Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra toán lớp 6 sưu tầm giới thiệu bồi dưỡng thi, kiểm tra (39)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.57 KB, 3 trang )

MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TOÁN 6 (NĂM HỌC 2012 – 2013 )
Cấp độ
Chủ
đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TL TL
1. Ôn tập và
bổ túc về số tự
nhiên
( 39 tiết )
- Nm đưc
cch vit mt
tp hp.
- Bit vn dụng
cc công thức
về lũy thừa để
nhn bit kt
quả
- Bit vn dụng
cch tìm số ước
của mt số.
- Kĩ năng
thực hiện
phép tính
trong N
- Kĩ năng
thực hiện


phép tính về
lũy thừa
Vn dụng kin thức
về BC và BCNN để
giải bài ton đố
Vn dụng
tính chất
chia ht của
mt tổng và
khi niệm
nguyên tố
cùng nhau.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5đ
1

1
1,5đ
1

6

50%
2. Số nguyên
( 13 tiết )
Bit sp xp
cc số nguyên

khc.
Kĩ năng thực
hiện phép
tính trong Z
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
1
1,5đ
2

20%
3. Đoạn thẳng
( 14 tiết )
- Bit đưc
điểm nằm giữa
hai điểm
- Nhn bit
đưc hai tia đối
nhau
Vn dụng đưc kin
thức vào giải bài
ton hình học: tìm
đ dài đoạn thẳng,
chứng minh mt
điểm là trung điểm
của mt đoạn thẳng.
Số câu

Số điểm
Tỉ lệ %
2

1

3

30 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ%
6

30%
2
2,5đ
25%
2
3,5đ
35%
1

10%
11
10đ
100%
TRƯỜNG THCS PHÚC LÂM
Họ tên:
Lớp: 6

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN: TOÁN 6
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )

I/ TRẮC NGHIỆM (3 đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Cho tp hp
{ }
7;3=A
cch vit nào sau đây là đúng :
A.
A

3
; B.
{ }
A∈3
; C.
{ }
A⊂7
; D.
{ }
7⊂A
.
Câu 2: Kt quả của phép tính 7
2012
. 7 là.
A. 7
2013
B. 7


C.7
2012
D. 7
2011
Câu 3: Cho số a = 2
3
.5. Số ước của a là:
A. 3 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 4: Kt quả sp xp cc số -2 ; -3 ; -101 ; -99 theo thứ tự tăng dần là :
A. -2 ; -3 ; -99 ; -101 B 101 ; -99 ; -2 ; -3
C 101 ; -99 ; -3 ; -2 D. -99 ; -101 ;-2 ; -3
Câu 5: Trong hình bên:
Hai tia đối nhau là:
A. Bx và By B. Ax và By C. AB và BA D. Ay và Bx
Câu 6: Cho hình vẽ
Điền vào chỗ trống trong pht biểu sau: “ Điểm ……. nằm giữa hai điểm……”
A. M, N và P B. N, M và P C. P, M và N D. M, P và N
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: (1đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nu có thể)
a. A= 23.25 + 75.23 b. B = 5.4
2
– 18: 3
2
Câu 2: (1,5 đ) Tìm x ∈Z bit :
a. x +(-2012) = -2013 b.
x 2 7 ( 8)− = − −
Câu 3: (1,5đ) Mt số sch khi xp thành từng bó 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ bó.
Bit số sch trong khoảng từ 200 đn 500. Tính số sch?
Câu 4: (2đ) Trên tia Ax , vẽ hai điểm B và C sao cho AB = 2 cm , AC = 8 cm.

a/ Tính đ dài đoạn thẳng BC .
b/ Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC . Tính đ dài đoạn thẳng BM .
c/ Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax . Trên tia Ay xc định điểm D sao cho AD = 2 cm .
Chứng minh rằng: A là trung điểm của đoạn thẳng BD .
Câu 5: (1đ) Cho a,b

N với a lẻ.
Chứng minh rằng: cc số a và ab + 4 nguyên tố cùng nhau.
BÀI LÀM
Điểm Lời phê của thầy cô
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI HỌC KỲ I MÔN TOÁN 6 (2012 – 2013)
* HS làm cách khác, đúng – cho điểm tối đa
I/ Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm)(mỗi câu chọn , điền đúng cho 0,5 điểm)
1 2 3 4 5 6
C A D C A B
II/ Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 1
(1,0 đ)
a) A= 23.25 + 75.23 = 23(25 + 75) = 23.100=2300 0,5
b) B = 5.4
2
– 18: 3
2
= 5.16 – 18: 9 = 80 – 2 = 78 0,5
Câu 2
(1,5 đ)
a)x +(-2012) = -2013
x = (-2013) – (-2012)
x =(-2013) + 2012
x = -1

0,75
b)
x 2 7 ( 8)− = − −

x 2 7 8
x 2 15
x 17 x 17
− = +
− =
= ⇒ = ±
0,75
Câu 3
(1,5 đ)
Gọi số sch là x (x∈N
*
)
Theo đề bài ta có x
M
12; x
M
15; x
M
18 nên x∈BC(12,15,18 ) và 200

x

500
BCNN(12,15,18) = 180
BC(12,15,18) = B(180)={0; 180; 360; 540; }
Do 200


x

500 nên x = 360.
Vy số sch là 360 cuốn
0,25
0,5
0,5
0,25
Câu 4
(2,0đ)
Vẽ hình chính xc
0,25
a) Trên cùng tia Ax, có AB < AC ( 2 cm < 8cm) Nên: B nằm giữa A,C
Ta có: AB + BC =AC
2 +BC = 8
BC = 8- 2 = 6 (cm)
b) Vì M là trung điểm của đoạn thẳng BC
=>BM =
6
3
2 2
BC
= =
( cm)
c) Vì D và B nằm trên hai tia đối nhau chung gốc A
=> A nằm giữa D và B
Mà AD =AB ( 2 cm = 2cm)
Suy ra A là trung điểm của đoạn thẳng DB
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5
(1,0đ)
Giả sử (a, ab+4)= d với (d≠0). Ta cần chỉ ra d =1
Suy ra ab
M
d

(ab+4) – ab
M
d
hay 4
M
d
{ }
1;2;4d⇒ =
Vì a lẻ nên a không chia ht cho 2; 4
Suy ra d = 1. Tức là a và ab+4 nguyên tố cùng nhau.
0,25
0,25
0,25
0,25

×