Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tổng hợp 30 câu hỏi ôn thi vào BIDV đợt II 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.62 KB, 8 trang )


1



TNG HP 30 CÂU HI IQ ÔN THI BIDV 2015
Câu 1: Cng s tui ca A và B là 88; Cng s tui ca B và C là 76; Cng
s tui ca A và C là 80. Hãy tính s tui ca mi?
a) A= 34, B= 42, C= 46
b) A= 42, B= 46, C= 34
c) A= 46, B= 42, C= 34
d) A= 34, B= 46, C= 4

Câu 2: S k tip ca dãy s sau là s nào?
212, 223, 242, 526, 272, 829, 303, 132,
a) 300
b) 330
c) 333
d) 350

Câu 3: Mt khn li nh và 12 mt thì có bao nhiêu cnh?
a) 32 cạnh
b) 24 cạnh
c) 30 cạnh
d) 34 cạnh
TL: công thức EURLE cho ĐA DIỆN LỒI: Đ + M = C + 2

Câu 4: Mt nhiu con trai và con gái. Mi con trai
 anh em trai nhiu bng s ch i
 anh em trai nhiu g ch em
gái. H có bao nhiêu anh em?


a) 5

2


b) 6
c) 7
d) 8
TL: gọi a là số con trai, b là số con gái trong gia đình. Ta có: (*) a-1=b và (**)
a=2(b-1)

Câu 5: Tng ca dãy s: 15, 19, 23, , 411, 415 là?
a) 2365
b) 3625
c) 2536
d) 21715

in s thích hp vào ch trng?
4 32 144
? 28 122
18 64 188
322 14 202
a) 17
b) 23
c) 31
d) 48

Câu 8: n s tip theo vào dãy s sau:
482, 693, 714, 826, 937,
TL: Viết tách các số theo chiều dọc. Sẽ được dãy số là:

4 6 7 8 9 -> số tiếp theo là 1
8 9 1 2 3 -> số tiếp theo là 4
2 3 4 6 7 -> số tiếp theo là 8
-> số tiếp trong dãy số là 148

Câu 9: Nu ch dùng 10 chai (lo  c  mt cái
can 12l thì chúng ta cn lt bao nhiêu chai loi 1l và bao nhiêu chai
loi 2l?
a) 2, 8

3


b) 8, 2
c) 3, 7
d) 7, 3
Câu 10: Mt ci gm qun lý và nhân viên, ti
i trong ca hàng là $80; tin lý là $100, nhân
viên là $75. Tính s nhân viên trong ca hàng?
a) 24
b) 36
c) 12
d) 54

Câu 11: Mt con cá u cá cng
vi 1/2 chiu dài ca thân cá. Thân cá dài bu cá cng vi chiu dài
y c 
a) 27 cm
b) 54 cm
c) 63 cm

d) 72 cm

Câu 12: Anh 15 tui, ln gp 3 ln tui em. Vy khi anh bao nhiêu tui thì
gi em?
a) 18
b) 20
c) 24
d) 26

Câu 13: Giá tin ca mt mc gim xung 50% trong 1 dp
khuyn mãi. Bây gi i ta phn m
 có li giá tiu
a) 25%
b) 50%
c) 75%
d) 100%

4


Câu 14: Nguyn s dng máy tính rt kém. Thay vì nhân mt s i
3, cu li nhn nht qu c,
cu lt qu t qu c là 16. Hi kt
qu i là bao nhiêu?
a) 6
b) 12
c) 16
d) 18

c trong b X chim 1/2 dung tích. B Y cao g X và

chc chi hc trong b X sang b Y,
hc trong b Y lúc này chim bao nhiêu dung tích ca nó?
a) 3/4
b) 5/6
c) 7/6
d) 11/12

ng du n bng du
còn tng cân nng là 4,5kg. Hi thùng không nng bao nhiêu kg?
a) 1kg
b) 2,5kg
c) 0,5kg
d) 1,5

. Xác xut chn
môi nam n mà không phi là Trung và Hà là:
a) 1/7
b) 6/7
c) 47/49
d) 48/49

c, 2 v c. Hi có
20$ s có mc.
a) 38

5


b) 39
c) 40

d) 30
TL: Số chai nước = 20 chai + 10 chai + 5 chai + 2 chai + 1 chai + 1 chai = 39
chai.

Câu 19: Tìm s thích hp?
8 5 21
35 32 12
32 28 31
4 ? 28
a) 3
b) -2
c) -6
d) 48
TL: Tính từ phải qua
8 5 21 => 1+2+5 = 8
35 32 12 => 2+1+32 = 35
32 28 31 => 1+3+28 = 32
4 ? 28 => 8+2-6 = 4

Câu 20: M bán trc 2/3 s tr
bán 2/3 s trng còn li t sáng, chiu bán 2/3 s còn li t i cùng
bà ta còn 10 qu trng. Hi s tr
a) 200
b) 220
c) 270
d) 260
TL: Buổi chiều bán 2/3 số còn lại từ trưa, còn lại 1/3 (tương ứng với 10 quả)
Số trứng buổi chiều là: 10: 1/3 = 30 quả
Buổi trưa bán 2/3 số trứng còn lại từ sáng, còn lại 1/3 (tương ứng với 30 quả)
Số trứng buổi trưa là: 30: 1/3 = 90 quả


6


Buổi sáng bán 2/3 số trứng, còn lại 1/3 (tương ứng với 90 quả)
Vậy, số trứng đem bán: 90: 1/3 = 270 quả

Câu 21: A nói vi B là ni 6 qu cam ly 1 qu hng thì s qu
ca cu gp 2 s qu ca mình, C nói vi A là ni 14 qu táo ly 1
qu i thì s qu ca cu gp gp 3 ln s qu ca mình. B nói vi C là
ni 4 qu cam ly 1 qu táo thì s qu ca cu gp 6 ln s qu
ca mình. Hi A có bao nhiêu qu?
a) 7 ; b) 11 ; c) 21 ; d) 9
TL: Ta có các phương trình như sau:
(A-5)*2 = B+5
(C-13)*3=A+13
(B-3)*6=C+3

Câu 22: Có 3 con nga, 1 con chy 2 phút/vòng; 1 con chy 3 phút/vòng, 1
con chy 4 phút/vòng. Hi sau bao nhiêu phút thì 3 con gp nhau. Không
tính lúc xut phát.
a) 2,5 phút ; b) 2 phút ; c) 1 phút ; d) 12 phút
TL: Quy đổi sang vận tốc vòng/p
Con 1: vận tốc 1/2vòng/p
Con 2: 1/3vòng/p
Con 3: 1/4vòng/p
3 con chỉ có thể gặp nhau tại vạch xuất phát, khi đó mỗi con đã chạy được 1 số
vòng nhất định. Lấy bội số chung của 2,3,4 là 12 phút. Khi gặp nhau
Con 1 đã chạy được: 6 vòng
2 4 vòng

3 3 vòng
Vậy sau 12ph thì 3 con gặp nhau tại vạch xuất phát

Câu 23:  

2 .   
 



9 

  2 

1 




3 . ?
a) 9 ; b) 12 ; c) 16 ; d) 20
TL: Gọi N là số con ngựa, L là số con lừa

7


Ta có phương trình:
N = L + 9
N – 2 = 2L
=> N = 15 ; L = 6


Câu 25: Mt con ch  trong t cái ging sâu 12m, mc
trong ging dâng lên 3 m ri li rút xung 2 m vào ngày hôm sau (c liên
tiy). Hi sau my ngày thì con ch có th nhy ra khi ging.
a) 7 ngày; b) 8 ngày; c) 9 ngày; d) 10 ngày

Câu 26: S nào tip theo ca dãy: 5; 65; 765;
a) 6565
b) 8765
c) 9865
d) 7565

i ci
 t 20 trang sách trong 10 phút?
a) 20 người
b) 8 người
c) 10 người
d) 14 người

Câu 28: Khi trn nguyên liu xây mi ta dùng 1/3 hn hp
là cát, 3/5 hn hc, và 12 kg si. Hi tng khng hn hp là
bao kg (coi hn hp tr
a) 180 ; b) 200 ; c) 220 ; d) 240
TL: Khối lượng cát và nước trong hỗn hợp = (1/3)x + (3/5)x = (14/15)x
Khối lượng sỏi = (1/15)x = 12 kg => x = 12*15 = 180 kg.

Câu 29: Minh và Hoa có tng s ko là 18. Minh chia s ko ca mình làm
hai phn bng nhau ri cho Hoa mt ph ko ca Hoa g
ln s ko ca Minh. Hi s ku ca mi?


8


a) 6; 12
b) 5; 7
c) 4; 8
d) 3; 9
TL: Gọi ta có: (*) M + H = 18 và (**) (M/2) + H = 5.(M/2)

ng 400m trong vòng 30s vi
vn tc 60km/h. Hi tàu dài bao nhiêu m?
a) 100 , b) 200 , c) 300 , d) 400
TL: QĐ trên vận tốc = (60*1000/3600) * 30 = 500m
QĐ thực tế = 400m
Tàu dài = 500 – 400 = 100m

-===== HT =====-

×