Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Tổng hợp đề thi tuyển tập trung BIDV 29 07 2012 (Bắc, Trung, Nam)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.38 KB, 15 trang )


Tổng hợp bởi BloG Không Phải “Xoắn”

TỔNG HỢP ĐỀ THI TUYỂN DỤNG TẬP TRUNG BIDV 29/07/2012
=====o0o=====
Nhận định: Đề năm nay khá khác biệt so với mọi năm, chuyển biến qua thi trắc nghiệm nhiều hơn, rộng
hơn. Mô típ ra đề của trường HVNH. Đề tổng quát từ vi mô, vĩ mô, thanh toán quốc tế đến nghiệp vụ tín
dụng. Đề có câu hỏi thực tế về BIDV. Đề có câu bài tập thuộc phần tài chính doanh nghiệp, không giống
với bài tập các năm trước chủ yếu liên quan đến phần tín dụng: tính HMTD, hay IRR, hay NPV. Thí sinh đi
thi được ngân hàng phát bút và free tiền gửi xe
Lưu ý: Tài liệu này được tập hợp từ đề thi tuyển dụng tập trung BIDV năm 2012 của miền Bắc, Trung và
Nam
A. Nghiệp vụ tín dụng
Phần 1: Kiến thức chung
Phần 2: Câu hỏi trắc nghiệm
Chọn đáp án đúng nhất không cần giải thích
Câu 1: Chỉ số nào trong các chỉ số sau phản ánh đúng mức tăng trưởng kinh tế về quy mô
a. Mức tăng trưởng đầu tư
b. Mức tăng kim ngạch xuất khẩu.
c. Mức tăng tổng thu nhập quốc dân
d. Tất cả các chỉ số nêu trên
Câu 2: Các giải pháp để tài trợ thâm hụt ngân sách Nhà nước bao gồm:
a. Tăng thuế, tăng phát hành trái phiếu Chính phủ và Tín phiếu Kho bạc
b. Phát hành tiền, tăng thuế thu nhập cá nhân và phát hành trái phiếu chính phủ
c. Tăng thuế, phát hành tiền và trái phiếu chính phủ để vay tiền dân cư
d. Tăng thuế, tăng phát hành tiền và vay nợ nước ngoài
Câu 3: Nguyên nhân nào dưới đây gây ra lạm phát do chi phí đẩy
a. Giá xăng dầu tăng mạnh.

Tổng hợp bởi BloG Không Phải “Xoắn”
b. Mức lương theo thỏa thuận với công đoàn tăng lên


c. NHTW mua trái phiếu chính phủ trên thị trường
d. Phương án a và b
Câu 4: Nếu doanh thu cận biên của một hãng cạnh tranh hoàng hảo nhỏ hơn chi phí cận biên, hãng này …
a. Đang bị thua lỗ
b. Đang thu lợi nhuận
c. Nên giảm sản lượng
d. Nên tăng sản lượng
Câu 5: Hàng hóa nào sau đây có độ co giãn theo giá ít nhất
a. Xe máy mới
b. Ôtô Toyota mới
c. Đầu DVD
d. Bàn chải đánh răng
Câu 6: Sự kiện nào sau đây sẽ làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn nhưng không làm dịch chuyển
đường tổng cung dài hạn
a. Sự thay đổi khối lượng tư bản
b. Sự thay đổi công nghệ
c. Sự thay đổi tiền lương danh nghĩa
d. Sự thay đổi cung về lao động
Câu 7: Đối với sản phẩm nào sau đây gánh nặng thuế có nhiều khả năng rơi nhiều hơn vào người bán
a. Thực phẩm
b. Giải trí
c. Quần áo
d. Nhà ở
Câu 8: Hình thức đầu tư nào dưới đây sẽ chịu ít rủi ro lãi suất nhất:
a. Trái phiếu trả lãi định kỳ hàng năm
b. Trái phiếu kho bạc dài hạn
c. Cổ phần ưu đãi
d. Kỳ phiếu kho bạc ngắn hạn

Tổng hợp bởi BloG Không Phải “Xoắn”

Câu 9: Trong điều kiện đồng tiền của một quốc gia được tự do chuyển đổi, khi tỷ giá hối đoái được thả nổi
thì trong dài hạn tỷ giá của đồng bản tệ so với đồng ngoại tệ sẽ tăng nếu
a. Ngân hàng TW bán đồng ngoại tệ ra nước ngoài nhiều hơn
b. Luồng vốn ra nước ngoài tăng lên
c. Tỷ lệ lạm phát giảm tương đối so với lạm phát của các quốc gia khác
d. Sản lượng toàn cầu giảm
Câu 10: Hoạt động thị trường mở
a. Liên quan đến việc NHTW mua và bán ra các trái phiếu công ty
b. Liên quan đến việc NHTW mua và bán trái phiếu chính phủ
c. Liên quan đến việc NHTW cho các NHTM vay tiền
d. Liên quan đến việc NHTW kiểm soát tỷ giá hối đoái
Chọn đáp án đúng nhất và giải thích ngắn gọn (5 câu mỗi câu 3 điểm)
Câu 11: Nếu tỷ giá hối đoái thực tế cao hơn tỷ giá hối đoái danh nghĩa có nghĩa là:
a. Nội tệ được đánh giá quá cao, sức cạnh tranh của hh trong nước trên thị trường thế giới cao
b. Nội tệ được đánh giá cao, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước trên thị trường thế giới thấp
c. Nội tệ được đánh giá thấp, sức cạnh tranh của hàng hoá trong nước cao
d. Nội tệ được đánh giá thấp, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước thấp
Câu 12: GDP danh nghĩa năm 2004 là 6000 tỷ, GDP danh nghĩa năm 2005 là 6500 tỷ. Chỉ số giá năm
2004 là 120, chỉ số giá năm 2005 là 125. Tỷ lệ tăng trưởng năm 2005 là:
a. 8.33%
b. 4%
c. 4.5%
d. 10%
Câu 13: Ngân sách chính phủ thặng dư khi:
a. Thuế lớn hơn chi tiêu của chính phủ cho hàng hóa và dịch vụ
b. Thuế nhỏ hơn chi tiêu của chính phủ
c. Tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách
d. Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách
Câu 14: NHTW có thể làm thay đổi cung nội tệ bằng cách:


Tổng hợp bởi BloG Không Phải “Xoắn”
a. Mua hoặc bán trái phiếu chính phủ
b. Mua hoặc bán ngoại tệ
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 15: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến tổng cung ngắn hạn
a. Nguồn nhân lực
b. Công ngệ
c. Tiền lương danh nghĩa
d. Phát hiện một tài nguyên mới
Phần 3: Câu hỏi luận (Viết không quá 100 từ)
Anh/chị cho biết Ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam (BIDV) thực hiện phát hành cổ phiếu lần đầu
ra công chúng vào thời điểm nào, tỷ lệ cổ phiếu chào bán (bao gồm cả bán cho CBCNV) là bao nhiêu?
BIDV chính thức hoạt động theo mô hình Ngân hàng cổ phẩn từ thời điểm nào, tính đến này đã có cổ đông
chiến lực nước ngoài chưa?


B. Nghiệp vụ kế toán, thanh toán
Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm
Chọn đáp án đúng nhất không cần giải thích
(Câu 1, 2, chụp run tay quá nên nhòe giờ đọc k ra)
Câu 3: Khoản chi nào là chi chuyển nhượng
a. Chính phủ chi trả trái tức
b. Chi tiền học bổng cho sinh viên
c.
Câu 4: Tài khoản nào sau đây không có số dư Có
a. Cho vay tổ chức tín dụng
b. Đi vay tổ chức tín dụng
c. Quỹ dự phòng rủi ro cho vay tổ chức tín dụng
d. Thu lãi cho vay tổ chức tín dụng

Câu 5: Tài khoản thuế GTGT đẩu ra phải nộp:

Tổng hợp bởi BloG Không Phải “Xoắn”
a. Có số dư bên nợ
b. Có số dư bên có
c. Có đồng thời cả số dư bên nợ và bên có
d. Có số dư bên nợ hoặc số dư bên có
Câu 6: Mục đích của việc việc lập báo cáo tài chính ngân hàng:
a. Cung cấp thông tin phục vụ cho lãnh đạo ngân hàng, tổ chức quản lý nhà nước
b. Cung cấp thông tin phục vụ cho lãnh đạo ngân hàng và nhà đầu tư
c. Cung cấp thông tin cho cơ quan quản lý nhà nước và nhà đầu tư
d. Cung cấp thông tin phục vụ cho lãnh đạo ngân hàng, chủ đầu tư và cơ quan quản lý nhà nước
Câu 7: Trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm:
a. Giảm nợ phải trả, giảm VCSH
b. Tăng nợ phải trả, giảm VCSH
c. Giảm nợ phải trả, tăng VCSH
d. Tăng nợ phải trả, tăng VCSH
Câu 8: Chỉ tiêu nào sau đâu chỉ có trên BCTC hợp nhất, không có trên báo cáo tài chính riêng lẻ
a. Lợi nhuận cổ đông thiểu số
b. Thặng dư vốn cổ phần
c. Đầu tư vào công ty liên kết
d. Các khoản đầu tư vào công ty con
Câu 9: Xuất kho công cụ dụng cụ lao động để sử dụng, hạch toán:
a. Nợ TK chi phí mua sắm công cụ lao động
Nợ TK thuế VAT đầu vào được khấu trừ
Có TK công cụ lao động
b. Nợ TK chi phí mua sắm công cụ lao động
Có TK công cụ lao động
c. Nợ TK chi phí chờ phân bổ
Nợ TK thuế VAT đầu vào được khấu trừ

Có TK công cụ lao động
d. Nợ TK chi phí mua sắm công cụ lao động
Có TK thuế VAT đầu ra phải nộp
Có TK công cụ lao động

Tổng hợp bởi BloG Không Phải “Xoắn”
Câu 10: Phần chênh lệch giữa số tiền thực tế thu được khi bán chứng khoán kinh doanh với số tiền ghi sổ
kế toán sẽ được:
a. Ghi giảm tài khoản mua chứng khoán kinh doanh
b. Ghi tăng thu nhập/chi phí về mua bán chứng khoán kinh doanh
c. Ghi giảm tài khoản dự thu lãi chứng khoán kinh doanh
d. Ghi tăng tài khoản dự thu lãi chứng khoán kinh doanh
Câu 11: NH mua cổ phiếu của doanh nghiệp X, mệnh giá 10.000 đồng; giá mua 25.000đ/cp, số lượng
10.000cp, thanh toán qua tài khoản tiền gửi thanh toán tại NHNN, hạch toán:
a. Nợ TK chứng khoán: 100tr
Nợ TK chi phí: 150tr
Có TK tiền gửi tại NHNN: 250tr
b. Nợ TK đầu tư vào công ty liên kết: 100tr
Nợ TK chi phí: 150tr
Có TK tiền gửi tại NHNN: 250tr
c. Nợ TK chứng khoán: 250tr
Có TK tiền gửi tại NHNN: 250tr
d. Nợ TK chứng khoán: 150tr
Có TK tiền gửi tại NHNN: 150tr
Đồng thời mở sổ theo dõi số lượng chứng khoán đã mua theo mệnh giá
Câu 12: Khoản tạm ứng cho cán bộ công nhân viên ngân hàng là:
a. Tài sản của NH
b. Nợ phải trả của NH
c. a và b đều sai
d. a và b đều đúng

Câu 13: Tài sản nào sau đây được phản ánh ngoài bảng cân đối kế toán
a. Nợ cho vay khách hàng đã được bán cho công ty mua bán nợ
b. Nợ cho vay khách hàng đã được xử lý bằng quỹ dự phòng rủi ro
c. Nợ cho vay khách hàng có tài sàn đảm bảo
d. Nợ cho vay khách hàng không có tài sản đảm bảo


Tổng hợp bởi BloG Không Phải “Xoắn”
Câu 14: Khoản chi nào sau đây bị loại trừ khi xác định chi phí hợp lý để tính thuế thu nhập doanh nghiệp
a. Chi lương làm thêm giờ
b. Chi tiền phạt do chậm nộp thuế
c. Chi khấu hao tài sản cố định
d. Chi thưởng sáng kiến sáng tạo

Câu 15: Nguyên giá TSCĐ mua sắm được xác định
a. Giá mua + thuế không hoàn lại + chi phí lắp đặt chạy thử
b. Giá mua + thuế không được hoàn lại - chiết khấu + chi phí lắp đặt chạy thử
c. Giá mua - thuế không được hoàn lại - chi phí lắp đặt chạy thử
d. Giá mua + thuế không được hoàn lại - chi phí lắp đặt chạy thử

Câu 16: Lợi nhuận chưa phân phối là:
a. Lợi nhuận trước thuế chua chia cho chủ sở hữu hoặc chưa trích lập dự phòng
b. Lợi nhuận sau thuế chưa chia cho csh hoặc chưa trích lập dự phòng
c. Lợi nhuận trước thuế chưa chia cho chủ sở hữu
d. Lợi nhuận sau thuế chưa chia cho chủ sở hữu

Câu 17: KH vay bằng tiền mặt số tiền 100tr, hạch toán:
a. Nợ TK tiền mặt tại quỹ: 100tr
Có TK cho vay khách hàng: 100tr
b. Nợ TK cho vay khách hàng: 100tr

Có TK tiền mặt đang chuyển: 100tr
c. Nợ TK cho vay khách hàng: 100tr
Có TK tiền mặt tại quỹ: 100tr
d. Nợ TK tiền mặt đang chuyển: 100tr
Có TK cho vay khách hàng: 100tr

Câu 18: Thẻ ATM được phát hành cho đối tượng khách hàng nào sau:
a. Cá nhân

Tổng hợp bởi BloG Không Phải “Xoắn”
b. Tổ chức kinh tế
c. Tổ chức tài chính
d. Tổ chức tín dụng
Câu 19: Thanh toán lãi trái phiếu (trả trước) năm thứ 2 cho khách hàng, trong đó bằng tiền mặt 1.200 tỷ
đồng; trả vào tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng tại ngân hàng 800 tỷ, hạch toán:

a. Nợ TK chi phí chờ phân bổ: 2000tỷ
Có TK tiền mặt: 1200tỷ
Có TK tiền gửi khách hàng: 800tỷ
b. Nợ TK doanh thu chờ phân bổ: 2000tỷ
Có TK tiền mặt: 1200tỷ
Có TK tiền gửi khách hàng: 800tỷ

c. Nợ TK chi phí lãi trái phiếu: 2000tỷ
Có TK tiền mặt: 1200tỷ
Có TK tiền gửi khách hàng: 800tỷ

d. Nợ TK dự trả lãi trái phiều: 2000tỷ
Có TK tiền mặt: 1200tỷ
Có TK tiền gửi khách hàng:800tỷ


Phần 2: Trắc nghiệm có giải thích

Câu 20: Khi hạch toán tài khoản “Tài sản gán xiết nợ chờ xử lý”, trên bảng CĐKT của ngân hàng
a. Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
b. Tài sản và nguồn vốn không đổi
c. Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
d. Tài sản tăng, nguồn vốn giảm

Câu 21: Số dư Nợ TK chênh lệch tỷ giá hối đoái được ghi trên báo cáo tài chính của ngân hàng:
a. Số âm trên khoản mục VCSH
b. Số âm trên khoản mục nợ phải trả
c. Số dương trên khoản mục tài sản
d. Số dương trên khoản mục VCSH

Câu 22: Thanh lý một số TSCĐ (nguyên giá 350tr, hao mòn lũy kế: 330tr), chi phí thanh lý 27tr, thu thanh lý
95tr bằng tiền mặt. NH đã hạch toán phần thu nhập, chi phí thanh lý

Tổng hợp bởi BloG Không Phải “Xoắn”
a. Nợ TK tiền mặt: 68tr/ Có TK thu nhập khác: 68tr
b. Nợ TK tiền mặt: 68tr/ Có TK thu về hoạt động đầu tư: 68tr
c. Nợ TK tiền mặt/ Có TK thu nhập khác: 27tr, Đồng thời: Nợ TK chi phí/ Có TK tiền mặt: 95tr
d. Nợ TK tiền mặt/ Có TK thu nhập: 95tr. Đồng thời: Nợ TK chi phí/ Có TK tiền mặt 27tr

Câu 23: Tỷ số ROA của ngân hàng là bao nhiêu biết rằng lợi nhuận sau thuế của ngân hàng là 120tỷ, tổng
tài sản bình quân là 6300tỷ, vốn tự có bình quân là 640tỷ
a. 1.8%
b. 1.7%
c. 1.6%
d. 1.9%

Câu 24: Hoàn nhập dự phòng có ảnh hưởng đến lợi nhuận:
a. Tăng
b. Giảm
c. Khồng ảnh hưởng
Câu 25: Giảm hoàn nhập dự phòng có làm thay đổi lợi nhuận?
Câu 26: Công ty đầu tư 21% vốn góp của công ty X. Hỏi định khoản
a. Nợ TK đầu tư vào công ty con
Có TK tiền gửi tại NHNN
b. Nợ TK đầu tư vào công ty liên doanh
Có TK tiền gửi tại NHNN
c. Tương tự Nợ TK công ty liên doanh
Có TK tiền gửi tại NHNN
d. Nợ TK đầu tư dài hạn
Có TK tiền gửi tại NHNN
Câu 27: Khách hàng rút sổ tiết kiệm 80 triệu, trả lãi trước. Lãi là 8 triệu. Hỏi cuối kì khách hàng đến rút
hạch toán làm sao? (chọn đáp án)
Câu 28: Khoản mục nào là Tài sản Có trong ngân hàng:
a. Đầu tư tài sản
b. Huy động tiền gửi
c. Phát hành trái phiếu…(không nhớ rõ lắm)

Tổng hợp bởi BloG Không Phải “Xoắn”
d. Cho vay bên ngoài.
Câu 29: Khoản mục nào không bắt buộc có trong bảng CĐKT: (đáp án mỗi câu ko nhớ chính xác)
a. Vốn điều lệ
b. Lợi nhuận chưa phân phối
c. Quỹ khen thưởng (hay quỹ gì đó)
d. Thặng dư vốn cổ phần
Câu 30: Chi phí sửa chữa tài sản cố định để phục hồi trạng thái như ban đầu ghi vào TK nguyên giá? (có
giải thích)

a. Đúng
b. Sai

Phần 3: Bài tập
Kết thúc năm 2011, lợi nhuận trước thuế trên bản cân đối kế toán của NHTM A là 150 tỷ, tổng tài sản của
ngân hàng là 1250 tỷ. Kiểm toán độc lập thực hiện kiểm toán và phát hiện ra một số sai sót sau:
- Chứng khoán đầu tư giảm giá 20% so với giá trị ghi sổ (giá trị ghi số của chứng khoán này là 15 tỷ), ngân
hàng chưa hạch toán trích lập dự phòng với chứng khoán này
- Chưa hạch toán điều chính lãi phải thu của các khoản cho vay khách hàng được chuyển từ nợ nhóm 2 về
nhóm 1 là 7 tỷ
- Chưa hạch toán trích khấu hao của TSCĐ trong quý IV/2012 số tiền 0,5 tỷ
Biết thuế suất thuế TNDN là 25%. Dựa vào các dữ kiện trên đề bài và lựa đáp án đúng

Câu 24: Lợi nhuận trước thuế của NHTM A sau kiểm toán là:
a. 140,5 tỷ
b. 143,5 tỷ
c. 146,5 tỷ
d. 153,5 tỷ

Câu 25: Tổng tài sản của NHTM A sau kiểm toán là:
a. 1.246,5 tỷ
b. 1.250,5 tỷ
c. 1.253,5 tỷ
d. 1.257,5 tỷ

Tổng hợp bởi BloG Không Phải “Xoắn”

Câu 27: Thuế TNDN của NHTM A sau kiếm toán thay đổi thế nào so với trước lúc kiểm toán
a. Tăng lên 870tr
b. Giảm đi 870tr

c. Tăng lên 970tr
d. Giảm đi 970tr


C. Tiếng Anh
Tiếng Anh có 2 đề, làm trong 90ph bao gồm: ngữ pháp, tìm lỗi sai (5 câu), viết lại câu theo từ gợi ý (5 câu),
1 bài đọc hiểu chọn đáp án (5 câu nội dung, 5 câu từ đồng nghĩa), 1 bài dịch sang tiếng Việt về tái cơ cấu
hệ thống ngân hàng ở VN. Nói chung, đề này làm vừa đủ thời gian, không quá nhiều từ khó nên chịu khó
ôn luyện ngữ pháp và đọc báo kinh tế một tí thì làm cũng được

D. Nghiệp vụ tín dụng (Đề số 2, đã lược bớt một số câu trùng ở phần A)

Phần 1: Trắc nghiệm (không cần giải thích và có giải thích)

Câu 1: Cho tỷ giá USD/VNĐ: 19.730 – 19.750; EUR/USD: 1,27 - 1,29. Tính số tiền phải trả khi mua 15.000
EUR của ngân hàng.

Bán 1 VND mua được 1/19.750 USD
Bán 1 USD mua được 1/1,29 EUR
-> Mua 15.000 USD cần 15.000*1,29 USD
Vậy số VND cần có là: 15.000*1,29*19.750 =

Câu 2: Trái phiếu mệnh giá 1.000.000 VNĐ, lãi suất 9%/năm thời hạn 5 năm, tỷ lệ lợi tức yêu cầu 12%.
Tính giá trái phiếu

Câu 3: Cho vốn đầu tư ban đầu là 10.000. Dòng tiền năm 1, 2, 3 lần lượt là 2000, 4000, 5000, 6000. Tính
thời hạn thu hồi vốn?
a. 2 năm
b. 2.5 năm
c. 2,8 năm

d. 3 năm

Câu 4: Khi thực hiện thanh toán tín dụng chứng từ NH bên đại diện cho nhà xuất khẩu cẩn chú ý điều gì

Tổng hợp bởi BloG Không Phải “Xoắn”
a. Khả năng thanh toán của bên nhập khẩu
b. Khả năng giao hàng của bên xuất khẩu
c. Cả a và b
d. Ko cái nào

Câu 5: Định giá cổ phiếu biết cổ tức hàng năm 1200đ/cp, tỷ lệ tăng trưởng ổn định 8%, lợi tức yêu cầu là
12% (Đáp án là 32400 thì phải)

Câu 6: Tổng GĐ công ty CP như trên (mình cũng chọn DN tư nhân nhưng mà search thì thấy bảo tổng GĐ
cty CP ko đc làm GĐ ở các DN khác -> ko hiểu)

Câu 7: Nội dung là chiếu khấu hối phiếu ở BIDV, ngày mang đến 15/7/2012 ngày đáo hạn 06/12/2008. Hỏi
số tiền công ty nhận được từ BIDV? (Đáp án là ko được chiết khấu)

Câu 8: Cho bảng cân đối kế toán đã được kiểm toán. Tính VLĐ ròng (hình như ra 18.567)

Câu 9: ROE dự kiến 16%, cuối năm tỷ lệ thu nhập/tài sản là 1,2%. Biết nợ phải trả bằng 7 lần VCSH. Hỏi
công ty có ROE thực tế:
a. Đạt kế hoạch
b. Cao hơn kế hoạch
c. Thấp hơn kế hoạch
d. Không câu nào đúng

Câu 10: Thay đổi cung nội tệ bằng cách: Mua và bán TP Chính phủ/ Mua và bán ngoại tệ/ Cả 2


Câu 11: Sản phẩm nào cầu ít co giãn với giá nhất: (hình như kem đánh răng)
a. Xe máy
b. Ô-tô
c. …
d. Bàn chải đánh răng

Câu 12: Thời gian ân hạn là gì?
a. Thời gian có thể rút vốn vay
b. Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách hàng chưa phải trả nợ gốc mà chỉ phải trả nợ lãi
c. Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách hàng chưa phải trả nợ gốc và lãi
d. Không có câu nào đúng


Tổng hợp bởi BloG Không Phải “Xoắn”
Câu 13: Loại nào ít chịu rủi ro lãi suất nhất:
a. Trái phiếu trả lãi hàng năm
b. Trái phiếu dài hạn
c. Cổ phiếu ưu đãi
d. Tín phiếu kho bạc ngắn hạn

Câu 14: Là người đại diện cho ngân hàng của người xuất khẩu khi chọn phương thức thanh toán L/C nên
chú ý gì?
a. Khả năng trả nợ của ng NK
b. Khả năng giao hàng của ng XK
c. Cả 2 câu đúng
d. Cả 2 câu sai

Câu xx: Nêu qui định trần lãi suất huy động và cho vay hiện nay

Câu 15: Yếu tố nào tự động điều chỉnh trong nền kinh tế

a. Tỷ giá hối đoái
b. Lãi suất và sản lượng cung ứng
c. Thuế thu nhập lũy tiến và trợ cấp thất nghiệp
d. Tất cả

Câu 16: Nguyên nhân nào tác động đến mức cung nội tệ?

Câu 17: Cho tỷ giá GBP/USD=1,1775/25; EUR/USD=1,1235/65. Tính tỉ giá GBP/EUR

Câu 18: Hợp đồng ký kết không đúng thẩm quyền:
a. Vô hiệu
b. Chỉ vô hiệu khi có quyết định của tòa án
c. Không vô hiệu
d. Vô hiệu khi người có thẩm quyền không đồng ý (cái này mình ko nhớ lắm)

Câu 19: Thay đổi thời gian khấu hao thì dòng tiền của dự án thay đổi thế nào:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
d. Cả 3 đều sai


Tổng hợp bởi BloG Không Phải “Xoắn”
Câu 20: GDP năm 2004 là 6000, 2005 là 6500. Chỉ số giá 2004 là 120, 2005 là 125. Tính tốc độ tăng
trưởng
a. 8,33%
b. 4,0%

Câu 21: Trong điều kiện đồng tiền của một quốc gia được tự do chuyển đổi. Khi tỷ giá hối đoái được thả
nổi thì trong dài hạn tỷ giá của đồng bản tệ so với đồng ngoại tệ sẽ tăng nếu

a. Ngân hàng trung ương bán đồng ngoại tệ ra nước ngoài nhiều hơn
b. Luồng vốn ra nước ngoài tăng lên
c. Tỷ lệ lạm phát giảm tương đối so với lạm phát của các quốc gia khác
d. Sản lượng toàn cầu giảm

Câu 22: Tỷ lệ chiết khấu là:
a. Tỷ lệ chiết khấu dòng tiền các năm về hiện tại mà tại đó NPV = 0
b. Lãi suất mong đợi của nhà đầu tư bao gồm cả tỷ lệ lạm phát
c. Lãi suất cho vay
d. Chi phí sử dụng vốn bình quân của dự án

Câu 23: Hình thức đầu tư nào dưới đây sẽ ít chịu rủi ro lãi suất nhất
a. Trái phiếu trả lãi một lần khi trả gốc
b. Trái phiếu kho bạc dài hạn
c. Cổ phần ưu đãi
d. Kỳ phiếu kho bạc ngắn hạn

Câu 24: ROA là một trong các chỉ số quan trọng nhất đánh giá hiệu quả thu nhập của doanh nghiệp. Theo
bạn ROA cho ta thông tin nào quan trọng nhất:
a. Tình trạng thanh khoản của doanh nghiệp
b. Tỷ lệ thu nhập của doanh nghiệp
c. Khả năng quản lý tài chính của doanh nghiệp
d. Hiệu suất, hiệu quả và trình độ quản lý tài sản có của doanh nghiệp

Câu 25: Nhiều nghiệp vụ bảo đảm cho một nghĩa vụ: bảo lãnh, cầm cố bằng tài sản của người thứ ba, thế
chấp tài sản của khách hàng khi xử lý thì cái nào được xử lý trước?
a. Bảo lãnh
b. Cầm cố bằng tài sản của người thứ ba
c. Thế chấp bằng tài sản của khách hàng
d. Bên nhận bảo đảm có quyền lựa chọn


Tổng hợp bởi BloG Không Phải “Xoắn”

Câu 26: Tổng giám đốc công ty cổ phần không được đảm nhiệm chức vụ nào?

Câu 27: Việc thay đổi thời gian khấu hao khi thẩm định tài chính của dự án sẽ làm:
a. Dòng tiền của dự án tăng
b. Dòng tiền của dự án giảm
c. Dòng tiền của dự án không thay đổi
d. Không có đáp án nào

Câu 28: Ngày 15/7/2008 công ty Nam Việt mang một hối phiếu có mệnh giá 200.000 USD đến ngân hàng
xin chiết khấu. Hối phiếu ký phát ngày có thời han đến ngày 6/12/2008. Lãi suất chiết khấu là 8%/năm,
chi phí chiết khấu là 0,5% mệnh giá. Hỏi ngân hàng sẽ trả cho công ty bao nhiêu?

Phần 2: Bài tập
Bài 1: Đầu tiên đọc qua cái đề bài bài tập hơi bị hoảng, cứ ôn hạn mức với NPV, cuối cùng lại được cho 3
cái bảng cân đối kế toán, rồi hỏi: Bảng nào phù hợp với doanh nghiệp kinh doanh chuỗi siêu thị (như BigC).
Bảng CĐKT thứ 3 là của loại hình doanh nghiệp nào (Theo mình nhớ thì ở bảng 3, tỉ lệ khoản phải thu là
khoảng 93% tổng TS, ROE cao, hàng tồn kho cực kì thấp, nợ vay khoảng 30% Nên mình nghĩ là của DN
hoạt động tài chính)

Bài 2: Cho bảng CĐKT của một ngân hàng. Bên TS Nợ và TS Có tự thí sinh phân biệt. Kiểm toán cuối năm
có những điều chỉnh sau:
- Điều chỉnh khoản thu 200 tỷ từ khoản nợ cho vay nhóm 2 khách hàng mới trả nhưng đã không được ghi
nhận do chứng từ đến sai ngày kết sổ kế toán cuối năm.
- Điều chỉnh lại khoản tiền chi thuê tài sản cố định đã hạch toán hết 36 tỷ trong năm vào chi phí thành phân
bổ thuê 3 năm.
- Hoàn nhập dự phòng chung (hay cụ thể ko nhớ lắm) 74 tỷ, đồng thời lập dự phòng khoản vay tín dụng 39
tỷ (không nhớ rõ số chỉ biết dự phòng mới < hoàn nhập)

Yêu cầu
a. Tính tổng tài sản có của ngân hàng
b. Theo kiểm toán, bảng cân đối thay đổi sao? TS Có tăng giảm… chọn đáp án.
c. Theo kiểm toán thì lợi nhuận chưa phân phối là? Cho sẵn ĐA (có đáp án sau thuế và trước thuế)


_-_================ Hết ================_-_


×