Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề kiểm tra toán lớp 6 sưu tầm giới thiệu bồi dưỡng thi, kiểm tra (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.57 KB, 14 trang )

Bộ đề kiểm tra chương I – Số học 6
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Phần trắc nghiệm hãy ghi vào bài làm chữ cái đứng trước phương án
đúng. Phần trắc nghiệm và phần tự luận đều trình bày lời giải vào giấy
kiểm tra cá nhân.
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ BÀI:
Câu 1: (1,5đ) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 10:
a/ Bằng cách liệt kê các phần tử.
b/ Bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng.
c/ Tập hợp A có bao nhiêu phần tử.
Câu 2: (1,5đ) Cho tập hợp B=
{ }
;1;2;a b
. Điền các ký hiệu
, , ;∈ ∉ ⊂ ⊄
thích hợp vào ô trống.
a B ; m B ;
{ }
1;2
B
Câu 3: (1,5đ) a/ Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số
b/Viết gọn các tích sau bang cách dung lũy thừa:
1/ 3.3.3.3.3
2/ x.x.y.y.y
Câu 4: (3đ) Tính nhanh:
a/ 32.47 + 32.53 b/25.8.4.3.125
c/(2
10
:2
8


).2
3
Câu 5: (1,5đ) a/ Tìm x

N,
70-5(x-3)=5.3
2

b/ Tính: 12:
[ ]
{ }
390 : 500 (125 35.7)− +

Câu 6: (1đ) Tính tổng: 2+4+6+…+100

ĐỀ SỐ 2
I. Phần trắc nghiệm: (8 câu x mỗi câu 0,25 điểm = 2 điểm)
Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Tổng nào sau đây chia hết cho 3 ?

A
36 + 657
B
57 + 65
C
421 + 555
D
14 + 11
Câu 2: Trong các số sau : số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là:
Trang - 1

Bộ đề kiểm tra chương I – Số học 6

A
650
B
345
C
954
D
301
Câu 3: Trong các số sau : số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 ?

A
7250
B
22002
C
6804
D
272727
Câu 4: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; và 9 :

A
14508
B
54801
C
54180
D
41805

Câu 5: Tổng các số nguyên tố có một chữ số bằng:

A
5
B
10
C
15
D
17
Câu 6: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai?

A
Số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3.

B
Số chia hết cho 15 thì số đó chia hết cho 3.

C
Số chia hết cho 18 thì số đó chia hết cho 9.

D
Số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9.
Câu 7: Số a = 2
3
. 3
4
.5 . Số các ước số của a bằng:

A

40
B
24
C
8
D
7
Câu 8: Khẳng định nào dưới đây là đúng:

A
4

ƯC( 20; 30)
B
6

ƯC ( 12; 18)

C
80

BC ( 20; 30)
D
24

BC ( 4; 6; 8)
II. Phần tự luận: (8điểm)
Bài 1: (2điểm) Không thực hiện phép chia , tìm số dư khi chia số 2468 cho 9; cho 5
Bài 2: (2điểm) Tìm các ước chung lớn hơn 10 của 84 và 140.
Bài 3: (2điểm) Viết tập hợp A các số tự nhiên x thỏa mãn:

x
M
24 ; x
M
180 và 0 < x < 1000
Bài 4: (2điểm)
a) Chứng tỏ 10
2009
+ 8 chia hết cho 9.
b) Tìm các số tự nhiên n thỏa mãn 20
M
( 2n + 3)
ĐỀ SỐ 3
I. Phần trắc nghiệm: (8 câu x mỗi câu 0,25 điểm = 2 điểm)
Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Tổng nào sau đây chia hết cho 5 ?
Trang - 2
Bộ đề kiểm tra chương I – Số học 6

A
30 + 657
B
50 + 65
C
421 + 555
D
14 + 13
Câu 2: Trong các số sau : số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là:

A

6515
B
3450
C
954
D
3010
Câu 3: Trong các số sau : số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 ?

A
3510
B
5403
C
6804
D
363636
Câu 4: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; và 9 :

A
14508
B
54801
C
10845
D
41850
Câu 5: Tổng các số nguyên tố lẻ có một chữ số bằng:

A

8
B
15
C
14
D
12
Câu 6: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai?

A
Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2

B
Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4

C
Số chia hết cho 18 thì số đó chia hết cho 9.

D
Số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3.
Câu 7: Số b = 2
3
. 3
2
.5 . Số các ước số của a bằng:
A
6
B
24
C

16
D
18
Câu 8: Khẳng định nào dưới đây là sai:

A
4

ƯC( 20; 100)
B
6

ƯC ( 12; 20)

C
80

BC ( 20; 40)
D
24

BC ( 4; 6; 10)
II. Phần tự luận: (8điểm)
Bài 1: (2điểm) Không thực hiện phép chia , tìm số dư khi chia số 1479 cho 9; cho 5
Bài 2: (2điểm) Tìm các ước chung lớn hơn 10 của 84 và 140.
Bài 3: (2điểm) Viết tập hợp A các số tự nhiên x thỏa mãn:
x
M
24 ; x
M

180 và 0 < x < 1000
Bài 4: (2điểm)
a) Chứng tỏ 10
2009
+ 17 chia hết cho 9.
b) Tìm các số tự nhiên n thỏa mãn 30
M
( 2n + 13).
ĐỀ SỐ 4
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Trang - 3
Bộ đề kiểm tra chương I – Số học 6
Câu 1: Trong các số sau : số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là:
A. 650 B. 345 C. 954 D. 301
Câu 2: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; và 9 :
A. 14508 B. 54801 C. 54180 D. 41805
Câu 3: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai?
A. Số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3. B.Số chia hết cho 15 thì số đó chia hết
cho 3.
C. Số chia hết cho 18 thì số đó chia hết cho 9. D. Số chia hết cho 3 thì số đó chia hết
cho 9.
Câu 4: Sô
43*
chia hết cho 2 và 3. Khi đó * là:
A. 2 hoặc 5. B. 5 hoặc 8. C. 8 hoặc 2. D. 0 hoặc 4.
Câu 5: BCNN (12,15,18) là :
A. 240 B. 180 C. 90 D. 360
Câu 6: Khẳng định nào dưới đây là đúng:
A. 4


ƯC( 20; 30) B.6

ƯC (12;18) C. 80

BC ( 20; 30) D.24

BC
(4; 6; 8)
Câu 7: Tập hợp các ước của 12 là :
A . Ư(12)

= 1 ; 2; 3; 4  B . Ư(12)

= 0 ; 1 ; 2; 3; 4; 6;
12 
C . Ư(12)

=  1 ; 2; 3 ;4; 6; 12  D . Ư(12) = 0 ; 1 ; 2; 3; 4; 6 
Câu 8: Cho A= { 1; 3; 5; 7 ; a} và B = { 5; 7; a; b; c } thì A ∩ B là:
A. {5; 7; a; b} B. {1; 3; 5; 7; a; b; c} C. {5; 7; a} D. ∅
Câu 9: Số a = 2
3
. 3
4
.5 . Số các ước số nguyên tố của a bằng:
A. 5 B. 2 C. 3 D. 7
Câu 10: Gọi P là tập hợp các số nguyên tố, H là tập hợp các hợp số:
Cho c = 2.5.6 + 2. 29
A. c ∈ P B. c∈ H C . c ∉ N D. Cả A, B, C đều sai.
II . PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm)

Bài 1: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
a) x

B (36) và x

72b)
72 xM
;
60 xM
và x > 6
Bài 2: (2 điểm)
a) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để
230*
chia hết cho 2
b) Tìm các chữ số x, y sao cho số
328xy
chia hết cho cả 2, 5, 3, 9.
Trang - 4
Bộ đề kiểm tra chương I – Số học 6
Bài 3: (2,5 điểm) Số học sinh của một trường trong khoảng từ 950 đến 1000 em. Khi xếp
hàng tập thể dục mỗi hàng 9 em hoặc 10 em hoặc 11 em để vừa hết. Tính số học sinh của
trường đó.
Bài 4: (0,5 điểm) Chứng tỏ: (n + 42).(n + 51) là số chẵn với n ∈ N.
ĐỀ SỐ 5
I. Phần trắc nghiệm (3Đ) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho tập hợp A={0;1;2;3;…;100}. Tập hợp A có:
A. 5 phần tử B. 6 phần thử C. 100 phần tử D. 101 phần tử
Câu 2. a)
3
5 .5

kết quả là:
A.
3
5
B.
3
25
C.
4
5
D.
5
10
b)
5
7 : 7
kết quả là:
A.
5
1
B.
5
14
C. 49 D.
4
7
Câu 3. a)
2
3 4.5+
Kết quả là:

A.103 B.175 C. 43 D. 70
b)
2 5
3 (10 9)−
Kết quả là:
A. 6 B. 9 C. 45 D. 81
Câu 4. Điền chữ số thích hợp vào dấu “….” để được kết quả đúng:
A. 657…
M
2 B. 138…
M
9
C. …14…
M
3 và 5 D. 1…7…
M
2,3,5 và 9
II. Phần tự luận (7Đ)
Bài 1. Tìm x, biết:
a)
3 315x
=
b)
75 ( 25) 200x+ + =
c)
3 10 325x + =
d)
5 3
2.( 7) 4 : 4x − =
Bài 2. a) Phân tích các số 60; 105 ra thừa số nguyên tố.

b) Tìm ƯCLN(60,105)
c) Tìm ƯC(60,105)
Bài 3. Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng a
M
28 và a
M
21
Bài 4. S=1+2+3+…+154
S có chia hết cho 5 không ? Vì sao ?
Trang - 5
Bộ đề kiểm tra chương I – Số học 6
ĐỀ SỐ 6
I.Trắc nghiệm: Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho tập hợp X =
{ }
1;2;4;7
. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của
tập hợp X?
A.
{ }
1;7
; B.
{ }
1;5
; C.
{ }
2;5
; D.
{ }
3;7

.
Câu 2: Tập hợp Y =
{ }
9x x∈ ≤¥
. Số phần tử của Y là :
A. 7; B. 8; C. 9; D. 10.
Câu 3: Kết quả của biểu thức 16 + 83 + 84 + 7 là :
A. 100; B. 190; C. 200; D. 290.
Câu 4: Tích 3
4
. 3
5
được viết gọn là :
A. 3
20
; B. 6
20
; C. 3
9
; D. 9
20
.
II.Tự luận: (8 điểm)
Câu 7: ( 2 đ) Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 13 và bé hơn 20 :
a) Chỉ ra 2 cách viết tập hợp A?
b) Tập hợp B gồm các số tự nhiên x chẵn và 13 < x < 20. Tập hợp B là tập hợp gì của
tập hợp A, kí hiệu như thế nào ?
Câu 8: (3 đ) Tính bằng cách hợp lí nhất:
a) 27. 62 + 27 . 38
b) 2 . 3

2
+ 4 . 3
3

c)1972 – ( 368 + 972)
d) 1 + 3 + 5 + …………. + 99
Câu 9: ( 2 đ) Tìm x biết :
a) x + 37= 50
b) 2.x – 3 = 11
c) ( 2 + x ) : 5 = 6
d) 2 + x : 5 = 6
Câu 10: ( 1 đ) So sánh
a)
80
125

118
25
b)
40
13

161
2
Trang - 6
Bộ đề kiểm tra chương I – Số học 6
ĐỀ SỐ 7

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) : Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0.5 đ) Tất cả các ước tự nhiên của của 12 là :

A) 1; 2; 6; 12 B) 1; 12 C) 1; 3; 4; 12 D) 1; 2; 3; 4; 6; 12
Câu 2: (0.5 đ) Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của 60 là:
A)
2
2 .3.5
B)
3
2 .3.5
C.
5.2
2
D)
5.2
3

Câu 3: (0.5 đ) Số nào sau đây không phải là số nguyên tố
A) 13 B) 23 C) 33 D) 43
Câu 4: (0.5 đ) Các bội của 8 nhỏ hơn 50 là:
A) 0;8;16;32;40;48 B) 1;8;16;32;40;48 C) 1;8 D) 1;2;4;8
Câu 5: (0.5 đ) Trong các số sau số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2
A) 2009 B) 2010 C) 2011 D) 2015
Câu 6: (0.5 đ) Khẳng định nào sau đây là đúng?
A) 4

ƯC( 12;48) B) 5

ƯC( 15;46) C) 30

BC( 15; 16) D)
∉6

ƯC(12; 18)
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 đ )
Bài 1: ( 2 đ ) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 2x – 138 =
23
3.2
b)
( )
22
532.5 =++ x
Bài 2: ( 2 đ ) Một đội học sinh gồm 48 nam và 72 nữ được chia thành tổ sao cho số nam và số
nữ được chia đều vào mỗi tổ. Hỏi có thể chia nhiều nhất bao nhiêu tổ và mỗi tổ có bao nhiêu
nam ? bao nhiêu nữ ?
Bài 3: ( 2 đ ) Số học sinh của một trường trong khoảng từ 200 đến 300 học sinh. Khi xếp
hàng 4, hàng 6, hàng 7 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó.
Bài 4: ( 1 đ )
a) Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức A = 5 + 5
2
+ 5
3
+ . + 5
8
là bội của 30
b) Chứng minh rằng tổng sau đây là hợp số:
22abcabc +
ĐỀ SỐ 8
Bài 1: (3 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Trang - 7
Bộ đề kiểm tra chương I – Số học 6
Câu

a) Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.
b) Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.
c) Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 5.
d) Số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5
e) N ếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 6 th ì tổng không chia hết cho 6
Bài 2: (3 điểm) Tìm số tự nhiên x biết;
a) 2.x – 78 = 22
b) 35 – 3.x = 5.(2
3
– 4)
Bài 3: (3 điểm) Biêt số học sinh của một trường trong khoảng từ 700 đến 800 em, khi xếp
hàng 8, hàng 10, hàng 18 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của trường đó?
Bài 4: (1 điểm)Tìm tất cả các số tự nhiên a và b biết tích a.b = 12 và a < b.
ĐỀ SỐ 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Với a = 100; b = 2 thì tích a
0
. b
3
bằng:
A/ 8 C/ 200
B/ 600 D/ 800
Câu 2 : Số phần tử của tập hợp A = { 2;4;6; …; 100;102} là :
A/ 101 phần tử C/ 50 phần tử
B/ 51 phần tử D/ 100 phần tử
Câu 3: Câu nào sao đây đúng:
A/
6 4 2
2 : 2 2=
C/

6 6
7 : 7 7=
B/
3 4 12
3 :3 3=
D/ Tất cả các câu a, b, c đều đúng.
Câu 4 : Cho tập hợp B = { 1; 2; 3}. Cách viết nào sau đây là sai :
A/ 3

B C/ 1

B
B/ {1; 2 }

B D/ {3; 2}

B
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu1: (2 điểm)
a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên chẵn không vượt quá 7 bằng cách liệt kê các phần tử.
Trang - 8
Bộ đề kiểm tra chương I – Số học 6
b/ Biểu diễn các phần tử của tập hợp A trên tia số.
Câu 2: (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a/
4
16.25 2 .75+
b/
( )
2

2 3 0
220 3 .3 12 7
 
− − −
 
 
Câu 3: (2 điểm) Tìm x :
a/
( )
440 2 125 546x+ − =
b/
3 7 4
7x-3 2 :2=
Câu 4: (2 điểm)
Dùng bao nhiêu chữ số để viết các số tự nhiên từ 1 đến 112?
ĐỀ SỐ 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
a/ Cho tập hợp M = {8; 12; 14}. Cách viết nào sau đây là sai?
A. 14∈M B. {8; 12; 14}⊂M C. 21∉M D. {8}∈M
b/ Kết quả của phép tính 5
3
.5
4
là:
A. 25
12
B. 5
7
C. 5

12
D. 25
7
c/ Trong khoảng từ 131 đến 259 có bao nhiêu số là bội của 3?
A. 41 B. 42 C. 43 D. 44 E. 45
d/ Kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố nào sau đây là đúng?
A. 2280 = 2
3
.5.57 C. 546 = 2.3.7.13
B. 1530 = 2.3.5.51 D. 270 = 2.3.7.9
e/ Cho hai số có tổng là 270 và ƯCLN của chúng là 18. Hãy chỉ ra đáp án sai trong các cặp số
sau:
A. 126 và 144 C. 72 và 198 E. 18 và 252
B. 54 và 216 D. 36 và 234
Câu 2: Các câu sau đây đúng hoặc sai.
Câu
1. Số nguyên âm nhỏ hơn số nguyên dương
2. Số tự nhiên là số nguyên dương
3. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
Trang - 9
Bộ đề kiểm tra chương I – Số học 6
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1:
1/ Thực hiện phép tính:
a/ 75 – (3.5
2
– 4.2
3
) b/ 5871 : {928 - [(-82) + 247) ].5}
2/ Tìm x biết:

a/ x – 5 = -13 + (-8) b/ (12x – 4
3
) . 8
3
= 4.8
4
Bài 2: Ba xe ô tô cùng chở vật liệu xây dựng cho một công trường. Xe thứ nhất chở 20 phút
một chuyến, xe thứ hai chở 30 phút một chuyến, xe thứ 3 chở 40 phút một chuyến. Lần đầu 3
xe khởi hành cùng một lúc. Tính khoảng thời gian ngắn nhất để 3 xe cùng khởi hành lần thứ
hai. Khi đó mỗi xe trở được bao nhiêu chuyến?
ĐỀ SỐ 11
I. TRẮC NGHIỆM Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho tập hợp X = {x ∈ N / 8 < x ≤ 15}. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A) 8 ∈ X B) 10 ∉ X C) 15 ∈ X D) {15} ∈ X
Câu 2: Trong các câu sau, câu nào không phải ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần :
A) 5, 6, 7 B) 21, 23, 25 C) 89, 90, 91 D) a, a + 1, a + 2 (với a
∈ N)
Câu 3: Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là :
A) 1023 B) 1000 C) 1230 D) 4321
Câu 4: Giá trị của biểu thức 32.74 + 32.26 – 2
7
: 2
4
= ?
A) 3192 B) 3092 C) 3094 D) 3194
Câu 5: Giá trị của biểu thức 2
3
+ 3
2
= ? :

A) 5
5
B) 6
5
C) 12 D) 17
Câu 6: Có bao nhiêu số chẵn có hai chữ số ?
A) 90 số B) 81 số C) 45 số D) 50 số
II. TỰ LUẬN
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) 5.4
2
– 3.2
3
b) 2
3
. 15 + 2
3
.35 – 120
Trang - 10
Bộ đề kiểm tra chương I – Số học 6
c) 64 : [41 – (17 – 12)
2
]
Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết
a) 2x + 25 = 121
b) 99 – 3(x + 1) = 45
Bài 3: Không cần tính giá trị hãy so sánh A và B.
Biết A = 2009.2009 và B = 2008.2010
Bài 4: Tính tổng sau : 18 + 21 + 24 + … + 90 + 93
ĐỀ SỐ 12

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0.5 đ) Tất cả các ước tự nhiên của của 3.5 là :
A) 1; 15 B) 1;3;5 C) 0; 3; 5; 15 D) 1; 3; 5;15
Câu 2: (0.5 đ) Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của 45 là:
A)
5.3
2
B) 3.15 C. 5.9 D)
3.5
2
Câu 3: (0.5 đ) Số nào sau đây là hợp số
A) 7 B) 11 C) 17 D) 21
Câu 4: (0.5 đ) Số nào sau đây là BC(7;5)
A) 49 B) 35 C) 25 D) 14
Câu 5: (0.5 đ) Trong các số sau số nào chia hết cho cả 3 và 5
A) 1324 B) 1320 C) 1525 D) 1423
Câu 6: (0.5 đ) BCNN( 16; 32 ) là:
A) 16 B) 32 C) 64 D) 142
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 đ )
Bài 1 ( 2 đ ) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 3. ( x + 23 ) + 6 = 96
b)
( )
5.2107.5
3
=−+x
Bài 2 ( 2 đ ) Một đội học sinh gồm 60 nam và 180 nữ được chia thành tổ sao cho số nam và số
nữ được chia đều vào mỗi tổ. Hỏi có thể chia nhiều nhất bao nhiêu tổ và mỗi tổ có bao nhiêu
nam ? bao nhiêu nữ ?
Trang - 11

Bộ đề kiểm tra chương I – Số học 6
Bài 3 ( 2 đ ) Số học sinh của một trường trong khoảng từ 200 đến 300 học sinh. Khi xếp
hàng 3, hàng 4, hàng 7 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó.
Bài 4 ( 1 đ )
a) Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức A = 5 + 5
2
+ 5
3
+ . + 5
8
là bội của 30
b) Chứng minh rằng tổng sau đây là hợp số:
22abcabc +
ĐỀ SỐ 13
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho tập hợp A = {3; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. {3} ∈ A B. 3 ⊂ A C. {7} ⊂ A D. A ⊂ {7}.
Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?
A. 32 B. 42 C. 52 D. 62.
Câu 3: Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ?
A. 8 B. 5 C. 4 D. 3.
Câu 4: Kết quả của phép tính 5
5
.5
3
là:
A. 5
15
B. 5
8

C. 25
15
D. 10
8
.
Câu 5: Số nào sau đây là số ngun tố?
A. 77 B. 57 C. 17 D. 9.
Câu 6: Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố , cách viết nào sau đây là đúng :
A. 60 = 2
2
.3.5 B. 60 = 2.3.10 C. 60 = 3.4.5 D. 60 = 2
2
. 15
Câu 7: Kết quả của phép tính 3
4
: 3 + 2
3
: 2
2
là:
A. 2 B. 8 C. 11 D. 29.
Câu 8: BCNN (6, 8) là :
A. 48 B. 36 C. 24 D. 6.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 9: (2,5 điểm)
a) Tìm số tự nhiên x biết: (2x − 8). 2 = 2
4
b) Tính nhanh: 2 . 169 . 12 − 4 . 6 . 42 − 8 . 27 .3
c) Tìm ước chung lớn nhất của 204 và 126.
Câu 10: (3 điểm)

Trang - 12
Bộ đề kiểm tra chương I – Số học 6
Số học sinh khối 6 của một trường không quá 500 em. Nếu xếp mỗi
hàng 7 em thì thừa ra 3 em, còn nếu xếp mỗi hàng 6 em, 8 em hoặc 10
em thì đều vừa đủ. Hỏi số học sinh khối 6 của trường đó là bao nhiêu em?
Câu 11: (0,5 điểm) Cho k ∈ N*, chứng tỏ rằng 2k + 1 và 9k + 4 là hai số
nguyên tố cùng nhau.
ĐỀ SỐ 14
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Bài 1: Tích của phép tính 5
3
. 5
6
bằng:
A. 5
3
B. 5
2
C. 5
9
D. 5
18
Bài 2: ƯCLN( 15, 30, 120 ) bằng:
A. 15 B. 5 C. 3 D. 1
Bài 3: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố.
A. 111 B. 131 C. 166 D. 198
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 4: Thực hiện phép tính sau:
a) 57 . 32 + 57 . 68 b) 60 + ( 96 - 186 : 3 ) + 2
Bài 5: Tìm BCNN ( 30, 75, 105 )

Bài 6: Hai bạn Mai và Nga cùng học một trường nhưng khác lớp: Mai cứ 15 ngày lại trực
nhật một lần, Nga cứ 12 ngày lại trực nhật một lần. Lần đầu hai bạn cùng trực nhật một ngày.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật.
Bài 7: Chứng minh rằng: ( n + 6 ).( n + 17 )
M
2
ĐỀ SỐ 15
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Bài 1: Thương của phép tính 7
10
: 7
5
bằng:
A. 7
5
B. 7
2
C. 7
50
D. 7
1
Bài 2: BCNN( 15, 30, 60 ) bằng:
A. 120 B. 180 C. 60 D. 240
Bài 3: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố.
Trang - 13
Bộ đề kiểm tra chương I – Số học 6
A. 123 B. 225 C. 543 D. 443
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 4: Thực hiện phép tính sau:
a) 37 . 56 + 37 . 44 b) 70 - ( 96 - 116 : 2 ) + 5

Bài 5: Tìm ƯCLN ( 30, 75, 105 )
Bài 6: Hai bạn An và Bình cùng học một trường nhưng khác lớp: Bình cứ 15 ngày lại trực
nhật một lần, An cứ 10 ngày lại trực nhật một lần. Lần đầu hai bạn cùng trực nhật một ngày.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật.
Bài 7: Chứng minh rằng: ( n + 11 ).( n + 26 )
M
2
ĐỀ SỐ 16
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Bài 1: Thương của phép tính 7
10
: 7
5
bằng:
A. 7
5
B. 7
2
C. 7
50
D. 7
1
Bài 2: BCNN( 15, 30, 60 ) bằng:
A. 120 B. 180 C. 60 D. 240
Bài 3: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố.
A. 123 B. 225 C. 543 D. 443
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 4: Thực hiện phép tính sau:
a) 37 . 56 + 37 . 44 b) 70 - ( 96 - 116 : 2 ) + 5
Bài 5: Tìm ƯCLN ( 30, 75, 105 )

Bài 6: Hai bạn An và Bình cùng học một trường nhưng khác lớp: Bình cứ 15 ngày lại trực
nhật một lần, An cứ 10 ngày lại trực nhật một lần. Lần đầu hai bạn cùng trực nhật một ngày.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật.
Bài 7: Chứng minh rằng: ( n + 11 ).( n + 26 )
M
2
Bài 8: So sánh hai lũy thừa sau:
a) 64
5
và 11
10
b) 125
4

và 49
6
Trang - 14

×