Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ BÀI TẬP QUANG HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.05 KB, 30 trang )

Trần Ngọc Lân


BÀI TẬP PHẦN QUANG HỌC

Chủ đề 1: Sự phản xạ ánh sáng – Gương phẳng
Câu 1: Chọn câu SAI
A. Các vật được chiếu sáng không gọi là các vật sáng.
B. Nguồn sáng là tự nó phát ra ánh sáng.
C. Tia sáng luôn luôn là đường thẳng.
D. Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền theo đường thẳng.
Câu 2:
Đònh luật về ……… được vận dụng để giải thích các hiện tượng: Sự xuất hiện vùng bóng
đen vùng nửa tối, nhật thực, nguyệt thực.
Chọn một trong các câu sau đây điền vào chỗ trống cho hợp nghóa:
A. Sự phản xạ của ánh sáng. B. Sự khúc xạ của ánh sáng.
C. Sự phản xạ toàn phần của ánh sáng. D. Sự truyền thẳng của ánh sáng.
Câu 3:
Chọn câu SAI
A. Hiện tượng tia sáng bò đổi hướng khi gặp bề mặt nhẵn bóng gọi là hiện tượng phản xạ ánh sáng.
B. Đường vuông góc với mặt phản xạ tại điểm tới gọi là pháp tuyến .
C.Mặt phẳng tới là mặt phẳng tạo bởi tia tới và pháp tuyến tại điểm tới.
D. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên pháp tuyến so với tia tới.
Câu 4: Gương phẳng :
A. Ảnh và vật đối xứng nhau qua gương B. Ảnh và vật cùng tính chất
C. Độ lớn vật, ảnh bằng nhau. D. Chỉ có câu B sai.
Câu 5: Tìm câu phát biểu sai:
A. Tia phản xạ ở bên kia pháp tuyến đối với tia tới.
B. Tia phản xạ nằm trong cùng môi trường với tia tới.
C. Tia phản xạ nằm trong mặt phảng chứa tia tới.
D. Góc phản xạ bằng góc tới.


Đề chung cho câu 6 và 7:
Khi tâm của Mặt Trời (a), Mặt Trăng (b), Trái Đất (c) cùng nằm trên một đường thẳng:
A. (a) giữa (b) và (c) B. (b) giữa (a) và (c)
C. (c) giữa (a) và (b) D. (a), (b), (c) ở một vò trí khác
Câu 6: Hiện tượng nhật thực xảy ra khi:
A. B.
C. D.
Câu 7: Hiện tượng nguyệt thực xảy ra khi:
A. B.
C. D.
Câu 8: Rọi đến gương phẳng một chùm tia sáng hội tụ tại A (hình vẽ). A được xem là:
A. Vật thật B. Vật ảo
C. Ảnh thật D. Ảnh ảo
Trần Ngọc Lân
Câu 9: Hai gương phẳng vuông góc nhau. Một điểm A (Hình vẽ) qua 2 gương cho
mấy ảnh ?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 10: Hai gương phẳng đặt song song, một điểm A (hình vẽ), qua hai gương cho mấy ảnh.
A. 2 B. 4
C. 8 D. Một giá trò khác.
Câu 11: Tia tới hợp với gương phẳng 15
0
thì góc phản xạ là:
A. 15
0
B. 30
0

C. 120

0
D. 75
0

Câu 12: Góc giữa tia tới và tia phản xạ là 90
0
thì góc tới bằng
A. 0 B. 30
0

C. 45
0
D. 90
0

Câu 13: Cho ABC, phải đặt gương phẳng ở B như thế nào để mắt quan sát viên
đặt tại A, khi nhìn B thì thấy luôn ảnh của điểm C
Δ
A. Vuông góc phân giác góc B B. Song song AC
C. Song song BC D. Vuông góc AB
Đề chung cho câu 14 ,15,16:
Gương phẳng cố đònh, điểm sáng A dời theo phương vuông góc với gương có vận tốc : v
r
Câu 14: nh A’ chuyển động với vận tốc:
A. B. 2v
r
v
r

C. – D. –2v

r
v
r

Câu 15: Muốn ảnh A’ cố đònh thì gương chuyển động với vận tốc:
A.
2
1
v
r
B. 2 v
r

C. –
2
1
v
r
D. –2 v
r

Câu 16: Nếu A đứng yên, tònh tiến gương theo phương vuông góc với gương có vận tốc v
r
thì ảnh
A’ chuyển động với vận tốc là:
A.
2
1
v
r

B. 2 v
r

C. –
2
1
v
r
D. –2 v
r

Câu 17:
Khi phương tia tới không đổi, nếu quay gương phẳng quanh 1 trục vuông góc với mặt
phẳng tới một góc thì tia phản xạ quay 1 góc:
α
A. ngược chiều quay của gương . B.
α
α
cùng chiều quay của gương .
C. 2 ngược chiều quay của gương . D. 2
α
α
cùng chiều quay của gương .
Một người đặt mắt trên trục chính của 1 gương phẳng cách gương 50cm để quan sát những vật ở sau
mình. Gương hình tròn đường kính 40cm.
Trả lời câu 18 và câu 19
Câu 18: Độ lớn của nửa góc ở đỉnh hình nón giới hạn thò trường gương:
A. 0,2Rad B. 0,4Rad
C. 0,8Rad D. 0,38 Rad
Câu 19:

Vật đặt cách trục gương 80cm và cách gương một khoảng d, để mắt quan sát viên thấy
được ảnh của vật qua gương thì giá trò của d phải lớn hơn:
A. 50cm B. 100cm
C. 150cm D. 200cm.
Trần Ngọc Lân
Câu 20: Một điểm sáng A ở trước gương phẳng cách gương 50cm. Cho A dời về phía gương theo
phương vuông góc với mặt gương một khoảng x. Khi đó khoảng cách giữa A và ảnh A’ là 30cm.
Tìm x:
A. 10cm B. 20cm
C. 30cm D. 35cm
Câu 21: nh sáng mặt trời chiếu nghiêng 60
o
so với mặt phẳng ngang. Phải đặt gương phẳng hợp
với mặt phẳng ngang một góc bao nhiêu để được chùm tia phản xạ thẳng đứng:
A. 75
o
B. 60
o

C. 15
o
D. Câu A và C đều đúng.
Câu 22: Một gương phẳng hình tròn nằm ngang có đường kính 10cm. Một nguồn sáng đặt phía
trước gương, nằm trên đường thẳng đứng qua tâm gương, cách gương 30cm. Đường kính hình tròn
được chiếu sáng trên trần nhà cách gương 1,8m là:
A. 70cm B. 60cm
C. 50cm D. 90cm
Câu 23: Một gương phẳng hình tròn đường kính AB. Một điểm sáng S nằm trên trục đối xứng đi
qua tâm gương. Màn M đặt vuông góc với trục tại điểm sáng S , màn M nhận chùm sáng phản xạ
từ gương cho hình tròn đường kính A’B’trên màn . Cho gương tònh tiến ra xa S:

A. Đường kính vệt sáng A’B’ tăng lên B. Đường kính vệt sáng A’B’giảm đi
C. Đường kính vệt sáng A’B’ không đổi D. Đường kính vệt sáng A’B’ giảm đi rồi tăng
lên
Đề bài sau đây dùng cho các câu 24 ,25 .
Một người có chiều cao AB = 170cm, mắt O cách đỉnh đầu A là 5cm đứng soi gương gắn trên
tường. Gương soi hình chữ nhật, cạnh mép dưới của gương cách sàn nhà một khoảng h.
Câu 24: Bề cao tối thiểu của gương để nhìn trọn vẹn ảnh của người đó là:
A. 85cm B. 167,5cm
C. 82,5cm D. 165cm
Câu 25: Khoảng cách lớn nhất của h là:
A. 85 cm B. 80 cm
C. 55 cm D. 82,5cm
Đề bài sau đây dùng cho các câu 26 , 27 .
Hai gương phẳng G
1
và G
2
đặt nghiêng với nhau một góc α = 120
o
có các mặt phản xạ hướng
vào nhau. Một điểm sáng S nằm khoảng giữa hai gương , cách đều hai gương và cách giao tuyến
O của hai gương một khoảng 12 cm. S
1
và S
2
là 2 ảnh ảo đầu tiên của S qua các gương G
1
và G
2.


Câu 26: Số đo của góc .
2
1
OSS

A. 60
o
B. 90
o

C. 105
o
D. 120
o

Câu 27: Khoảng cách giữa S
1
và S
2
.
A. 12 cm B. 12
3
cm
C. 6
3
cm D. 18 cm
Câu 28: Một tháp cao 20m, quan sát viên nhìn tháp dưới góc trông là 0,01 Rad. Khoảng cách từ
tháp đến quan sát viên là:
A. 2km B. 4km
C. 200km D. 1km


Trần Ngọc Lân
Chủ đề 2: Gương cầu

Câu 29: Chọn câu SAI . Đối với một dụng cụ quang học :
A. Giao điểm chùm tia tới là vò trí của vật .
B. Giao điểm chùm tia phản xạ hoặc khúc xạ là vò trí của ảnh .
C. Giao điểm chùm tia hội tụ là vò trí của vật thật.
D. Vật và ảnh cho bởi gương phẳng có tính chất khác nhau.
Câu 30: Đối với một dụng cụ quang học :
A. Giao điểm chùm tia phản xạ (hay khúc xạ) hội tụ là vò trí của ảnh ảo .
B. Giao điểm chùm tia tới phân kì là vò trí của vật ảo.
C. Giao điểm chùm tia tới hội tụ là vò trí của vật thật.
D. Giao điểm chùm tia tới hội tụ là vò trí của vật ảo .
Câu 31: Chọn câu SAI
Đường đi của tia sáng qua gương cầu.
A. Tia tới qua tâm của gương cầu cho tia phản xạ trở lại tâm.
B. Tia tới qua đỉnh của gương cho tia phản xạ đối xứng tia tới qua trục chính của gương.
C. Tia tới song song với trục chính cho tia phản xạ qua tiêu điểm chính.
D. Chùm tia tới song song cho chùm tia phản xạ song song.
Câu 32: Một người nhìn vào gương thấy ảnh cao bằng mình. Hỏi gương gì :
A. Gương phẳng.
B. Gương cầu lõm khi người đứng tại tâm C của gương .
C. Gương cầu lồi khi người đứng tại tâm C của gương.
D. Câu A, B đúng
Câu 33: Một chùm tia sáng tới song song đến gương cầu cho chùm tia phản xạ:
A. Song song nhau. B. Đồng quy tại tiêu điểm chính F.
C. Đồng quy tại tâm C của gương D. Đồng quy tại tiêu diện gương.
Câu 34:
Vật thật qua gương cầu cho ảnh ảo lớn hơn vật. ( O là đỉnh gương cầu , F là tiêu điểm

chính gương cầu)
A. G.C lồi vật đặt trước gương B. G.C lồi vật đặt trong OF
C. G.C lõm vật đặt trong OF D. G.C lõm vật đặt trong CF
Câu 35:
Vật thật cho ảnh ảo gần gương hơn vật:
A. Gương phẳng B. G.C lõm
C. G.C lồi D. G.C lõm hoặc G.C lồi
Câu 36: Một người đứng soi gương, nhìn thấy ảnh mình lớn hơn mình:
A. Gương phẳng B. G.C lõm
C. G.C lồi D. G.C lõm hoặc Lồi
Câu 37: Điều kiện tương điểm(điều kiện để ảnh rõ nét) của gương cầu là:
A.Góc mở
ϕ
của gương phải nhỏ (là góc tạo bởi 2 trục phụ qua mép gương và nằm trong cùng 1
tiết diện thẳng).
B. Vật phải đặt gần gương.
C. Góc tới i của các tia tới sáng trên mặt gương phải rất nhỏ.
D.Câu A và C đúng.
Câu 38: Gọi O : đỉnh của gương cầu ; C : tâm của gương cầu ; F : tiêu điểm chính của gương cầu.
A. Gương cầu lõm có mặt phản xạ ở khác bên với tâm C.
Trần Ngọc Lân
B. Gương cầu lõm vật thật ở trong khoảng từ F đến C một ảnh ảo ngược chiều với vật.
C. Gương cầu lõm khi vật thật ở trong khoảng từ F đến C cho một ảnh thật ngược chiều với vật.
D. nh ảo luôn luôn cùng chiều với vật ảo.
Câu 39: Qua gương cầu.
A. Vật ở vô cực cho ảnh ở tiêu điểm chính F .
B. Vật ở vô cực cho ảnh ở tiêu diện.
C. Vật ở tâm C cho ảnh ở vô cực.
D. Gương cầu lõm khi vật thật ở trong khoảng OF thì cho một ảnh ảo, nhỏ hơn vật , cùng chiều
vật.

Câu 40: Chọn câu SAI
A. Gương cầu lồi có tiêu điểm F là điểm ảo.
B. Gương cầu lõm có tiêu điểm F là điểm thật.
C. Gương cầu lồi vật thật cho một ảnh ảo.
D. Gương cầu lồi vật ảo ở ngoài khoảng OF cho một ảnh thật cùng chiều và lớn hơn vật.
Câu 41: Chọn câu SAI
A. Đối với gương cầu lồi, vật ảo ở tiêu diện cho ảnh ở vô cực.
B. Đối với gương cầu lồi, vật ảo ở tâm C cho ảnh ảo ở tâm C.
C. Đối với gương cầu lõm, vật thật ở tâm C cho ảnh thật ở tâm C.
D. Gương cầu lồi, vật ảo ở ngoài khoảng OC cho một ảnh ảo ngược chiều với vật và ở trong
khoảng OF.
Câu 42:
A. Đối với gương cầu, ảnh và vật luôn luôn di chuyển ngược chiều.
B. Đối với gương lõm, khi vật di chuyển từ vô cực đến tâm C thì ảnh ảo di chuyển từ tiêu điểm
chính F đến tâm C.
C. Đối với gương lõm, khi vật di chuyển từ tiêu điểm chính F đến quang tâm O thì ảnh thật di
chuyển từ vô cực đến quang tâm O.
D. A và B đúng.
Câu 43:
A. Gương cầu lõm vật ảo cho một ảnh thật cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. Gương cầu lõm vật ảo cho một ảnh thật cùng chiều và lớn hơn vật.
C. Gương cầu lồi cho vật thật cho một ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
D. B và C sai .
Câu 44: Đối với gương cầu :
A. Có 2 vò trí của vật để ảnh có cùng độ lớn với vật.
B. Có 1 vò trí của vật để ảnh có cùng độ lớn và cùng tính chất với vật.
C. Có 1 vò trí của vật để ảnh có cùng độ lớn và khác tính chất với vật.
D. A, B và C đúng.
Cho biết : S và S’ đều ở trước gương cầu G ; O là quang tâm ; đường thẳng nối S và S’ là trục
chính của gương ( hình vẽ ) .

Trả lời các câu 45;46;47;48
Câu 45: Chọn câu sai :
A. S là vật thật. B. S’ là ảnh thật.
C. G là gương lồi. D. G là gương lõm.
Trần Ngọc Lân
Câu 46: Chọn câu sai :
A. Tiêu điểm F ở trên đoạn SS’. B. Tiêu điểm F ở trên đoạn OS.
C. Tiêu điểm F ở trên đoạn OS’. D. Tâm C của gương ở bên phải của S’.
Câu 47:
A. Tiêu điểm F ở trên đoạn SS’ vì vật và ảnh phải ở khác bên của F.
B. Tiêu điểm F ở trên đoạn OS’ vì vật và ảnh phải ở cùng bên của tâm C.
C. G Là gương cầu lõm vì vật và ảnh đều ở trước gương .
D. Tâm C của gương ở ngoài đoạn SS’ vì S là vật thật và S’ là ảnh thật.
Câu 48:
A. S là vật ảo. B. S’ là ảnh thật.
C. G là gương cầu lõm vì vật thật cho ảnh thật. D. Câu B và C đúng .
Câu 49: Chọn câu SAI
A. Gương cầu lõm thì vật ảo luôn luôn cho ảnh thật.
B. Gương cầu lồi thì vật ảo luôn luôn cho ảnh ảo.
C. Tiêu điểm F là trung điểm của đoạn OC với C là tâm của gương cầu .
D. Gương cầu lồi vật ảo ở tiêu diện cho một ảnh ở vô cực.
Câu 50: Chọn câu SAI. Đối với gương cầu ta có:
A. Khi vật và ảnh có cùng tính chất thì tâm C của gương ở khoảng giữa vật và ảnh.
B. Khi vật và ảnh khác tính chất thì vật và ảnh ở cùng một bên so với tâm C của gương.
C. Vật và ảnh luôn luôn ở khác bên so với tiêu điểm F.
D. Khi vật ở tại tâm C thì vật và ảnh có cùng độ lớn và cùng tính chất.
Câu 51: Đối với gương cầu ta có:
A. Khi vật ở tại đỉnh O của gương thì vật và ảnh có cùng độ lớn, cùng tính chất.
B. Khi vật ở tại đỉnh O của gương thì vật và ảnh có cùng độ lớn, khác tính chất.
C. Vật và ảnh luôn luôn ở cùng bên so với tiêu điểm chính F.

D. B và C đúng.
Câu 52: Chọn câu SAI . Đối với gương cầu ta có:
A. Khoảng cách L từ vật thật đến ảnh thật là L = d’ – d .
B. Độ phóng đại dài của ảnh là k =
df
f

.
C. Công thức
d
1
+
'd
1
=
f
1
có tính chất hoán đổi giữa d và d’.
D.Công thức
d
1
+
'd
1
=
f
1
phản ảnh tính thuận nghòch vềchiều truyền ánh sáng
Xét hình vẽ bên ,G là gương cầu , trả lời các
câu 21 , 22 :

Câu 53:
Chọn câu SAI
A. S là vật ảo vì ở khác bên với ánh sáng tới so với gương .
B. S’ là ảnh thật vì ở cùng bên với ánh sáng tới.
C. G là gương cầu lồi vì ảnh thật S’ ở gần gương hơn so với vật ảo S (OS’ < OS ).
D. Khi S tiến đến gần gương thì S’ cũng tiến đến gần gương.
Câu 54:
A. Tiêu điểm F của gương ở khoảng giữa O và S’.
B. Tiêu điểm F của gương ở khoảng giữa O và S.
Trần Ngọc Lân
C. Tiêu điểm F của gương ở trước gương và ở ngoài đoạn OS’.
D. Tiêu điểm F của gương ở sau gương và ở ngoài đoạn OS .
Câu 55: Một vật sáng qua gương cầu cho ảnh thật nhỏ hơn vật thì gương cầu là gương gì? vật đặt ở
đâu?
A. Gương cầu lồi vật đặt trước gương B. Gương cầu lõm vật đặt ngoài OC
C. Gương cầu lõm vật đặt trong OC D. Gương cầu lõm vật đặt trong OF
Với O,C,F là đỉnh, tâm, tiêu điểm chính gương cầu.
Câu 56: Vật thật cho ảnh ảo gần hơn vật:
A. Gương phẳng B. Gương cầu lõm
C. Gương cầu lồi D. Gương cầu lõm hoặc gương cầu lồi
Câu 57: Trong các hình dưới đây , MN là trục chính của gương cầu G . A’ là ảnh của điểm sáng
A cho bởi gương cầu. Hình nào G là gương cầu lồi .





A. Hình 1 B. Hình 2
C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 58: MN là trục chính của gương cầu G . A’ là ảnh của điểm sáng A cho

bởi gương cầu. Chọn câu đúng :
A. G là gương cầu lõm ; A’ là ảnh thật .
B. G là gương cầu lõm ; A’ là ảnh ảo .
C. G là gương cầu lồi ; A’ là ảnh thật .
D. G là gương cầu lồi ; A’ là ảnh ảo .
Câu 59: MN là trục chính của gương cầu G . A’ là ảnh của điểm sáng A cho
bởi gương cầu. Chọn câu đúng :
A. G là gương cầu lõm ; A’ là ảnh thật .
B. G là gương cầu lõm ; A’ là ảnh ảo .
C. G là gương cầu lồi ; A’ là ảnh thật .
D. G là gương cầu lồi ; A’ là ảnh ảo .
Câu 60:
Cho MN là trục chính của gương cầu G, O là đỉnh gương cầu,
S là điểm sáng, S’ là ảnh của S. Chọn câu đúng :
A. G là gương cầu lõm ; S’ là ảnh thật , tâm C ở trong đoạn SS’
B. G là gương cầu lõm ; S’ là ảnh ảo , tâm C ở ngoài đoạn SS’
C. G là gương cầu lồi ; S’ là ảnh ảo , tâm C ở trong đoạn SS’
D. G là gương cầu lõm ; S’ là ảnh ảo , tâm C ở ngoài trong SS’
Câu 61:
Trong các hình dưới đây , MN là trục chính của gương cầu G . S’ là ảnh của điểm sáng S
cho bởi gương cầu, O là đỉnh của gương cầu . Hình nào G là gương cầu lồi .





A. Hình 1 B. Hình 2
C. Hình 3 D. Hình 4
Trần Ngọc Lân
Câu 62: Một gương cầu lồi có tiêu cự 6cm. Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính cho ảnh cao

bằng nửa vật. Tìm vò trí vật và ảnh.
A .Vật thật cách gương 3cm ; ảnh ảo cách gương 6cm.
B .Vật thật cách gương 6cm ; ảnh ảo cách gương 3cm.
C .Vật thật cách gương 6cm ; ảnh thật cách gương 3cm.
D .Vật thật cách gương 12cm ; ảnh ảo cách gương 6cm.
Câu 63: Một gương cầu lõm có tiêu cự 10cm. Vật sáng AB cao 2cm đặt vuông góc trục chính cho
ảnh A’B’ cao 4cm. Xác đònh vò trí và tính chất vật và ảnh.
A .Vật thật cách gương 15cm ; ảnh ảo cách gương 10cm.
B .Vật thật cách gương 15cm ; ảnh thật cách gương 30cm.
C .Vật thật cách gương 5cm ; ảnh ảo cách gương 10cm.
D . Câu B ,C đúng
Đề bài sau đây dùng cho các câu 64,65,66.
Một vật phẳng AB đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm có bán kính 24 cm,
điểm A nằm trên trục chính và cách gương 20cm
Câu 64: Độ phóng đại của ảnh là:
A. k =
3
2−
B. k = 1,5
C. k = –1,5 D. k =
3
2

Câu 65: Vò trí và tính chất của ảnh:
A. nh thật, ngược chiều với vật và cách vật 30 cm.
B. nh thật, ngược chiều với vật và cách vật 10 cm.
C. nh ảo, cùng chiều với vật và cách gương cầu 30 cm.
D. nh thật, cùng chiều với vật và cách gương cầu 30 cm.
Câu 66: Nếu tònh tiến vật AB ra xa gương thêm 4 cm thì :
A. nh dòch chuyển xa gương cầu thêm 6 cm.

B. nh tiến gần gương cầu 4 cm.
C. nh cách gương cầu 24 cm và cùng chiều với vật.
D. Độ phóng đại của ảnh bằng –1.
Câu 67: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm tiêu cự f = 1m.
Điểm A nằm trên trục chính. Cho biết ảnh của AB cho bởi gương là ảnh thật, ngược chiều và lớn
gấp 5 lần vật. Xác đònh vò trí vật và ảnh.
A .Vật cách gương 2,4m ; ảnh cách gương 12m.
B .Vật cách gương 1m ; ảnh cách gương 6m.
C .Vật cách gương 1,2m ; ảnh cách gương 6m.
D . Cac câu trên đều sai .
Câu 68: Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính của một gương cầu lõm có tiêu cự 30cm cho ảnh
ảo cách vật 45cm. Hãy xác đònh vò trí vật và ảnh.
A .Vật cách gương 45cm ; ảnh cách gương 90cm.
B .Vật cách gương 15cm ; ảnh cách gương 30cm.
C .Vật cách gương 90cm ; ảnh cách gương 45cm.
D . Vật cách gương 45cm ; ảnh cách gương 30cm.
Câu 69: Cho vật AB phẳng, nhỏ đặt vuông góc trục chính và trước một gương cầu lõm (G). Vật
AB qua (G) cho ảnh A’B’ trước (G) và cách AB một đoạn a = 1,5f . Độ phóng đại của ảnh:
A. K = –2 B. K = –1/2
Trần Ngọc Lân
C. K = 2 D. Câu A , B đúng
Câu 70: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm G có tiêu cự f =
30cm, cho ảnh rõ A
1
B
1
trên màn E đặt cách vật 25cm , màn đặt vuông góc trục chính .Xác đònh vò
trí của vật và của màn.
A. Vật cách gương cầu 75cm , màn cách gương cầu 50cm
B . Vật cách gương cầu 50cm , màn cách gương cầu 75cm

C. Vật cách gương cầu 50cm , màn cách gương cầu 125cm
D. Vật cách gương cầu 25cm , màn cách gương cầu 75cm
Câu 71: Đặt vật sáng vuông góc trục chính của gương cầu cho ảnh rõ nét trên màn, vật và màn
cách nhau 90cm và ảnh lớn gấp hai lần vật. Tính bán kính gương cầu.
A. R = 120cm B . R = 60cm
C. R = 180cm D. R = 150cm
Câu 72: Một gương lồi có bán kính 50 cm. Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính cho ảnh A'B'
cách AB 37,5 cm. Xác đònh vò trí của vật và ảnh.
A. d = -37,5cm ,d’ = -75cm
B. d = 25cm, d’ = -12,5cm
C. (d = 25cm, d’ = -12cm) và (d = - 37,5cm, d’ = -75cm)
D. d = 40cm, d’ = 77,5cm
Đề bài sau dùng cho các câu 73,74.
Một vật sáng AB = 2 cm đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm có bán kính 24
cm, cho ảnh ảo cách vật 32 cm.
Câu 73: Vò trí của vật và ảnh:
A. d = 48cm, d’ = -16cm B. d = 48cm, d’ = 16cm
C. d = 8cm, d’ = -24cm D. d = 24cm, d’ = -8cm
Câu 74: Độ lớn của và ảnh A’B’:
A. A’B’ = 6cm B. A’B’ = 12cm
C. A’B’ = 4cm D. A’B’ = 8cm
Đề bài sau đây dùng cho các câu 75,76,77 .
Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính một gương lõm và cách tâm gương 100cm có ảnh
A’B’ nhìn thấy qua gương cao gấp rưỡi AB.
Câu 75: Tiêu cự của gương.
A. f = 90cm B. f = 65cm
C. f =75cm D. f = 60cm
Câu 76: Khoảng cách từ vật AB đến gương.
A. d = 10cm B. d = 20cm
C. d = 30cm D. d = 40cm

Câu 77: Khoảng cách giữa AB và A’B’.
A. 50cm B. 75cm
C. 80cm D. 90cm
Đề bài sau đây dùng cho các câu 78,79 .
Một điểm sáng A nằm trên trục chính của một gương lõm có tiêu cự 15 cm. Nếu dòch chuyển
A ra xa gương thêm 4 cm thì ảnh thật A’ sẽ dòch chuyển một đoạn 20 cm.
Câu 78: Vò trí của vật trước khi dòch chuyển:
A. d = 60 cm B. d = 20 cm
Trần Ngọc Lân
C. d = 10 cm D. d = 6 cm
Câu 79: Vò trí của vật ảnh trước khi dòch chuyển:
A. d’ = 30 cm B. d’ = 40 cm
C. d’ = 60 cm D. d’ = 120 cm
Câu 80: Vật sáng AB đặt trên trục chính của gương cầu cho ảnh thật A’B’. Dời vật lại gần gương
thêm 5cm thì ảnh thật dời 40cm và lớn gấp hai lần ảnh trước. Tính tiêu cự gương cầu.
A. f = 40cm B . f = 20cm
C. f = 60cm D. f = 10cm
Câu 81: Một người đứng trước gương cầu lồi soi gương, thì thấy ảnh trong gương cao bằng 1/2
người ấy. Nếu người ấy tiến lại gần gương 15cm thì thấy ảnh trong gương di chuyển một đoạn
5cm. Tìm tiêu cự của gương.
A. f = – 40cm B . f = – 20cm
C. f = – 30cm D. f = – 60cm
Câu 82: Cho một gương cầu lõm có bán kính R = 40cm, đường rìa gương là đường tròn. Người ta
đặt một màn ảnh vuông góc với trục chính của gương trước mặt phản xạ của gương.Một điểm
sáng S được xê dòch trên trục chính trong khoảng giữa gương và màn ảnh. Tìm vò trí của điểm
sáng S đối với gương để trên màn luôn có vết sáng tròn, bán kính bằng bán kính đường rìa gương
với mọi vò trí của màn.
A. d = 80cm. B. d = 10cm.
C. d = 40cm. D. d = 20cm.
Câu 83: Điểm sáng S nằm trên trục chính của gương cầu lõm có tiêu cự 20cm, đường kính của

vành gương cầu (đường kính đường rìa của gương cầu) là 6cm. Một màn ảnh đặt vuông góc trục
chính và ở phía trước gương 40cm. Hãy tìm đường kính vệt sáng hình tròn hiện trên màn . Biết
điểm sáng S ở trước gương, cách gng : 10cm
A. 12cm B. 6cm
C. 24cm D. 18cm
Chủ đề 3: Sự khúc xạ ánh sáng – lăng kính

Câu 84:
Tia sáng truyền từ không khí tới gặp mặt thoáng của chất lỏng có chiết suất n =
3
, ta
được hai tia phản xạ và khúc xạ vuông góc nhau. Tính góc tới.
A. i = 30
0
B. i = 60
0

C. i = 15
0
D. i = 45
0

Đề bài sau đây dùng cho các câu 85 ,86 .
Tia sáng truyền từ không khí tới gặp mặt thoáng của chất lỏng có chiết suất n , ta thấy hai tia
phản xạ và khúc xạ lệch nhau một góc 105
0
, biết góc tới của tia sáng i = 45
0
.
Câu 85: Chiết suất n của chất lỏng là :

A. 1,351 B. 1,216
C. 1,732 D. 1,414

Câu 86: Vận tốc ánh sáng truyền trong chất lỏng ở bài 41 là:
A.1,5.10
8
(m/s) B.1,5
2
.10
8
(m/s)
C.
2
.10
8
(m/s) D.2
2
.10
8
(m/s)

Câu 87: Chiết suất tuyệt đối của nước là 4/3. Biết chiết suất tỉ đối của thủy tinh đối với nước là
9/8. Xác đònh chiết suất tuyệt đối của thủy tinh.
A. 1,2 B. 1,5
C. 32/27 D. 1,6
Trần Ngọc Lân
Câu 88: Chiết suất tuyệt đối của nước là 4/3 , chiết suất tuyệt đối của kim cương là 2,4. Xác đònh
chiết suất tỉ đối của kim cương đối với nước.
A. 0,56 B. 1,6
C. 3,2 D. 1,8

Câu 89: Xét góc tới nhỏ , với e là bề dày bản mặt song song ; n là chiết suất bản mặt song song,
A là vật sáng ; A’ là ảnh của A , môi trường ngoài là không khí . Độ dời từ vật đến ảnh qua bản
mặt song song có công thức :
A . AA’ = e(1–
n
1
). B . AA’ = e(1– n ).
C. AA’ = e(1+
n
1
). D. AA’ = 2e(1–
n
1
).
Câu 90:
Một chùm tia sáng hẹp phát ra từ một vật nằm ở đáy của một bể đựng chất lỏng và đi vào
mắt người quan sát dưới góc ló 45
0.
Người quan sát thấy hình như vật chỉ nằm cách mặt thoáng
của chất lỏng một đoạn h’ = 25cm theo phương thẳng đứng. Biết chiều sâu của lớp chất lỏng đó
trong bể là h = 40cm. Hãy tính chiết suất của chất lỏng đó.
A. n = 1,33 B. n = 1,5
C. n = 1,6 D. n = 1,2
Câu 91: Khi đặt mắt phía trên một chậu nước có đáy nằm ngang ta thấy đáy chậu cách mặt thoáng
9cm. Tính bề dày lớp nước, biết chiết suất của nước là n = 4/3
A . 18cm B. 16cm
C. 12cm D. 24cm
Câu 92: Một chiếc thước thẳng dài 1m, có 100 độ chia, được nhúng thẳng đứng vào một
bể nước. Đầu mang vạch số 100 ở trong nước, đầu mang vạch số 0 ở ngoài không khí.
Một người nhìn vào thước theo phương gần như vuông góc với mặt nước. Người đó đồng

thời thấy ảnh của thước : ảnh của thước ở ngoài không khí và ảnh của phần thước nhúng
trong nước. Người quan sát thấy ảnh của vạch 100 trùng với ảnh của vạch 9. Tính chiều
dài của phần thước ngập trong nước.

A. 64cm B. 48cm
C. 52cm D. 42cm
Câu 93: Đáy của một cốc thủy tinh là một bản có hai mặt phẳng song song với nhau , có chiết
suất là 1,5. Đặt cốc trên một tờ giấy nằm ngang, rồi nhìn qua đáy cốc theo phương thẳng đứng, ta
thấy hàng chữ trên giấy tựa như nằm trong thủy tinh, cách mặt trong của đáy 6mm.Tính độ dày
của đáy cốc.
A. 6mm B. 15mm
C. 12mm D. 9mm
Câu 94: Một chậu nước có đáy phẳng tráng bạc, lớp nước trong chậu cao 10cm có chiết suất n =
4/3 .
Chiếu vào chậu một tia sáng đơn sắc nghiêng một góc 45
0
so với mặt nước. Tính khoảng cách từ
điểm tới đi vào lớp nước đến điểm ló của tia ló đi ra khỏi mặt nước.
A. 6cm B. 12,5cm
C. 25cm D. 9cm
Câu 95: Cho một lăng kính ABC có góc chiết quang A = 60
0
, chiết suất n =
2
. Chiếu một tia
sáng nằm trong tiết diện thẳng của lăng kính vào một mặt bên AB dưới góc tới i = 45
0
, cho tia ló
rời khỏi mặt AC . Góc lệch của tia sáng rời khỏi lăng kính là :
A. 30

0
B.

45
0

C.

60
0
D.

75
0

Trần Ngọc Lân
Câu 96: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A là góc nhỏ , có chiết suất n . Chiếu một
chùm tia sáng hẹp vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới nhỏ. Góc lệch D có biểu thức :
A. D = A(n+1) B. D = 2A(n-1)
C.

D = A(n-1) D. D = A(2n-1)
Câu 97: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 6
0
có chiết suất n = 1,6. Chiếu một
chùm tia sáng hẹp vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới nhỏ. Tính giá trò của góc lệch D.
A. 3
0
36’ B.


6
0
36’
C.

4
0
18’ D.

3
0

Câu 98: Chiếu một tia sáng đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n. Công thức tính góc tới
trong trường hợp tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ.
A. sini =
n
1
B. cosi = n
C. tgi = n D. tgi =
n
1

Câu 99
: Một tia sáng đơn sắc truyền trong nước, tới mặt thoáng nước–không khí dưới góc tới i thì :
A. Luôn cho tia khúc xạ với góc khúc xạ r < i
B. Luôn cho tia khúc xạ với góc khúc xạ r > i
C. Cho tia khúc xạ khi i < i
gh
và có phản xạ toàn phần khi i > i
gh


D. Cho tia khúc xạ khi i > i
gh
và có phản xạ toàn phần khi i < i
gh

Câu 100: Tia sáng đơn sắc đi tới mặt bên AB của lăng kính có góc chiết quang A = 45
0
có chiết
suất n =
3
với góc tới i = 60
0
. Góc lệch D hợp bởi tia tới và tia ló ra khỏi mặt bên AC của lăng
kính là
A. D = 60
0
B. D = 45
0

C. D = 33,7
0
D. D = 41,6
0

Câu 101: Lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều, góc lệch cực tiểu đo được là 60
o
. tìm chiết
suất n của lăng kính:
A.

2
B.
2
3

C. 2
3
D.
3

Câu 102:





nh sáng đơn sắc bò khúc xạ khi đi qua lăng kính X như hình vẽ. Khi có hai lăng kính giống hệt
nhau( giống lăng kính X ) được đặt như hình vẽ Y thì sau khi qua hai lăng kính, ánh sáng sẽ ló ra
theo đường đi nào ?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 103:
A. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 đối với môi trường 1 bằng tỉ số vận tốc ánh sáng trong môi
trường 2 và vận tốc ánh sáng trong môi trường 1.
B. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn đến môi trường chiết quang kém thì có thể
xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
Trần Ngọc Lân
C. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém (chiết suất n
1
) sang môi trường chiết quang

lớn (chiết suất n
2
) thì góc giới hạn phản xạ toàn phần i
gh
được xác đònh : sini
gh
=
2
1
n
n

D. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt có thể lớn hoặc nhỏ hơn 1.
Câu 104: Đối với lăng kính góc lệch cực tiểu khi:
A. Tia tới và tia ló đối xứng với nhau qua mặt phân giác của góc chiết quang A
B. r = r’ = A/2 và i = i'
C. Chiết suất của lăng kính đối với môi trường ngoài là:
n =
min
DA
sin
2
A
sin
2
+
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠


D. A; B; C đều đúng
Câu 105: Khi góc lệch qua lăng kính cực tiểu thì:
A. n =
min
DA
sin
2
A
sin
2
⎡+⎤
⎛⎞
⎜⎟
⎢⎥
⎝⎠
⎣⎦
B. n =
min
sin[( D A)]
A
sin
2
+

C. n =
min
sin[(
D. n =
D )]
A

sin
2
co

s(A)
sin(A)
Câu 106: Khi A, i, i’, r, r’ nhỏ thì góc lệch của tia sáng qua một lăng kính là:
A. D = A(1 – n) B. D = A(n – 1)
C. D = An – 1 D. D = i

+ i’ – A
Câu 107: Chọn câu SAI
A. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường bằng tỉ số của vận tốc ánh sáng trong môi trường đó và
vận tốc ánh sáng trong chân không.
B. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn đến môi trường chiết quang kém, hiện
tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần i
gh
.
C. Khi tia sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang lớn hơn luôn
luôn có tia khúc xạ.
D. Vận tốc của ánh sáng trong nước lớn hơn vận tốc ánh sáng trong thủy tinh nên chiết suất tuyệt
đối của nước nhỏ hơn chiết suất tuyệt đối của thủy tinh.
Câu 108
: Điều kiện để có tia ló RK (hình vẽ) rời
lăng kính là:
A. Góc chiết quang A lớn hơn góc giới hạn i
gh
(A > i
gh
).

B. Góc chiết quang A > 2i
gh
.
C. Góc chiết quang A < 2i
gh
.
D. sini ≥ n.sin(A-i
gh
).
Câu 109: Chọn câu SAI
A. Khi góc ló ra khỏi lăng kính bằng 90
o
thì góc khúc xạ r = A - i
gh
.
B. Khi góc lệch cực tiểu thì các tia tới và tia ló đối xứng nhau qua phân góc của góc A.
C. Góc lệch D của tia sáng rời lăng kính phụ thuộc vào chiết suất của lăng kính.
D. Trường hợp các góc A và i nhỏ thì góc lệch D của tia sáng qua lăng kính phụ thuộc góc tới i .
Trần Ngọc Lân
Đề bài sau đây dùng cho các câu 110,111 .
Chiếu một tia sáng từ nước ra ngoài không khí. Chiết suất của nước là 4/3.
Câu 110:
A. Luôn luôn có tia khúc xạ. B. Xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần .
C. Có tia khúc xạ khi góc tới i < 48,6
o
. D. Có tia khúc xạ khi góc tới i > 48,6
o
.
Câu 111: Góc hợp bởi tia tới và tia khúc xạ ứng với góc tới 30
o

.
A. 160,2
o
B. 142,2
o

C. 168,2
o
D.130,2
o

Đề bài sau đây dùng cho các câu 112,113 .
Một lăng kính có góc chiết quang A = 60
o
và chiết suất n =
2

Câu 112: Góc lệch cực tiểu của tia sáng qua lăng kính là:
A. 25
o
B. 30
o
C. 40
o
D. 45
o

Câu 113: Nếu góc tới i =45
0
thì góc ló i’ bằng :

A. 30
o
B. 45
o

C. 60
o
D. Một giá trò khác
Đề bài sau đây dùng cho các câu 114,115,116 .
Một lăng kính thủy tinh có chiết suất
3
tiết diện thẳng là tam giác đều. Chiếu một tia sáng nằm
trong tiết diện thẳng của lăng kính, hướng từ đáy đến mặt bên của lăng kính .
Câu 114: Góc giới hạn phản xạ toàn phần :
A. 38
o
B. 42,26
o

C. 30
o
D. 35,26
o

Câu 115: Góc lệch cực tiểu của tia sáng qua lăng kính:
A. 60
o
B. 45
o
C. 30

o
D. 35,26
o

Câu 116: Điều kiện của góc tới i để có tia ló ra khỏi lăng kính là:
A. i > 30
o
B. i > 22
o
C. i > 24,26

D. Trò số khác
Đề bài sau đây dùng cho các câu 117 , 118 .

Một tia sáng SI đơn sắc được chiếu đến một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều ABC
có chiết suất n = 1,5 dưới một góc tới i như hình vẽ.
Câu 117:
Tìm điều kiện của i để không có tia khúc xạ ló ra lăng kính ở mặt AC.
A. i < 33
0
B. i < 48,6
0

C. i < 22.4
0
D. i < 28
0

Câu 118:
Xác đònh i để có góc lệch của tia sáng cực tiểu.

A. i = 48,6
0
B. i = 22,4
0

C. i = 28
0
D. i = 46,8
0

Câu 119: Tia sáng SI nằm trong tiết diện thăûng của lăng kính vuông góc mặt
bên AB như hình vẽ , cho chiết suất của lăng kính đối với tia sáng n =
2
và A
=30
0

A. Không có tia khúc xạ ló ra khỏi mặt AC
B. Có tia khúc xạ ló ra khỏi mặt AC , với góc ló bằng 45
0
C. Có tia khúc xạ ló ra khỏi mặt AC , với góc ló bằng 30
0

D. Có tia khúc xạ ló ra khỏi mặt AC , với góc ló bằng 60
0

Trần Ngọc Lân
Câu 120: Tia sáng SI nằm trong tiết diện thăûng của lăng kính tam giác ABC cân
tại A , SI vuông góc mặt bên AB , điểm I ở gần điểm B như hình vẽ , cho chiết
suất của lăng kính đối với tia sáng n =

2
và A = 30
0


A. Có tia khúc xạ ló ra khỏi mặt BC , với góc ló bằng 30
0

B. Có tia khúc xạ ló ra khỏi mặt BC , với góc ló bằng 45
0
C. Có tia khúc xạ ló ra khỏi mặt AC , với góc ló bằng 0
0

D. Có tia khúc xạ ló ra khỏi mặt AC , với góc ló bằng 90
0
Câu 121: Tia sáng SI nằm trong tiết diện thăûng của lăng kính tam giác ABC
vuông tại B, điểm I ở gần điểm B như hình vẽ , cho chiết suất của lăng kính đối với tia sáng n =
3

, i = 60
0
và A =30
0




A. Có tia khúc xạ ló ra khỏi mặt AB , với góc ló bằng 30
0


B. Có tia khúc xạ ló ra khỏi mặt AB , với góc ló bằng 60
0
C. Có tia khúc xạ ló ra khỏi mặt AC , với góc ló bằng 30
0

D. Có tia khúc xạ ló ra khỏi mặt AC , với góc ló bằng 60
0

Câu 122: Cho lăng kính có góc chiết quang A = 45
0
đặt trong không khí.Chiếu chùm tia sáng đơn
sắc song song hẹp SI theo phương vuông góc với mặt bên AB (hình vẽ)tia ló ra khỏi lăng kính
nằm sát với mặt bên AC. Tính chiết suất n của lăng kính và góc lệch D của tia
ló so với tia tới.
A. n =
2
; D = 45
0
B. n =
2
; D = 30
0

C. n =
3
; D = 45
0
D. Một giá trò khác
Câu 123: Một tia sáng đơn sắc được chiếu đến cạnh AB của một lăng kính có
tiết diện thẳng là một tam giác đều ABC theo hướng song song với đáy BC , cho

tia sáng ló ra lăng kính là là trên mặt AC( nằm trên mặt AC ) . Tính chiết suất n
của lăng kính .
A. n = 1,5 B. n = 1,53
C. n = 1,33 D. n =
3


Chủ đề 4: Thấu kính

Câu 124
:Vật thật đặt vuông góc với trục chính của 1 thấu kính phân kỳ luôn cho:
A. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật B. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
C. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật D. Ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật
Câu 125: Một vật nhỏ AB hình mũi tên đặt trước thấu kính cho ảnh A’B’. Độ phóng đại là K , chọn
câu đúng :
A. Nếu AB thẳng góc trục chính thì K = -(d’/d)
B. Nếu AB nằm trên trục chính thì K = -(d’/d)
C. Nếu AB song song trục chính thì K = -(d’/d)
D. Nếu AB xiên góc trục chính thì K = -(d’/d)
Câu 126
: Ảnh của 1 vật đặt trước 1 dụng cụ quang học là 1 ảnh cùng chiều, nhỏ hơn vật và ở khác
phía với vật so với quang cụ. Dụng cụ quang học đó là:
A. Thấu kính phân kỳ B. Gương cầu lõm
C. Gương cầu lồi D. Thấu kính hội tụ
Câu 127: Ảnh của 1 vật qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f là 1 ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
Gọi d là khoảng cách từ vật đến thấu kính . Vật đó là:
A. Vật thật và d > 2f B. Vật thật và f < d < 2f
Trần Ngọc Lân
C. Vật thật và 0 < d < f D. Vật ảo
Câu 128: Hình vẽ dưới đây cho biết đường đi của 1 tia sáng đơn sắc qua 1 dụng cụ quang học. Dụng

cụ quang học đó là:
A. Thấu kính hội tụ B. Thấu kính phân kỳ
C. Gương cầu lồi D. Gương cầu lõm
Câu 129: Vật thật, qua quang cụ luôn cho ảnh ảo, quang cụ đó là:
A. Gương cầu lồi B. Gương cầu lõm
C. Gương phẳng D. Có 2 trong 3 quang cụ trên
Câu 130: Cho L là thấu kính ; S là vật, S’ là ảnh
của S, S’ là trung điểm SO . O là quang tâm.
nh sáng được truyền từ trái qua phải .
Thấu kính L có tiêu điểm ảnh chính F’ :
A. Ở ngoài khoảng SO B. Ở ngoài khoảng S’O
C. Ở trong khoảng S’O D. Trùng điểm S .
Câu 131: Đặt 1 vật trước 1 dụng cụ quang học cho 1 ảnh cùng chiều, nhỏ hơn vật và ở cùng phía
với vật. Dụng cụ quang học đó là:
A. Thấu kính phân kỳ B. Gương cầu lồi
C. Gương cầu lõm D. Thấu kính hội tụ
Câu 132: Đặt 1 vật trước 1 dụng cụ quang học cho 1 ảnh cùng chiều, lớn hơn vật và ở cùng phía với
vật. Dụng cụ quang học đó là:
A. Thấu kính phân kỳ B. Gương cầu lồi
C. Gương cầu lõm D. Thấu kính hội tụ
Câu 133: Đặt một vật trước một dụng cụ quang học và cách nó một khoảng d cho một ảnh cùng
chiều, nhỏ hơn vật, dụng cụ quang học đó là:
A. Gương phẳng B. Gương cầu lõm
C. TKHT D. TKPK
Câu 134: Chọn câu SAI
A. Thấu kính phân kì vật thật cho một ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. Thấu kính phân kì vật ảo cho một ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
C. Thấu kính hội tụ vật thật đặt trong khoảng OF cho một ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
D. Thấu kính hội tụ vật ảo cho một ảnh thật cùng chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 135

: Xét thấu kính
A. Vật tiến lại gần thấu kính thì ảnh tiến ra xa thấu kính.
B. Vật tiến lại gần thấu kính thì ảnh cũng tiến lại gần thấu kính.
C. Khoảng cách L từ vật đến ảnh qua thấu kính là: L =
⏐d + d’⏐.
D. Khoảng cách L từ vật đến ảnh qua thấu kính là: L =⏐d⏐ + ⏐d’⏐.
Câu 136: Cho O là quang tâm ; MN là trục chính của thấu kính L . Hình nào L là thấu kính hội tụ
:






A. Hình 1 B. Hình 2
Trần Ngọc Lân
C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 137:
A. Thấu kính hội tụ vật ảo cho một ảnh thật cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. Thấu kính hội tụ vật ảo đặt trong khoảng OF’ cho một ảnh thật cùng chiều và lớn hơn vật.
C. Thấu kính phân kì vật ảo đặt trong khoảng OF cho một ảnh thật cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Tất cả đều sai.
Câu 138: Công thức tính độ phóng đại của ảnh qua thấu kính là:
A. k = –
d
'd
B. k =
df
f



C. k = –
f
f
'd−
D. A, B và C đúng
Câu 139: Đối với thấu kính hội tụ :
A. Khi vật (thật) di chuyển từ vô cực đến tiêu diện vật thì ảnh(thật) di chuyển từ tiêu diện ảnh đến
vô cực.
B. Khi vật di chuyển từ quang tâm O đến tiêu diện vật thì ảnh ảo di chuyển từ quang tâm O đến
vô cực.
C. Khi vật thật cách thấu kính một khoảng 2f thì có ảnh thật ngược chiều, cùng độ lớn và cách thấu
kính 2f.
D. A, B và C đúng
Xét hình vẽ bên , với S là vật , S’ là ảnh của S , L là thấu kính , O là quang tâm , xy là trục
chính .Trả lời các câu 32,33,34
Câu 140: Chọn câu SAI
A. L là thấu kính hội tụ vì vật thật cho ảnh ảo ở gần thấu kính hơn vật.
B. L là thấu kính phân kì vật thật cho ảnh ảo gần thấu kính hơn vật.
C. S là vật thật vì ở cùng bên với ánh sáng tới.
D. S’ là ảnh ảo vì ở cùng bên với ánh sáng tới.
Câu 141:
A. Tiêu điểm vật chính F ở bên phải điểm O .
B. Tiêu điểm ảnh chính F’ ở bên trái điểm O .
C. Tiêu điểm ảnh chính F’ ở khoảng giữa S và S’ .
D. Câu A,B,C đúng .
Câu 142: Chọn câu SAI
A. S là vật thật , S’ là ảnh ảo, L: thấu kính phân kì.
B. L là thấu kính phân kì vì tia ló lệch xa trục chính hơn so với tia tới .
C. Tiêu điểm ảnh chính F’ ở trong khoảng OS’ .

D. L là thấu kính phân kì vật thật cho ảnh ảo gần thấu kính hơn vật.
Câu 143: Chọn câu SAI
A. Thấu kính phân kì vật ảo trong đoạn OF (với F là tiêu điểm vật chính) luôn luôn cho một ảnh
thật.
B. Thấu kính phân kì vật ảo ở trong khoảng từ quang tâm O đến tiêu điểm vật chính F luôn luôn
cho một ảnh thật.
C. Thấu kính hội tụ vật ảo luôn luôn cho một ảnh thật.
D. Thấu kính hội tụ vật thật trong khoảng từ vô cực đến tiêu điểm vật chính F luôn luôn cho một
ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật.
Trần Ngọc Lân
Câu 144: Một thấu kính mỏng phẳng lồi làm bằng thủy tinh có chiết suất n = 1,5 , có tiêu cự f =
40 cm.
Tính bán kính mặt lồi.
A. R = 20cm B. R = 40cm
C. R = 50cm D. R = 100cm

Câu 145: Thấu kính có 2 mặt cầu giống nhau, có độ tụ là +2Dp có chiết suất là 1,5. Bán kính hai
cầu đó:
A. 20cm B. 40cm
C. 50cm D. 100cm

Câu 146: Thấu kính có 2 mặt cầu, có bán kính R
1
, R
2
với

21
R2R =


, có độ tụ là D = 3Dp có chiết
suất n = 1,5 .Tính bán kính hai mặt cầu đó.
A. R
1
=

0,5m ; R
2
=

0,25m B. R
1
=

6
1

m ; R
2
=

12
1
m
C. R
1
=

0,25m ; R
2

=

0,125m D. Câu A , B đúng
Câu 147:
Cho một thấu kính phẳng - lõm, bán kính mặt cầu lõm có giá trò bằng 10cm , chiết suất
của thủy tinh làm thấu kính n = 1,5 . Tính độ tụ của thấu kính.
A. D = –5Dp B. D = 5Dp
C. D = – 0,5Dp D. D = 0,5Dp
Câu 148:
Một thấu kính thủy tinh (n = 1,5) đặt trong không khí có độ tụ +1Dp. Tính tiêu cự của
thấu kính khi nó nhúng trong nước. Chiết suất của nước là 4/3.

A. f = 0,25m B. f = 2m
C. f = 4m D. f = 1,25m
Câu 149: Đặt một thấu kính cách một trang sách 20cm, nhìn qua thấu kính thấy ảnh của dòng chữ
cùng chiều cao bằng một nửa các dòng chữ đó. Tính tiêu cự thấu kính.
A. f = –20cm B. f = 20cm
C. f = – 40cm D. f = 40cm
Câu 150: Đặt một vật cách thấu kính hội tụ 12cm, ta thu được một ảnh cao gấp ba lần vật. Tính
tiêu cự thấu kính.
A. f = – 9cm B. f = 9cm
C. f = 18cm D. Câu B,C đúng
Câu 151: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Vật sáng AB cao 2cm qua thấu kính cho ảnh A’B’
cao 1cm. Xác đònh vò trí vật AB.
A. d = 10cm B. d = 20cm
C. d = 40cm D. d = 60cm

Câu 152: Một thấu kính mỏng lõm phẳng bằng thủy tinh có chiết suất n = 1,5 mặt
lõm có bán kính cong R = 10cm . Thấu kính được đặt sao cho trục chính thẳng
đứng và mặt lõm hướng lên trên. Một điểm sáng S đặt trên trục chính ở phía trên

thấu kính và cách thấu kính một khoảng d (hình vẽ).Biết rằng ảnh S’của S qua
thấu kính cách thấu kính một khoảng 12cm . Xác đònh d.

A. d = 36cm B. d = 40cm
C. d = 20cm D. d = 30cm
Câu 153: Dùng một thấu kính hội tụ có độ tụ 1Dp để thu ảnh của mặt trăng. Biết
góc mà ta nhìn mặt trăng từ trái đất là 33’ .Tính đường kính ảnh mặt trăng qua
thấu kính .
Trần Ngọc Lân
A. 0,36cm B. 0,96cm
C. 0,33cm D. 0,66cm
Câu 154: Hai điểm sáng S
1
, S
2
cách nhau 1 khoảng 90cm cùng nằm trên trục chính và ở hai phía
của một thấu kính hội tụ O có độ tụ D = 2,5 (Dp).Xác đònh vò trí của S
1
và S
2
so với O ,để ảnh của
chúng qua O trùng với nhau.
A. S
1
cách O : 60cm ; S
2
cách O : 30cm B. S
1
cách O : 30cm ; S
2

cách O : 60cm
C. S
1
cách O : 45cm ; S
2
cách O : 45cm D. Chỉ có câu C sai
Câu 155: Trong các hình vẽ sau đây, xy là trục chính của thấu kính, S là điểm sáng, S’ là ảnh của
S.







Hình nào là thấu kính phân kỳ ?
A. Hình 1 B. Hình 2
C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 156: Trong các hình vẽ sau đây,với S là vật thật, S’ là ảnh của S qua thấu kính, O là quang
tâm, xy là trục chính. Hình nào là thấu kính hội tụ ?




A. Hình 1 , 2 , 3 , 4 B. Hình 2 , 3 , 4
C. Hình 2 , 4 D. Hình 2 , 3
Câu 157: Một tia sáng qua thấu kính L cho tia ló như hình vẽ: S là vật , O là quang tâm. Chọn câu
đúng:
A. Đây là thấu kính phân kỳ. Vật thật S cho ảnh ảo
B. Đây là thấu kính hội tụ. Vật ảo S cho ảnh thật

C. Đây là thấu kính hội tụ. Vật thật S cho ảnh ảo
D. Đây là thấu kính phân kỳ. Vật thật S cho ảnh thật
Câu 158:
xy: trục chính của thấu kính , S: Vật thật
A. Thấu kính hội tụ. Vật thật cho ảnh ảo
B. Thấu kính phân kỳ. Vật thật cho ảnh ảo
C. Thấu kính hội tụ. Vật thật cho ảnh thật
D. Tất cả đều sai
Câu 159:
xy : trục chính của thấu kính L có quang tâm O , S’: ảnh ảo
A. L là Thấu kính phân kỳ. S là vật ảo
B. L là Thấu kính hội tụ. S là vật thật
C. L là Thấu kính hội tụ. S là vật ảo
D. L là Thấu kính phân kỳ. S là vật thật
Câu 160: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 6cm, vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc trục
chính cho ảnh thật A’B’ cách vật 25cm. Xc đònh vò trí vật, ảnh.
A. Vật cách TK 15cm ảnh thật cách TK 10cm B. Vật cách TK 10cm ảnh thật cách TK 15cm
C. Chỉ có câu A đúng D. Câu A , B đúng
Trần Ngọc Lân
Câu 161: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 6cm . Một vật nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính và
cho ảnh thật A’B’ cách vật 27cm . Tìm vò trí của vật AB.
A. 6cm B. 9cm
C. 18cm D. Câu A sai

Câu 162: Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 30cm . Một vật nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính
và cho ảnh A’B’, vật AB và ảnh A’B’ cách nhau 15cm . Tìm vò trí của vật AB .
A. 10cm B. 15cm
C. 30cm D. 60cm

Câu 163: Khoảng cách ngắn nhất từ vật thật đến ảnh thật cho bởi thấu kính hội tụ bằng :

A. 4 lần tiêu cự. B. 2 lần tiêu cự.
C. Tiêu cự. D. Không xác đònh được .
Câu 164: Khoảng cách giữa vật thật và màn có khoảng cách tối thiểu là bao nhiêu thì thu được ảnh
trên màn qua thấu kính hội tụ, cho tiêu cự của TKHT là 20cm.
A. 20cm B. 40cm
C. 60cm D. 80cm
Câu 165: Người ta đặt một thấu kính hội tụ ở khoảng giữa một vật sáng AB hình mũi tên và màn
E (trục chính của thấu kính vuông góc với AB và E) sao cho ảnh của AB hiện rõ nét trên màn và
lớn gấp 2 lần AB, khoảng cách giữa vật và màn là 60 cm. Xác đònh tiêu cự của thấu kính:
A. f =
3
40
cm B. f =
3
60
cm
C. f =
3
80
cm D. f =
3
100
cm
Câu 166: Một nguồn sáng điểm S đặt trước một màn chắn có lỗ tròn, nằm trên trục lỗ và cách
tâm lỗ 15cm. Sau màn chắn 30cm đặt một màn hứng E vuông góc trục chính , ta thấy trên màn
thu được vệt sáng hình tròn. Đặt thấu kính hội tụ L vừa khớp vào lỗ. Tìm tiêu cự của thấu kính L
sao cho vệt sáng trên màn E có vò trí và kích thước như cũ.
A. f = 10cm B. f = 5cm
C. f = 20cm D. f = 60cm
Câu 167: Một vật AB đặt cách xa màn ảnh một đoạn x cố đònh. Giữa vật và màn ta đặt một

thấu kính hội tụ L và tìm được hai vò trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Hai vò trí này cách
nhau một đoạn l = 75cm. Biết tiêu cự của thấu kính : f = 20cm. Hãy tìm khoảng cách x giữa vật
AB và màn ảnh.
A. x = 150cm. B. x = 175cm.
C. x = 100cm. D. x = 125cm.
Câu 168: Một vật AB đặt cách xa màn ảnh một đoạn x cố đònh . Giữa vật và màn ta đặt một thấu
kính L và tìm được hai vò trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn . Hai vò trí này cách nhau một
đoạn l = 16cm . Biết tiêu cự của thấu kính f = 6cm , hãy tìm khoảng cách x giữa vật AB và màn
ảnh .
A. 24cm B. 32cm
C. 48cm D. 64cm
Câu 169:
Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ O có tiêu cự f =
12cm. Qua thấu kính vật AB cho ảnh thật A’B’. Khi dời AB đi một đoạn 24cm lại gần thấu kính
thì ảnh dời đi một đoạn 3cm. Xác đònh vò trí của AB trước khi dời chỗ.
A. d = 30cm B. d = 60cm
C. d = 90cm D. d = 48cm
Trần Ngọc Lân
Câu 170: Vật sáng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ O có tiêu cự f =
30cm cho ảnh ảo cao 3cm. Di chuyển AB một đoạn 10cm dọc theo trục chính thì ảnh thu được
vẫn là ảnh ảo và cao 6cm.Tìm khoảng cách từ AB đến O trước khi AB di chuyển.
A. d = 10cm B. d = 20cm
C. d = 24cm D. d = 8cm
Câu 171: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cho ảnh thật
A
1
B
1
cao 2cm . Nếu dòch chuyển vật AB một đoạn 45cm lại gần thấu kính , ta được ảnh thật A
2

B
2

cao 20cm và cách A
1
B
1
một đoạn 18cm . Hãy xác đònh tiêu cự f của thấu kính.
A. f=20cm B. f=60cm
C. f=10cm D. f=40cm
Câu 172: Vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một TKHT cho ảnh rõ nét trên một màn ảnh
đặt vuông góc với trục chính của TK. Màn đặt cách vật 25m. Giữ TK cố đònh, dời vật về phía xa
TK một đoạn 3m, ta phải dời màn 12m mới thu lại được ảnh rõ nét của vật trên màn. Tính tiêu cự
của TK.
A. f = 4m B. f = 8m
C. f = 6m D. f = 2m
Câu 173:
Một vật phẳng nhỏ AB đặt trước một thấu kính O thì cho một ảnh rõ nét trên một màn
ảnh E. Dòch vật lại gần thấu kính một khoảng 12cm thì phải dòch màn đi một khoảng 16cm. Ảnh
này lớn gấp 3 lần ảnh trước.
Tìm tiêu cự của thấu kính.
A. f = 16cm B. f = 24cm
C. f = 12cm D. f = 8cm
Câu 174:
Trên trục chính xy của một thấu kính hội tụ có ba điểm A,
B, C như hình vẽ . Một điểm sáng S khi đặt tại A qua thấu kính cho
ảnh ở B, nhưng khi đặt S ở B thì cho ảnh ở C. Hỏi thấu kính phải đặt
trong khoảng nào ?
A. Trong đọan AC. B. Trong đọan xC.
C. Trong đọan AB. D. Trong đọan By.

Câu 175: Có 3 điểm A, B, C nằm trên quang trục chính xy của một
thấu kính. Nếu đặt điểm sáng tại A thì ta thu được ảnh thật của nó
tạo bởi thấu kính ở C. Nếu đặt điểm sáng tại B thì ảnh ảo của nó tạo
bởi thấu kính cũng ở C. Thấu kính hội tụ đặt trong đoạn :
A. xA B. AB
C. BC D. Cy

Câu 176: Cho xy là trục chính của một thấu kính hội tụ . Điểm
sáng đặt tại A cho ảnh tại B, điểm sáng đặt tại B cho ảnh tại C.
Xác đònh vò trí và tiêu cự của thấu kính . Cho biết AB = 2cm; AC
= 6cm.
A. f = 12cm B. f = 36cm
C. f = 18cm D. f = 24cm

Chủ đề 5: Hệ quang học
Câu 177: Một thấu kính L
1
có tiêu cự f
1
= 40 cm đặt đồng trục với thấu kính L
2
có tiêu cự f
2
= –
40cm và cách nhau một khoảng a = 100cm. Một điểm sáng S đặt trên trục chính và trước thấu
kính L
1
một khoảng d
1
. Đònh d

1
để chùm tia ló sau thấu kính L
2
là chùm tia song song.
Trần Ngọc Lân
A. d
1
= 80cm B. d
1
= 140cm
C. d
1
= 180cm D. d
1
= 56cm
Câu 178: Một thấu kính hội tụ L
1
có tiêu cự f
1
= 20cm. Trước thấu kính đặt một vật sáng hình mũi
tên AB vuông góc với trục chính. A nằm trên trục chính và cách thấu kính 40cm.Đặt thêm sau thấu
kính L
1
một thấu kính phân kỳ L
2
có tiêu cự f
2
=–10cm đồng trục với L
1
và cách L

1
một khoảng
10cm. Độ phóng đại K của ảnh qua hệ L
1
và L
2

.

A. K = 0,5 B. K = – 0,5
C. K = 2 D. K = – 2

Câu 179: Cho thấu kính phân kỳ L
1
có tiêu cự f
1
= –18cm và thấu kính
hội tụ L
2
có tiêu cự f
2
= 24cm đặt cùng trục chính, cách nhau một khoảng l .
Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, trước thấu kính L
1
một
khoảng d
1
(xem hình vẽ) qua hệ hai thấu kính cho ảnh sau cùng là A
2
B

2
.
Tìm để ảnh A
2
B
2
có độ lớn không thay đổi khi cho AB di chuyển dọc theo
trục chính trước L
1
.
l

A. l= 4cm B. l = 6cm
C. = 42cm D. l = 16cm

l
Câu 180: Một thấu kính hội tụ O
1
có tiêu cự f
1
= 30cm và một thấu kính
phân kỳ O
2
có tiêu cự f
2
= –10cm đặt đồng trục và cách nhau một
khoảng (xem hình vẽ). Vật sáng AB đặt trên và vuông góc với trục
chính cách thấu kính O
1
một khoảng 36cm. Cho vật AB và thấu kính O

1

cố đònh. Xc đònh những giá trò của l để cho ảnh A
2
B
2
qua hệ là ảnh
thật.
l
A.
l
< 180cm B. 170cm

l


180cm
C. 170cm < < 180cm D.
l
> 170cm
l
Câu 181: Một thấu kính hội tụ L
1
có tiêu cự f
1
= 20cm và một vật sáng AB phẳng, nhỏ đặt trước
và vuông góc với trục chính của L
1
và cách L
1

một đoạn 60cm. Sau thấu kính L
1
người ta đặt
thêm một thấu kính phân kỳ L
2
đặt cùng trục chính có tiêu cự f
2
= –12cm . Hệ thu được ảnh thật
A
2
B
2
cao gấp đôi AB , khoảng cách giữa L
1
và L
2
là :
A. 21cm B. 30cm
C. 15cm D. 29cm
Câu 182: Hệ quang học gồm hai thấu kính hội tụ L
1
và L
2
được đặt đồng trục, cách nhau một
khoảng a , có tiêu cự lần lượt f
1
= 40cm và f
2
= 15cm . Một vật sáng mảnh AB được đặt vuông
góc với trục chính của hệ , A nằm trên trục chính trước L

1
và cách L
1
một khoảng d
1
cho ảnh
cuối cùng qua hệ là A
2
B
2
.
Xác đònh a để độ phóng đại của ảnh cuối cùng không đổi và không phụ thuộc vào d
1
.
A. a = 25cm B. a = 55cm
C. a = 22,5cm D. a = 45cm
Câu 183: Cho một hệ gồm hai thấu kính hội tụ O
1
và O
2
có cùng trục chính. Thấu kính O
1
có tiêu
cự f
1
= 12cm , thấu kính O
2
có tiêu cự f
2
= 32cm . Hai thấu kính đặt cách nhau một khoảng l .Chiếu

một chùm sáng song song bất kỳ vào thấu kính O
1
thì thấy chùm tia ló ra khỏi thấu kính O
2
song
song với nhau .Khoảng cách l giữa hai thấu kính là:
A. 44cm
B. 20cm
C. 24cm
Trần Ngọc Lân
D.Một giá trò khác .
Câu 184: Quang hệ gồm một thấu kính hội tụ O
1
( f
1
= 30cm ) và một thấu kính phân kỳ O
2
(f
2
=
-30cm) đặt đồng trục và cách nhau một khoảng l = 30cm. Một vật AB đặt vuông góc với trục
chính của hệ, trước thấu kính O
1
một khoảng d
1
= 45cm. nh của AB qua quang hệ :
A. Là ảnh thật cách thấu kính phân kỳ O
2
một đoạn : 60cm
B. Là ảnh ảo cách thấu kính phân kỳ O

2
một đoạn : 60cm
C. Là ảnh thật cách thấu kính phân kỳ O
2
một đoạn : 45cm
D. Là ảnh ảo cách thấu kính phân kỳ O
2
một đoạn : 45cm
Câu 185: Một thấu kính L
1
có tiêu cự f
1
=

20cm. Sau thấu kính L
1
một đoạn l = 40cm là một thấu
kính phân kỳ L
2
có tiêu cự f
2
= -20cm và đặt cùng trục chính với thấu kính L
1
. Điểm sáng S nằm
trên trục chính và ở trước thấu kính L
1
một đoạn d. Tìm d để ánh sáng phát ra từ S, sau khi qua hệ
hai thấu kính sẽ trở thành một chùm sáng song song.
A. d
1

= 30cm B. d
1
= 60cm
C. d
1
= 40cm D. d
1
= 50cm
Câu 186: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15cm. Trước thấu kính L đặt một vật sáng AB hình
mũi tên. AB vuông góc với trục chính, điểm A nằm trên trục chính cách quang tâm thấu kính
25cm.
Sau thấu kính ta đặt một gương phẳng G vuông góc với trục chính và cách quang tâm của thấu kính
15cm. Xác đònh vò trí ảnh cuối cùng của AB qua hệ thấu kính và gương.
A. Ảnh thật, cùng chiều vật AB , cao bằng vật AB cách L : 5cm.
B. Ảnh thật, ngược chiều vật AB, cao gấp hai lần vật AB cách L : 15cm.
C. Ảnh thật, cùng chiều vật AB, cao gấp hai lần vật AB cách L : 15cm.
D. Ảnh thật, ngược chiều vật AB, cao bằng vật AB cách L : 5cm.
Câu 187: Cho một thấu kính hội tụ O và một gương phẳng G đặt vuông góc với trục chính của O,
cách O một khoảng 24cm sao cho mặt phản xạ hướng về O. Một vật AB đặt vuông góc với trục
chính của O, giũa O và G, cách G một đoạn 4cm. Vật AB cho hai ảnh thật, ảnh nọ lớn gấp 2 lần
ảnh kia. Xc đònh tiêu cự của thấu kính.
A. f = 24cm B. f = 36cm
C. f = 8cm D. f = 12cm
Câu 188:
Một nguồn sáng đặt trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f
1
=10cm cách nó
một khoảng d
1
= 15cm. Phía sau thấu kính đặt một gương cầu lồi có bán kính R = 24cm sao cho

trục chính của chúng trùng nhau. Phải đặt gương tại vò trí gần nhất cách thấu kính một khoảng l
bằng bao nhiêu để ảnh của nguồn sáng qua hệ là trùng với chính nó.
A. l = 24cm B. l = 6cm
C. l = 8cm D. Câu A ,B đúng
Câu 189:
Cho một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f
1
= – 10cm

. Thấu kính nói trên được đặt trước
một gương cầu lõm, tiêu cự của gương là 30cm sao cho trục chính của thấu kính và của gương
trùng nhau. Thấu kính cách gương một khoảng là a. Người ta nhận thấy một tia sáng song song
với trục chính của thấu kính sau khi vào quang hệ lại ló ra song song với trục chính của thấu
kính. Tính a
A. a = 20cm B. a = 50cm
C. a = 40cm D. a = 30cm
Câu 190:
Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm G có tiêu cự f = 30cm, cho ảnh
rõ A
1
B
1
trên màn E đặt cách gương cầu 75cm . Đặt thêm một bản mặt song song P vào khoảng
Trần Ngọc Lân
giũa vật và gương cầu. Bản P có bề dày e = 6cm và có chiết suất n = 1,5. Phải dòch chuyển màn
một đoạn bao nhiêu về phía nào để trên màn lại xuất hiện ảnh rõ A
Ø2
B
2
của AB.

A. Phải dòch chuyển màn một đoạn Δd’ = 10cm ra xa gương .
B. Phải dòch chuyển màn một đoạn Δd’ = 10cm đến gần gương .
C. Phải dòch chuyển màn một đoạn Δd’ = 7cm ra xa gương .
D. Phải dòch chuyển màn một đoạn Δd’ = 7cm đến gần gương .
Câu 191: Đặt một vật phẳng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm, trước
gương và cách đỉnh gương một khoảng 16cm. Gương có tiêu cự f = 12cm. Dùng một màn ảnh để
thu ảnh của AB qua gương. Đặt ở khoảng giữa AB và gương một bản thủy tinh có hai mặt song
song, dày 3cm, chiết suất 1,5 và song song với AB. Hỏi phải dòch chuyển màn ảnh về phía nào và
đi một đoạn bao nhiêu thì lại thu được ảnh rõ nét của AB.
A. Phải dòch chuyển màn một đoạn Δd’ = 11cm ra xa gương .
B. Phải dòch chuyển màn một đoạn Δd’ = 11cm đến gần gương .
C. Phải dòch chuyển màn một đoạn Δd’ = 13cm ra xa gương .
D. Phải dòch chuyển màn một đoạn Δd’ = 13cm đến gần gương .
Câu 192: Một thấu kính phẳng lõm có chiết suất n=1,5 ghép sát và cùng trục chính với một
thấu kính khác có độ tụ +8Dp . Điểm sáng S đặt cách hệ 40cm , qua hệ cho ảnh thật cách thấu
kính một đoạn 200/3 cm . Tìm bán kính mặt lõm của thấu kính phẳng lõm
A. R = 12,5cm B. R = 25cm
C. R = 7,5cm D. R = 22,5cm

Chủ đề 6: Mắt và dụng cụ quang học

Câu 193: Tìm câu sai.
A. Vật kính của máy ảnh là 1 thấu kính hội tụ (hay hệ thấu kính có độ tụ dương) , máy ảnh thông
thường có tiêu cự khoảng trên dưới 10 cm.
B. Khoảng cách từ vật kính đến phim ảnh không đổi .
C. Ở sát vật kính hoặc xen giữa các thấu kính của vật kính có màn chắn ở giửa có một lỗ tròn nhỏ
đường kính thay đổi được , màn chắn này dùng để điều chỉnh chùm ánh sáng chiếu vào phim .
D. Vật kính lắp trước buồng tối, phim ảnh ở phía sau.
Câu 194: So sánh mắt và máy ảnh về phương diện quang hình học :
A. Bán kính cong của thủy tinh thể thay đổi được còn tiêu cự vật kính máy ảnh thì không thay đổi

được.
B. Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc của mắt không đổi, còn khoảng cách từ vật kính đến
phim của máy ảnh thay đổi được.

C. Thủy tinh thể nằm trong môi trường có chiết suất khoảng 1,33 còn vật kính của máy ảnh thường
nằm trong không khí.

D. Tất cả đều đúng
Câu 195: Tìm câu sai.
A. Sự điều tiết của mắt : là sự thay đổi bán kính cong của thủy tinh thể để ảnh của vật cần quan sát
hiện rõ nét trên tiêu điểm ảnh của thủy tinh thể .

B. Điểm cục viễn Cv : Là điểm xa mắt nhất tại đó mắt còn có thể nhìn rõ được (lúc này mắt không
điều tiết)

Trần Ngọc Lân
C. Điểm cực cận Cc : là điểm gần mắt nhất mà mắt còn có thể nhìn rõ được (lúc này mắt điều tiết
cực độ, thủy tinh thể có độ cong lớn nhất).
D. Năng suất phân li của mắt : là góc trông nhỏ nhất giữa 2 điểm mà mắt có thể phân biệt được 2
điểm đó.
Câu 196: Tìm câu sai.
A. Mắt cận thò : là mắt không điều tiết có tiêu điểm ảnh của thủy tinh thể nằm trước võng mạc,
nên mắt không nhìn thấy vật ở vô cực.
B. Sửa tật cận thò : bằng cách đeo một thấu kính phân kỳ sao cho có thể nhìn rõ vật ở vô cực mà
không phải điều tiết
C. Mắt viễn thò : là mắt khi không điều tiết, có tiêu điểm ảnh của mắt nằm sau võng mạc.
D. Sửa tật viễn thò : bằng cách đeo một thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở vô cực .
Câu 197:
Hãy chọn câu trả lời đúng:
A. Vật kính của máy ảnh là một thấu kính phân kỳ, có tiêu cự không đổi

B. Vật kính của máy ảnh là một gương cầu lõm, vì vật thật qua gương cầu lõm luôn luôn cho ảnh
thật trên phim
C. Vật kính của máy ảnh là một thấu kính hội tụ, có tiêu cự không đổi
D. Vật kính của máy ảnh là một thấu kính hội tụ, có tiêu cự biến thiên
Câu 198:
L là thuỷ tinh thể của mắt , dựa vào ba sơ đồ sau đây chọn câu trả lời đúng :







A. h1: mắt không tật ; h2: mắt cận thò; h3: mắt viễn thò
B. h1: mắt không tật ; h2: mắt viễn thò; h3: mắt cận thò
C. h1: mắt cận thò; h2: mắt viễn thò; h3: mắt không tật
D. h1: mắt viễn thò; h2: mắt cận thò; h3: mắt không tật
Câu 199: Chọn câu trả lời đúng
A. Khi nhìn rõ vật thì ảnh của vật hiện lên ở điểm vàng và vùng lân cận điểm vàng trên võng mạc
B. Khi nhìn rõ vật thì tiêu cự của thủy tinh thể luôn là khoảng cách từ quang tâm thủy tinh thể đến
võng mạc của mắt .
C. Cả hai câu A và B đều đúng
D. Cả hai câu A và B đều sai
Câu 200: Tìm câu sai.
A. Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt trong việc quan sát các vật nhỏ. Kính lúp đơn
giản là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
B. Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra một ảnh lớn hơn vật nằm trong
giới hạn nhìn rõ của mắt.
C. Đặt vật trong khoảng tiêu cự ở trước kính lúp , ảnh của vật là ảnh ảo , ngược chiều vật và lớn
hơn vật. Mắt đặt sau kính để quan sát ảnh ảo đó.

×