Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Gián án Đề thi thử đại học (có đáp án) môn Toán trường Bình Xuyên tỉnh Vĩnh Phúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.16 KB, 8 trang )

KÌ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1
ĐỀ THI MÔN TOÁN -KHỐI A
Thời gian làm bài : 180 phút(không kể thời gian giao đề)
------------------------------------------
I/PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(8,0 điểm)
Câu I(2,0 điểm): Cho hàm số y = x
4
– 8m
2
x
2
+ 1 (1), với m là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m =
1
2
2. Tìm các giá trị của m để hàm số (1) có 3 cực trị A ,B, C và diện tích tam giác ABC
bằng 64.
Câu II(2,0 điểm)
1. Giải phương trình :
2
2 3 os2 tan 4sin ( ) cot 2
4
c x x x x
π
− = − +
2.Giải bất phương trình :
2 1 5 3x x x− − + > −
Câu III(1,0 điểm)
Khai triển (1 – 5x)
30
= a


o
+a
1
x +a
2
x
2
+ .....+ a
30
x
30
Tính tổng S = |a
o
| + 2|a
1
| + 3|a
2
| + ... + 31|a
30
|
Câu IV(2,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a,mặt bên
SAD là tam giác đều và SB =
2a
. Gọi E,F lần lượt là trung điểm của AD và AB .Gọi H
là giao điểm của FC và EB.
1.Chứng minh rằng:
SE EB⊥
v à
SBCH


2.Tính thể tích khối chóp C.SEB
Câu V(1,0 điểm).Cho a,b,c là ba số thực dương thoả mãn abc = 1 .Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức :
2 2 2 2 2 2
1 1 1
2 3 2 3 2 3
P
a b b c c a
= + +
+ + + + + +
II/PHẦN RIÊNG (2,0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A/Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2,0 điểm)
1. Cho tam giác ABC có đỉnh A (0;1), đường trung tuyến qua B và đường phân giác
trong của góc C lần lượt có phương trình : (d1): x – 2y + 4 = 0 và (d2): x + 2y + 2 = 0
Viết phương trình đường thẳng BC .
2.Giải hệ phương trình :

2log
2
2 3
log log
x
y
y x
x x
x
y
y


= +


=


B/Theo chương trình Nâng cao:
Câu VI b(2,0 điểm)
1.Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy,cho hình chữ nhật ABCD có phương trình
đường thẳng (AB): x – y + 1 = 0 và phương trình đường thẳng (BD): 2 x + y – 1 = 0;
đường thẳng (AC) đi qua M( -1; 1). Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD.
2.Tìm giá trị lớn nhất ,giá trị nhỏ nhất của hàm số:
2 2
sin 1 os
3 3
x c x
y
+
= +
.
HẾT !
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………………….Số báo danh:……………………
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
ĐỀ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2010 LẦN THỨ 1
MÔN TOÁN - KHỐI A
Câu Ý Nội dung đáp án Điểm
I 1
1điểm

Khi m=
1
2
hàm số đã cho có pt: y= x
4
– 2x
2
+ 1
1.TXĐ : D= R
2.SBT
.CBT: y’= 4x
3
- 4x = 4x( x
2
- 1)
------------------------------------------------------------------------------
y’=0 <=> x= 0 hoặc x = 1 hoặc x = -1
Hàm số đồng biến
( 1;0)x∀ ∈ −

(1; )+∞
Hàm số nghịch biến
( ; 1)x∀ ∈ −∞ −
vµ(0;1)
.Cực trị : HS đạt cực đại tại x= 0 và y

=y(0)=1
HS đạt cực tiểu tại x=
±
1 và y

CT
=y(
±
1)=0
------------------------------------------------------------------------------
.Giới hạn:
lim
x
y
→+∞
= +∞
;
lim
x
y
→−∞
= +∞
.BBT:
x -

-1 0 1 +

,
y
- 0 + 0 - 0 +
y
+∞
1
+∞
0 0

------------------------------------------------------------------------------
3. vẽ đồ thị:
y
1
-1 1 x
0,25
0,25
0,25
0,25
I 2
(1điểm)
, 3 2 2 2
4 16 4 ( 4 )y x m x x x m= − = −
Đk để hàm số có 3 cực trị là
,
0y =
có 3 nghiệm phân biệt
Tức là phương trình
2 2
( ) 4 0g x x m= − =
có hai nghiệm phân biệt
0x

0m
⇔ ≠
------------------------------------------------------------------------------
, 4
4
0 1
0 2 1 16

2 1 16
x y
y x m y m
x m y m
= ⇒ =


= ⇔ = ⇒ = −


= − ⇒ = −

0,25
0,25
Giả sử 3 điểm cực trị là:A(0;1);B
4
(2 ;1 16 )m m−
;C
4
( 2 ;1 16 )m m− −
------------------------------------------------------------------------------
Ta thấy AB=AC =
2 4 2
(2 ) (16 )m m+ nên tam giác ABC cân tại A
Gọi I là trung điểm của BC thì
4
(0;1 16 )I m−
nên
4
16AI m= ;

4BC m=
------------------------------------------------------------------------------
4
1 1
. . 16 .4
2 2
ABC
S AI BC m m

= =
=64
5
5
2 2m m⇔ = ⇔ = ±
(tmđk
0m ≠
)
Đs:
5
2m = ±
0,25
0,25
II 1
(1điểm)
Đk:
( )
2
k
x k Z
π

≠ ∈
------------------------------------------------------------------------------
Với đk trên phương trình đã cho tương đương:

2 3 os2 (t anx cot 2 ) 2 1 os(2 )
2
c x x c x
π
 
− + = − −
 
 
sinx os2
2 3 os2 ( ) 2(1 sin 2 )
cos sin 2
c x
c x x
x x
⇔ − + = −
cos
2 3 os2 2(1 sin 2 )
cos .sin 2
x
c x x
x x
⇔ − = −
1
2 3 os2 2(1 sin 2 )
sin 2
c x x

x
⇔ − = −
------------------------------------------------------------------------------
2
2 3 os2 .sin 2 1 2sin 2 2sin 2c x x x x⇔ − = −
3 sin 4 1 2sin 2 1 os4x x c x⇔ − = − +
3 sin 4 os4 2sin 2x c x x⇔ − =
3 1
sin 4 os4 sin 2
2 2
x c x x⇔ − =
sin(4 ) sin 2
6
x x
π
⇔ − =
------------------------------------------------------------------------------

4 2 2
( )
6
12
( )
7
( )
4 2 2
36 3
6
x x k
x k tm

k Z
k
x tm
x x k
π
π
π
π
π π
π
π π


− = +
= +


⇔ ∈




= +
− = − +




0,25
0,25

0,25
0,25
II 2
(1điểm)
2 1 5 3x x x− − + > −
(1)
Đk:
1x

Nhân lượng liên hợp: 2 1 5 0x x− + + >
(2 1 5)(2 1 5) ( 3)(2 1 5)x x x x x x x− − + − + + > − − + +
4( 1) ( 5) ( 3)(2 1 5)x x x x x⇔ − − + > − − + +
3( 3) ( 3)(2 1 5)x x x x⇔ − > − − + +
(2)
---------------------------------------------------------------------------
Xét các trường hợp:
TH1:x>3 thì phương trình (2) trở thành: 3 2 1 5x x> − + + (3)
0,25
0,25

(3)
2 2 2 2 4 2VP > + =
>3
nên bất phương trình (3) vô nghiệm.
----------------------------------------------------------------------------
TH2: x=3 thì 0>0 (vô lý)
----------------------------------------------------------------------------
TH3:
1 3x
≤ <

nên từ bất phương trình (2) ta suy ra:

3 (2 1 5)x x< − + +
bình phương 2 vế ta được:

4 ( 1)( 5) 8 5x x x− + > −
(4)
*
8 5 0
8
3
1 3
5
x
x
x
− <

⇔ < <

≤ <

(5) thì (4) luôn đúng
*
8 5 0
8
1
1 3
5
x

x
x
− ≥

⇔ ≤ ≤

≤ <

(*) nên bình phương hai vế của (4)ta
được
2
9 144 144 0 8 48 8 48x x x− + < ⇔ − < < +
Kết hợp với điều kiện(*) ta được:
8
8 48
5
x− < ≤
(6)
Từ (5) và (6) ta có đs: 8 48 3x− < <
0,25
0,25
III 1điểm
Xét khai triển:
30 0 1 2 2 30 30
30 30 30 30
(1 5 ) .5 .(5 ) ... .(5 )x C C x C x C x− = − + − +
Nhân 2 vế với x ta được:
30 0 1 2 2 2 3 30 30 31
30 30 30 30
(1 5 ) .5 .5 ... .5x x C x C x C x C x− = − + − +

(1)
------------------------------------------------------------------------------
Lấy đạo hàm hai vế của (1) ta được;
30 29 0 1 2 2 2 30 30 30
30 30 30 30
(1 5 ) 150 (1 5 ) 2 .5 3 .5 ... 31 .5x x x C C x C x C x− − − = − + − +
(2)
Chọn x=-1 thay vào (2) ta được
30 29 0 1 2 2 30 30
30 30 30 30
6 150.6 2( .5) 3( .5 ) ... 31( .5 )C C C C+ = + + + +
------------------------------------------------------------------------------
hay
29
0 1 2 30
6 (6 150) 2 3 ... 31a a a a+ = + + + +
hay
30
0 1 2 30
6 .26 2 3 ... 31a a a a= + + + +
ĐS :
30
6 .26S =
0,25
0,25
0,25
0,25
IV 1
(1điểm)
S

A F
B
H
E
D C
------------------------------------------------------------------------------
*CM:
SE EB⊥
Vì tam giác SAD đều cạnh a
3
2
a
SE⇒ =
Xét tam giác vuông AEB có:
0,25
0,25

2
2
2 2 2 2
5
2 4
a a
EB EA AB a
 
= + = + =
 ÷
 
-----------------------------------------------------------------------------
Xét tam giác SEB có:

2
2
2 2 2 2
3 5
2
2 4
a a
SE EB a SB
 
+ = + = =
 ÷
 ÷
 
suy ra tam giác SEB vuông tại E hay
SE EB

------------------------------------------------------------------------------
Ta có: AEB = BFC(c-c)
suy ra
¼
¼
AEB BFC=

¼
¼
0
90AEB FBE+ =

¼
¼

¼
0 0
90 90BFC FBE FHB⇒ + = ⇒ =
Hay
CH EB


mÆt kh¸c
CH SE⊥
(do
( )SE ABCD⊥
)
Suy ra
( )CH SEB⊥
. =>
SBCH

0,25
0,25
IV 2
(1điểm)
Vậy
.
1
. .
3
C SEB SEB
V CH S

=

------------------------------------------------------------------------------
* Xét FBC có:
2
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 4 1 5
2
BH BF BC a a a a
a
= + = + = + =
 
 ÷
 

suy ra
2
2
5
a
BH =
------------------------------------------------------------------------------
Xét BHC có:
2 2
2 2 2 2
4 2
5 5
5
a a a
CH BC BH a CH= − = − = ⇒ =
-----------------------------------------------------------------------------
Nên

3
.
1 1 1 2 1 3 5 3
. . . . . . .
3 2 3 2 2 2 12
5
C SEB
a a a a
V CH SE EB= = =
(đvtt)
0,25
0,25
0,25
0,25
V (1
điểm)
Áp dụng BĐT cosi ta có:

2 2
2a b ab+ ≥

2
1 2b b+ ≥
suy ra
2 2
2 3 2( 1)a b ab b+ + ≥ + +
------------------------------------------------------------------------------
Tương tự :
2 2
2 3 2( 1)b c bc c+ + ≥ + +


2 2
2 3 2( 1)c a ac a+ + ≥ + +
------------------------------------------------------------------------------
Khi đó:
1 1 1 1
2 1 1 1
P
ab b bc c ac a
 
≤ + +
 ÷
+ + + + + +
 
=
2
1 1
2 1
abc abc
ab b bc c abc ac a bc abc
 
+ +
 ÷
+ + + + + +
 
=
1 1 1
2 1 1 1 2
ab b
ab b ab b ab b

 
+ + =
 ÷
+ + + + + +
 
------------------------------------------------------------------------------
0,25
0,25
0,25

×