Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra toán giữa kì II lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.47 KB, 3 trang )

Phần I/ (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào
chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1 : Những phép đổi dưới đây phép đổi nào đúng :
A. 4m
2
59cm
2
= 4,59dm
2
B. 1689dm
2
= 1,689m
2
C. 1,5 giờ = 90 phút D. 2 ngày 6 giờ = 26 giờ
Câu 2 : 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu ?
A. 40 B. 400 C. 25 D. 250
Câu 3 : Một hình thang có tổng hai đáy là 19m và chiều cao là 6,8m thì diện tích hình
thang đó là:
A. 32m
2
B. 323m
2
C. 646m
2
D. 64,6m
2
Câu 4 : Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỷ số phần trăm của 150
bạn học sinh nam tham gia các môn thể thao. Hãy cho biết có
bao nhiêu bạn học sinh nam tham gia môn đá banh:
A. 52.5 B. 30 C. 50 D. 70
Phần II/ Làm các bài tập sau (8 điểm):


Bài 1. (1đ) Viết vào ô trống( theo mẫu):
Viết số Đọc số
76cm
3
Bảy mươi sáu xăng-ti-met khối
628cm
3
4
5
m
2
Bài 2. (1đ) Cho bán kính hình tròn, hãy tính chu vi và diện tích hình tròn theo mẫu dưới
đây :
Bán kính Chu vi Diện tích
5 cm
5 x 2 x 3.14 = 31.4cm 5 x 5 x 3.14 = 78.5cm
2
2 dm
15 m
Trường TH . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 5 . . . .
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN: TOÁN – LỚP 5
Thời gian : 40 phút
Đ i ể m :
Chữ ký giám thị: Chữ ký giám khảo:
Giải :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 3. (1đ) Cho hình vẽ bên : (AO = 4cm) A B
a/ Diện tích hình tròn là : cm
2
b/ Diện tích hình vuông ABCD là: cm
2


C D
Bài 4. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 135 000 cm
3
= dm
3
b. 1,658 dm
3
= cm
3
c. 0,56 m
3
= dm
3

d. 1900 dm
3
= m
3
Bài 5. (1đ) Viết tên các dạng của mỗi hình dưới đây vào chỗ chấm tương ứng:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.
Bài 6. (2đ) Một cái thùng dạng hình hộp chữ nhật làm bằng tôn (không có nắp) có chiều
dài 1,6m ; chiều rộng 1,2m ; chiều cao 0,8m.
a. (1đ) Tính diện tích tôn dùng làm thùng đó ?
b. (1đ) Người ta sắp các hình lập phương có cạnh dài 2dm vào đầy cái thùng đó. Hỏi
để lắp đầy thùng đó thì cần bao nhiêu hình lập phương ?
Bài 7. Điền số thích hợp vào dấu chấm.
a) Số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 20
là số : … …
b) Biết tích 18 x a có kết quả đúng là số có dạng 3*0.
Hãy tìm giá trị của chữ số * . Trả lời: Giá trị của * là … …
0
ĐÁP ÁN :
Phần I/ Mỗi bài đúng 0.5đ
Câu 1: C. 1,5 giờ = 90 phút Câu 2 : C. 25
Câu 3 : D. 64,6m
2
Câu 4 : A. 52.5
Bài 1. (Mỗi câu đúng 0.5đ) 628cm3: Sáu trăm hai mươi tám xăng ti mét khối ;
4
5
m
2
:

Bốn phần năm mét vuông
Bài 2. Mỗi câu đúng 0.25đ
Bán kính Chu vi Diện tích
5 cm
5 x 2 x 3.14 = 31.4cm 5 x 5 x 3.14 = 78.5cm
2
2 dm
2 x 2 x 3.14 = 12.56dm 2 x 2 x 3.14 = 12.56dm
2
15 m
15 x 2 x 3.14 = 6.28m 15 x 15 x 3.14 = 706.5m
2
Bài 3. (Mỗi câu đúng 0.5đ) Cho hình vẽ bên : (AO = 4cm)
a/ Diện tích hình tròn là : 50.24 cm
2
b/ Diện tích hình vuông ABCD là: 32 cm
2


Bài 4. (Mỗi câu đúng 0.25đ) a. 135 000 cm
3
= 135dm
3
b. 1,658 dm
3
= 1658 cm
3
c. 0,56 m
3
= 560 dm

3
d. 1900 dm
3
= 1.9m
3
Bài 5. (Mỗi câu đúng 0.25đ)
Hình trụ Hình cầu Hình hộp chữ nhật Hình lập phương
Bài 6. Diện tích xung quanh cái thùng là : (1,6 + 1,2) x 2 x 0.8 = 4,48m
2
(0.5đ)
Diện tích tôn dùng làm cái thùng đó là : 4,48 + 1,6 x 1,2 = 6,4m
2
(0.5đ)
Thể tích cái thùng : 1,6 x 1,2 x 0,8 = 1,536 m
3
Thể tích hình lập phương là : 2 x 2 x 2 = 8 dm
3
(0.5đ)
Đổi đơn vi : 1,536 m
3
= 1536 dm
3
Số hình lập phương lấp đầy thùng là : 1536 : (2x2x2)=192 hình (0.5đ)
Bài 7. Mỗi câu đúng 0.5đ (Học sinh không cần giải thích chỉ điền đáp số)
a) Số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 20
là số : 541 (phân tích số 20 thành tích của 2 x2x5x1. suy ra 20 = 5x4x1)
b) Biết tích 18 x a có kết quả đúng là số có dạng 3*0.
Hãy tìm giá trị của chữ số * . Trả lời: Giá trị của * là : 6 (Vì 18 chia hết cho 9 nên 3*0
cungc chia hết cho 9)

×