Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán 2015 số 47

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.97 KB, 14 trang )

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2015
TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn : TOÁN
NGUYỄN BỈNH KHIÊM Thời gian : 180 phút, không kể thời gian phát đề

Ra đề và hướng dẫn đáp án
TỔ TOÁN - THPT C NBK
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số :
2
1
x
y
x
+
=

, (1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
( )
C
của hàm số (1) .
2. Gọi

là đường thẳng đi qua điểm A(1; 0) và có hệ số góc m . Tìm m để đường thẳng

cắt đồ thị
(C) tại hai điểm phân biệt M, N thuộc hai nhánh của đồ thị sao cho AM = 2AN .
Câu 2 (1,0 điểm). Tìm các nghiệm thực của phương trình :

sin .tan 2 3( sin 3 tan 2 ) 3 3x x x x
+ − =
thỏa mãn :


1
3
1 log 0x+ ≥

Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân sau :
1
2
0
( ).
x
x
x x e
I dx
x e

+
=
+


Câu 4 (1,0 điểm).
1. Tìm số phức z thỏa mãn :
2
3(1 2)
(2 8 ) 2
2 1
i z
z i z
i
+

+ − + =


2. Tìm số hạng chứa
3
x
trong khai triển biểu thức
2
2
1
( ) 3 , 0
n
P x x x
x
+
 
= + ≠
 ÷
 
.
Biết
n
là số nguyên dương thỏa mãn :
2
0 1 2
3 3 3 341

2 3 1 1
n
n

n n n n
C C C C
n n
+ + + + =
+ +
.
Câu 5 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,Oxy
cho hình vuông
ABCD
có điểm
(4;2)M
là trung
điểm của cạnh
BC
, điểm
E
thuộc cạnh
CD
sao cho
3CE DE=
, phương trình đường thẳng
AE
là :
4 4 0x y+ − =
. Tìm tọa độ đỉnh
A
biết rằng đỉnh
A
có tung độ dương .

Câu 6 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho đường thẳng
1 1
( ) :
2 1 2
x y z− −
∆ = =

mặt phẳng
( ) : 4 0y z
α
+ + =
. Lập phương trình mặt phẳng (P) biết rằng mặt phẳng (P) vuông góc với mặt
phẳng
( )
α
, song song với đường thẳng
( )∆
đồng thời khoảng cách giữa đường thẳng
( )∆
và mặt phẳng
(P) bằng 2 lần khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (P) .
Câu 7 (1,0 điểm). Cho khối lăng trụ đứng
' ' '
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
với
AB a=


,
'
2AA a=
,
'
3AC a=
. Gọi
M
là trung điểm cạnh
' '
AC
,
I
là giao điểm của các đường thẳng
AM

'
AC
. Tính theo
a
thể tích khối tứ diện
IABC
và khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )IBC
.
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình sau :
(

)
(
)
2 2
2015 . 2015 2015
( , )
6 2 1 4 6 1
x x y y
x y R
x x xy xy x

+ + + + =




− + = + +


Câu 9 (1,0 điểm). Cho
, ,a b c
là ba số thực dương thỏa mãn
2 2 2
3a b c+ + =
.
Chứng minh rằng :
2
2 2 2 2 2 2
4 4 4
1 1 1 3( )a b c

a b b c c a
   
+ + + ≥ + +
 ÷ ÷ ÷
+ + +
   

Hết
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh : ; Số báo danh :
192
ĐỀ THI THỬ SỐ I
Câu Ý Nội dung
Điểm
1
Hàm số
2
1
x
y
x
+
=

, có đồ thị (C)
• Tập xác định:
{ }
\ 1D R=
• Sự biến thiên :
- Giới hạn, tiệm cận :

1 1
lim , lim
x x
y y
− +
→ →
= −∞ = +∞ ⇒
đường thẳng
1x =
là TCĐ
lim 1, lim 1
x x
y y
→−∞ →+∞
= = ⇒
đường thẳng
1y =
là TCN
0.25
- Đạo hàm : y’ =
2
3
0 ; 1
( 1)
x
x

< ∀ ≠



Suy ra hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng
( ;1)−∞

(1; )+∞

- Bảng biến thiên:

x
−∞
1
+∞

y'

_ _
y

1
+∞



−∞
1
0.25
• Đồ thị:
- Điểm đặc biệt :
x . . . -2 -1 0 2 3 4 . . .
y 0
1

2

-2 4
5
2
2
- Nhận xét : Đồ thị (C) nhận giao điểm hai tiệm cận
(1;1)I
làm tâm đối xứng
0.25
- Vẽ đồ thị : 0.25
• Đường thẳng
( )

đi qua
(1;0)A
với hệ số góc m, suy ra phương trình
( )

dạng:
0 ( 1)y m x− = −
hay
( 1)y m x= −
• Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng
( )

:
2 2
1 1
2

( 1)
1
2 ( 1) ( ) (2 1) 2 0 , (1)
x x
x
m x
x
x m x g x mx m x m
≠ ≠
 
+
= − ⇔ ⇔
 

+ = − = − + + − =
 

0.25
• Đường thẳng
( )∆
cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt M, N thuộc hai nhánh
khác nhau của (C)

phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
1 2
,x x
thỏa
1 2
1x x< <
,

tức là
1 2
1 0 1x x− < < −


1 2 1 2 1 2
0 0
0 0
( 1)( 1) 0 ( ) 1 0
g g
m m
x x x x x x
 
≠ ≠
 
∆ > ⇔ ∆ >
 
 
− − < − + + <
 

0
12 1 0
2 2 1
1 0
m
m
m m
m m





⇔ + >


− +

− + <

0
1
12 1 0 0
2
0
0
3
m
m
m m
m
m




> −


⇔ + > ⇔ ⇔ >

 
 
>


− <


0.25
• Khi đó tọa độ các giao điểm là :
1 1
( ; )M x mx m

,
2 2
N( ; )x mx m−
193
Câu 1
(2điểm)
2
trong đó
1 2
,x x
là nghiệm của phương trình (1) thỏa
1 2
1 2
2 1
(2)
2
(3)

m
x x
m
m
x x
m
+

+ =





=



Theo giả thiết :
2AM AN
=
, mà A luôn nằm trong đoạn MN
1 2
2 2 3AM AN x x⇒ = − ⇒ + =
uuuur uuur
(4)
0.25
• Từ (2) và (4)
1 2
2 1

,
m m
x x
m m
+ −
⇒ = =
thay vào (3) ta được :
2
( 2)( 1) 2 2
3 2 0
3
m m m
m m
m m
+ − −
= ⇒ − = ⇔ =
; thỏa đk
0m
>

Vậy giá trị m thỏa YCBT là :
2
3
m =

0.25
Câu 2
(1điểm)
Câu 2: Giải phương trình :
sin .tan 2 3( sin 3 tan 2 ) 3 3x x x x

+ − =

với x thỏa mãn :
1
3
1 log 0x+ ≥
?
Điều kiện :
cos 2 0x ≠

Với điều kiện này pt tương đương :
(sin .tan 2 3sin ) (3tan 2 3 3) 0x x x x
+ − + =
sin (tan 2 3) 3(tan 2 3) 0x x x
⇔ + − + =

(tan 2 3)(sin 3) 0x x
⇔ + − =
0'25
tan 2 3x
⇔ = −
, vì
sin 1x ≤

2
3 6 2
x k x k
π π π
π
⇔ = − + ⇔ = − +

: thỏa đk
0.25
Ngoài ra :
1
1
1
3
3
0
0
1 log 0 0 3
1
log 1
3
3
x
x
x x
x
x

>

>

 
+ ≥ ⇔ ⇔ ⇔ < ≤
 
 
≥ −

≤ =
 ÷
 

 

0.25
Suy ra :
1 6 1
0 3
6 2 3 3
k k
π π
π
< − + ≤ ⇔ < ≤ +


k Z∈
suy ra :
1;2k =

Vậy các nghiệm cần tìm là :
5
,
3 6
x x
π π
= =

0.25

Câu 3
(1điểm)
Câu 3 Tính tích phân :
1
2
0
( ).
x
x
x x e
I dx
x e

+
=
+


Ta có :
1 1 1
2 2
0 0 0
( ). ( ). ( 1).
1
1
x x x x
x
x x
x
x x e x x e xe x e dx

I dx dx
xe
x e xe
e

+ + +
= = =
+
+ +
∫ ∫ ∫
0,25
Đặt :
1 1 ( 1)
x x x
t xe xe t x e dx dt= + ⇒ = − ⇒ + =

Đổi cận :
0 1x t= ⇒ =


1 1x t e= ⇒ = +
0,25
Khi đó :
1 1
1 1
1 1
1
e e
t
I dt dt

t t
+ +

 
= = −
 ÷
 
∫ ∫
0,25

1
1
ln ln( 1)
e
t t e e
+
 
= − = − +
 
0,25
• Gọi
z x yi= +
với
,x y R∈

194
Câu 4
(1điểm)
1
Ta có :

2 2
3(1 2 ) 3(1 2 )( 1 2 i) 3(1 2 2 )
1 2 2
3
1 2 ( 1) ( 2)
i i i
i
i
+ + − − −
= = = −
− + − +

• Khi đó
2
3(1 2)
(2 8 ) 2
2 1
i z
z i z
i
+
+ − + =

2
(2 2 2 ) 2 (1 2 2 )z i z i z⇔ + − + = −
0,25
( )
2
2 0z z⇔ + + =


2
( ) ( ) 2 0x yi x yi⇒ − + + + =

2 2
2 ( 2 ) 0x y x y xy i⇔ − + + + − =

2 2 2 2
2
2
1
0
2 0 2 0
2
11
2 0 (1 2 ) 0 2 0
4
x
y
x y x x y x
y xy y x x x
y

=

=
  
− + + = − + + =

⇔ ⇔ ⇔ ∨
   

− = − = + + =
  

=


: VN
suy ra
1 1
2 2
11 11
2 2
x x
y y
 
= =
 
 

 
 
= = −
 
 

Vậy có hai số phức z thỏa YCBT :
1 11 1 11
,
2 2 2 2
z i z i= + = −


0,25
2
• Với n nguyên dương,
x R

; ta có :
( )
3 3
0 1 2 2
0 0
(1 )
n n n
n n n n
x dx C C x C x C x dx+ = + + + +
∫ ∫

3 3
1 2 3 1
0 1 2
0 0
(1 )

1 2 3 1
n n
n
n n n n
x x x x
xC C C C
n n

+ +
 
+
⇔ = + + + +
 
+ +
 

1 2 3 1
0 1 2
4 1 3 3 3
3
1 2 3 1
n n
n
n n n n
C C C C
n n
+ +

⇔ = + + + +
+ +
2 1
0 1 2
3 3 3 4 1

2 3 1 3( 1)
n n
n
n n n n

C C C C
n n
+

⇔ + + + + =
+ +
• Từ kết quả này và giả thiết đã cho, suy ra :
1
1 1 5
4 1 341
4 1024 4 4 4
3( 1) 1
n
n n
n
n n
+
+ +

= ⇔ = ⇔ = ⇔ =
+ +
0,25
• Khi đó, ta có khai triển
6
2
1
( ) 3P x x
x
 
= +

 ÷
 
có số hạng tổng quát là :
6
2 6 2 3 6
1 6 6 6
1
(3 ) 3 3
k
k k k k k k k k k
k
T C x C x x C x
x

− −
+
 
= = =
 ÷
 
, với
0,6k =

1k
T
+
là số hạng có chứa
3
x
khi và chỉ khi

3 6 3 3k k
− = ⇔ =

Vậy số hạng chứa
3
x
trong khai triển
( )P x
là :
3 3 3 3
6
3 540C x x=

0,25
Câu 5
(1điểm)
• Giả sử :
,( 0)AB a a= >
. Suy ra :
3
,
4 4
a a
CE DE= =

Ta có :
2 2
5
2
a

AM AB BM= + =


2 2
17
4
a
AE AD DE= + =
0,25
195

2 2
13
4
a
ME CM CE= + =
• Theo định lý Cosin trong

AME, ta có :
2 2 2
6
cos
2 .
85
AE AM EM
EAM
AE AM
+ −
= =
• Ta có

( ) ( ;4 4 )A AE A m m∈ ⇒ −

A
có tung độ dương nên :
4 4 0 1m m
− > ⇔ <

Suy ra đường thẳng
AM
có VTCP là
(4 ;4 2)AM m m= − −
uuuur

mà đường thẳng
AE
có VTCP là
(1; 4)
AE
a = −
uuur
0,25
• Khi đó :
( )
.
cos cos ,
.
AE
AE
AE
AM a

EAM AM a
AM a
= =
uuuur uuur
uuuur uuur
uuuur uuur

2 2 2 2 2
1(4 ) 4(4 2) 12 17
1 ( 4) . (4 ) (4 2) 17. 17 24 20
m m m
m m m m
− − − −
= =
+ − − + − − +
0,25
• Lúc này, ta có :
2
2
0
12 17
6
833 1176 0
24
85
17. 17 24 20
17
m
m
m m

m
m m
=



= ⇔ − = ⇔

=
− +


1m <
chọn
0m =
. Vậy :
(0;4)A

0,25
Câu 6
(1điểm)
• Đường thẳng
( )∆
đi qua
(1;1;0)A
, có VTCP
(2;1;2)a =
r
mặt phẳng
( )

α
có VTPT
(0;1;1)n
α
=
uur
• Ta có
( ) ( )
(P)
( ) / /
P
mp
P
α






có VTPT là
, ( 1; 2;2)
P
n a n
α
 
= = − −
 
uur r uur


Suy ra ptmp(P) có dạng :
2 2 0x y z m− − + + =

0,25
• Ngoài ra, theo giả thiết ta có
( ,( )) 2 ( ,( ))d P d O P∆ =

( ,( )) 2 ( ,( ))d A P d O P⇔ =
vì :
/ /( )P
A



∈∆


2 2 2 2 2 2
1 2.1 2.0 0 2.0 2.0
2.
( 1) ( 2) 2 ( 1) ( 2) 2
m m− − + + − − + +
⇔ =
− + − + − + − +
0,25
1
2
( ) : 2 2 3 0
3 2 3
3 2

3 2 1 ( ) : 2 2 1 0
mp P x y z
m m m
m m
m m m mp P x y z
+ − + =
− = = −

 
⇔ − = ⇔ ⇔ ⇒

 
− = − = + − − =
 

0,25
• Thử lại, lấy
(1;1;0)A ∈∆
nhưng
1
( )A mp P∉

2
( )A mp P∉
suy ra
1
/ / ( )mp P∆
,
2
/ / ( )mp P∆

• Vậy có 2 mp(P) thỏa YCBT, phương trình là :
2 2 3 0,x y z+ − + =

2 2 1 0,x y z+ − − =
0,25
• Trong mặt phẳng
' '
( )AAC C
, qua I vẽ
'
/ /HK AA
,
' '
,H AC K AC∈ ∈

Suy ra
( )HK ABC⊥

'
2HK AA a= =

Ta có
'
2 2 2 2 2 2 4
.2
1 1 2 3 3 3 3 3
IH AC IH IH a
IH HK a
IK AM IK IH HK
= = ⇒ = = ⇒ = ⇒ = = =

+ +
0,25
• Do
' '
AAC C
là hình chữ nhật nên
' 2 '2 2 2
9 4 5AC AC AA a a a= − = − =

Do
ABC∆
vuông tại B nên
2 2 2 2
5 2BC AC AB a a a= − = − =
Suy ra
2
1 1
. .2
2 2
ABC
S AB BC a a a

= = =

0,25
196
• Vậy
3
2
.

1 1 4 4
. . .
3 3 3 9
IABC I ABC ABC
a a
V V IH S a= = = =
(đvtt)
• Theo trên ta cũng có :
'
'
2 2
3 3
IBC
A BC
IC AC S S= ⇒ =


' ' '
'
( )
BC AB
BC AA B B BC A B
BC BB


⇒ ⊥ ⇒ ⊥





Do đó :
'
' 2 '2 2 2 2
1 1 1
. . 2 . 4 5
2 2 2
A BC
S BC BA BC AB AA a a a a

= = + = + =


'
2
2 2 5
3 3
IBC
A BC
a
S S


⇒ = =

0,25
• Ngoài ra
3
.
2
4

3.
3
1 2
9
. ( ,( )) ( ,( ))
3
2 5 5
3
IABC
IABC A IBC IBC
IBC
a
V
a
V V S d A IBC d d A IBC
S
a


= = ⇒ = = = =

Vậy
2
( ,( ))
5
a
d A IBC =
0,25
Câu 8
(1điểm)

• Điều kiện :
6 2 1 0x xy− + ≥

• Ta có :
( ) ( )
2 2
2015 2015 2015x x y y
+ + + + =

2 2
2
2015
2015 2015
2015
x x y y
y y
⇔ + + = = − + +
+ +

2 2
2015 ( ) 2015 ( )x x y y⇔ + + = − + + −
(1)
Xét hàm số :
2
( ) 2015f t t t= + +
là hàm số xác định và liên tục trên R
2
'
2 2 2
2015

( ) 1 0
2015 2015 2015
t t
t t t
f t
t t t
+
+ +
= + = > ≥
+ + +

'
( ) 0,f t t R⇒ > ∀ ∈
:
( )f t
là hàm số luôn đồng biến trên
( ; )−∞ +∞

0,25
• Khi đó pt(1) được viết lại :
( ) ( )f x f y x y= − ⇔ = −

Thay
y x= −
vào phương trình thứ hai của hệ, được :
2 2
6 2 1 4 6 1x x x x x+ + = − + +

2 2 2
(2 6 1) 2 6 1 6 0x x x x x x⇔ + + − + + − =

(2)
Lại đặt :
2
2 6 1 , 0u x x u= + + ≥
; pt(2) thành
2 2
3
6 0
2
u x
u xu x
u x
=

− − = ⇔

= −


0,25
• Với
2
2 2 2
3 0 0
3 2 6 1 3
2 6 1 9 7 6 1 0
x x
u x x x x
x x x x x
≥ ≥

 
= ⇒ + + = ⇔ ⇔
 
+ + = − − =
 

1x⇔ =
suy ra
1y = −
: thỏa đk
0,25
• Với
2
2 2 2
2 0 0
2 2 6 1 2
2 6 1 4 2 6 1 0
x x
u x x x x
x x x x x
− ≥ ≤
 
= − ⇒ + + = − ⇔ ⇔
 
+ + = − − =
 

3 11
2
x


⇔ =
suy ra
3 11
2
y
− +
=
: thỏa đk
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm :
(1; 1)−
,
3 11 3 11
;
2 2
 
− − +
 ÷
 ÷
 

0,25
197
Câu 9
(1điểm)
• Đặt
2 2 2 2 2 2
, ,x a b y b c z c a= + = + = +

suy ra

, , 0x y z >

2 2 2
2( ) 6x y z a b c+ + = + + =

Ta có :
3
2
4 2 2 4
1 1 3
x x x x
+ = + + ≥
. Tương tự :
3
2
4 4
1 3
y y
+ ≥
,
3
2
4 4
1 3
z z
+ ≥
Suy ra
3
3
2 2 2

4 4 4 4
1 1 1 27
x y z x y z
 
   
+ + + ≥
 ÷
 ÷  ÷
   
 
0,25
• Mà
3
3
1 1
6 3
2
x y z xyz
xyz
= + + ≥ ⇒ ≥

Do đó :
2
3
4 4 4 2
1 1 1 27 27
x y z
xyz
 
 

   
+ + + ≥ ≥
 ÷
 ÷
 ÷  ÷
 ÷
   
 
 
2 2 2 2 2 2
4 4 4
1 1 1 27
a b b c c a
   
⇒ + + + ≥
 ÷ ÷ ÷
+ + +
   
(1)
0,25
• Ngoài ra :
2 2 2 2
3( ) 3 2( )a b c a b c ab bc ca
 
+ + = + + + + +
 


2 2 2 2 2 2 2 2 2
3 2( ) 9( ) 27a b c a b c a b c

 
≤ + + + + + = + + =
 
(2)
0,25
• Từ (1) và (2) ta suy ra :
2
2 2 2 2 2 2
4 4 4
1 1 1 3( )a b c
a b b c c a
   
+ + + ≥ + +
 ÷ ÷ ÷
+ + +
   
Dấu đẳng thức xảy ra khi
1a b c
= = =

0,25
Lưu ý : Đáp án này có 6 trang
Học sinh có cách giải khác : đúng, chính xác và logic thì vẫn đạt điểm tối đa của câu tương ứng

198
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2015
TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn : TOÁN
NGUYỄN BỈNH KHIÊM Thời gian : 180 phút, không kể thời gian phát đề

Ra đề và hướng dẫn đáp án

TỔ TOÁN - THPT C NBK
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số :
4 2
(3 1) 3y x m x= + + −
(1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
( )
C
của hàm số (1) khi
1.m
= −
2. Tìm tất cả các giá trị của
m
để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác cân sao
cho độ dài cạnh đáy bằng
2
3
lần độ dài cạnh bên .
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình sau :
2
2cos2 3sin 4 cos8 4cos 3 .cos2x x x x x
+ = +


Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân :
0
3 2
2 2
2
6 6 4

.
( 4 5)
x x x
I dx
x x

+ + −
=
+ +


Câu 4 (1,0 điểm).
1. Tìm số phức
z
sao cho
5
1
z i
z i
− −
=
+
và biết rằng số phức
2z −
có một acgumen bằng
3
π

.
2. Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh và 3 viên bi vàng với kích thước đôi một khác nhau. Lấy

ngẫu nhiên ra 4 viên bi. Tính xác suất để trong 4 viên bi lấy ra thì số bi đỏ phải lớn hơn số bi vàng.
Câu 5 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,Oxy
cho hình chữ nhật
ABCD
có đỉnh
(4;5)D
, điểm
M

là trung điểm của cạnh
AD
, đường thẳng
CM
có phương trình :
8 10 0,x y− + =
đỉnh
B
thuộc đường thẳng
( ): 2 1 0d x y+ + =
. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại
,A B

C
của hình chữ nhật , biết rằng đỉnh
C
có tung độ
nhỏ hơn 2 .
Câu 6 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng
1

4 5 7
( ) :
1 1 1
x y z
d
+ − +
= =



2
2 1
( ) :
1 1 2
x y z
d
− +
= =
− −
. Viết phương trình đường thẳng
( )∆
đi qua điểm
( 1;2;0)M −
đồng thời đường
thẳng
( )∆
vuông góc với đường thẳng
1
( )d


( )∆
hợp với đường thẳng
2
( )d
một góc bằng
0
60
.
Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh a,
3
2
a
SD =
, hình chiếu
vuông góc của
S
lên mặt phẳng
( )ABCD
trùng với trung điểm
H
của cạnh
AB
. Tính theo
a
thể tích
khối chóp

.S ABCD
và khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )SBD
.
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình sau :
(
)
2 2
2 2
2 5 1
( , )
2 4 1
x xy y
x y R
y xy y y xy

− − =



− + − =



Câu 9 (1,0 điểm). Cho
, ,a b c
là ba số thực dương thỏa mãn
1a b c

+ + =
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
2 2
2
2 2
3
( )
( ) 5 ( ) 5 4
a b
P a b
b c bc c a ca
= + − +
+ + + +

Hết
199
ĐỀ THI THỬ SỐ II
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh : ; Số báo danh :
Câu Ý Nội dung
Điểm
Câu 1
(2điểm)
1
Khi
1m = −
ta có hàm số
4 2
2 3y x x= − −

, có đồ thị (C)
• Tập xác định:
D R=
• Sự biến thiên :
- Giới hạn
lim , lim
x x
y y
→+∞ →−∞
= +∞ = +∞
- Đạo hàm : y’ = 4x
3
– 4x ;
2
0
' 0 4 ( 1) 0
1
x
y x x
x
=

= ⇔ − = ⇔

= ±

0.25
- Bảng biến thiên:

x

−∞
-1 0 1
+∞

y'



0 + 0

0 +
y

+∞

3


+∞
CT CĐ CT

4−

4−

0.25
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
( 1;0)−

(1; )+∞

hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
( ; 1)−∞ −
và (0; 1)
Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 0 và y

=
(0)f
=
3−

hàm số đạt cực tiểu tại các điểm x =

và y
CT
=
( 1) 4f ± = −
.
0.25
• Đồ thị:
- Điểm đặc biệt :
3
0
x
y

= ±


=



;
2
5
x
y
= ±


=

- Nhận xét : Đồ thị (C) nhận trục tung Oy làm trục đố xứng
- Vẽ đồ thị :
0.25
2
• Ta có:
' 3
( ) 4 2(3 1)f x x m x= + +
' 2
2
0
( ) 0 2 (2 3 1) 0
3 1
2
x
f x x x m
m
x
=



= ⇔ + + = ⇔
+

= −

0.25
• Hàm số (1) đã cho có 3 cực trị

phương trình
'
( ) 0f x =
có 3 nghiệm phân biệt


phương trình
2
3 1
2
m
x
+
= −
có 2 nghiệm phân biệt khác 0

3 1 1
0
2 3
m
m

+
⇔ − > ⇔ < −

0.25
• Khi đó tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) là :
2 2
3 1 (3 1) 3 1 (3 1)
(0; 3), ; 3 , C ; 3
2 4 2 4
m m m m
A B
   
− − + − − +
− − − − − −
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   

Tam giác ABC đã cân tại A, có

4
3 1 3 1 4(3 1)
;
2 2 2
m m m
AB AC BC
+ + +
 
= = − + = −
 ÷

 

0.25
• Theo giả thiết
4
2 2
2 4(3 1) 3 1 3 1
9 4 9 4
3 2 2 2
m m m
BC AB BC AB
 
+ + +
   
= ⇔ = ⇔ − = − +
 ÷
 ÷  ÷
 ÷
   
 

0.25
200
( )
4
5
3 1 64(3 1)
3
m m m⇔ + = − + ⇔ = −
, vì :

1
3
m < −

Vậy giá trị m thỏa YCBT là :
5
3
m = −

Câu Ý Nội dung
Điểm
Câu 2
(1điểm)
Câu 2: Giải phương trình :
2
2cos2 3sin 4 cos8 4cos 3 .cos2x x x x x
+ = +
Ta có :
2
2cos 2 3sin 4 cos8 4cos 3 .cos2x x x x x
+ = +
2cos 2 3sin 4 cos8 2(1 os6 ).cos2x x x c x x
⇔ + = + +

3 sin 4 cos8 2 os6 .cos 2x x c x x
⇔ = +
0'25
3 sin 4 cos8 ( os8 cos4 )x x c x x
⇔ = + +
3 sin 4 cos4 2 os8x x c x

⇔ − =
0.25
3 1
sin 4 cos 4 os8
2 2
x x c x
⇔ − =
cos 4 .cos sin 4 .sin os8
3 3
x x c x
π π
⇔ − = −
( )
cos 4 os8 cos 8
3
x c x x
π
π
 
⇔ + = − = −
 ÷
 
0.25

4 8 2
3
4 ( 8 ) 2
3
x x k
x x k

π
π π
π
π π

+ = − +




+ = − − +



18 6
3 2
x k
x k
π π
π π

= +




= +


0.25

Câu 3
(1điểm)
Câu 3 Tính tích phân :
0
3 2
2 2
2
6 6 4
.
( 4 5)
x x x
I dx
x x

+ + −
=
+ +


Ta có :
0 0
3 2 2
2 2 2 2
2 2
6 6 4 ( 2)( 4 2)
.
( 4 5) ( 4 5)
x x x x x x dx
I dx
x x x x

− −
+ + − + + −
= =
+ + + +
∫ ∫
0,25
Đặt :
2 2
1
4 5 4 5 2( 2) ( 2)
2
t x x x x t x dx dt x dx dt= + + ⇒ + = − ⇒ + = ⇒ + =

Đổi cận :
2 1x t= − ⇒ =


0 5x t= ⇒ =
0,25
Khi đó :
5 5
2 2
1 1
1 7 1 1 7
2 2
t
I dt dt
t t t

 

= = −
 ÷
 
∫ ∫
0,25

5
1
1 7 1 28
ln ln 5
2 2 5
t
t
   
= + = −
 ÷
 
   
0,25
• Giả sử số phức
2z −
có dạng lượng giác là :
2 (cos .sin )z r i
ϕ ϕ
− = +
, với
0r >

• Theo giả thiết
2z −

có một acgumen là
3
π

nên :
2 cos( ) .sin( )
3 3
z r i
π π
 
− = − + −
 ÷
 
Suy ra
3
2
2 2
r r
z i
− = −
hay
3
2
2 2
r r
z i
= + −
0,25
201
• Ngoài ra :

5
1
z i
z i
− −
=
+
5
1 5
z i
z i z i
z i
− −
⇔ = ⇔ − − = +
+

3 3
3 1 2 1
2 2 2 2
r r r r
i i
   
   
⇔ − + − − = + + +
 ÷  ÷
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   
   


2 2
2 2
3 3
3 1 2 1
2 2 2 2
r r r r
   
   
⇔ − + − − = + + +
 ÷  ÷
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   
   

1r⇔ =

Vậy số phức
z
cần tìm là :
5 3
2 2
z i= −

0,25
• Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp đựng 12 viên bi, số kết quả có thể xảy ra là :
4
12
495CΩ = =
Gọi A là biến cố : "Lấy được 4 viên bi mà có số bi đỏ lớn hơn số bi vàng"

0,25
• Để biến cố A xảy ra thì ta thấy có 2 khả năng thuận lợi cho A như sau :
i/ Lấy được 4 viên bi mà không có bi vàng nào, khả năng này có :
4 3 1 2 2 1 3
5 5 4 5 4 5 4
125C C C C C C C+ + + =
(cách)
ii/ Lấy được 4 viên bi mà có đúng 1 viên bi vàng, khả năng này có :
3 1 2 1 1
5 3 5 4 3
150C C C C C+ =
(cách)
Suy ra số kết quả thuận lợi cho biến cố A là :
125 150 275
A
Ω = + =

Vậy xác suất của biến cố A là :
275 5
( )
495 9
A
P A

= = =


0,25
Câu 5
(1điểm)

• Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vuông góc của B và D lên đường thẳng CM
Ta có
2 2
4 8.5 10
26
( ,( ))
65
1 ( 8)
DK d D CM
− +
= = =
+ −

Gọi I và G lần lượt là giao điểm của đường thẳng BD với AC và CM
suy ra : G là trọng tâm tam giác ACD
52
2 2 2 2
65
BH BG
DG GI BG DG BH DK
DK DG
⇒ = ⇒ = ⇒ = = ⇒ = =

0,25
• Ta có :
( ) ( ; 2 1)B d B b b∈ ⇒ − −

Mà :
2 2
8( 2 1) 10

52 52
( ,( )) 17 18 52
65 65
1 ( 8)
b b
d B CM BH b
− − − +
= = ⇔ = ⇔ + =
+ −

2 (2; 5)
70 70 123
;
17 17 17
b B
b B
= ⇒ −



 

= − ⇒ −
 ÷

 


Điểm
70 123

;
17 17
B
 

 ÷
 
: loại, vì điểm B này và điểm D đã cho nằm về cùng một
phía đối với đường thẳng CM
Chọn
(2; 5)B −
, suy ra
(3;0)I

0,25
• Ngoài ra :
( ) (8 10; )C CM C c c∈ ⇒ −
với
2c <


. 0BC DC BC DC⊥ ⇔ =
uuur uuur
với
(8 12; 5)
(8 14; 5)
BC c c
DC c c

= − +



= − −


uuur
uuur

0,25
202
2
1
(8 12)(8 14) ( 5)( 5) 0 65 208 143 0
143
65
c
c c c c c c
c
=


⇔ − − + + − = ⇔ − + = ⇔

=



2c
<
, chọn

1c
=
, suy ra
( 2;1)C −

• I là trung điểm của AC nên
(8; 1)A −

Vậy :
(8; 1), (2; 5), ( 2;1)A B C− − −

0,25
Câu 6
(1điểm)
• Giả sử đường thẳng
( )∆
có VTCP
( ; ; )a a b c=
r
, với
2 2 2
0a b c+ + >

Ta có
1 1
. 0d a a∆ ⊥ ⇔ =
r ur
với
1 1
( ; ; ): ( )

(1; 1;1) : ( )
a a b c VTCP
a VTCP d

= ∆


= −


r
ur

1. ( 1). 1. 0a b c b a c⇔ + − + = ⇔ = +

0,25
• Khi đó VTCP đt
( )∆

( ; ; )a a a c c= +
r
, mà VTCP đt
2
( )d

2
(1; 1; 2)a = − −
uur

Theo giả thiết :

2
0 0
2 2
2
.
1
( , ) 60 cos( , ) cos60
2
.
a a
d d
a a
∆ = ⇒ ∆ = ⇔ =
r uur
r uur

2 2 2 2 2 2
1. 1.( ) 2.
1
2
( ) . 1 ( 1) ( 2)
a a c c
a a c c
− + −
⇔ =
+ + + + − + −

2 2 2 2
6 6 2 2 2 2 0c a ac c a ac c⇔ = + + ⇔ + − =


2
a c
a c
=



= −

chọn
1, 1 2
2, 1 1
a c b
a c b
= = ⇒ =


= = − ⇒ =


0,25
• Vậy có 2 đường thẳng
( )∆
thỏa YCBT :
( )∆
đi qua
( 1;2;0)M −
và có VTCP
(1;2;1)a =
r

, phương trình là :
1 2
1 2 1
x y z+ −
= =
0,25
( )∆
đi qua
( 1;2;0)M −
và có VTCP
(2;1; 1)a = −
r
, phương trình là :
1 2
2 1 1
x y z
+ −
= =

0,25
Câu 7
(1điểm)
• H là trung điểm AB, ta có
( )SH ABCD⊥

DAH∆
vuông tại A có :
2
2 2 2
5

4 2
a a
HD AD AH a= + = + =

SHD∆
vuông tại H có :
2 2
2 2
9 5
4 4
a a
SH SD DH a= − = − =
0,25
• Vậy thể tích khối chóp
.S ABCD
là :
3
2
1 1
. .
3 3 3
ABCD
a
V SH S a a= = =
(đvtt)
0,25
• Từ H hạ
,HM BD M BD⊥ ∈
, nối SM. Từ H dựng
,HN SM N SM⊥ ∈

Khi đó :
( )
BD HM
BD SHM BD HN
BD SH


⇒ ⊥ ⇒ ⊥





( ) ( ,( ))
HN BD
HN SBD d H SBD HN
HN SM


⇒ ⊥ ⇒ =



Vì H là trung điểm BD nên :
( ,( )) 2 ( ,( )) 2d A SBD d H SBD HN= =

0,25
• Gọi
I AC BD= ∩
. Trong tam giác AIB có HM // AI (vì cùng vuông góc với

BD) và H là trung điểm AB nên HM là đường trung bình
1 2
2 4
a
HM AI⇒ = =

SHM∆
vuông tại H có HN là đường cao :
0,25
203

2 2 2 2 2 2
1 1 1 8 1 9
3
a
HN
HN HM SH a a a
⇒ = + = + = ⇒ =

Vậy
2
( ,( )) 2
3
a
d A SBD HN= =
• Điều kiện :
4 2 0y x y≥ ≥ >

• Trừ vế theo vế hai phương trình trong hệ, ta được :
(

)
2 2 2 2
2 5 2 4 0x xy y y xy y y xy− − − − + − =

0,25
• Chia hai vế cho
2
0y >
, được :
(
)
2
2 2
1
2 5 1 2 4 0
x x
xy y y xy
y y y
   
− − − − + − =
 ÷  ÷
   
2
2 5 1 2 4 0
x x x x
y y y y
   
⇔ − − − − − − =
 ÷  ÷
   

(*)
0,25
• Lại đặt :
x
t
y
=
, vì
4 2 0y x y≥ ≥ >
[ ]
2;4t⇒ ∈
Pt(*) thành :
2
2 5 1 2 4 0t t t t− − − − − − =

2
2 5 3 (1 2) (1 4 ) 0t t t t⇔ − − + − − + − − =

1 3 3
2 ( 3) 0
2
1 2 1 4
t t
t t
t t
− −
 
⇔ + − + + =
 ÷
+ − + −

 
1 1
( 3) (2 1) 0
1 2 1 4
t t
t t
 
⇔ − + − + =
 ÷
+ − + −
 
2 1
( 3) 2 0
1 2 1 4
t
t t
t t
 

⇔ − + + =
 ÷
 ÷
+ − + −
 
3t⇔ =
; vì :
[ ]
2 1
2 0, 2;4
1 2 1 4

t
t t
t t

+ + > ∀ ∈
+ − + −
0,25
• Với
3 3 3
x
t x y
y
= ⇒ = ⇔ =
thay vào phương trình thứ nhất của hệ, ta được :
2 2 2 2
1
18 15 1 2 1
2
y y y y y− − = ⇔ = ⇒ =
(vì :
0y >
)
suy ra :
3
2
x =
: thỏa đk
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất :
3 1
;

2 2
 
 ÷
 

0,25
Câu 9
(1điểm)
• Ta có :
2 2 2
2 2
2 2
4
5
( ) 5 9( )
( ) ( )
4
a a a
b c bc b c
b c b c
≥ =
+ + +
+ + +

Tương tự :
2 2
2 2
4
( ) 5 9( )
b b

c a ca c a

+ + +
0,25
• Suy ra
2 2 2 2
2 2 2 2
4
( ) 5 ( ) 5 9 ( ) ( )
a b a b
b c bc c a ca b c c a
 
+ ≥ +
 ÷
+ + + + + +
 
0,25
204
2
2
9
a b
b c c a
 
≥ + =
 ÷
+ +
 
2
2 2

2
2 ( )
9 ( )
a b c a b
ab c a b c
 
+ + +
 ÷
+ + +
 
2
2
2
2
2
2 2
2
( )
( )
2 2 2( ) 4 ( )
2
( )
9 9 ( ) 4 ( ) 4
( )
4
a b
c a b
a b c a b
a b
a b c a b c

c a b c
 
+
+ +
 ÷
 
+ + +
≥ =
 ÷
 ÷
+
+ + + +
 ÷  
+ + +
 ÷
 
• Vì
1 1a b c a b c
+ + = ⇔ + = −
nên :
2
2
2
2 2
2 2
2 2(1 c) 4 (1 c) 3 8 2 3
(1 ) 1 (1 )
9 (1 c) 4 (1 c) 4 4 9 1 4
c
P c c

c c c
 
− + −
 
≥ − − = − − −
 ÷
 ÷
− + − + +
 
 
(1)
• Xét hàm số
2
2
8 2 3
( ) 1 (1 )
9 1 4
f c c
c
 
= − − −
 ÷
+
 
, với
(0;1)c∈

Ta có :
'
2

16 2 2 3
( ) 1 . ( 1)
9 1 ( 1) 2
f c c
c c
 
= − − −
 ÷
+ +
 

( )
' 3
1
( ) 0 ( 1) 64 27( 1) 0
3
f c c c c= ⇒ − − + = ⇔ =
, vì :
(0;1)c∈
0,25
Lập BBT, căn cứ vào BBT, ta có
1
( )
9
f c ≥ −
với mọi
(0;1)c∈
(2)
• Từ (1) và (2) ta suy ra :
1

9
P ≥ −
, dấu đẳng thức xảy ra khi
1
3
a b c= = =

Vậy
1
9
MinP = −
, đạt được khi
1
3
a b c= = =
0,25
Lưu ý : Đáp án này có 6 trang
Học sinh có cách giải khác : đúng, chính xác và logic thì vẫn đạt điểm tối đa của câu tương ứng

205

×