
O
2
D.
C
2
H
6
O, C
3
H
6
O, C
3
H
6
O
2
Câu 38. Trong các phát biểu sau: (1) Anđehit no không tham gia phản ứng cộng ; (2) Anđehit có khả năng làm mất màu
dd brom, dd KMnO
4
; (3) Có thể làm sạch sơn màu trên móng tay bằng axeton ; (4) Anđehit là chất khử yếu hơn xeton. Số
trường hợp phát biểu không đúng là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 39. Axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) tác dụng với chất X có xúc tác H

2
SO
4
tạo ra metyl salixylat dùng làm thuốc
xoa bóp, còn tác dụng với chất Y tạo ra axit axetyl salixylat (aspirin) dùng làm thuốc cảm. Các chất X và Y lần lượt là:
A. Metanol và axit axetic
B. Etanol và anhiđrit axetic
C. Etanol và axit axetic
D. Metanol và anhiđrit axetic
Câu 40. Chất nào sau đây tác dụng được với cả 3 chất: Na ; NaOH ; NaHCO
3
.
A. H-COO-C
6
H
5
B. C
6
H
5
-COOH C. C
6
H
5
OH D. HO-C
6
H
4
-OH
Câu 41. Hỗn hợp A gồm hai axit cacboxylic no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp A thu được a mol H

2
O. Mặt
khác a mol hỗn hợp A tác dụng với dd NaHCO
3
dư thu được 1,4a mol CO
2
. Phần trăm khối lượng của axit có phân tử khối
nhỏ hơn trong A là:
A. 60,0% B. 43,4% C. 25,41% D. 56,6%
Câu 42. Cho các cặp chất sau: (1) Khí Cl
2
và khí O
2
; (2) Khí H
2
S

và khí SO
2
; (3) Khí H
2
S và dd Pb(NO
3
)
2
; (4) Khí Cl
2

dd NaOH ; (5) Khí NH
3

và dd AlCl
3
; (6) Dung dịch KMnO
4
và khí SO
2
; (7) Hg và S ; (8) Khí CO
2
và dd NaClO ; (9)
CuS và dd HCl ; (10) Dung dịch HCl và dd Fe(NO
3
)
2
. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là:
A. 7 B. 9 C. 8 D. 10
Câu 43. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH
4
NO
3
, Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Fe(NO
3
)
2
thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm:

A. CuO, FeO, Ag B. CuO, Fe
2
O
3
, Ag C. CuO, Fe
2
O
3
, Ag
2
O D. NH
4
NO
2
, Cu, AgO, FeO
Câu 44. Cho phản ứng 2Al + 2H
2
O + 2OH
-
→ 2AlO
-
2
+ 3H
2
. Chất oxi hóa là:
Trang 580.01/4 - Mã đề: 5580.01415580.01433184
A. Al B. OH
-
C. H
2

O D. H
2
O và OH
-
Câu 45. Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó có electron cuối cùng điền vào phân lớp 4s ?
A. 9 B. 12 C. 2 D. 4
Câu 46. Cho 4,48 lít khi CO
2
(đktc) hấp thụ hết vào 2,0 lít dd Ca(OH)
2
xM thấy khối lượng dd giảm 5,2 gam. Gía trị của x
là:
A. 0,085 M B. 0,04 M C. 0.08 M D. 0,07 M
Câu 47. Muối X có CTPT là CH
6
O
3
N
2
. Đun nóng muối X với dd NaOH vừa đủ thu được 2,24 lít khí Y ở đktc (Y là hợp
chất chứa C, H, N và có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm) và dd Z. Cô cạn dd Z thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ?
A. 8,2 gam B. 8,3 gam C. 6,8 gam D. 8,5 gam
Câu 48. Xác định chất X trong sơ đồ phản ứng sau: Na
2
SO
3
+ KMnO
4
+ X


Na
2
SO
4
+ MnO
2
+ KOH
A. NaOH B. H
2
O C. HCl D. H
2
SO
4
Câu 49. Thổi từ từ hỗn hợp khí CO, H
2
qua ống sứ đựng 1,68 gam hỗn hợp các oxit CuO, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
nung nóng. Sau
một thời gian phản ứng thu được hỗn hợp khí và hơi nặng hơn hỗn hợp CO và H
2
ban đầu là 0,32 gam. Tính khối lượng
chất rắn còn lại trong ống sứ.
A. 1,48 gam B. 15,2 gam C. 1,36 gam D. 1,04 gam
Câu 50. Dung dịch X chứa các ion: Ca

2+
, Na
+
, HCO
3
-
và Cl
-
, trong đó số mol của ion Cl
-
gấp đôi số mol của ion Na
+
. Cho
một nửa dd X phản ứng với dd NaOH dư được 2,0 gam kết tủa Cho một nửa dd X còn lại phản ứng với dd Ca(OH)
2

được 2,5 gam kết tủa Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dd X thì được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
Trang 580.01/4 - Mã đề: 5580.01415580.01433184
A. 5,92 gam B. 2,96 gam C. 7,47 gam D. 3,67 gam
Sở GD-ĐT HA NOI
DE THI THU DAI HOC
Trường THPT MON HOA -NAM HOC 2013-2014
(Thoi gian 90 phut (DESO 57)
BIEN SOAN: THAY GIAO NGUYEN HUY DIEN
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . . .

Mã đề: 354
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X là dẫn xuất của benzen thu được CO
2
có khối lượng nhỏ hơn 35,2 gam.

Biết rằng a mol X phản ứng vừa đủ với 500 ml dd NaOH 2a M. CTCT của X là:
A. C
6
H
4
(OH)
2
. B. HO-C
6
H
4
-CH
2
OH. C. C
6
H
5
-CH
2
OH. D. HO-CH
2
-C
6
H
4
-COOH.
Câu 2. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns
2
np
4

. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với
hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là:
A. 40,0% B. 60,0% C. 27,27% D. 50,0%
Câu 3. Thủy phân 34,2 gam mantozơ với hiệu suất 50%. Dung dịch thu được sau phản ứng cho tác dụng với dd AgNO
3
/
NH
3
dư. Khối lượng Ag kết tủa là:
A. 10,8 gam B. 32,4 gam C. 21,6 gam D. 43,2 gam
Câu 4. Muối X có CTPT là CH
6
O
3
N
2
. Đun nóng muối X với dd NaOH vừa đủ thu được 2,24 lít khí Y ở đktc (Y là hợp chất
chứa C, H, N và có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm) và dd Z. Cô cạn dd Z thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ?
A. 6,8 gam B. 8,2 gam C. 8,3 gam D. 8,5 gam
Câu 5. Cho 3,6 gam Mg vào 100 ml dd chứa Fe(NO
3
)
3
1,0 M và Cu(NO
3
)
2
0,5M, sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn, khối
lượng kim loại thu được là:
A. 6,935 gam B. 5,6 gam C. 6,0 gam D. 8,3 gam

Câu 6. Ở dạng mạch vòng, dãy các hợp chất cacbohiđrat có phản ứng với metanol (HCl xúc tác) tạo ra metyl glicozit gồm:
A. Mantozơ, glucozơ B. Saccarozơ, mantozơ
C. Saccarozơ, mantozơ, fructozơ D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ
Câu 7. Dung dịch X chứa các ion: Ca
2+
, Na
+
, HCO
3
-
và Cl
-
, trong đó số mol của ion Cl
-
gấp đôi số mol của ion Na
+
. Cho
một nửa dd X phản ứng với dd NaOH dư được 2,0 gam kết tủa Cho một nửa dd X còn lại phản ứng với dd Ca(OH)
2

được 2,5 gam kết tủa Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dd X thì được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 7,47 gam B. 2,96 gam C. 5,92 gam D. 3,67 gam
Câu 8. Sắp xếp các chất sau đây theo chiều theo thứ tự lực bazơ tăng dần: amoniac (1) ; anilin
(
2) ; p-nitroanilin
(
3) ;

p-
metylanilin (4) ; metylamin (5) ; đimetylamin (6).

A. (3) < (4) < (2) < (1) < (5) < (6)
B. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)
C. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)
D. (1) < (2) < (4) < (3) < (5) < (6)
Câu 9. Cho phản ứng 2Al + 2H
2
O + 2OH
-
→ 2AlO
-
2
+ 3H
2
. Chất oxi hóa là:
A. H
2
O B. Al C. OH
-
D. H
2
O và OH
-
Câu 10. Trong nước ngầm, săt thường tồn tại dưới dạng ion sắt (II) hiđrocacbonat và sắt (II) sun phát. Hàm lường sắt trong
nước cao làm cho nước có mùi tanh, để lâu có màu vàng, gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và sinh hoạt của con người.
Phương pháp nào sau đây được dùng để loại bỏ sắt ra khỏi nước sinh hoạt ? (1) Dùng dàn phun mưa hoặc bể tràn để nước
ngầm tiếp xúc nhiều với không khi rồi lắng, lọc ; (2) Sục khí Clo vào bể nước ngầm với liều lượng thích hợp ; (3) Sục
không khí giàu oxi vào bể nước ngầm.
A. (2) ; (3) B. (1) ; (2) C. (1) ; (3) D. (1) ; (2) ; (3)
Câu 11. Cho lần lượt các chất C
2

H
5
Cl, C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
Cl và C
6
H
5
NH
3
Cl vào dd NaOH loảng đun nóng. Hỏi có
mấy chất phản ứng ?
A. Bốn chất. B. Ba chất. C. Một chất. D. Cả năm chất.
Câu 12. Oxi hóa 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng, thu được 13,2 gam hỗn hợp gồm anđehit, axit, ancol chưa phản
ứng và nước Hỗn hơp này tác dụng với Na dư sinh ra 3,36 lít H
2
ở đktc Phần trăm khối lượng ancol đã chuyển hóa thành
axít là:
A. 50%. B. 25%. C. 90%. D. 75%.
Câu 13. Điều nào sau đây luôn đúng:

A. Phản ứng với H
2
chứng tỏ tính khử của anđêhit
B. 1 mol anđehit đơn chức phản ứng tráng gương luôn cho 2 mol Ag.
C.

anđêhit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
D. Phản

ứng tráng gương chứng tỏ tính oxi hóa của anđêhit

×