TRƯỜNG THCS TT LƯƠNG BẰNG
Họ và tên:
Lớp: 6
KIỂM TRA 45 phút
Môn: Số học 6
Điểm Lời phê của thầy cô
Đề 1
I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta một phân số?
A.
3
0
B.
3
0,4
C.
5
6
D.
30,8
2,1
Câu 2: Hãy chọn cách so sánh đúng?
A.
2 3
4 4
− −
<
B.
4 3
5 5
− −
<
C.
1 3
4 4
−
<
D.
1 5
6 6
− −
<
Câu 3: Số nghịch đảo của
3
5−
là: A.
5
3
−
B.
5
3
C.
3
5
D.
3
5
−
Câu 4: Hỗn số
1
3
4
viết dưới dạng phân số là: A.
11
4
B.
13
4
C.
13
4
−
D.
3
4
Câu 5 : Số đối của
3
2
là: A.
2
3
B.
2
3
−
C.
3
2
−
D.
3
2
Câu 6: Phân số tối giản của phân số
36
90
là: A.
1
3
B.
6
15
C.
2
5
D.
18
45
Câu 7: Cho
4 16
5
−
=
x
. Giá trị của x là: A. –25 B. 20 C. 25 D. –20
Câu 8: Kết quả phép tính
2
1
5
2
1
4 +
là : A. 10 B. 9 C .
2
1
9
D.
2
9
II/ TỰ LUẬN: (8điểm)
Câu 9 Thực hiện phép tính: (3 điểm)
a/
12
5
4
1
8
3
−+
b/
4 2 4 2
15 20
5 3 5 3
× − ×
c/
3 12
75% 3 : 0,2
4 5
− +
Câu 10 Tìm x, biết: (3điểm)
a/
1 5 2
x
4 8 3
− = ×
b/
7
4
.
5
4
=x
c/
5
:1 1,2
12
x = −
Câu 11 (1điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là
1
4
3
m. Chiều dài hơn chiều
rộng
2
1 m
3
. Tính diện tích mảnh đất đó.
Câu 12 (1điểm) Tính tổng
1 1 1 1 1 1 1
1.4 4.7 7.10 10.13 13.16 16.19 19.22
S
= + + + + + +
TRƯỜNG THCS TT LƯƠNG BẰNG
Họ và tên:
Lớp: 6
KIỂM TRA 45 phút
Môn: Số học 6
Điểm Lời phê của thầy cô
Đề 2
I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta một phân số?
A.
5
12
−
B.
7
0,3−
C.
3,1
6
D.
5
0
Câu 2: Hãy chọn cách so sánh đúng?
A.
2 3
4 4
− −
>
B.
4 3
5 5
− −
>
C.
1 3
4 4
−
<
D.
1 5
6 6
− −
<
Câu 3: Số nghịch đảo của
3
5
−
là: A.
5
3
B.
5
3
−
C.
3
5
D.
3
5−
Câu 4: Hỗn số
1
3
5
viết dưới dạng phân số là: A.
16
5
B.
13
5
C.
16
5
−
D.
3
5
Câu 5 : Số đối của
3
2
−
là: A.
2
3
B.
2
3
−
C.
3
2
−
D.
3
2
Câu 6: Phân số tối giản của phân số
36
90
−
là: A.
1
3
−
B.
6
15
−
C.
2
5
−
D.
18
45
−
Câu 7: Cho
3 21
5 x
−
=
. Giá trị của x là: A. –35 B. 21 C. 25 D. –21
Câu 8: Kết quả phép tính
2
1
5
2
1
4 +
là : A. 9 B. 10 C .
2
1
9
D.
2
9
II/ TỰ LUẬN: (8điểm)
Câu 9 Thực hiện phép tính: (3 điểm)
a/
5 3 7
4 8 12
+ −
b/
2 3 2 3
.14 .20
3 5 3 5
−
c/
5 3
25% : 0,25 3
2 4
− +
Câu 10 Tìm x, biết: (3điểm)
a/
3 5 2
x
4 8 3
− = ×
b/
5 5
.
6 8
x =
c/
5
:1 2,4
12
x = −
Câu 11 (1điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là
1
5
3
m. Chiều dài hơn chiều
rộng
2
2 m
3
. Tính diện tích mảnh đất đó.
Câu 12 (1điểm) Tính tổng
1 1 1 1 1 1 1
1.5 5.9 9.13 13.17 17.21 21.25 25.29
S
= + + + + + +
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
I Trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D D A B C C D A
II. Tự luận ( 8 điểm)
Câu Nội dung trình bày Điểm
1
(4đ)
3 1 5 9 6 10 5
a /
8 4 12 24 24
+ −
+ − = =
4 2 4 2 4 2 2 4
b / 15 20 15 20 ( 5) 4
5 3 5 3 5 3 3 5
× − × = − = − = −
÷
1 12 3 3 1 12
/ 75% 1 0,5. .
2 5 4 2 2 5
3 3 6 15 30 24 9
4 2 5 20 20
c − + = − +
− +
= − + = =
1đ
1,5đ
1,5đ
2
(3đ)
1 5 2
a / x
4 8 3
1 5
x
4 12
5 1 5 3 8
x
12 4 12 12
2
vËy x =
3
− = ×
− =
+
= + = =
5
/ :1 1,2
12
17 6
:
12 5
6 17
.
5 12
17
10
c x
x
x
x
= −
−
=
−
=
−
=
1đ
1đ
1đ
3
(1đ)
Chiều dài của hình chữ nhật là:
1
4
3
+
2
1
3
= 6 (m)
Diện tích của hình chữ nhật bằng:
2
2 14
6.4 6 28(m )
3 3
= × =
Đáp số : 28 m
2
0,5đ
0,5đ
4 4
b / x
5 7
4 4 4 5 4.5
x : .
7 5 7 4 7.4
5
vËy x =
7
× =
= = =