NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN VI ĐIỀU KHIỂN
Chương 1: Tổng quan về vi xử lý, vi điều khiển
1.1 Lý thuyết
1.1.1 Câu hỏi dễ
$ Chip vi điều khiển 8051 được sản xuất lần đầu tiên vào năm nào? Do nhà sản xuất nào chế tạo?
~ 1976 – Hãng Intel
~ 1976 – Hãng Motorola
~ 1980 – Hãng Intel
~ 1980 – Hãng Zilog
$ Vi xử lý đầu tiên được sản xuất vào năm nào?
~ 1971
~ 1976
~ 1980
~ 1981
$ Vi xử lý đầu tiên có tên là gì?
~ Intel 4004
~ Intel 8086
~ Intel 8088
~ 8051
$ Vi xử lý đầu tiên có bao nhiêu bit dữ liệu? bao nhiêu bit địa chỉ
~ 4 bit dữ liệu – 8 bit địa chỉ
~ 4 bit dữ liệu – 12 bit địa chỉ
~ 8 bit dữ liệu – 8 bit địa chỉ
~ 8 bit dữ liệu – 12 bit địa chỉ
$ Có mấy cách biểu diễn số âm?
~ 1
~ 2
~ 3
~ 4
$ Packed BCD là:
~ Kết hợp 2 số BCD thành 1 byte
~ Thay 4 bit cao thành 0H
~ Số BCD dài 1 byte
~ Thay 4 bit thấp thành 0H
$ Unpacked BCD là:
~ Kết hợp 2 số BCD thành 1 byte.
~ Thay 4 bit cao thành 0H.
~ Số BCD dài 1 byte.
~ Cả B và C
$ Mã bù 2 của một số nhị phân được tạo ra bằng cách
~ Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân
~ Cộng thêm 1 vào mã bù 1
~ Cộng thêm 2 vào mã bù 1
~ Lấy bù 1 trừ đi 1
$ Mã bù 1 của một số nhị phân được tạo ra bằng cách
~ Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân
~ Cộng thêm 1 vào mã bù 1
~ Cộng thêm 2 vào mã bù 1
~ Lấy bù 1 trừ đi 1
$ CPU có ở :
~ Vi xử lý.
~ Vi điều khiển.
~ Có cả ở vi xử lý và vi điều khiển.
~ Không có ở đâu.
$ Bộ vi điều khiển là gì?
~ Microcontroller - mạch tích hợp, trên một chip lập trình được, dùng điều khiển
hoạt động của hệ thống.
~ Microprocessor – Xây dựng từ vi mạch điện tử và máy tính số.
~ Thiết bị điện điện, điện tử bán dẫn
~ Là các cổng logic
$ Bus hệ thống trong vi xử lý bao gồm các thành phần sau:
~ Bus địa chỉ
~ Bus địa chỉ; bus dữ liệu
~ Bus địa chỉ; bus điều khiển
~ Bus địa chỉ; bus dữ liệu; bus điều khiển
1.1.2 Câu hỏi trung bình
$ Nhiệm vụ của CPU là:
~ Điều hành hoạt động của toàn hệ thống theo ý định của người sử dụng thông qua chương trình
điều khiển.
~ Thi hành chương trình theo vòng kín gọi là chu kỳ lệnh.
~ Giao tiếp với các thiết bị xuất nhập
~ Cả hai câu a và b đều đúng
$ ROM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính:
~ Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi
mất nguồn điện.
~ Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi
mất nguồn điện.
~ Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi mất nguồn
điện.
~ Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất
nguồn điện.
$ RAM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính:
~ Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, cho phép ghi dữ liệu vào RAM, mất dữ liệu khi mất
nguồn điện.
~ Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, cho phép ghi dữ liệu vào RAM, không mất dữ liệu khi mất
nguồn điện.
~ Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, không cho phép ghi dữ liệu vào RAM, mất dữ liệu khi mất
nguồn điện.
~ Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, không cho phép ghi dữ liệu vào RAM, không mất dữ liệu khi
mất nguồn điện.
$ Loại bộ nhớ ROM cho phép ta ghi dữ liệu vào và xóa dữ liệu đi bằng tia cực tím:
~ MROM
~ PROM
~ UV-EPROM
~ Flash ROM
$ Loại bộ nhớ ROM cho phép ta ghi dữ liệu vào và xóa dữ liệu bằng tín hiệu điện:
~ MROM
~ PROM
~ UV-EPROM
~ Flash ROM
$ Loại bộ nhớ có thể mất dữ liệu ngay khi vẫn còn nguồn điện còn cung cấp:
~ SRAM
~ DRAM
~ MROM
~ PROM
$ Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62512 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
~ 512 KB
~ 512 Kbit
~ 62512 KB
~ 62512 Kbit
$ Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62256 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
~ 62256 KB
~ 256 Kbit
~ 256 KB
~ 62256 Kbit
$ Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62128 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
~ 62128 Kbit
~ 62128 KB
~ 128 KB
~ 128 Kbit
$ Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6264 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
~ 64 Kbit
~ 6264Kbit
~ 64 KB
~ 6264 KB
$ Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6232 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
~ 6232 KB
~ 6232Kbit
~ 62 KB
~ 32 Kbit
$ Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 27128 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
~ 16 KB
~ 16Kbit
~ 512 KB
~ 128 KB
$ Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 27512 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
~ 64 KB
~ 27512Kbit
~ 512 KB
~ 27512 KB
$ Trong hệ thống bus của máy tính, loại bus nào là bus hai chiều:
~ Bus dữ liệu
~ Bus địa chỉ
~ Bus điều khiển
~ Cả a, b, và c đều đúng
$ Trong hệ thống bus của máy tính, bus địa chỉ có chiều di chuyển thông tin địa chỉ đi từ
~ Từ CPU đến bộ nhớ và thiết bị ngoại vi.
~ Từ bộ nhớ và thiết bị ngoại vi đến CPU.
~ Cả hai câu a và b đều đúng.
~ Cả hai câu a và b đều sai.
$ Trong hệ thống bus của máy tính, bus dữ liệu có chiều di chuyển thông tin đi
~ Từ CPU đến bộ nhớ và thiết bị ngoại vi.
~ Từ bộ nhớ và thiết bị ngoại vi đến CPU.
~ Cả hai câu a và b đều đúng.
~ Cả hai câu a và b đều sai.
$ Timer chỉ có ở:
~ Vi xử lý.
~ Vi điều khiển.
~ Có cả ở vi xử lý và vi điều khiển.
~ Không có ở đâu.
1.1.3 Câu hỏi khó
$ IEEE-754 format cho double-precision có tất cả bao nhiêu bit?
~ 32
~ 64
~ 63
~ 31
$ IEEE-754 format cho single-precision có tất cả bao nhiêu bit fraction?
~ 32
~ 22
~ 23
~ 8
$ IEEE-754 format cho double-precision có tất cả bao nhiêu bit fraction?
~ 52
~ 64
~ 51
~ 11
$ Vi xử lý nếu phân loại theo tập lệnh sẽ bao gồm:
~ CICS và RICS
~ CIRS và RIRS
~ CISC và RISC
~ CISC và RICS
$ IEEE-754 format cho single-precision có tất cả bao nhiêu bit?
~ 16
~ 64
~ 32
~ 24
$ Mã lệnh từ bộ nhớ chương trình bên ngoài, sau khi được CPU đọc vào sẽ được chứa tại bộ
phận nào trong CPU?
~ Thanh ghi PC
~ Thanh ghi IR
~ ALU
~ Instruction Decoder
$ Bộ phận nào trong CPU dùng để lưu giữ địa chỉ của lệnh kế tiếp trong bộ nhớ chương trình mà
CPU cần thực hiện?
~ Thanh ghi PC
~ Thanh ghi IR
~ ALU
~ Instruction Decoder
$ Các lệnh rẽ nhánh, di chuyển hay được sử dụng trong :
~ Vi xử lý.
~ Vi điều khiển.
~ Cả ở vi xử lý và vi điều khiển.
~ Không có ở đâu.
$ Hệ vi xử lý bao gồm :
~ CPU, bộ nhớ, I/O, BUS.
~ CPU, bộ nhớ, Timer, I/O, BUS.
~ CPU, Watch dog, bộ nhớ, Timer, I/O, BUS.
~ CPU, Watch dog, bộ nhớ, SPI, Timer, I/O, BUS.
1. 2 Bài tập
1.2.1 Bài tập dễ
$ Bảng mã ASCII tiêu chuẩn có:
~ 128 ký tự ứng với các mã số từ 0…127
~ Từ 128 đến 255
~ 128 ký tự ứng với các mã số từ 0…258
~ Từ 128 đến 256
$Vi xử lý Pentium có tần số xung clock và chiều dài từ dữ liệu là:
~ 12 MHz; 8 bit
~ 4 MHz; 8 bit
~ 66 MHz; 32 bit
~ 6 MHz; 32 bit
$ Chip vi điều khiển AVR được sản xuất vào năm nào?
~ 1976 – Hãng Intel
~ 1976 – Hãng Motorola
~ 1996 - Atmel
~ 1980 – Hãng Zilog
$ Mã BCD của số 18 hệ thập phân là:
~ 10010
~ 18
~ 10000101
~ 00011000
$ Mã Hexa của số 18 hệ thập phân là:
~ 10010
~ 12
~ 00011000
~ 10000001
$ Mã nhị phân của số 18 hệ thập phân là:
~ 10010
~ 12
~ 00011000
~ 10000001
$ Mã bù 1 của số 18 hệ thập phân là:
~ 10010
~ 01101
~ 00011000
~ 10000001
$ Mã bù 2 của số 18 hệ thập phân là:
~ 10010
~ 00011000
~ 1110
~ 10000001
$ Mã thập phân của số 8 trong bảng mã ASCII có gì trị là:
~ 38
~ 56
~ 1000
~ 08
$ Mã hexa của số 8 trong bảng mã ASCII có gì trị là:
~ 38h
~ 56h
~ 08h
~ 80h
$ Mã hexa của chữ B trong bảng mã ASCII có gì trị là:
~ 24h
~ 42h
~ 66h
~ 0Bh
$ Mã thập phân của chữ b trong bảng mã ASCII có gì trị là:
~ 62
~ 26
~ 98
~ 0bh
$ Mã thập phân của số 1 trong bảng mã ASCII có giá trị là:
~ 39
~ 50
~ 49
~ 41
$ Mã hexa của số 7 trong bảng mã ASCII có giá trị là:
~ 45
~ 37
~ 54
~ 44
1.2.2 Bài tập trung bình
$ Thực hiện phép trừ trong hệ hai: 15 – 13, kết quả là:
~ (0000 1111)
2
~ (1111 0011)
bu2
~ (1100 1111)
2
~ (0000 0010)
2
$ Mã BCD không gói của 59 là:
~ 0509 H
~ 0508 H
~ 0506H
~ 59 H
$ Mã BCD gói chuẩn của 59 là:
~ 0509 H
~ 0508 H
~ 0506H
~ 59 H
$ Đổi số 8.125
10
sang hệ cơ số 2 được
~ 1000.001
~ 100.001
~ 1000.01
~ 10.0001
$ Đổi số 185 sang hệ cơ số 16 được
~ B7
~ B9
~ C9
~ A7
$ Hiệu 2 số hex 23Ah – AF h là:
~ 17Fh
~ 1B8h
~ 18Bh
~ 1B9h
$ Tổng 2 số nhị phân 10011 + 11001 là
~ 10010
~ 101100
~ 011010
~ 101010
1.2.3 Bài tập khó
$ Nếu dùng một thiết bị ngoại vi có dung lượng là 16 KB thì cần phải truy xuất bao nhiêu
đường địa chỉ:
~ A0 A13
~ A0 A11
~ A0 A12
~ A0 A10
$ Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6116 cho biết số chân địa chỉ của bộ nhớ này?
~ 12
~ 14
~ 13
~ 11
$ Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 61256 cho biết số chân địa chỉ của bộ nhớ này?
~ 12
~ 14
~ 15
~ 16
$ Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2732 cho biết số chân địa chỉ của bộ nhớ này?
~ 12
~ 14
~ 15
~ 16
$ Một bộ vi xử lý có 20 đường địa chỉ. Cho biết số lượng vị trí nhớ mà bộ vi xử lý đó có khả
năng truy xuất:
~ 1024
~ 1024 K
~ 1024 M
~ 1024 G
$ Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có 10 đường địa chỉ cho biết dung lượng của bộ nhớ là bao nhiêu?
~ 1 KB
~ 2 KB
~ 4 KB
~ 8 KB
$ Nếu dùng một thiết bị ngoại vi có dung lượng là 8 KB thì cần phải truy xuất bao nhiêu
đường địa chỉ:
~ A0 A10
~ A0 A11
~ A0 A12
~ A0 A13
Chương 2: Họ vi điều khiển 8051
Chương 3: Lập trình cho vi điều khiển 8051 (337 câu)
2.1 Lý thuyết
2.1.1 Câu hỏi dễ
Phần cứng của hệ vi điều khiển 8051
$ Ở chế độ vào ra (I/O port) 8051 có bao nhiêu Port:
~ 1 port
~ 2 port
~ 3 port
~ 4 port.
$ Port P0 của 8051 có địa chỉ:
~ 80H
~ 85H
~ 8AH
~ 90H
$ Port P1 của 8051 có địa chỉ:
~ 8BH
~ 90H
~ 98H
~ 80H
$ Port P2 của 8051 có địa chỉ:
~ 80H
~ 90H
~ A0H
~ B0H
$ Port P3 của 8051 có địa chỉ:
~ B8H
~ B0H
~ C0H
~ 90H
$ PSEN\ là tín hiệu điều khiển:
~ Cho phép truy xuất (đọc) bộ nhớ chương trình bên ngoài.
~ Cho phép truy xuất (sử dụng) bộ nhớ chương trình bên ngoài.
~ Cho phép chốt địa chỉ để thực hiện việc giải đa hợp.
~ Cho phép thiết lập lại trạng thái hoạt động của chip 8051
$ EA\ là tín hiệu điều khiển:
~ Cho phép truy xuất (đọc) bộ nhớ chương trình bên ngoài.
~ Cho phép truy xuất (sử dụng) bộ nhớ chương trình bên ngoài.
~ Cho phép chốt địa chỉ byte thấp khi truy xuất bộ nhớ ngoài
~ Cho phép thiết lập lại trạng thái hoạt động của chip 8051
$ ALE là tín hiệu điều khiển:
~ Cho phép truy xuất (đọc) bộ nhớ chương trình bên ngoài.
~ Cho phép truy xuất (sử dụng) bộ nhớ chương trình bên ngoài.
~ Cho phép chốt địa chỉ byte thấp khi truy xuất bộ nhớ ngoài
~ Cho phép thiết lập lại trạng thái hoạt động của chip 8051
$ RST là tín hiệu điều khiển:
~ Cho phép truy xuất (đọc) bộ nhớ chương trình bên ngoài.
~ Cho phép truy xuất (sử dụng) bộ nhớ chương trình bên ngoài.
~ Cho phép chốt địa chỉ byte thấp khi truy xuất bộ nhớ ngoài
~ Cho phép thiết lập lại trạng thái hoạt động của chip 8051
$ WR là tín hiệu điều khiển:
~ Cho phép đọc thông tin từ bộ nhớ dữ liệu ngoài.
~ Cho phép ghi thông tin vào bộ nhớ dữ liệu ngoài.
~ Cho phép đọc thông tin từ bộ nhớ chương trình ngoài.
~ Cho phép ghi thông tin vào bộ nhớ chương trình ngoài.
$ Chân RxD của 8051 có chức năng:
~ Nhận tín hiệu nối tiếp
~ Truyền tín hiệu nối tiếp
~ Cả a và b đều đúng
~ Cả a và b đều sai
$ Chân TxD của 8051 có chức năng:
~ Nhận tín hiệu nối tiếp
~ Truyền tín hiệu nối tiếp
~ Cả a và b đều đúng
~ Cả a và b đều sai
$ Cổng nào của 8051 là cổng xuất địa chỉ byte cao khi truy xuất bộ nhớ ngoài:
~ P2
~ P0
~ P1
~ P3
$ Cổng nào của 8051 là cổng xuất địa chỉ byte thấp khi truy xuất bộ nhớ ngoài:
~ P2
~ P0
~ P1
~ P3
$ 8051 loại DIP có số chân là:
~ 40
~ 44
~ 20
~ 24
$ 8051 loại PLCC có số chân là:
~ 40
~ 44
~ 20
~ 24
$ Chân nào nhận tín hiệu để đếm sự kiện trong chế độ counter:
~ P3.2
~ P3.1
~ P3.4
~ P1.4
$ Chân nào nhận tín hiệu để đếm sự kiện trong chế độ counter:
~ P3.2
~ P3.5
~ P3.1
~ P2.4
$ Chân nào nhận tín hiệu để đếm sự kiện trong chế độ counter:
~ P3.4
~ P3.5
~ Không có chân nào.
~ Cả A và B
$ Tần số ở chân ALE bằng bao nhiêu lần tần số thạch anh:
~ 1/12.
~ 1/6.
~ 1/64.
~ 1/32
$ Chân EA/Vpp được cấp điện áp 12 V khi:
~ Thực thi chương trình ở bộ nhớ ngoài.
~ Thực thi chương trình ở bộ nhớ trong.
~ Nạp dữ liệu vào ROM trong.
~ Thực thi chương trình ở bộ nhớ trong và ngoài.
$ Chân nào có chức năng khởi động cứng cho Timer0:
~ T0.
~ T1.
~ INT0.
~ RST.
$ Chân nào có chức năng khởi động cứng cho Timer1:
~ T0.
~ INT1.
~ T1.
~ RST.
$ Khi cấp xung clock TTL cho vi điều khiển thì cấp vào chân :
~ XTAL1.
~ XTAL2.
~ XTAL 1 và XTAL2.
~ ALE.
$ Cổng nào của 8051 phải mắc điện trở treo:
~ P0
~ P1
~ P3
~ P2
$ Tín hiệu ra ở chân PSEN\ ở mức thấp (PSEN\=0) khi
~ Truy xuất (đọc) bộ nhớ chương trình ngoài .
~ Thực hiện chương trình trong ROM nội
~ Chốt địa chỉ
~ Hoạt động bình thường
$ Để thực thi chương trình chứa trong bộ nhớ ngoài thì chân /EA cần:
~ Bỏ ngỏ
~ Nối lên +5V
~ Nối xuống GND
~ Cả a và b đều đúng
$ 8051 có bao nhiêu bộ nhớ RAM nội:
~ 64 byte
~ 128 byte
~ 256 byte
~ 4 KB
$ 8051 có bao nhiêu bộ nhớ ROM nội:
~ 2 KB
~ 4 KB
~ 8 KB
~ 64 KB
$ Khi thực thi chương trình chứa trong ROM nội thì chân /PSEN cần duy trì ở mức logic:
~ Logic 1
~ Logic 0
~ Cả a và b
~ Cả a và b đều sai
$ Khi thực thi chương trình chứa trong bộ nhớ ngoài thì chân /PSEN cần duy trì ở mức logic:
~ Logic 1
~ Logic 0
~ Cả a và b đều đúng
~ Cả a và b đều sai
$ Tín hiệu điều khiển ghi vào RAM ngoài được xuất ra từ chân
~ RXD
~ T1
~ WR\
~ RD\
$ Tín hiệu điều khiển đọc từ RAM ngoài được xuất ra từ chân
~ RXD
~ T1
~ WR\
~ RD\
$ Trong chip vi điều khiển 8051, các port chỉ có chức năng xuất nhập cơ bản là:
~ P0
~ P1
~ P2
~ P3
$ Khi chip 8051 sử dụng bộ nhớ bên ngoài hay các chức năng đặc biệt thì port nào đóng vai trò
là các tín hiệu điều khiển:
~ P0
~ P1
~ P2
~ P3
$ Chân PSEN của chip 8051 thường được nối với chân nào của bộ nhớ chương trình bên ngoài:
~ CS\
~ WR\
~ RD\
~ OE\
$ Các dãy thanh ghi (bank) của chip 8051 nằm trong:
~ Bộ nhớ chương trình bên trong.
~ Bộ nhớ chương trình bên ngoài.
~ Bộ nhớ dữ liệu bên trong.
~ Bộ nhớ dữ liệu bên ngoài.
$ Không gian bộ nhớ chương trình bên trong chip 8051 có dung lượng là:
~ 128 byte
~ 256 byte
~ 4 KB
~ 8 KB
$ Trong không gian bộ nhớ dữ liệu bên trong của chip 8051, các thanh ghi chức năng đặc biệt
(SFR) có địa chỉ:
~ 00H-1FH
~ 20H-2FH
~ 30H-7FH
~ 80H-FFH
$ Trong không gian bộ nhớ dữ liệu bên trong của chip 8051, vùng RAM định địa chỉ bit có địa
chỉ:
~ 00H-1FH
~ 20H-2FH
~ 30H-7FH
~ 80H-FFH
$ Trong không gian bộ nhớ dữ liệu bên trong của chip 8051, vùng RAM đa chức năng có địa chỉ:
~ 00H-1FH
~ 20H-2FH
~ 30H-7FH
~ 80H-FFH
$ Dung lượng bộ nhớ chương trình ngoài và bộ nhớ dữ liệu ngoài tối đa mà chip 8051 có khả
năng truy xuất là:
~ 32 KB
~ 64 KB
~ 128 KB
~ 256 KB
$ Bit P3.7 có địa chỉ và chức năng?
~ B7H, ngõ vào timer thứ 1
~ B7H, ngõ vào timer thứ 0
~ B7H, tín hiệu điều khiển đọc dữ liệu từ bộ nhớ ngoài
~ B7H, tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu lên bộ nhớ ngoài
$ Các bank thanh ghi trong Ram bên trong 8051 có địa chỉ ?
~ 00H đến 1FH
~ 20H đến 2FH
~ 00H đến 2FH
~ 30H đến 7FH
$ Trong chip vi điều khiển 8051, các port xuất nhập đa chức năng là:
~ P1, P2, P3
~ P0, P1, P2
~ P0, P2, P3
~ P0, P1, P3
$ Để chọn dãy thanh ghi tích cực là bank 2 thì các bít RS0, RS1 phải có giá trị là bao nhiêu ?
~ RS1 = 0, RS0 = 1
~ RS1 = 0, RS0 = 0
~ RS1 = 1, RS0 = 0
~ RS1 = 1, RS0 = 1
$ Để chọn dãy thanh ghi tích cực là bank 1 thì các bít RS0, RS1 phải có giá trị là bao nhiêu ?
~ RS1 = 0, RS0 = 1
~ RS1 = 0, RS0 = 0
~ RS1 = 1, RS0 = 0
~ RS1 = 1, RS0 = 1
$ Để chọn dãy thanh ghi tích cực là bank 3 thì các bít RS0, RS1 phải có giá trị là bao nhiêu ?
~ RS1 = 0, RS0 = 1
~ RS1 = 0, RS0 = 0
~ RS1 = 1, RS0 = 0
~ RS1 = 1, RS0 = 1
$ Để chọn dãy thanh ghi tích cực là bank 0 thì các bít RS0, RS1 phải có giá trị là bao nhiêu ?
~ RS1 = 0, RS0 = 1
~ RS1 = 0, RS0 = 0
~ RS1 = 1, RS0 = 0
~ RS1 = 1, RS0 = 1
$ 8051 có khả năng truy cập được bộ nhớ ngoài có dung lượng:
~ 4KB.
~ 32KB.
~ 64KB.
~ 128KB.
$ 8051 có khả năng truy cập bộ nhớ ngoài có dải địa chỉ:
~ 0000H - 0FFFH
~ 0000H - 1FFFH
~ 0000H - FFFFH
~ 0000H - 7FFFH
$ Thanh ghi con trỏ ngăn xếp SP VĐK 8051 có địa chỉ và chức năng:
~ 81H; quản lý địa chỉ của bộ nhớ ngăn xếp
~ 80H; quản lý địa chỉ của bộ nhớ ngăn xếp
~ 81H; địa chỉ hóa từng bit, từng byte
~ 80H; truy xuất ngầm
$ Thanh ghi DPL(byte thấp) VĐK 8051 có địa chỉ là:
~ 80H
~ 82H
~ 83H
~ 81H
$ Thanh ghi TCON của VĐK 8051có chức năng?
~ Điều khiển timer/counter
~ Lựa chọn chế độ hoạt động cho timer/counter
~ Điều khiển công suất khi vi điều khiển làm việc.
~ Lưu địa chỉ 16 bit
$ Khi reset 8051 thì thanh ghi SP mang giá trị mặc định là:
~ 06h
~ 07h
~ 08h
~ 05h
$ Thanh ghi IE của VĐK 8051có chức năng?
~ Thanh ghi điều khiển cho phép/không cho phép ngắt.
~ Thanh ghi điều khiển ưu tiên ngắt.
~ Thanh ghi điều khiển truyền dữ liệu.
~ Thanh ghi quản lý địa chỉ ngăn xếp.
$ Thanh ghi IP của VĐK 8051có chức năng?
~ Thanh ghi điều khiển cho phép/không cho phép ngắt
~ Thanh ghi điều khiển ưu tiên ngắt
~ Thanh ghi điều khiển truyền dữ liệu
~ Thanh ghi quản lý địa chỉ ngăn xếp
$ Thanh ghi tổng A (Accumulator) của VĐK 8051có địa chỉ và chức năng?
~ E0H; Thanh ghi điều khiển cho phép/không cho phép ngắt.
~ E0H; Lưu trữ dữ liệu khi tính toán.
~ E0H; Thanh ghi điều khiển truyền dữ liệu.
~ E0H; Thanh ghi quản lý địa chỉ ngăn xếp.
$ Thanh ghi tổng B VĐK 8051có địa chỉ và chức năng ?
~ F0H; Thanh ghi điều khiển cho phép/không cho phép ngắt.
~ F0H; Lưu trữ dữ liệu khi tính toán.
~ E0H; Thanh ghi điều khiển truyền dữ liệu.
~ F0H; Được dùng cùng thanh ghi A thực hiện phép toán nhân chia.
$ Sau khi reset xong VĐK 8051 bắt đầu thực hiện chương trình tại địa chỉ nào?
~ 0000H
~ 0001H
~ 1000H
~ 0002H
$ Nếu không có giao tiếp với bộ nhớ chương trình bên ngoài thì chân PSEN:
~ Đọc các byte mã lệnh
~ Chân PSEN bỏ trống
~ Chân PSEN nối đến OE
~ Chân PSEN nối đến RD
Tóm tắt tập lệnh
$ Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung thanh chứa (thanh ghi A) khác 0:
~ JNZ rel
~ JZ rel
~ JNC rel
~ JC rel
$ Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung thanh chứa (thanh ghi A) bằng 0:
~ JNZ rel
~ JZ rel
~ JNC rel
~ JC rel
$ Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung cờ nhớ bằng 0:
~ JNZ rel
~ JZ rel
~ JNC rel
~ JC rel
$ Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung cờ nhớ khác 0:
~ JNZ rel
~ JZ rel
~ JNC rel
~ JC rel
$ Lệnh nào sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ trực tiếp cho toán hạng nguồn:
~ MOV R0,#00H
~ MOV 00H,R0
~ MOV R0,00H
~ MOV 00H,@R0
$ Lệnh nào sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ gián tiếp cho toán hạng nguồn:
~ MOV R0, #00H
~ MOV 00H, R0
~ MOV R0, 00H
~ MOV 00H, @R0
$ Lệnh nào sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ thanh ghi cho toán hạng nguồn:
~ MOV R0,#00H
~ MOV 00H,R0
~ MOV R0,00H
~ MOV 00H,@R0
$ Lệnh nào sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ tức thời cho toán hạng nguồn:
~ MOV R0,#00H
~ MOV 00H,R0
~ MOV R0,00H
~ MOV 00H,@R0
$ Lệnh nào sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ tương đối:
~ SJMP rel
~ ACALL rel
~ LCALL rel
~ MOVC A,@A+DPTR
$ Lệnh nào sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ tuyệt đối:
~ SJMP rel
~ ACALL rel
~ LCALL rel
~ MOVC A,@A+DPTR
$ Lệnh nào sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ dài :
~ SJMP rel
~ ACALL rel
~ LCALL rel
~ MOVC A,@A+DPTR
$ Lệnh nào sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ chỉ số:
~ MOVC A,@A+DPTR
~ ACALL rel
~ LCALL rel
~ SJMP rel
$Lệnh PUSH trong 8051 dùng để:
~ Truy suất bộ nhớ ngoài
~ Truy suất bộ nhớ trong
~ Truy suất ngăn xếp
~ Cả a và b đều đúng
$ Con trỏ dữ liệu DPTR trong 8051 dùng để:
~ Truy suất bộ nhớ ngoài
~ Truy suất bộ nhớ trong
~ Truy suất ngăn xếp
~ Cả a và b đều đúng
$ Lệnh nhân 2 số không dấu “MUL AB” trong 8051 cho kết quả
~ 8 bit với kết quả đặt trong thanh ghi A
~ 16 bit với kết quả đặt A= byte thấp, B= byte cao
~ 16 bit với kết quả đặt A= byte cao, B= byte thấp
~ 8 bit với kết quả đặt trong thanh ghi B
$ Lệnh chia 2 số không dấu “DIV AB” trong 8051 cho kết quả
~ 8 bit với kết quả đặt trong thanh ghi A
~ 8 bit với kết quả đặt A= số dư, B= thương số
~ 8 bit với kết quả đặt A= thương số, B= số dư
~ 8 bit với kết quả đặt trong thanh ghi B
$ Câu lệnh “PUSH 05” có ý nghĩa
~ Đẩy giá trị 5 vào ngăn xếp.
~ Đẩy nội dung trong thanh ghi R5 vào ngăn xếp
~ Đẩy giá trị tại địa chỉ 5 vào ngăn xếp.
~ Cả a và b đều đúng
$ Câu lệnh “POP 05” có ý nghĩa
~ Lấy nội dung từ ngăn xếp ra thanh ghi R5
~ Lấy thanh ghi R5 ra ngăn xếp
~ Lấy giá trị tại địa chỉ 5 vào ngăn xếp.
~ Đọc giá trị từ ngăn xếp ra byte có địa chỉ 5
$ Với tần số thạch anh 11,0592MHz lệnh Nop là lệnh trễ:
~ 1μs.
~ 1.085 μs.
~ 0,75 μs.
~ 2 μs
$ Lệnh “SETB IE.7” có tác dụng:
~ Cấm tất cả các ngắt
~ Cho phép ngắt ngoài 0
~ Cho phép tất cả mọi ngắt.
~ Cho phép ngắt ngoài 1
$ Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai:
~ MOV A,#04H
~ MOV #0EFH,A
~ MOV A,#55
~ MOV A,#BF0H
$ Lệnh so sánh nội dung của ô nhớ 4EH với nội dung của thanh ghi A và nhảy đến địa chỉ rel nếu
nội dung của chúng không bằng nhau:
~ CJNE A, #4AH, rel
~ CJNE #4EH, A, rel
~ CJNE 4AH, A, rel
~ CJNE A,4EH, rel
$ Lệnh so sánh nội dung của thanh ghi R0 với một hằng số có giá trị 00H và nhảy đến địa chỉ rel nếu
nội dung của chúng không bằng nhau (ở chế độ mặc định):
~ CJNE 00H, R0, rel
~ CJNE 00H, #00H, rel
~ CJNE R0, 00H, rel
~ CJNE #00H, R0, rel
$ Lệnh MOV A, Rn của 8051 thực hiện việc:
~ Nội dung của thanh ghi A nhân với nội dung của thanh ghi B.
~ Chuyển nội dung của thanh ghi Rn vào thanh ghi A, nội dung thanh ghi Rn vẫn giữ nguyên
~ Chuyển nội dung của thanh ghi A vào thanh ghi Rn, nội dung thanh ghi A vẫn giữ nguyên.
~ Cả b và c đều đúng
$ Trong các lệnh nhân và chia 8051 sử dụng các thanh ghi nào?
~ Thanh ghi A và thanh ghi B
~ Thanh ghi A và thanh ghi R0
~ Thanh ghi B và R0
~ Thanh ghi R0 và R1
$ Lệnh “SETB C” của 8051 có nghĩa là?
~ Xóa bit C về 0
~ Đặt bit C =1
~ Bù bit carry
~ Đặt bit lên 1
$ Lệnh “SETB bit” của 8051 có nghĩa là?
~ Xóa bit C về 0
~ Đặt bit C =1
~ Bù bit carry
~ Đặt bit lên 1
$ Lệnh “CPL C” 8051 có nghĩa là?
~ Xóa bit C về 0
~ Đặt bit C =1
~ Đảo giá trị logic của cờ C.
~ Đặt bit lên 1
$ Lệnh ACALL LABEL của 8051 có ý nghĩa:
~ Nội dung của thanh ghi A nhân với nội dung của thanh ghi B
~ Khi lệnh này được thực hiện thì vi điều khiển sẽ tìm chương trình con có nhãn LABEL để
thực hiện.
~ Nhân nội dung của ô nhớ có địa chỉ LABEL với nội dung thanh ghi A.
~ Cả a, b và c đều sai
$ Khi thực hiện lệnh “LCALL addr16” của 8051, lệnh này chiếm bao nhiêu byte và thời gian
thực hiện?
~ 3 byte; 2 chu kỳ máy
~ 3 byte; 1 chu kỳ máy
~ 2 byte; 2 chu kỳ máy
~ 1 byte; 2 chu kỳ máy
Hoạt động của các Timer
$ Khi bộ định thời 0 trong chip 8051 đóng vai trò là bộ đếm sự kiện (counter) thì nó sẽ nhận
xung nhịp từ chân nào?
~ TXD
~ RXD
~ INT0
~ T0
$ Thanh ghi điều khiển hoạt động của bộ định thời trong chip 8051:
~ TIMER0
~ TMOD
~ TIMER1
~ TCON
$ Nguồn xung nhịp cho các Timer là xung vuông có tần số bằng… tần số dao động thạch anh:
~ 1/2
~ 1/12
~ 1/4
~ 1/6
$ Chế độ Timer tự động nạp lại là chế độ:
~ 0
~ 1
~ 2
~ 3
$ Chế độ Timer 16 bit là chế độ:
~ 0
~ 1
~ 2
~ 3
$ Khi chọn chế độ định thời cho timer là chế độ 1 cần thiết lập hai bit M1M0 có giá trị:
~ 00
~ 01
~ 10
~ 11
$ Khi chọn chế độ định thời cho timer là chế độ 0 cần thiết lập hai bit M1M0 có giá trị:
~ 00
~ 01
~ 10
~ 11
$ Khi chọn chế độ định thời cho timer là chế độ 3 cần thiết lập hai bit M1M0 có giá trị:
~ 00
~ 01
~ 10
~ 11
$ Khi chọn chế độ định thời cho timer là chế độ 2 cần thiết lập hai bit M1M0 có giá trị:
~ 00
~ 01
~ 10
~ 11
$ Khi muốn sử dụng Timer 0 ở mode 2 cần khởi động thanh ghi TMOD:
~ MOV TMOD, #02H
~ MOV TMOD, #12H
~ MOV TMOD, #20H
~ MOV TMOD, #10H
$ Khi muốn sử dụng Timer 1 ở mode 1 cần khởi động thanh ghi TMOD:
~ MOV TMOD, #10H
~ MOV TMOD, #02H
~ MOV TMOD, #20H
~ MOV TMOD, #01H
$ Khi sử dụng Timer/Counter để đếm sự kiện, cần thiết lập bit:
~ TR = 1
~ C/T = 1
~ TR = 0
~ C/T = 0
$ Khi sử dụng Timer/Counter để định thời, cần thiết lập bit:
~ TR = 0
~ C/T = 1
~ C/T = 0
~ TR = 1
$ Khi sử dụng Timer và điều khiển Timer hoạt động, cần thiết lập bit:
~ C/T = 0
~ C/T = 1
~ TR = 0
~ TR = 1
$ Khi sử dụng Timer và để điều khiển Timer dừng, cần thiết lập bit:
~ C/T = 0
~ C/T = 1
~ TR = 0
~ TR = 1
$ Khi bit GATE được xóa bằng 0 thì Timer sẽ hoạt động khi:
~ TRx=1
~ INTx\=1
~ TFx=1
~ Cả 3 đều sai
$ Khi bit GATE set lên 1 thì Timer sẽ hoạt động khi:
~ TRx=1
~ INTx\=1
~ TFx=1
~ Cả 3 đều sai
$ Trong chế độ Counter nguồn clock cung cấp cho bộ đếm timer của 8051 sẽ được lấy từ:
~ Bộ dao động bên trong 8051
~ Từ một chân bên ngoài của 8051
~ Từ nguồn cấp clock riêng của timer
~ Cả ba câu trên đều sai.
$ Để timer 1 của 8051 hoạt động trong chế độ 1 định thời cho phép chạy từ bên trong bằng
lệnh thì giá trị của TMOD phải là:
~ 0001 0000B
~ 0101 0000B
~ 1001 0000B
~ 0000 0001B
$ Cờ tràn trong bộ định thời 8051 được kiểm tra bởi:
~ Phần cứng
~ Phần mềm
~ Phần cứng và mềm
~ Tất cả đều đúng
$ Trong chế độ 0 bộ định thời 8051, thanh ghi định thời byte cao THx được nối với:
~ 5 bit thấp của thanh ghi TLx
~ 3 bit cao của thanh ghi TLx
~ 4 bit thấp của thanh ghi TLx
~ 2 bit thấp của thanh ghi TLx
$ Trong chế độ mode 1 bộ định thời 8051, cờ tràn trong thanh ghi điều khiển TCON được đọc và
ghi bằng:
~ Phần mềm
~ Phần cứng
~ Cả a và b đều đúng
~ Cả a và b đều sai
$ Bit TCON.7 có địa chỉ bit là?
~ 8FH
~ 8EH
~ 8DH
~ 8AH
$ Bit TCON.2 có địa chỉ bit là?
~ 8FH
~ 8EH
~ 8DH
~ 8AH
$ Timer 0 được khởi động bằng lệnh nào:
~ SETB TR0
~ SETB TR1
~ CLR TR1
~ SETB 9CH
$ Bit TRx trong thanh ghi TCON của 8051 dùng để:
~ Khởi động timer
~ Báo timer tràn
~ Báo timer đã đếm đủ giá trị mong muốn
~ Chuyển timer sang chế độ đếm sự kiện
$ Với câu lệnh: MOV TMOD #01H Cho biết bộ định thời nào và ở chế độ nào được dùng trong
câu lệnh trên
~ Chế độ 1 của bộ định thời Timer 1