Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề kiểm tra toán lớp 6 sưu tầm giới thiệu bồi dưỡng thi, kiểm tra (17)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.94 KB, 6 trang )

Tiết 19: Kiểm tra 45 phút
1) Mục tiêu
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương
trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện tiếp theo.
2) Xác định chuẩn kiến thức kĩ năng
Về kiến thức :
- Hiểu về tập hợp thông qua các ví dụ cụ thể, đơn giản và gần gũi.
- Hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng
có thể không có phần tử nào.
- Hiểu được tập con của một tập hợp thông qua một số ví dụ cơ bản.
- Biết tập hợp các số tự nhiên và tính chất các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên.
- Biết định nghĩa luỹ thừa; phân biệt được cơ số và số mũ; biết công thức nhân và chia hai
luỹ thừa cùng cơ số.
Về kĩ năng :
- Sử dụng đúng các kí hiệu

,

,

,

. Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
Biết cách viết một tập hợp.
- Đọc, viết các số tự nhiên. Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự.
- Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân và phép chia hết các số tự nhiên.
- Biết thực hiện đúng thứ tự các phép tính, biết đưa vào hoặc bỏ các dấu ngoặc trong tính
toán.
- Đọc và viết được các số La Mã từ 1 đến 30.
- Vận dụng tính chất các phép tính để tính toán hợp lí (tính nhanh, tính nhẩm).
- Thực hiện được các phép nhân và phép chia các luỹ thừa cùng cơ số.


- Biết vận dụng các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính để tính đúng giá trị của biểu
thức.
Về thái độ : Rèn luyện tính chính xác và thái độ học tập nghiêm túc, tính trung thực ,thật thà
3) Thiết lập ma trận đề kiểm tra :
Ma trận đề kiểm tra – Tiết 19 – Số học 6
Mức độ
Chuẩn
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Tổng
TL TL TL TL
1. Tập
hợp và
phần tử.
KN : Sử dụng đúng các
kí hiệu. Đếm đúng số
phần tử của một tập
hợp
Biết viết một tập hợp.
2
1,0
2
1,0
4
2,0
2. Tập
hợp N

các số tự
nhiên.
KN : - Đọc, viết các số
tự nhiên . Thứ tự các
số tự nhiên. Số La Mã.
1
0,5
1
0,5
2
1,0
KN : - Làm được các
phép tính cộng, trừ,
nhân và chia hết.
1
0,5
1
0,5
2
1,0
KN : Hiểu và vận dụng
các tính chất của phép
toán để tính nhanh, tính
hợp lí.
2
1,5
1
1,0
3
2,5

KN : Tính giá trị của
luỹ thừa.
Thực hiện các phép
nhân, chia luỹ thừa
cùng cơ số
1
0,5
1
0,5
1
0,5
3
1,5
KN : Vận dụng các qui
ước về thứ tự thực hiện
các phép tính.
2
2,0
2
2,0
Tổng
4
2,0
5
2,5
6
4,5
1
1,0
16

10,0
4) Thiết kế câu hỏi :
Đề bài
Câu1(1 điểm) Cho tập hợp A = {5; 7; 6; 3 }. Hãy điền kí hiệu ∈ , ∉ , ⊂ hoặc = vào ô trống:
7

A ; 1

A,; {5; 7}

A ; {5; 7; 6; 3 }

A
Câu 2 (1 điểm) Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn hoặc bằng 10 theo 2 cách.


Câu 3:(2,0 điểm) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
a) 4. 4. 4. 4. 4. 4 = b) 5
3
.5
2
=
c) 3
15
: 3
4
=
d) Viết số dưới dạng tổng lũy thừa của 10
874 =
Câu 4 (1 điểm)

a)Trong phép chia cho 5 số dư có thể bằng bao nhiêu ?
Trả lời:
b)Trong phép chia cần phải có điều kiện gì?
Trả lời:
Câu 5 (2,5 điểm) Thực hiện các phép tính ( tính nhanh nếu có thể)
a) 2.7
2
– 3.4
2
; b) 5
2
. 36 + 5
2
. 64 ; c)
( )
[ ]
{ }
6:187.1512550:180:36 +−−
Câu 6 (2,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a). 36 - x = 27 b). 6.(x + 2) - 8 = 4
6
: 4
4
c). 2x - 36: 9 = 108.
Câu 7 (0,5 điểm) Viết kết quả sau dưới dạng một lũy thừa: 3. 3
2
.3
3
.3
4

. . . .3
50

5) Đáp án và biểu điểm :
Câu 1:(1 điểm) Cho tập hợp A = {5; 7; 6; 3 }. Hãy điền kí hiệu ∈ , ∉ , ⊂ hoặc = vào ô trống:
7

A ; 1

A; {5; 7}

A ; {5; 7; 6; 3 }

A
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Câu 2: (1 điểm) Mỗi cách đúng được 0,5 điểm.
Cách 1:
{ }
4;5;6;7;8;9;10M
=
Cách 2:
{ }
/ ,3 10M x x N x= ∈ < ≤
Câu 3: :(2 điểm)
a) 4
6
b) 5
5
c) 3
11

d) = 8. 10
2
+ 7. 10 + 4
Mỗi phần đúng được 0,5 điểm.
Câu 4: :(1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
a) Số dư có thể là: 1; 2; 3; 4
b) Số chia phải khác 0.
Câu 5: :(2,5 điểm) Thực hiện phép tính.
a). 98 được 0,75 điểm. b). 3 600 được 0,75 điểm.
c). 4 được 1,0 điểm.
Câu 6: :(2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a). x = 9 được 1,0 điểm. b). 6(x + 2) = 16 +8 = 24 (0,25 đ)
(x +2) = 24: 6 = 4 (0,25 đ)
x = 4 - 2 = 2. (0,5 đ)
Câu 7 (0,5 điểm) Viết kết quả sau dưới dạng một lũy thừa:
3. 3
2
.3
3
.3
4
3
50
= 3
1 + 2 + 3 + + 50
= = 3
1275

Tổng điểm 10,0.
III. Hướng dẫn học bài và làm bài ở nhà :

Về đọc trước bài : Tính chất chia hết của một tổng.
Ôn lại phép chia hết và phép chia có dư.
* Kết quả kiểm tra:
Điểm 0 đến < 2 2 đến < 5
TB trở
xuống(%)
5 đến < 6,5 6,5 đến < 8 8 đến 10
TB trở
lên (%)
6A1
* Những sai sót nhiều cần khắc phục:
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Trường THCS Kỳ Sơn
Họ và tên: …………………………
Lớp: …………
BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn : Số học 6
Ngày ……. tháng 10 năm 2014
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
Câu 1(1 điểm) Cho tập hợp A = {5; 7; 6; 3 }. Hãy điền kí hiệu ∈ , ∉ , ⊂ hoặc = vào ô trống:
7


A ; 1

A ; {5; 7}

A ; {5; 7; 6; 3 }

A
Câu 2 (1 điểm) Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn hoặc bằng 10 theo 2 cách.


Câu 3:(2,0 điểm) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
b) 4. 4. 4. 4. 4. 4 = b) 5
3
.5
2
=
c) 3
15
: 3
4
=
d) Viết số dưới dạng tổng lũy thừa của 10
874 =
Câu 4 (1 điểm)
a)Trong phép chia cho 5 số dư có thể bằng bao nhiêu ?
Trả lời:
b)Trong phép chia cần phải có điều kiện gì?
Trả lời:
Câu 5 (2,5 điểm) Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể)

a) 2.7
2
– 3.4
2
; b) 5
2
. 36 + 5
2
. 64 ; c)
( )
[ ]
{ }
6:187.1512550:180:36 +−−
Câu 6 (2,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a). 26 - x = 17 b). 6.(x + 2) - 8 = 4
5
: 4
3
c). 4x - 36: 9 = 108.
Câu 7 (0,5 điểm) Viết kết quả sau dưới dạng một lũy thừa: 3. 3
2
.3
3
.3
4
. . . .3
50

BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Trường THCS Kỳ Sơn
Họ và tên: …………………………
Lớp: …………
BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn : Số học 6
Ngày ……. tháng 10 năm 2014
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
Câu 1(1 điểm) Cho tập hợp A = {5; 7; 6; 3 }. Hãy điền kí hiệu ∈ , ∉ , ⊂ hoặc = vào ô trống:
1

A ; 7

A ; {5; 7}

A ; {5; 7; 6; 3 }

A
Câu 2 (1 điểm) Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 4 và nhỏ hơn 11 theo 2 cách.


Câu 3:(2,0 điểm) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
c) 4. 4. 4. 4. 4. 4. 4 = b) 5
4

.5
3
=
c) 3
15
: 3
5
=
d) Viết số dưới dạng tổng lũy thừa của 10:
784 =
Câu 4 (1 điểm)
a)Trong phép chia cho 4 số dư có thể bằng bao nhiêu ?
Trả lời:
b)Trong phép chia cần phải có điều kiện gì?
Trả lời:
Câu 5 (2,5 điểm) Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) 2.7
2
– 3.4
2
; b) 7
2
. 36 + 7
2
. 64 ; c)
( )
[ ]
{ }
6:187.1512550:180:36 +−−
Câu 6 (2,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:

a). 16 - x = 27 b). 6.(x + 2) - 8 = 4
6
: 4
4
c). 2x - 36: 9 = 108.
Câu 7 (0,5 điểm) Viết kết quả sau dưới dạng một lũy thừa: 3. 3
2
.3
3
.3
4
. . . .3
50

BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….

×