1
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
ĐỖ THỊ THU HUYỀN
PHÂN TÍCH NĂNG LỰC
KIỂM NGHIỆM CỦA TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM
DƢỢC PHẨM - MỸ PHẨM HẢI PHÒNG
NĂM 2011
LUẬN ÁN DƢỢC SĨ CHUYÊN KHOA CẤP II
HÀ NỘI, NĂM 2014
2
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
ĐỖ THỊ THU HUYỀN
PHÂN TÍCH NĂNG LỰC
KIỂM NGHIỆM CỦA TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM
DƢỢC PHẨM - MỸ PHẨM HẢI PHÒNG NĂM 2011
CHUYÊN NGÀNH: TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƢỢC
MÃ SỐ: CK 62.72.04.12
Nơi thực hiện đề tài: Trung tâm Kiểm nghiệm dƣợc phẩm -
mỹ phẩm Hải Phòng
Thời gian thực hiện: Từ tháng 10/2012 đến tháng 04/2014
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. Nguyễn Thị Thanh Hƣơng
HÀ NỘI, NĂM 2014
3
LỜI CẢM ƠN
-
6 tháng 04 n4
HỌC VIÊN
Đỗ Thị Thu Huyền
4
MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ 1
Chƣơng 1 TỔNG QUAN 3
1.1. Một số khái niệm 3
1.2. Quá trình hình thành phát triển GLP và thực trạng hoạt động kiểm
nghiệm thuốc của các đơn vị kiểm nghiệm thuốc tại Việt nam. 4
4
14
18
1.3. Thực trạng chất lƣợng thuốc đang lƣu hành tại Việt Nam 19
1.4. Vài nét về Trung tâm Kiểm nghiệm dƣợc phẩm - mỹ phẩm Hải
Phòng 24
Chƣơng 2 ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 28
2.1. Đối tƣợng nghiên cứu 28
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu 28
28
28
28
29
29
Chƣơng 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 31
3.1. Thực trạng năng lực kiểm nghiệm của Trung tâm Kiểm nghiệm dƣợc
phẩm- mỹ phẩm Hải Phòng năm 2011. 31
-
31
- 46
5
3.2. Xây dựng kế hoạch nâng cao năng lực Trung tâm Kiểm nghiệm dƣợc
phẩm- mỹ phẩm Hải phòng hƣớng tới đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn GLP.
58
58
3.2 61
63
Chƣơng 4 BÀN LUẬN 66
4.1. Thực trạng về năng lực kiểm nghiệm Trung tâm Kiểm nghiệm dƣợc
phẩm - mỹ phẩm Hải phòng năm 2011. 66
4.2. Một số kế hoạch nhằm nâng cao năng lực kiểm nghiệm của Trung
tâm Kiểm nghiệm dƣợc phẩm - mỹ phẩm Hải Phòng. 73
73
77
80
KẾT LUẬN 82
Ý KIẾN ĐỀ XUẤT 86
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
Tiếng Anh
Tiếng Việt
DDSTH
GLP
Good Laboratory Practices
HPLC
High Performance Liquid
Chromatography
ISO
International Organization For
Standaraization
KN
KNV
KTV
SOP
Standard Operating Procedures
TCHCKHTV
- Hành chính -
-
TCCS
TN
TLC
Thin-layer Chromatography
S
TW
UV-VIS
Ultravioletvisible spectroscopy
YHCT
WHO
World Health Organization
WTO
World Trade Organization
2
DANH MỤC BẢNG
Trang
8
1.2:
14
15
16
17
18
18
19
.
20
21
21
22
.
32
.
35
34
3
35
g 3.17:
36
37
38
39
21:
40
41
43
44
44
cho công tác chuyên môn.
45
46
47
47
48
48
49
49
4
50
50
không
51
52
8:
53
53
-
54
55
56
h.
57
57
59
60
62
63
64
65
5
1:
74
76
78
6
DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 1.1:
20
Hình 1.2 :
24
Hình 3.3:
-
31
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
11].
24].
các Trung tâm
-
. Tuy nhiên
còn
- m tra
69
-
“ Phân tích năng lực kiểm nghiệm
2
của Trung tâm Kiểm nghiệm dƣợc phẩm - mỹ phẩm Hải Phòng năm 2011”
1. Phân tích k
-
nâng ca
- .
3
Chƣơng 1
TỔNG QUAN
1.1. Một số khái niệm
[7].
[7].
[7].
o,
[7].
[8].
GLP
23].
4
1.2. Quá trình hình thành phát triển GLP và thực trạng hoạt động kiểm
nghiệm thuốc của các đơn vị kiểm nghiệm thuốc tại Việt nam.
K7.
ng và
[5].
.
boratory Practice in Goverment Drug Control
[30].
5
Guide 25, EN45001, và OCED-GLP [31].
National Pharmaceutical Control Laboratories)
liên
-
-BYT
.
6
c [23].
4], [8].
T
* Tổ chức:
+
b
; b
*Nhân sự:
- ph
-
hóa phân tích,
-
-
7
-
- Phòng hóa lý: T l KTV(trun1:3
- T l /) = 2:5
t, h, các qui trình thao tác
, q, t
, k,
+ Qu
, môn,
, k.
các phòng chuyên môn, các phòng chuyên môn
, Phòng v.
b
8
i trung tâm
h.
P
1.1: d
c
TT
Danh mục thiết bị
Số lƣợng yêu cầu
(1)
(2)
(3)
1
02
2
02
3
Kính
01
4
01
5
01
6
06
7
01
8
01
9
Bình kjeldahl
01
10
03
11
Pycnometer
02
12
50 ml)
13
Compa micromet
01
14
06
15
01
16
Máy ly tâm
01
17
02
18
03
19
02
20
01
21
02
9
(1)
(2)
(3)
22
01
23
02
24
02
25
02
26
01
27
01
28
01
29
01
30
01
31
01
32
02
33
03
34
-VIS, 2 chùm tia
01
35
01
36
01
37
01
38
01
39
02
40
01
41
01
42
02
43
01
44
01
45
01
46
02
47
01
48
02
49
02
50
Lò nung
01
51
01
[25]
10
-
-
pha,
Thông t
-
-
m
11
ps
+
vnh
và K
12
t h
b
k
+ S
nhân viên: p
: p
; p
chloroform và dán
ngoài
13
3 1
Bình P
ki
- 24].
,
2010 [126 /IEC
Hà N,
14
Tính h nm 2011 t19
1.2
STT
Nội dung
Giá trị
1
119
2
119
3
63
4
1
< >[24]
Trun
1.2.2.
1.2.2.1.
,