Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra toán lớp 6 sưu tầm giới thiệu bồi dưỡng thi, kiểm tra (32)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.42 KB, 3 trang )

Ngày soạn : 15/09/2014 Giáo án: SỐ HỌC 6
TUẦN : V Tiết: 18
KIỂM TRA 1 TIẾT
I-MỤC TIÊU
1-Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức về tập hợp , các phép tốn , thứ tự thực hiện các phép tính
2-Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng viết tập hợp, dùng ký hiệu ∈ ; ∉ ; ⊂ ; kỹ năng thực hiện phép tính một
cách hợp lý; kỹ năng giải bài tốn tìm x và viết một số dưới dạng luỹ thừa cơ số 10
3-thái độ: Giáo dục tính vượt khó, tự giác trong kiểm tra
II-CHUẨN BỊ
GV: Đề kiểm tra
HS: Ơn tập lại các kiến thức đã học.
III-KIỂM TRA: (Đề kèm theo)
IV/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Cấp độ Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Tập hợp các số tự
nhiên
Thuộc khái niệm Hiểu khái niệm
1.0
1
0.5
5%
1
0.5
5%

Các phép tóan
trong N,các qui
tắc
Thuộc qui tắc Hiểu các tính chất
của phép +, - ,lũy


thừa
Phối hợp các phép tốn
+,-,x, : nâng lên lũy
thừa
8.0
2
1,0
10%
2
1.0
10%
1
1.0
10%
2
1.0
10%
4
4.0
40%
So sánh hai lũy
thừa
So sánh hai lũy thừa
1
1.0
10%
Tổng
3
1.5
15%

3
1.5
15%
1
1,0
10%
2
1,0
10%
5
5,0
50%
14
10,0
100%
Kết quả
Lớp Số
bài
0 -1.9 2.0-3.4 3.5-4.9 5.0-6.4 6.5-7.9 8.0-10.0

5.0
6A
3
IV) RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG
Trường THCS
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 6A
3
Bài kiểm tra số 1
Mơn : Số học 6

Thời gian : 45 phút
Điểm:
ĐỀ KIỂM TRA
Ngày soạn : 15/09/2014 Giáo án: SỐ HỌC 6
I) Trắc nghiệm ( 5 đ)
Câu 1:(2đ) Cho tập hợp A =
{ }
1;3;5;7
. Hãy điền
; ; ;
∈ ∉ ⊂
= vào ơ vng thích hợp :
2 A ; 5 A ;
{ }
7
A ;
{ }
7;5;3;1
A
Câu 2: (2đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
1) Số phần tử của tập hợp B =
{ }
20;21;22; ;100

A .80; B .81 ; C . 40 ; D . 41
2) Số phần tử của tập hợp C =
{ }
20;22;24; ;100

A . 80 phần tử ; B . 81 phần tử ; C . 40 phần tử ; D . 41 phần tử

3) Chia một số tự nhiên cho 3 , số dư là :
A. 0 B. 1 C. 2 D. 0 hoặc 1 hoặc 2
4) Tích x
3
. x
2
bằng :
A. x
6
B. x
5
C . x D. 2.x
5
5) Với x

0, ta có x
6
: x
2
bằng :
A. x
3
B. x
4
C. 1 D. x
8
6) Số La Mã XIV có giá trị là :
A. 4 B. 6 C. 14 D. 16
7) Số 19 viết dưới dạng số La Mã là :
A. IX B. XIX C. VIIII D. XVIIII

8) Nếu x
5
= x thì x bằng :
A. 0 B. 1 C. 0 hoặc 1 D. một kết quả khác.
Câu 3 :(1đ ) Điền dấu “X” vào ơ thích hợp :
Câu Đúng Sai
a)Tập hợp A=
{ }
0
là tập hợp rỗng
b) a
0
= 1 với mọi số tự nhiên a
c) 3
2
. 4
2
= 12
2
d) 2
2
.4
2
= 2
6
II-TỰ LUẬN (5đ)
Bài 1 :(3đ) Thực hiện các phép tính :
a) 3.5
2
-4.2

3
b) 12.37 +12.63 – 800
c) 9
5
: 9
3
– 162 : 2
Bài 2 (1đ) Tìm x ,biết :
a) 3.x + 15 = 45
b) 45 – 5.(x + 3) = 10
Bài 3 :(1đ) Hãy so sánh 3
120
với 5
80
BÀI LÀM:

Đáp án- biểu điểm
I-TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Chọn
, , ,∉ ∈ ⊂ =
.mỗi ý 0.5đ
Câu 2: 1-B ; 2-D; 3-D; 4-B ; 5-B ; 6-C; 7-B ; 8-C .Mỗi câu 0,25đ
Câu 3: Chọn a- Sai ;b-Sai ; c-Đúng ; d-Đúng . Mỗi câu 0.25đ
II-TỰ LUẬN:
Bài 1:
Ngày soạn : 15/09/2014 Giáo án: SỐ HỌC 6
d) a) 3.5
2
-4.2
3

b)12.37 + 12.63 -800 c) 9
5
: 9
3
– 162:2
= 3.25 -4.8 (0.5đ) = 12.(37 + 63) – 800 (0.25đ) = 9
2
- 81 (0.25đ)
=75 – 32 (0.25đ) =12.100 – 800 (0.25đ) = 81 - 81 (0.5đ)
= 43 (0.25đ) =1200 – 800 (0.25đ) = 0 (0.25đ)
= 400 (0.25đ)
Bài 2:
a) 3.x +15 = 45 b) 45 – 5.(x + 3) = 10
3. x = 45-15 (0.25đ) 5.(x+3) = 45- 10 ( 0.25đ)
3. x = 30 (0.25đ) x +3 = 35: 5 ( 0.25đ)
x = 30 : 3 (0.25đ) x = 7 - 3 ( 0.25đ)
x = 10 x = 4
Bài 3 :Ta có 3
120
= 3
3.40
= 27
40

5
80
= 5
2.40
= 25
40

(0.25đ)
Mà 27 > 25 nên 27
40
>25
40

Do đó 3
120
> 5
80
(0.25đ)

×