Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ KIỂM TRA TOÁN GIỮA KÌ I 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 5 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
GIỒNG TRÔM NĂM HỌC: 2010 – 2011
Trường TH Tân Thanh MÔN TOÁN - LỚP 3
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số liền trước số 395 là:
A. 495 B. 295 C. 396 D. 394
2. Số sáu trăm linh hai viết là:
A. 620 B. 62 C. 602 D. 622
3. Số 652 được viết thành tổng các số tròn trăm, tròn chục và đơn vị là:
A. 600 +52 B. 600 + 52 + 0 C. 600 +152 D. 600 + 50 + 2
4. Kết quả của phép cộng: 421 + 82 là:
A. 403 B. 124 C. 503
5. Độ dài đường gấp khúc ABCDEG là:
A C 12 cm D A. 50cm
12cm 12cm 12cm B. 60cm
12cm C. 40cm
B E G D. 70cm
6. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a)7 x 8 – 14 = 56
b)18 : 2 + 9 = 18
7. Số bé nhất trong các số 527; 452; 399; 409 là:
A. 527 B. 399 C. 452 D. 409
8. Trong phép chia có số chia là 7, số dư lớn nhất của các phép chia đó là:
A. 7 B. 6 C. 5
9.
5
1
của 45 kg gạo là:
A. 50 kg gạo B. 9 kg gạo C. 40 kg


Họ và tên: ……………………………… ……………. Điểm Lời phê của giáo viên Chữ ký giám khảo
1)………………………
Lớp: Ba / 2)………………………
10.Gấp 12 lên 7 lần thì được:
A. 14 B. 104 C. 84 D. 114
11.Một tuần lễ có hai ngày nghỉ. Vậy em còn đi học mấy ngày trong tuần?
A. 6 ngày B. 7 ngày. C. 5 ngày D. 3 ngày
12.Đồng hồ chỉ mấy giờ:
A. 7 giờ
B. 7 giờ 10 phút
C. 2 giờ 7 phút
D. 7 giờ 2 phút
I/ PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
36 x 2 52 x 6 68 : 2 36 : 4

Bài 2: a) Viết số thích hợp vào ô trống:
x 6 : 3
24
b) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm( < ; > ; =)
18 : 3 …. 18: 6
4 x 6 …. 6 x 4
Bài 3: Tìm X :
a/ x : 3 = 25 b/ x : 5 = 8
Bài 4: Một cửa hàng có 42 mét vải xanh, đã bán được 1/6 số mét vải đó . Hỏi cửa
hàng đã bán bao nhiêu mét vải ?

Baøi giaûi
Bài 5: Em hái được 12 bông hoa, chí hái được nhiều gấp 3 lần số bông hoa của em. Hỏi
chị hái được bao nhiêu bông hoa?


Baøi giaûi

HƯỚNG DẪN CHẤM – TOÁN LỚP 3 LẦN I
ĐÁP ÁN ĐIỂM HƯỚNG DẪN
I –PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: D. 394
Câu 2: C. 602
Câu 3: D. 600 + 50 + 2
Câu 4: C. 503
Câu 5: B. 60
Câu 6: a) S
b) Đ
Câu 7: B. 399
Câu 8: B. 6
Câu 9: B 9 kg
Câu 10: C. 84
Câu 11: C. 5 ngày
Câu 12: 7 giờ 10 phút
II- PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1:
36 52 68 2 36 4
x 2 x 6 6 34 36 9
72 312 08 0
8
Bài 2: 0
a) Viết số thích hợp vào ô trống:
( điền đúng mỗi ô trống 0,25 điểm)
x 6 : 3
4 24 8


b) Điền dấu thích hợp vào chỗ
chấm( < ; > ; =) ( điền đúng mỗi dấu 0,25
điểm)
18 : 3 > 18: 6
4 x 6 = 6 x 4
Bài 3: Tìm X : ( 1 điểm)
a/ x : 3 = 25
b/ X x 5 = 40
x = 25 x 3
x = 40 : 5
x = 75
x = 8
Bài 4: ( 1 điềm)
Giải
0,25 điểm.
0,25 điểm.
0,25 điểm.
0,25 điểm.
0,25 điểm.
0,5 điểm.
0,5 điểm.
0,25 điểm.
0,25 điểm.
0,25 điểm.
0,25 điểm.
0,25 điểm.
0,5 điểm.
(2 điểm)
( 1 điểm)

Mỗi phép tính đúng 0,5
điểm
- Điền đúng mỗi ô
Số mét vải cửa hàng đã bán là:
42 : 6 = 7 ( m)
Đáp số: 7 m vải
Bài 5: ( 1 điềm)
Giải
Số bông hoa Chị hái được là:
12 x 3 = 36 (bông)
Đáp số: 36 bông hoa

×