Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán 2015 số 42

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.31 KB, 7 trang )

TÔ TOÁN
TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT -QN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài 180 phút ( không kể thời gian phát đề)
Lần 2
Câu 1(2điểm): Cho hàm số
1
2 1
x
y
x
+
=

a)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
b)Tìm giá trị nhỏ nhất của m sao cho tồn tại ít nhất một điểm
( )
M C∈
mà tiếp tuyến tại
M

của
( )
C
tạo với hai trục tọa độ một tam giác có trọng tâm nằm trên đường thẳng
2 1y m= −
Câu 2 (1điểm) Giải phương trình
2
1 9
(3sin sin 3 ) cos 5cos 3 0
2 2


x x x x
π
 
− + − − + =
 ÷
 

Câu3 (1điểm). Tính tích phân
3
1
2 4
0
1
=
+ +

x dx
I
x x
Câu 4(1điểm). a)Tìm số phức z thỏa mãn
( )
( )
2
2
2
3 2 1 0z z z+ − + + =

b) Cho tập hợp
{ }
1,2,3,4,5E =

.Gọi M là tập hợp tât cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số,các
chữ số đôi một khác nhau thuộc E .Lấy ngẫu nhiên một số thuộc M.Tính xác suất để tổng các
chữ số của số đó bằng 10
Câu 5(1điểm)Trong không gian vởi hệ tọa độ
Oxyz
cho 3 điểm
( ) ( ) ( )
2;1;0 , 0;4;0 , 0;2; 1A B C −

đường thẳng
1 1 2
:
2 1 3
x y z
d
− + −
= =
.Lập phương trình đường thẳng

vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
và cắt đường thẳng
d
tại điểm
D
sao cho 4 điểm
, , ,A B C D
tạo thành một tứ diện có thể tích
bằng

19
6
Câu 6(1điểm).Trong hệ tọa độ
Oxy
cho đường tròn
( ) ( ) ( )
2 2
: 1 2 4C x y− + − =
và 2 đường thẳng
1 2
: 1 0, : 1 0d mx y m d x my m+ − − = − + − =
.Tìm m để mỗi đường thẳng
1 2
,d d
cắt
( )
C
tại 2 điểm phân
biệt sao cho 4 giao điểm đó tao thành 1 tứ giác có diện tích lớn nhất
Câu 7(1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. SA = a và vuông góc với
mặt phẳng (ABC). M, N lần lượt là trung điểm AD, DC. Góc giữa mặt phẳng (SBM) và mặt
phẳng (ABC) bằng 45
0
. Tính thể tích hình chóp S.ABNM và khoảng cách từ D đến mặt phẳng
(SBM).
Câu 8 (1điểm).Giải hệ phương trình
( )
3 6
6 2 6
1 2 3

1 4 5
y x y x
x y x

+ =


+ =


Câu 9(1điểm) .Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn
( )
1 1 1
9a b c
a b c
 
+ − + − =
 ÷
 
Chứng minh rằng:
( )
4 4 4
4 4 4
1 1 1
38025a b c
a b c
 
+ + + + ≥
 ÷
 

ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
Câu 1
(2.0đ)
a) 1.0đ
TXĐ:
1
\
2
D R
 
=
 
 


( )
/
2
3
2 1
y
x

=

,
x D∀ ∈
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
1 1

( ; );( ; )
2 2
−∞ +∞

0,25
Giới hạn:
1 1
2 2
lim , lim
x x
y y
− +
   
→ →
 ÷  ÷
   
= −∞ = +∞
nên
1
2
x =
là tiệm cận đứng
1
lim lim
2
x x
y y
→−∞ →+∞
= =
nên

1
2
y =
là tiệm cận ngang
0,25
Bảng biên thiên:
X
-
1
2
+
y'
- -
y
1
2
+
-
1
2

0,25
Đồ thị:
0,25
b) 1.0đ

Pt tiếp tuyến tại
( )
0 0
,M x y


( )
( )
0 0
2
0
3
2 1
y x x y
x
= − − +

0,25
Gọi A,B là giao điểm của tiếp tuyến với trục hoành,trục tung tương ứng
Nên
( )
2
0 0
2
0
2 4 1
2 1
B
x x
y
x
+ −
=

và trọng tâm G của tam giac OAB có

( )
2
0 0
2
0
2 4 1
3 2 1
G
x x
y
x
+ −
=

0,25
Theo giả thiết nó nằm trên đường thẳng
2 1y m= −
nên
( )
2
0 0
2
0
2 4 1
2 1
3 2 1
x x
m
x
+ −

= −

Ta lại có
( )
( )
( ) ( )
2
2
2 2
0 0
0 0 0
2 2 2
0 0 0
6 2 1
2 4 1 6
1 1
2 1 2 1 2 1
x x
x x x
x x x
− −
+ −
= = − ≥ −
− − −
0,25
Vậy để tồn tại ít nhất một điểm M thỏa mãn điều kiện bài toán thì
1 1
2 1
3 3
m m


− ≥ ⇔ ≥
0,25
Câu 2
(1.0đ)
Phương trình đã cho tương đương:
3 2 3 2
2sin sin 5 5sin 3 0 2sin 5sin sin 2 0x x x x x x+ − + + = ⇔ + + − =
0,25
2
2
sinx = - 1
(sinx + 1)(2sin 3sinx - 2) 0
2sin 3sinx - 2 0
x
x

+ = ⇔

+ =

0,25
sinx = - 1 x = - 2
2
k
π
π
⇔ +

( )

1


2
sinx 2
2sin 3sinx - 2 0
1
sinx
2
x
= −


+ = ⇔

=


2
6
5
2
6
x k
x k
π
π
π
π


= +




= +



( )
2

0,25
Kết hợp (1) và (2), ta có:
2
6 3
x k
π π
= +
0,25
Câu 3
(1.0đ)
3
1
2 4
0
1
=
+ +


x dx
I
x x
=
1
3 4 2
0
( 1 )x x x dx
+ −

=
+ −
∫ ∫
1 1
3 4 5
0 0
1x x dx x dx
0,25
= + + −
∫ ∫
1 1
4 4 5
0 0
1
1 ( 1)
4
x d x x dx
0,25
1
1

4 4 6
0
0
1 2 1
( 1) 1
4 3 6
x x x
 
= + + −
 ÷
 
0,25
1 1 1 2 1
2
3 6 6 3

= − − =
0,25
Câu 4
(1.0đ) Viết lại phương trình
( ) ( ) ( )
2
2 2 2 2
3 (2 ) 0 3 2 3 2 0z z iz i z z iz i z z iz i+ − − + = ⇔ + − + + + − − − =
Pt
( )
2
2
3 2 0 2 2 1 9z z iz i z i+ − + + = ⇔ + + =
có 2 nghiệm

1 , 2z i z i= − = − −
0,25
( )
2
2
3 2 0 2 2 1 9z z iz i z i+ − − − = ⇔ − + =
có 2 nghiệm
1 , 2z i z i= + = − +
Pt có 4 nghiệm
1 , 2 ,1 , 2i i i i− − − + − +
0,25
Số các số thuộc M có 3 chữ số là
3
5
60A =
Số các số thuộc M có 4 chữ số là
4
5
120A =
0,25
(VN)
Số các số thuộc M có 5 chữ số là
5
5
120A =
Suy ra số phần tử của M là :60+120+120=300

Các tập con của E có tổng các phần tử băng 10 gồm
{ } { } { }
1 2 3

1,2,3,4 , 2,3,5 , 1,4,5E E E= = =
Gọi A là tập con của M mà mỗi số thuộc A có tổng các chữ số băng 10
Từ
1
E
lập được số các chữ số thuộc A là 4!
Từ mỗi tập
2
E

3
E
lập được số các số thuộc A là
3
!
Suy ra số phần tử của A là 4!+2.3!=36
Do đó xác suất cần tính là
36
0,12
300
P = =
0,25
Câu 5
(1,0đ)
( )
( 2;3;0); ( 2;1; 1); , 3; 2;4AB AC AB AC
 
= − = − − = − −
 
uuur uuur uuuruuur

Phương trình đường thẳng

có VTCP
( )
3;2; 4u = −
r
0,25
Với
( )
3 3
1 3;0;5 : 2
5 4
x t
t D y t
z t
= +


= ⇒ ⇒ ∆ =


= −

0,25
Với
16 3
17 19 47 19
16; ; : 2
2 2 2 2
47

4
2
x t
t D y t
z t


= − +

− − − −

 
= ⇒ − ⇒ ∆ = +

 ÷
 



= −


0,25
Câu 6
(1,0đ)
Đường tròn
( )
C
có tâm
( )

1;2I
và có bán kính
2R =
Véc tơ pháp tuyến của
1 2
,d d
lần lượt là
( ) ( )
1 2 1 2 1 2
;1 , 1; . 0n m n m n n d d= = − ⇒ = ⇒ ⊥
ur uur ur uur
0,25
Gọi A,B là giao điểm của
1
d
với
( )
C
,C,D là giao điểm của
2
d
với
( )
C
(A,B,C,D theo thứ tự trên đường tròn)

1 2
,h h
lần lượt là khoảng cách từ
I

đến
1
d
,
2
d
Ta có
1 2
2 2
1
,
1 1
m
h R h R
m m
= < = <
+ +
nên
1
d
,
2
d
luôn cắt
( )
C
tại 2 điểm phân biệt
2 2 2 2
1 2
2 , 2AB R h CD R h= − = −


( ) ( )
2 2 2 2
1 2
2 2
2 2
2 2
1
. 2 .
2
4 3 3 4
4 3 3 4
2 7
1 1
ACBD
S AB CD R h R h
m m
m m
m m
= = − − =
+ +
+ + +
= ≤ =
+ +
0,25

0,25
Câu7
(1,0đ)
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi

1m
= ±
0,25
Gọi H là giao điểm của BM và AN.
Do M, N là các trung điểm nên
BM AN⊥

( )SA mp ABCD
BM SH
BM AN


⇒ ⊥




·
SA AH SHA⊥ ⇒
nhọn
Suy ra
·
SHA
là góc giữa hai mặt phẳng: (ABCD) và (SBM) nên
·
0
45SHA =

ASAH a
⇒ = =


0,25
0,25
Trong tam giác vuông ABM:
2 2 2
1 1 1
AB AM AH
+ =

2 2 2 2 2
2 2
1 4 1 5 1
5 5 5
AB AB AH AB AH
AB AH AB AH a
⇔ + = ⇔ =
⇔ = ⇔ = =
dt(ABNM) = dt(ABCD) - dt(BCN) - dt(MND)
= 5
2 2 2
2
5 5 25
4 8 8
a a a
a − − =

Suy ra thể tích hình chóp S.ABNM là:

2 3
1 25 25

. .
3 8 24
a a
V a= =
0,25
Gọi F là trung điểm BC. Ta có DF//BM nên DF //mp(SBM).
Gọi E là giao điểm của DF và AN
Suy ra d(D, mp(SBM)) = d(E, mp(SBM))
Gọi K là hình chiếu của E trên đường thẳng SH thì
( )EK mp SBM⊥

Từ đó d(D, mp(SBM)) = d(E, mp(SBM)) = EK
M trung điểm AD nên H là trung điểm AE

HE = HA = a
Để ý rằng
·
0
45KHE =

2
a
EK⇒ =

Vậy
( , ( ))
2
a
d D mp SBM =
0,25

Câu 8
(1,0đ)


Nhận xét x=0 thay vào hệ tâ thấy vô lý 0,25
Xét
0x

,chia 2 vế của hai pt trong hệ cho
6
x
và đặt
3
1
z
x
=
Ta có
( )
( )
2 2
2
2 2
2 3
2 3
4 5
2 4 5
yz z y
yz y z
z y

z y yz
+ =


+ =
 

 
+ =
+ − =




Đặt
2S z y
P yz
= +


=

ta có hệ
2
3
4 5
SP
S P
=



− =

Giai hệ ta được
3
1
S
P
=


=

suy ra
1
1
z
y
=


=

hoặc
2
1
2
z
y
=




=


0,5
Hệ có 2 cặp nghiệm
( )
,x y

( )
1,1

3
1 1
,
2 2
 
 ÷
 ÷
 
0,25
Câu 9
(1,0đ)
Đặt
a b
t
b a
= +

( ) ( )
( )
2
1 1 1 1 1 1 1
9 1
3 2 2 2 1
14
a b
a b c a b c
a b c a b c a b
t t t
t
 + 
     
= + − + − = + + + − + +
 ÷  ÷  ÷
 
     
 
≤ + − + = + −
⇒ ≥

( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
4 4 4 4 4
4 4 4 4 4
4 4
4 4 4 4 4
4 4 4 4 4 4 4

2
2
4 4 2
4 4
1 1 1 1 1
1
1 1 1 1 1 1
1 2
1 1
1 1 38025
a b c a b
a b c a b
a b
c a b a b
c a b a b a b
a b t
a b
   
+ + + + = + + + +
 ÷  ÷
   
+
     
+ + ≥ + + + + + + =
 ÷  ÷  ÷
     
 
 
= + + + = − ≥
 ÷

 ÷
 ÷
 
 
0,5
0,5

×