Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán 2015 số 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.89 KB, 7 trang )

ĐỀ TỰ LUYỆN THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014- 2015
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1* (2 điểm): Cho hàm số
3 2
3 2y x x= − +

( )C
.
a) Khảo sát và vẽ đồ thị
( )C
của hàm số đã cho.
b) Gọi giao điểm của đồ thị
( )C
và đường thẳng
3y x= − −

M
, viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị
( )C
tại điểm M.
Câu 2* (1,0 điểm).
a. Giải phương trình sau:
1
cos sin 2 .
4 4
2
x x
π π
   
− − + =


 ÷  ÷
   

b. Trong các số phức thỏa mãn
3
2 3
2
z i− + =
. Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất
Câu 3* (0,5 điểm). Giải bất phương trình sau :
2
2 1
2
log ( 1) log ( 1)x x− ≥ −
.
Câu 4 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình :
( )
( )
3 3 2
3 2
6 3 5 14
,
3 4 5
x y y x y
x y
x y x y

− − + − =




− + + = + −


¡
Câu 5*: Tính tích phân: I =

+
π
0
sin1 x
dx
Câu 6 (1,0 điểm). Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác đều cạnh bằng 2a. Hình chiếu
vuông góc của B lên mặt phẳng (A’B’C’) là trung điểm H của cạnh B’C’, góc giữa A’B với mặt
phẳng (A’B’C’) bằng 60
0
. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và khoảng cách giữa hai
đường thẳng CC’ và A’B theo a.
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho
ABC

có đỉnh
( )
3;4A

, đường phân
giác trong của góc A có phương trình
1 0x y
+ − =
và tâm đường tròn ngoại tiếp

ABC

là I (1 ;7).
Viết phương trình cạnh BC, biết diện tích
ABC

gấp 4 lần diện tích
IBC

.
Câu 8*(1,0 điểm).Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(4;-4;3), B(1;3;-1), C(-2;0;-1). Viết phương trình
mặt cầu (S) đi qua các điểm A, B, C và cắt hai mặt phẳng
( ) : 2 0x y z
α
+ + + =

04:)( =−−− zyx
β
Câu 9*(0,5 điểm).
Một hộp đựng 5 viên bi đỏ giống nhau và 6 viên bi xanh cũng giống nhau. Lấy ngẫu nhiên từ
hộp đó ra 4 viên bi. Tính xác suất để 4 viên bi được lấy ra có đủ hai màu và số viên bi màu đỏ lớn
hơn số viên bi màu xanh.
Câu 10 (1,0 điểm). Cho x, y, z là các số thực dương và thỏa mãn:
( )
1z z x y x y− − = + +
.
Chứng minh rằng :
4 4 6
3 9
3

( ).( ).( ) 4
x y
x yz y zx z xy

+ + +
.
Hết
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: Số báo danh
2
TRƯỜNG THPT THUẬN
THÀNH SỐ 2
(Hướng dẫn chấm có 05 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM KTCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2015
Môn: Toán
Câu Ý Nội dung trình bày Điểm
1 a 1,0 điểm
*) TXĐ:
.D = ¡

*) Sự biến thiên:
- Giới hạn:
lim ; lim
x x
y y
→+∞ →−∞
= +∞ = −∞
- Ta có
2
0

' 3 6 . ' 0
2
x
y x x y
x
=

= − = ⇔

=

0,25
- Ta có
' 0 ( ;0) (2; ), ' 0 (0;2)y x y x> ∀ ∈ −∞ ∪ +∞ < ∀ ∈
suy ra hàm số đồng biến trên các
khoảng
( ;0) &(2; )−∞ +∞
, nghịch biến trên khoảng
(0;2)
.
- Hàm số đạt cực đại tại
0, (0) 2x f= =
; đạt cực tiểu tại
2, (2) 2x f= = −
0,25
-Bảng biến thiên
0,25
*) Đồ thị

4

2
-2
5
y
x
f
x
( )
=
x
3
-3

x
2
(
)
+2
O
1
-1
2
0,25
b 1,0 điểm
Tọa độ của M là nghiệm của hệ
3 2
3 2
3
y x x
y x


= − +

= − −

0,25
3 2
3
3
( 1; 2)
1
3 5 0
y x
y x
M
x
x x x
= − −
= − −


⇔ ⇔ ⇒ − −
 
= −
− + + =


0,25
Phương trình tiếp tuyến với (C) tại M là
'( 1)( 1) 2y f x= − + −

0,25
9( 1) 2 9 7.y x y x⇔ = + − ⇔ = +
0,25
2 1,0 điểm
Pt đã cho
1
cos sin 2
4 4
2
x x
π π
   
− − + =
 ÷  ÷
   

2 cos 2 sin 2 1
4 4
x x
π π
   
− − + =
 ÷  ÷
   

cos sin sin 2 os2 1x x x c x
⇔ + − − =

0,25


sin (1 2cos ) cos (1 2cos ) 0.x x x x− + − =

(sin cos )(1 2cos ) 0.x x x+ − =
3

cos sin 0
1 2cos 0
x x
x
+ =


− =


tan 1
4
( )
1
cos
2
2
3
x
x k
k
x
x k
π
π

π
π

= −
= − +



⇔ ⇔ ∈


=

=± +



¢

0,25
Vậy phương trình đã cho có 3 họ nghiệm:

, 2 ,( )
4 3
x k x k k
π π
π π
= − + =± + ∈¢
.
b

*Gọi z=x+yi.
3
2 3
2
z i− + =
⇒ … ⇒
( ) ( )
2 2
9
2 3
4
x y− + + =
.
0.25
* Vẽ hình ⇒|z|
min
⇒z. ĐS:
26 3 13 78 9 13
13 26
z i
− −
= +
.
0.25
3 0,5 điểm
ĐK: x >1. BPT

2 2
2 1 2 2
2

log ( 1) log ( 1) log ( 1) log ( 1) 0x x x x− ≥ − ⇔ − + − ≥
0,25
2
( 1)( 1) 1x x⇔ − − ≥
0,25
3 2
1 1x x x⇔ − − + ≥
2
( 1) 0x x x⇔ − − ≥
0,25
1 5

2
x
+
⇔ ≥
(do x >1).
Vậy tập nghiệm của BPT là
1 5
S= ;
2
 
+
+∞
÷

÷
 
.
0,25

1,0 điểm

( )
3 3 2
3 2
6 3 5 14 (1)
3 4 5 (2)
x y y x y
x y x y

− − + − =


− + + = + −


Đkxđ
3
4
x
y



≥ −

Từ (1) ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 2
3 2

3 2 3 2 2 2 2 3 0x x y y x y x x y y
 
+ = + + + ⇔ − − + + + + + =
 
( )
2 3y x
⇔ = −
0,25
Thế (3) vào (2) ta được
3 2 3 2
2 3 4 1 4 4 2 2 1 3 0x x x x x x x x x x
+ + − = + − − ⇔ + − − + − + + − − =
( ) ( ) ( )
2 2
2 2 1 0
2 2 1 3
x x
x x x
x x
− −
⇔ − + + − + =
+ + + −

( ) ( ) ( )
1 1
2 2 1 0
2 2 1 3
x x x
x x
 

⇔ − + + − + =
 ÷
+ + + −
 
0,25
4
( ) ( ) ( )
1 1 1 1
2 2 1 0
3 3
2 2 1 3
x x x
x x
 
⇔ − + + + − + − =
 ÷
+ + + −
 
0,25
4
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
1 1
2 2 1 0
3 2 2 2 1 3 1 3 2 3
x x
x x x
x x x x
 
+ +

 ÷
⇔ − + + + + =
 ÷
+ + + + + − + −
 
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
1 1
2 1 2 0
3 2 2 2 1 3 1 3 2 3
x x x
x x x x
 
 ÷
⇔ − + + + + =
 ÷
+ + + + + − + −
 

( ) ( ) ( ) ( )
1 1
4 2 2 0
3 2 2 2 1 3 1 3 2 3
x x
y x x
x x x x
+ +
≥ − ⇒ ≥ − ⇒ + + + >
+ + + + + − + −


Từ đó phương trình trên tương đương với
( ) ( )
2
2 1 0
1
x
x x
x
=

− + = ⇔

= −

Với
2 0; 1 3x y x y= ⇒ = = − ⇒ = −
.
Thử lại ta thấy thỏa mãn hệ phương trình. Vậy hệ phương trình đã cho có tập nghiệm là
( ) ( )
{ }
1; 3 ; 2;0 .S = − −
0,25
5
I =

+
π
0
sin1 x
dx

=
∫∫






−=














=







−+
π
π
π
π
π
π
π
0
0
2
0
42
42
cos
42
2
cos1
x
tg
x
x
d
x
dx
= tg
2
44
=









ππ
tg
.
1
6 1,0 điểm
Vì BH ⊥ (A’B’C’) nên góc giữa
A’B với (A’B’C’) là góc giữa A’B với A’H.
Hay
·
0
' 60BA H
=
0
' .tan60 3BH A H a
= =
0,25
2
3
. ' ' ' ' ' '
4 3
. .3 3 3.
4
ABC A B C A B C

a
V S BH a a= = =
(đvtt) 0,25
Ta có CC’ // (ABB’A’) nên d(CC’,A’B) = d(C’,(ABB’A’)).
Dựng HM ⊥ A’B’. Khi đó A’B’ ⊥ (BMH) suy ra (ABB’A’) ⊥ (BMH)
Dựng HK ⊥ BM suy ra HK ⊥ (ABB’A’).
2 2 2
2
3
.3
. 3 13
2
( ,( ' '))
13
3
9
2
a
a
HM HB a
d H ABB A HK
HM HB
a
a
⇒ = = = =
+
 
+
 ÷
 


0,25
5
b
Vậy
6 13
( ', ' ) ( ',( ' ')) 2 ( ,( ' '))
13
a
d CC A B d C ABB A d H ABB A= = =
. 0,25
1,0 điểm
Ta thấy
( ) ( ) ( )
2
2
1
1 2 ; 2 ; 2y e y e y
e
= − = − =
[ ]
( )
[ ]
( )
2
-2;2
-2;2
max 2 ;min 1 2y y e y y e
⇒ = = = = −
0,25

7
+ Ta có
5IA
=
. Phương trình đường tròn ngoại tiếp
ABC

có dạng
( )
2 2
: ( 1) ( 7) 25C x y
− + − =
+ Gọi D là giao điểm thứ hai của đường phân giác trong
góc A với đường tròn ngoại tiếp
ABC

. Tọa độ
của D là nghiệm của hệ
( )
2 2
1 0
2;3
( 1) ( 7) 25
x y
D
x y
+ − =

⇒ −


− + − =


0,25
+ Vì AD là phân giác trong của góc A nên D là điểm chính giữa cung nhỏ BC. Do đó
ID BC

hay đường thẳng BC nhận véc tơ
( )
3;4DI
=
uuur
làm vec tơ pháp tuyến.
+ Phương trình cạnh BC có dạng
3 4 0x y c
+ + =
0,25
+ Do
4
ABC IBC
S S
∆ ∆
=
nên
4AH IK
=
+ Mà
7
( ; )
5

c
AH d A BC
+
= =

31
( ; )
5
c
IK d I BC
+
= =
nên
117
3
7 4 31
131
5
c
c c
c

= −

+ = + ⇒


= −



0,25
Vậy phương trình cạnh BC là :
( )
1
3 4 39 0x y d
+ − =
hoặc
( )
2
15 20 131 0x y d
+ − =
Thử lại nghiệm của bài toán ta thấy: Hai điểm A và D cùng phía so với
1
d

2
d
. Vậy
không có phương trình của BC nào thỏa mãn. Bài toán vô nghiệm.
0,25
8
. Gọi I(a;b;c) là tâm của mặt cầu (S) .
Vì (S) đi qua các điểm A, B, C và cắt hai mặt phẳng
02:)( =+++ zyx
α

04:)( =−−− zyx
β
theo hai giao tuyến là hai đường tròn có bán kính bằng nhau nên
ta có hệ :






−−−=+++
=+−
=+−






=
=
=
42
9223
15473
))(,())(,(
cbacba
cba
cba
IdId
ICIA
IBIA
βα
0,25
Giải hệ ta được :






=
=
=
3
0
1
c
b
a
hoặc





−=
−=
=
79
712
719
c
b
a
0,25

Với





=
=
=
3
0
1
c
b
a
, viết được phương trình mặt cầu :
25)3()1(
222
=−++− zyx
0,25
6
Với





−=
−=
=

79
712
719
c
b
a
, mặt cầu có phương trình :
49
1237
7
9
7
12
7
19
222
=






++







++






− zyx

0,25
9 0,5 điểm
Số phần tử của không gian mẫu là:
4
11
330C =
.
Trong số 4 viên bi được chọn phải có 3 viên bi đỏ và 1 viên bi xanh.
10
Số cách chọn 4 viên bi đó là:
3 1
5 6
. 60C C =
.
Vậy xác suất cần tìm là :
60 2
330 11
P
= =

( )

1z z x y x y
− − = + +


(z + 1)( x + y) = z
2
- 1 và do z > 0 nên ta có:
zyx
=++
1
.
Khi đó T =
[ ]
3
44
)1)(1().1).().(1).((
++++++
yxxyxyyx
yx
=
[ ]
4
2
44
)1)(1(.)( +++ yxyx
yx

0,25
Áp dụng BĐT Côsi cho các số dương x, y ta có :
( )

27
.4
27
41
333
1
3
4
4
4
3
4
4
xxxxx
x =
















+++=+
;
( )
27
.4
27
41
333
1
3
4
4
4
3
4
4
yyyyy
y =
















+++=+
;
( )
xyyx 4
2
≥+
.
0,25
Do đó
[ ]
4
2
)1)(1(.)( +++ yxyx

44
6
9
6
33
8

3
4
3
.
.4.4 yx
yx

xy =≥
suy ra
9
6
4
3
≤T
( * )
0,25
Dấu “=” ở ( * ) xảy ra
7,3,3
1
1
33
===⇔





++=
==

zyx
yxz
yx
.Vậy bất đẳng thức được
chứng minh.
0,25
Hết

7

×