Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi cuối học kỳ I môn Toán lớp 5 số 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.87 KB, 7 trang )

TRƯỜNG TH AN LINH Thứ hai, ngày 23 tháng 12 năm 2014
Lớp: 5 ……… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Họ tên : …………………… Năm học: 2014 – 2015
MÔN: TOÁN
Thời gian: 40 phút
Điểm Lời phê của giáo viên
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
I/ Phần trắc nghiệm: 4 điểm, ( mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm)
Câu 1
…………
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 1cm
2
69 mm
2
=… cm
2
la:
A. 16,9 B. 1,69 C. 0,169 D. 1,0069
Câu 2
………… Một đội bóng đá thi đấu 25 trận, thắng 20 trận. Như vậy tỉ số phần trăm các trận
thắng của đội bóng là :
A. 95% B. 65% C. 80% D. 70%
Câu 3
………… Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 400 m, chiều rộng là 250m.
Diện tích của khu đất đó là:
A. 1 ha B. 1km
2
C. 10 ha D. 0,01 km
2


Câu 4
………… Kết qủa của phép chia 45: 0,01là
A. 450 B. 4,5 C. 4500 D. 45
Câu 5
………… Tỉ số phần trăm của 75 và 300 là:
A. 75% B. 65% C. 35% D. 25%
Câu 6
………… Giá trị của biểu thức 8,5+ 6,5- (10-3,3)là
A. 8,3 B. 7,3 C. 1,7 D. 0,7
Câu 7
………… Chữ số 3 trong số 45, 2638 có giá trị là:
A.
3
10000

B.
3
1000

C.
3
100

D.
3
10
Câu 8
…………
Giá trị của biểu thức
1

3
+
1
6
x 4 là ?
ĐỀ LẺ
ĐỀ LẺ
A. 1 B. 2 C.
5
9
D.
8
9
II/ Phần tự luận: 6 điểm
Câu 1
…………
Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm )
a) 35,6 + 5,67 b) 345,6 - 27,92 c) 56,78 x 7,8 d) 67,2 : 5,6
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
…………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 2
…………
Tìm x: (1 điểm)

a) 3,79 + x = 6,54 – 0,2 b) x : 3,15 = 6,28 x 1,4
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 3
…………
Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 dm, chiều rộng kém chiều dài
2,25dm. Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó? ( 2 điểm)
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 4
…………
Hai số có hiệu bằng 210 và thương là 0,4. Tìm hai số đó. ( 1 điểm)
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
HÕt

ĐÁP ÁN TOÁN CUỐI KÌ I
I. PHẦN I: (4 ĐIỂM) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng nhất.
1. C 2. C 3. C 4. B
5. D 6. A 7. B 8. B
II. PHẦN II: ( 5 ĐIỂM) TRẢ LỜI CÂU HỎI:
Câu 1:
a) 41,27 b) 317,68 c) 442,884 d) 12
Câu 2:
a) 3,79 + x = 6,54 – 0,2 b) x : 3,15 = 6,28 x 1,4
3,79 + x = 6,34 x : 3,15 = 8,792
x = 6,34 – 3,79 x = 8,792 x 3,15
x = 2,55 x = 27,6948
Câu 3:
Giải
Chiều rộng tấm bìa là:
6,5 – 2,25 = 4,25 (dm)
Chu vi mảnh bìa là:
( 6,5 + 4,25) x 2 = 21,5 (dm)
Diện tích mảnh bìa là:
6,5 x 4,25 = 27,625 ( dm
2
)
Đáp số: P = 21,5 (dm)
S = 27,625 ( dm
2
)
Câu 4:
Giải
Hai số đó có tỉ số là: 2/5
Số lớn là: 210 : ( 5 – 2 ) x5 = 350

Số bé là: 350 – 210 = 140
Đáp số: Số lớn : 350
Số bé : 140
Giáo viên ra đề
Nguyễn Thanh Liêm
ĐỀ LẺ
ĐỀ LẺ
TRƯỜNG TH AN LINH Thứ hai, ngày 23 tháng 12 năm 2014
Lớp: 5 ……… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Họ tên : …………………… Năm học: 2014 – 2015
MÔN: TOÁN
Thời gian: 40 phút
Điểm Lời phê của giáo viên
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
I/ Phần trắc nghiệm: 4 điểm, ( mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm)
Câu 1
………… Kết qủa của phép chia 45: 0,01là
A. 450 B. 4,5 C. 4500 D. 45
Câu 2
………… Giá trị của biểu thức 8,5+ 6,5- (10-3,3)là
A. 8,3 B. 7,3 C. 1,7 D. 0,7
Câu 3
………… Chữ số 3 trong số 45, 2638 có giá trị là:
A.
3
10000

B.

3
1000

C.
3
100
D.
3
10
Câu 4
…………
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 1cm
2
69 mm
2
=… cm
2
la:
A. 16,9 B. 1,69 C. 0,169 D. 1,0069
Câu 5
…………
Giá trị của biểu thức
1
3
+
1
6
x 4 là ?
A. 1 B. 2 C.
5

9
D.
8
9
Câu 6
………… Một đội bóng đá thi đấu 25 trận, thắng 20 trận. Như vậy tỉ số phần trăm các trận
thắng của đội bóng là :
A. 95% B. 65% C. 80% D. 70%
Câu 7
………… Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 400 m, chiều rộng là 250m.
Diện tích của khu đất đó là:
A. 1 ha B. 1km
2
C. 10 ha D. 0,01 km
2
ĐỀ CHẴN
ĐỀ CHẴN
Câu 8
………… Tỉ số phần trăm của 75 và 300 là:
A. 75% B. 65% C. 35% D. 25%

II/ Phần tự luận: 6 điểm
Câu 1
…………
Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm )
a) 35,6 + 5,67 b) 345,6 - 27,92 c) 56,78 x 7,8 d) 67,2 : 5,6
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………
Câu 2
…………
Tìm x: (1 điểm)
a) x : 3,15 = 6,28 x 1,4 b) 3,79 + x = 6,54 – 0,2
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 3
…………
Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 dm, chiều rộng kém chiều dài
2,25dm. Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó? ( 2 điểm)
…………………………………………………………………………… ………
…………………………………………………………………………… ………
…………………………………………………………………………… ………
…………………………………………………………………………… ………
…………………………………………………………………………… ………
………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 4
…………
Hai số có hiệu bằng 210 và thương là 0,4. Tìm hai số đó. ( 1 điểm)
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
HÕt
ĐÁP ÁN TOÁN CUỐI KÌ I
I. PHẦN I: (4 ĐIỂM) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng nhất.
1. B 2. A 3. B 4. C
5. B 6. C 7. C 8. D
II. PHẦN II: ( 5 ĐIỂM) TRẢ LỜI CÂU HỎI:
Câu 1:
a) 41,27 b) 317,68 c) 442,884 d) 12
Câu 2:
a) 3,79 + x = 6,54 – 0,2 b) x : 3,15 = 6,28 x 1,4
3,79 + x = 6,34 x : 3,15 = 8,792
x = 6,34 – 3,79 x = 8,792 x 3,15
x = 2,55 x = 27,6948
Câu 3:
Giải
Chiều rộng tấm bìa là:
6,5 – 2,25 = 4,25 (dm)
Chu vi mảnh bìa là:
( 6,5 + 4,25) x 2 = 21,5 (dm)
Diện tích mảnh bìa là:
6,5 x 4,25 = 27,625 ( dm
2
)

Đáp số: P = 21,5 (dm)
S = 27,625 ( dm
2
)
Câu 4:
Giải
Hai số đó có tỉ số là: 2/5
Số lớn là: 210 : ( 5 – 2 ) x5 = 350
Số bé là: 350 – 210 = 140
Đáp số: Số lớn : 350
Số bé : 140
Giáo viên ra đề
ĐỀ CHẴN
ĐỀ CHẴN
Nguyễn Thanh Liêm

×