Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

tham khảo đề thi hk1 toán 6 số 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.35 KB, 4 trang )

WWW.VNMATH.COM

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA


Nhận Biết Thông Hiểu
Vận Dụng
Tổng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Chương I:
(số học ) : Ôn
tập và bổ túc
về số tự
nhiên
- Dấu hiệu
chia hết cho
2,cho 3 , cho
5, cho 9 .
-Nhận biết
tínhchất phân
phối của phép
nhân đối với
phép cộng .
- Thứ tự thực
hiện các phép
tính .
- Thông hiểu
nhân , chia hai
lũy thừa cùng
cơ số .
Tìm


ƯCLN ,
BCNN
Tìm x
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
3
1.5
15%
2
1
10%
1
1.5
15%
1
1
10%
7
5
50%
ChươngII
( số học ) :
Số nguyên
- Nhận biết
phép công hai
số nguyên
cùng dấu
Tìm s ố đôi` Tìm x
Số câu:

Số điểm:
Tỉ lệ:
1
1
10%
1
0.5
5%
1
1
10%
3
2.5
25%
Chương I
( hình học ):
Đoạn thẳng
Thông hiểu của
đoạn thẳng
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0.5
5%
2
2
20%
3
2.5

25%
TS câu:
TS điểm:
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 4
Số điểm: 2.5
Tỉ lệ: 25%
Số câu: 4
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 4
Số điểm: 4.5
Tỉ lệ: 45%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 13
Số điểm: 10.
Tỉ lệ : 100%
WWW.VNMATH.COM
PGD- Đ T CẦU KÈ
Trường THCS Thông Hòa
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( NĂM 2011 – 2012 )
MÔN TOÁN LỚP 6 - THỜI GIAN : 90 PHÚT
( không kể thời gian chép đề )
Bài 1 ( 1.5 đ ) :
1) phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu
Áp dụng : Tính
a) ( + 120 ) + ( +35 )
b) ( - 25 ) + ( - 42 )

2) Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì ? Vẽ hình minh họa ?
Bài 2 (1 đ ) : Thực hiện phép tính :
a) 3 .[2 + ( 14-2
3
)]
b) 2
2
. 2 + 5
6
: 5
3
Bài 3 : ( 2đ ) Tính nhanh :
a) 31 . 25 + 75 . 31
b) Trong các số sau số nào chia hết cho 2, 3 , 5 ?
2010 ; 2011 ; 2012
c) Điền chữ số vào dấu “ * “ để được số
43*
chia hết cho cả 3 và 9 .
d) Tìm số đối của - 8 ; 0 ; 67 ; - ( - 3 )
Bài 4 : (2 đ ) Tìm số nguyên x , biết :
a) 2x + 5 = 3
4
: 3
2
b) ( -18 ) + x = - 48
Bài 5 : (1.5 đ ) Tìm ƯCLN và BCNN của 90 và 126
Bài 6 : ( 2đ )
Trên tia Ox , vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 3 cm , OB = 6 cm .
a) Tính AB
b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng AB không ? vì sao ?

WWW.VNMATH.COM
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu Nội dung Cho điểm
Bài1(1.5đ)
1)- Phát biểu đúng quy tắc
a) (+120) + (+35) = + 155
b) ( - 25) + ( - 42 ) = - 67
2) Phát biểu đúng
Vẽ hình minh họa
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 2 (1đ) a) 3[2+(14-2
2
)] = 3[2+(14-8)] = 24
b) 2
2
. 2 + 5
6
: 5
3
= 2
3
+5
3
= 8 + 125 = 133
0.5
0.5

Bài 3 (2 đ) a) 31.25+75.31 = 31.( 25 + 75 ) = 3100
b) Số chia hết cho 2 , cho 3 , cho 5 l à 2010
c) *

{ 2 } , Số đó là 243 .
d) Số đối của -8 , 0 , 67, - ( - 3 ) là : 8 , 0 , - 67 , -3 .
0.5
0.5
0.5
0.5
Bài 4 (2 đ) a) 2x + 5 = 3
4
: 3
2

2x + 5 = 3
2
2x = 9 – 5
x = 4 : 2 = 2
b) ( -18 ) + x = - 48
x = - 48 – ( - 18 )
x = - 48 + 18
x = -30
0.5
0.5
0.5
0.5
Bài5:
(1.5đ )
90 = 2.3

2
.5 ,
126 = 2.3
2
.7
ƯCLN ( 90 , 126 ) = 2 . 3
2
= 18
BCNN ( 90 , 126 ) = 2.3
2
.5.7 = 630
0.25
0.25
0.5
0.5
Bài 6 :
( 2đ )
a) Vẽ hình đúng
Vì A nằm giữa O v à B , nên :
OA + AB = OB
3 + AB = 6
AB = 6 – 3 = 3 ( cm )
b) Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB , Vì :
. A nằm giữa O v à B
. A cách đều O v à B ( OA = AB )
0.5
1
0.5
WWW.VNMATH.COM

×