Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề kiểm tra toán lớp 6 sưu tầm giới thiệu bồi dưỡng thi, kiểm tra (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.58 KB, 3 trang )


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2014 – 2015
Môn Thi : Toán lớp 6
Thời gian 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
Câu 1. (2 điểm):
a) Nêu khái niệm phân số?
b) Trong các cách viết sau, cách viết nào có dạng phân số?
A) B) C) D)
Câu 2. (2 điểm):
a) Quy đồng mẫu phân số sau: và .
b) Tính
Câu 3. (1 điểm): Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Câu 4. (1 điểm): Tuấn có 27 viên bi, Tuấn cho Nam số bi của mình. Hỏi:
a) Nam được Tuấn cho bao nhiêu viên bi?
b) Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi?
Câu 5. (2 điểm): Có mấy loại góc trong hình vẽ dưới đây? Hãy nêu tên gọi.
Câu 6. (2 điểm): Vẽ hai góc kề bù và biết .
a) Tính góc ?
b) Gọi On là tia phân giác của góc . Tính góc .
13,5
17
4
0

2
3

3,5
7,4
3


7

2
5
3 2
7 5

+
5
9
a
O
b
O
d
c
135°
30°
O
x
n
O
y
m
·
xOy
·
yOz
·
0

110xOy
=
·
yOz
·
yOz
·
xOn
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 7 NĂM HỌC 2014 – 2015
Câu Nội dung Điểm
1
(2 điểm)
a) Người ta gọi là một phân số a là
tử số, b là mẫu số của phân số.
b) Chọn cách viết c) .
1
1
2
(2 điểm)
a) ; .
b)
1
1
3
(1 điểm)
Muốn tìm của số b cho trước, ta tính
.
1
4

(1 điểm)
a) Nam được Tuấn cho: (viên bi).
0,5
b) Tuấn còn lại: 27 – 15 = 12 (viên bi).
0,5
5
(2 điểm)
- Có 04 loại góc trong hình vẽ.
- Tên lần lượt các góc: góc tù; góc vuông;
góc nhọn; góc bẹt.
2
6
(2 điểm)
Vẽ hình:
0, 5
(a,b Z,b 0)
a
b
∈ ≠
2
3

3 3.5 15
7 7.5 35
− − −
= =
2 2.7 14
5 5.7 35
= =
3 2 15 14 1

7 5 35 35 35
− − −
+ = + =
m
n
.
m
b
n
( , , 0)m n n
∈ ≠
¥
5
27. 15
9
=
·
cOd
·
aOb
·
xOy
·
mOn
a) và là hai góc kề bù nên Ox và Oz là hai tia
đối của nhau mà nên .
b) Do On là tia phân giác của góc nên ta có:
.
Mặt khác Ox và Oz là hai tia đối nhau nên ta có:
.

0, 5
0, 5
0, 5
* Lưu ý: Học sinh có cách giải và cách trình bày khác. Nếu kết quả đúng, vẫn
chấm theo thang điểm.
110°
O
z x
y
n
70°
35°
·
xOy
·
yOz
·
0
110xOy
=
·
0
70yOz
=
·
yOz
·
·
·
0

1
35
2
yOn nOz yOz
= = =
·
·
· ·
0 0 0 0
180 35 180 145xOn nOz xOn xOn
+ = ⇒ + = ⇒ =

×