Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

4 De thi HK1 toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.07 KB, 5 trang )

B KIM TRA HC Kè 1 TON 6
1
Bi 1 (1 iểm):
a, Cho tp hp A =
{ }
< / 9 15x N x
. Hóy vit tp hp A bng cỏch lit kờ cỏc phn t
b, Tỡm BCNN(45;75)
Bi 2: (2 im)
Thc hin phộp tớnh
a) 2
2
. 5 + (149 7
2
) b) 24.67 + 24.33 c) 136. 8 - 36.2
3
d)
2010 5
+

Bi 3: (2im) Tỡm x bit:
a) 5.(x + 35) = 515 b)
x34
chia ht cho cả 3 v 5
Bài 4:( 2 iểm)
Mt s sỏch nu xp thnh tng bú 12 quyn, 15 quyn hoc 18 quyn u va bú. Tớnh s sỏch ú bit rng s
sỏch trong khong t 200 n 500.
B ài 5 :(2,5 điểm)
V on thng MN di 8cm. Gi R l trung im ca MN.
a. Tớnh MR, RN
b. Ly hai im P v Q trờn on thng MN sao cho MP = NQ = 3cm. Tớnh PR, QR


c. im R cú l trung im ca on PQ khụng? Vỡ sao ?
Bài 6: ( 0,5điểm)
Cho dóy s t nhiờn: 5; 11; 17; 23; 29; ...
Hi s 2010 cú thuc dóy s trờn khụng? Vỡ sao?
2
Bi 1 (1 iểm):
a, Ghi tp hp sau bng cỏch lit kờ các phần tử : B = { x

N/ 10x 15}
b, Tỡm ƯCLN(45,75)
Bi 2: (2 im)
Thc hin phộp tớnh
a) 2
2
. 5 + (136 6
2
) b)14 .23 +14 .77 c) 136. 2
3
- 36. 8 d)
2015 5
Bi 3: (2im) Tỡm x bit:
a) 10 + 2x = 4
5
: 4
3
b)
x34
chia ht cho cả 2 v 5
Bài 4:( 2 iểm)
Nhõn ngy sinh nht ca con, m cú 40 cỏi ko v 32 cỏi bỏnh d nh s chia u v cỏc a, mi

a gm cú c bỏnh v ko. Cú th chia c nhiu nht bao nhiờu a? Khi ú mi a cú bao nhiờu
cỏi bỏnh, bao nhiờu cỏi ko?
B ài 5 :(2,5 điểm)
Cho hai tia i nhau Ox, Ox. Ly A

Ox; B

Ox sao cho OA = 3 cm ; OB = 3cm.
a/ Tớnh AB
b/ Chng t im O l trung im AB
c/ Gi C l trung im OB. Tớnh OC.
Bài 6: ( 0,5điểm)
Cho dóy s t nhiờn: 5; 11; 17; 23; 29; ...
Hi s 2010 cú thuc dóy s trờn khụng? Vỡ sao?
3:
I-PHN TRC NGHIM KHCH QUAN:(3 Điểm)
Câu 1: Câu nào sau đây đúng?
A. Nếu (a + b)
M
m thì a
M
m và b
M
m
B. Nếu một số chia hết cho 3 thì số đó cũng chia hết cho 9
C. Nếu a là phần tử của tập hợp A thì ta viết a

A
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 2: Lựa chọn cách viết đúng cho tập hợp M gồm các số tự nhiên không lớn hơn 4:

A. M = {1;2;3} B. M = {1;2;3;4}
C. M = {0;1;2;3;4} D. M = {0;1;2;3}
Câu 3: Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5?
A. 280 B. 285 C. 290 D. 297
Câu 4: BCNN(10;14;16) là:
A. 2
4
B. 5.7
C. 2.5.7 D. 2
4
.5.7
Câu 5: Với a = – 2; b = – 1 thì tích a
2
.b
3
bằng:
A. – 4 B. 4 C. – 8 D. 8
Câu 6: Số đối của
5−
là:
A. 5 B. – 5
C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
Câu 7: Tập hợp nào chỉ toàn là các số nguyên tố:
A. {1 ; 2 ; 5 ; 7} B. {3 ; 7 ; 10 ; 13}
C. {3 ; 5 ; 7 ; 11} D. {13 ; 15 ; 17 ; 19}
Câu 8: Tập hợp A = {40 ; 42 ; 44 ; … ; 98 ; 100} có số phần tử là:
A. 61 B. 60 C. 31 D. 30
Câu 9: Tổng các số nguyên x biết
6 5x− < ≤
là:

A. 0 B. – 6 C. –5 D. –1
Câu 10: Cho hai điểm A, B phân biệt cùng thuộc đường thẳng xy, khi đó:
A. Hai tia Ax và By đối nhau
B. Hai tia Ax và Ay đối nhau
C. Hai tia Ay và Bx đối nhau
D. Hai tia Ax và By trùng nhau
Câu 11: Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng:
A. Không có điểm chung nào B. Có 1 điểm chung
C. Có 2 điểm chung
D. Có vô số điểm chung
Câu 12: Cho đoạn thẳng AB = 2cm. Lấy điểm C sao cho A là trung điểm đoạn BC; lấy điểm D sao cho B là trung điểm
đoạn AD. Độ dài đoạn thẳng CD là:
A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm
II. TỰ LUẬN: (7§iÓm)
Bài 1: (1,75đ) Thực hiện các phép tính sau:
a)
27 77 24 27 27
× + × −
b)
( )
{ }
2
174 : 2 36 4 23
 
+ −
 
Bài 2: (1,5đ) Tìm x biết: a)
( )
2
12 518 36x+ − = −

b)
2 5 8x − =
Bài 3: (1,25đ) Một đoàn học sinh có 80 người trong đó có 32 nữ, cần phân chia thành các tổ có số người bằng nhau.
Hỏi có bao nhiêu cách chia thành các tổ có không quá 10 người với số nam và số nữ đều nhau giữa các tổ.
Bài 4: (2đ) Trên tia Ax lấy hai điểm B , C sao cho AB = 3cm, AC = 7cm.
a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính độ dài đoạn thẳng MC.
Bài 5: (0,5đ) Cho P = 1 + 2 + 2
2
+ 2
3
+ 2
4
+ 2
5
+ 2
6
+ 2
7
. Chứng minh P chia hết cho 3.
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
Bài 1a, A =
{ }
10;11;12;13;14;15
b, BCNN(45;75) = 3
2
.5
2
= 225

a) Bài 2: 2
2
. 5 + (149 – 7
2
) = 4.5 + (149 – 49)= 20 + 100 = 120
b) 24.67 +24.33 = 24.(67+33) =24.100 = 2400
c) 136. 8 - 36.2
3
= 136.8 – 36.8 = 8.(136 – 36) = 8.100 = 800
d)
2010 5
− +
= 2010 + 5= 2015
Bài 3a) 5.(x + 35) = 515  x + 35 = 103 ==> x = 103 – 35 = 68
b)
x34
chia hết cho 3 và 5
x34
M
5

x = 0; 5
v i x = 0 340 3 v i x = 5 345 3ớ ớ
VËy x = 5
Bµi 4 Gọi số sách là a thì a c.h 12, a c.h 15, a c.h 18 và 200 ≤ a ≤ 500.
Do đó a ∈ BC(12, 15, 18) và 200≤a ≤ 500. BCNN(12, 15, 18)
12 = 22. 3 ; 15 = 3. 5 ; 18 = 2. 32
⇒ BCNN(12, 15, 18) = 22. 32. 5 = 180
BC(12, 15, 18) = {0; 180; 360; 540;…}
Mà 200 ≤ a ≤ 500 nên a = 360 Vậy có 360 quyển sách.

B µi 5
a, Lập luận và tính được: MR = RN = 4cm
b, Lập luận và tính được: PR = QR = 2cm
c, Lập luận và kết luận được: R có là trung điểm của PQ
Bµi 6: Ta có: 11 chia cho 6 có sốdư là 5
17 chia cho 6 có số dư là 5
23 chia cho 6 có số dư là 5
29 chia cho 6 có số dư là 5
Vì: 2010 c/hết cho 6 ==> 2010 không thuộc dãy số trên
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
Bài 1a, B =
{ }
10;11;12;13;14;15
b, ¦CLN(45;75) = 3.5 = 15
Bài 2: a) 2
2
. 5 + (136 – 6
2
) = 4.5 + (136 – 36) = 20 + 100 = 120
b) 14 . 23 + 14 . 77 = 14.(23 + 77) = 14.100 = 1400
c) 136. 2
3
- 36. 8 = 136.8 – 36.8 = 8.(136 – 36) = 8.100 = 800
d)
2015 5− −
= 2015 – 5 = 2010
Bài 3: a) 10 + 2x = 4
5
: 4
3

10 + 2x = 16 2x = 6 x = 3
b)
x34
chia hết cho 2 và 5
x34
M
2

x = 0; 2; 4; 6; 8
x34
M
5

x = 0; 5 VËy x = 0
Bài 4Gọi số đĩa là a thì 40a, 32a, a18 và a lớn nhất. Do đó a là ƯCLN(40;32)
Tính được: a = 8 Vậy chia được nhiều nhất thành 8 đĩa
Mỗi đĩa có: 5 cái kẹo, 4 cái bánh
Bµi 5
a, Lập luận và tính được: AB = 6cm
b, Lập luận và tính được: OA = OB = 3cm
c, Lập luận và kết luận được: OC = 1,5cm
Bài 6Ta có: 11 chia cho 6 có sốdư là 5
17 chia cho 6 có số dư là 5
23 chia cho 6 có số dư là 5
29 chia cho 6 có số dư là 5
Vì: 2010 6 2010 không thuộc dãy số trên
Đáp án đề 3
Trắc nghiệm: (3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng: 0,25đ.
Trả lời: 1D , 2C , 3B , 4D , 5A , 6B , 7C , 8C , 9A , 10B , 11A , 12D
Mọi cách giải đúng khác đều cho điểm tối đa. Điểm làm tròn đến 0,5đ (Ví dụ: 7,25đ = 7,5đ; 7,5đ = 7,5đ; 7,75đ = 8đ)

II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (1,75đ)
a)
27 77 24 27 27
× + × −
= 27 (77 + 24 – 1) : 0,25đ
= 27 . 100 : 0,25đ
M
N
R
P
Q
x

x
0
B
A
C
= 2700 : 0,25đ
b)
( )
{ }
2
174 : 2 36 4 23
 
+ −
 
=
( )

{ }
174 : 2 36 16 23+ − 
 
: 0,25đ
=
( )
{ }
174 : 2 36 7+ − 
 
: 0,25đ
=
( )
174 : 2 29×
: 0,25đ
= 3 : 0,25đ
Bài 2: (1,5đ)
a)
( )
2
12 518 36x+ − = −
518 36 144x− = − −
: 0,25đ
518 180x
− = −
: 0,25đ
698x =
: 0,25đ
b)
2 5 8x − =
5 4x − =

: 0,25đ
Suy ra:
5 4x
− =

9x
=
: 0,25đ

5 4x − = −

1x =
: 0,25đ
Bài 3: (1,25đ)
Số học sinh nam trong đồn là: 80 – 32 = 48 (học sinh) : 0,25đ
Giả sử đồn được chia thành n tổ với số nam và số nữ đều nhau giữa các tổ thì:
48 nM

32 nM
: 0,25đ
Hay
n∈
ƯC(48 ; 32) = {1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16} : 0,25đ
Vậy có 2 cách chia tổ mà mỗi tổ có khơng q 10 người với số nam và số nữ đều nhau giữa các tổ là:
8 tổ (6 nam và 4 nữ) : 0,25đ
16 tổ (3 nam và 2 nữ) : 0,25đ
Bài 4: (2đ)
Vẽ hình đúng : 0,25đ
a) Vì AB < AC (3cm < 7cm) nên B nằm giữa A và C : 0,5đ
b) Vì B nằm giữa A và C nên: AB + BC = AC : 0,25đ Tính được:

BC = 4 (cm) : 0,25đ
c) M là trung điểm của BC nên:
1
2
MC MB BC= =
: 0,5đ
MC = 2 (cm) : 0,25đ
Bài 5: (0,5đ)
( ) ( ) ( ) ( )
2 4 6
1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2P = + + + + + + +
: 0,25đ
( )
2 4 6
3 1 2 2 2 3P = + + + M
: 0,25đ
ĐỀ 4
Bài 1 : (2đ) a) Số nguyên tố là gì ? Hợp số là gì ?
b) Viết bốn số nguyên tố nhỏ hơn 20.
Bài 2: (2đ) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể ) :
a) 6
2
: 4 + 2 . 5
2
b)
8−
-
( )
2
4 5

 
+ −
 
c) 15 . 141 - 41 . 15 d) -7624 - ( 1543 - 7624 )
Bài 3: (1đ) Phân tích ra thừa số nguyên tố: 168 ; 180 rồi tìm ƯCLN (168,180 ) và BCNN (168,180 ).
Bài 4: (2đ) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 3x – 18 = 12 b) ( 2x – 8 ) . 2 = 2
4
.
Bài 5: (2đ) Cho đoạn thẳng AB, M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB. Biết AM = 2cm, AB = 7cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng MB.
x
C
MB
A
b) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng MB. Tính IB.
Bài 6: (1đ) a) Chứng tỏ rằng số
abcabc
là bội của 7, 11 và 13.
b) So sánh a và b mà không tính cụ thể giá trò của chúng:
a = 2008 . 2008 ; b = 2006 . 2010
ĐÁP ÁN ĐỀ 4
Bài 1 : ( 2đ ) a) Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước 1 và chính nó.
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
( HS phát biểu đúng ý số nguyên tố ( 0,5đ ) , đúng ý hợp số ( 0,25đ ) )
b) HS viết đúng bốn số nguyên tố nhỏ hơn 20 : 1đ ( đúng mỗi số 0,25đ)
Bài 2: (2đ) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể ) :
a) 6
2
: 4 + 2 . 5

2
= 36 : 4 + 2 . 25 ( 0,25đ ) = 9 + 50 = 59 ( 0,25đ )
b)
8−
-
( )
2
4 5
 
+ −
 
= 8 –
( )
16 5+ − 
 
( 0,25đ ) = 8 – 11 = -3 ( 0,25đ )
c) 15 . 141 - 41 . 15 = 15 . ( 141 – 41 ) ( 0,25đ ) = 15 . 100 = 15 000 ( 0,25đ )
d) -7624 - ( 1543 - 7624 ) = -7624 – 1543 + 7624 ( 0,25đ ) = - 1543 ( 0,25đ )
Bài 3: (1đ) 168 = 2
3
. 3 . 7 ( 0,25đ )
180 = 2
2
. 3
2
. 5 ( 0,25đ )
ƯCLN ( 168, 180 ) = 2
2
. 3 = 12 ( 0,25đ )
BCNN ( 168 , 180 ) = 2

3
. 3
2
. 5 . 7 = 2 520 ( 0,25đ )
Bài 4: (2đ) a) 3x – 18 = 12
3x = 12 + 18 = 30 ( 0,5đ )
x = 30 : 3 = 10 ( 0,5đ )
b) ( 2x – 8 ) . 2 = 2
4
.
2x – 8 = 2
4
: 2 = 8 ( 0,5đ )
2x = 8 + 8 = 16 ( 0,25đ )
x =16 : 2 = 8 ( 0,25đ )
Bài 5: (2đ) Hình vẽ đúng ( 0,5đ )
a) Vì M nằm giữa A và B, ta có : ( 0,25đ )
AM + MB = AB ( 0,25đ )
2 + MB = 7 ( 0,25đ )
MB = 7 – 2 = 5 (cm) ( 0,25đ )
b) Vì I là trung điểm của đoạn thẳng MB , nên : ( 0,25đ )
IB =
5
2 2
MB
=
= 2,5 (cm) ( 0,25đ )
Bài 6: (1đ)
a)
abcabc

=
abc
. 1000 +
abc
=
abc
( 1000 + 1) =
abc
. 1001 =
abc
. 7 . 11 . 13 ( 0,5đ )
b) a = 2008 . 2008 = 2008 . ( 2006 + 2) = 2008. 2006 + 4016
b = 2006 . 2010 = 2006 . ( 2008 + 2) = 2006 . 2008 + 4012
Vậy a > b ( 0,5đ )
( không chia nhỏ điểm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×