Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 12 CHƯƠNG ESTE, CACBOHIDRAT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.49 KB, 5 trang )

Kiểm tra chơng ESTE - CACBOHIDRAT
Đề 1
( Thi gian 45 phỳt, khụng k thi gian giao )
H v tờn: Lp:12
Điểm
C

u
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2


1
2
2
2
3
2
4
2
5
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0

/aự
n
Câu 1: Thuốc thử để phân biệt saccarozơ và glucozơ là :
A. AgNO
3
/NH
3
. B. Cu(OH)
2
C.ddBr

2
D. Cả A, B, C
Câu 2:
Khi thy phõn cht no sau õy s thu c glixerol:
A. mui B. este n chc C. cht bộo D. etyl axetat
Câu 3: Khí CO
2
sinh ra khi lên men rợu một lợng glucozơ đợc dẫn vào dung dịch Ca(OH)
2
d thu đ-
ợc 40g kết tủa. Nếu hiệu suất phản ứng lên men là 80% thì khối lợng rợu etylic thu đợc là :
A. 16,4 g B. 16,8 g C. 17,4 g D. 18,4 g
Câu 4:
Cho s chuyn húa:Glucoz

X

Y

CH
3
COOH. Hai cht X v Y ln lt l:
A. CH
3
CH
2
OH v CH
3
CHO B. CH
3

CH
2
OH v C
2
H
4
C. axit axetic v CH
3
CHO D. CH
3
CH
2
OH v CH
3
COONa
Câu 5: Chia m gam glucozơ làm 2 phần bằng nhau.
- Phần 1 đem thực hiện phản ứng tráng gơng thu đợc 27 gam Ag
- Phần 2 cho lên men rợu thu đợc V ml rợu (D = 0,8 g/ml).
Giả sử các phản ứng đều xảy ra với hiệu suất 100% thì V có giá trị là :
A. 12,375 ml B. 13,375 ml C. 14,375 ml D. 24,735 ml
Câu 6:
Sp xp theo trt t nhit sụi ca cỏc cht gim dn:
CH
3
COOH (1) HCOOCH
3
(2) CH
3
CH
2

OH (3)
A. (1) > (2) > (3) B. (1) > (3) > (2) C. (3) > (1) > (2) D. (2) > (3) >
(1)
Câu 7: Lên men 1,08 kg glucozơ chứa 20% tạp chất thu đợc 0,368 kg rợu. Hiệu suất của phản ứng
là :
A. 83,3 % B. 70 % C. 60 % D. 50 %
Câu 8:
Este c to bi ancol no n chc mch h v axit no n chc mch h cú cụng thc
chung l:
A. C
n
H
2n
O
2
(n2) B. C
n
H
2n+1
O
2
(n3)
C. C
n
H
2n-1
O
2
(n2) D. C
n

H
2n-2
O
2
(n3)
Câu 9: Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. X có phản ứng tráng gơng và hoà
tan dợc Cu(OH)
2
cho dung dịch màu xanh lam. X là chất nào cho dới đây ?
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
Câu 10:
ng vi cụng thc phõn t C
4
H
8
O
2
cú bao nhiờu este ng phõn ca nhau?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 11: Lên men rợu từ glucozơ sinh ra 2,24 lít CO
2
ở đktc. Lợng Na cần lấy để tác dụng hết với l-
ợng rợu sinh ra là :
A. 23 g B. 2,3 g C. 3,2 g D. 4,6 g
1
C©u 12:
Có các dung dịch chứa riêng biệt trong các lọ mất nhãn sau: glixerol, ancol etylic,
glucozơ và fomandehit. Có thể nhận ra mỗi dung dịch bằng 1 thuốc thử duy nhất là:

A. Na B. nước Br
2

C. AgNO
3
/NH
3
, đun nóng D. Cu(OH)
2
/ NaOH, sau đó đun nóng
C©u 13: Ph¶n øng hãa häc nµo sau ®©y dïng ®Ĩ chøng minh trong ph©n tư glucoz¬ cã nhiỊu nhãm
hi®roxyl?
A. Glucoz¬ t¸c dơng víi Na gi¶i phãng H
2

B. Glucoz¬ t¸c dơng víi Cu(OH)
2
/NaOH ë nhiƯt ®é thêng
C. Glucoz¬ t¸c dơng víi Cu(OH)
2
/NaOH ®un nãng
D. Glucoz¬ t¸c dơng víi dung dÞch AgNO
3
/NH
3

C©u 14: §un nãng 25g dung dÞch glucoz¬ víi lỵng AgNO
3
/dung dÞch NH
3

d, thu ®ỵc 4,32 g b¹c.
Nång ®é % cđa dung dÞch glucoz¬ lµ :
A. 11,4 % B. 12,4 % C. 13,4 % D. 14,4 %
C©u 15: :
Đốt cháy hồn tồn 4,2g một este đơn chức (E) thu được 6,16g CO
2
và 2,52g H
2
O. (E)
là:
A. HCOOCH
3
B. CH
3
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. HCOOC
2
H
5
C©u 16: Ph¶n øng nµo sau ®©y chøng tá trong ph©n tư glucoz¬ cã nhãm chøc an®ehit ?

A. Glucoz¬ t¸c dơng víi Cu(OH)
2

/NaOH ë nhiƯt ®é thêng B. Glucoz¬ t¸c dơng víi Cu(OH)
2
/NaOH
®un nãng
C. Glucoz¬ t¸c dơng víi dung dÞch AgNO
3
/NH
3
D. B vµ C
C©u 17:
Khi thuỷ phân este E trong mơi trường kiềm(dd NaOH) người ta thu được natri axetat và
etanol. Vậy E có cơng thức là
A.CH
3
COOCH
3
. B.HCOOCH
3
. C.CH
3
COOC
2
H
5
. D. C
2
H
5
COOCH
3

.
Câu 18: Khi đun nóng chất béo với dung dịch H
2
SO
4
lỗng thu được
A.glixerol và axit béo B.glixerol và muối natri của axit béo
C.glixerol và axit cacboxylic D.glixerol và muối natri của axit cacboxylic
C©u 19: Trong c«ng nghiƯp chÕ t¹o rt phÝch ngêi ta thêng thùc hiƯn ph¶n øng nµo sau ®©y
A. Cho axit fomic t¸c dơng víi dung dÞch AgNO
3
/NH
3
.
B. Cho axetilen t¸c dơng víi dung dÞch AgNO
3
/NH
3
.
C. Cho an®ehit fomic t¸c dơng víi dung dÞch AgNO
3
/NH
3
.
D. Cho glucoz¬ t¸c dơng víi dung dÞch AgNO
3
/NH
3
.
Câu 20: Trong các công thức sau , công thức nào là của lipit:

A. C
3
H
5
(OCOC
4
H
9
)
3
B. C
3
H
5
(OOCC
17
H
35
)
3
C. C
3
H
5
(COOC
15
H
31
)
3

D C
3
H
5
(OCOC
17
H
33
)
3
Câu 21: Este có cơng thức phân tử CH
3
COOCH
3
có tên gọi là:
A. metyl axetat. B. vinyl axetat. C. metyl fomiat. D. metyl propionat.
Câu 22: Phản ứng nào sau đây xảy ra:
A. CH
3
COOCH
3
+ Na. B. CH
3
COOH + AgNO
3
/NH
3
.
C. CH
3

COOCH
3
+ NaOH. D. CH
3
OH + NaOH
C©u 23: Dïng mïn ca chøa 50% xenluloz¬ ®Ĩ s¶n xt ancol etylic víi hiƯu st cđa toµn bé qu¸
tr×nh lµ 70%. Khèi lỵng mïn ca cÇn dïng ®Ĩ s¶n xt 1 tÊn ancol etylic lµ :
A. 5000 kg B. 5031 kg C. 5040 kg D. 5050 kg
C©u 24: Cabohi®rat X t¸c dơng víi Cu(OH)
2
/NaOH cho dung dÞch mµu xanh lam, ®un nãng l¹i
t¹o ra kÕt tđa mµu ®á g¹ch. X lµ chÊt nµo sau ®©y ?
2
A. Glucozơ B. Saccarozơ C.tinh bột D. A, B, C đều đúng
Câu 25: Hợp chất X là chất bột mầu trắng không tan trong nớc.Trơng lên trong nớc nóng tạo thành
hồ sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân là chất Y. Dới tác dụng của men lactic hay enzim
chất Y tạo thành chất Z có chứa hai loại nhóm chức. Chất X là :
A. Saccarozơ B. Mantozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
Câu 26: Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành rợu etylic. Khí sinh ra đợc dẫn vào nớc vôi trong
d thu đợc m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Tính giá trị của m :
A. 400 g B. 320 g C. 200 g D. 160 g
Câu 27: Glucôzơ không phản ứng với chất nào sau đây :
A. dd AgNO
3
/NH
3
B. Cu(OH)
2
C. (CH
3

CO)
2
O D. Ca(OH)
2
Câu 28: Hoà tan 6,12 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nớc thu đợc dung dịch X. Cho dung
dịch X tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
d thu đợc 3,24 gam Ag. Khối lợng saccarozơ trong hỗn hợp
ban đầu là:
A.2,7 g B.3,42 g C.3,24 g D.2,16 g
Cõu 29: Phn ng húa hc c trng ca este l:
A. Phn ng trung hũa. B. Phn ng x phũng húa. C. Phn ng oxi húa. D. Phn ng
este húa.
Câu 30: Từ glucozơ điều chế cao su buna theo sơ đồ sau:
Glucozơ

ancol etylic

but -1,3- đien

cao su buna.
Hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu đợc 32,4 kg cao su buna thì khối lợng glucozơ
cần dùng là:
A.144 kg B.108 kg C.81 kg D.96 kg

Kiểm tra chơng ESTE - CACBOHIDRAT
Đề 2
( Thi gian 45 phỳt, khụng k thi gian giao )

H v tờn: Lp:12
Điểm
C

u
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2

2
2
3
2
4
2
5
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0

/aự
n
Cõu 1: Este etyl fomiat cú cụng thc l
A. CH
3
COOCH
3
. B. HCOOCH=CH
2
. C. HCOOCH
3
. D. HCOOC

2
H
5
3
Cõu 2: X phũng húa 6,6 gam etyl axetat bng 100 ml dung dch NaOH 0,2M. Sau khi phn ng
xy ra hon ton, cụ cn dung dch thu c cht rn khan cú khi lng l
A. 1,64 gam. B. 4,28 gam. C. 5,20 gam. D. 4,10 gam.
Cõu 3: Chn 1 hoỏ cht phõn bit cỏc cht sau: anehit fomic, glixerol, glucoz,nariaxetat.
A. H
2
SO
4
B. Cu(OH)
2
/NaOH C. NaOH D. AgNO
3
/NH
3
Cõu 4 : Cht no khụng phn ng trỏng gng (trỏng bc)?
A. Sacarozo B. Glucoz C. Etanal D. Axit fomic
Cõu 5 : Saccaroz v glucoz u cú
A. phn ng vi dung dch NaCl
B. phn ng vi AgNO
3
trong dung dch NH
3
, un núng
C. phn ng thy phõn trong mụi trng axit
D. phn ng vi Cu(OH)
2

nhit thng to thnh dung dch xanh lam
Cõu 6: X phũng hoỏ 7,4g este CH
3
COOCH
3
bng ddNaOH. Khi lng NaOH ó dựng l:
A. 4,0g B. 8,0g C. 16,0g D. 32,0g
Câu 7: Hàm lợng glucozơ trong máu ngời không đổi và bằng bao nhiêu phần trăm ?
A. 0,1% B. 1% C. 0,01% D. 0,001%
Câu 8:
bin du thnh m rn,ta thc hin
A. lm lnh B. x phũng hoỏ C.Cụ cn D. Hirụ hoỏ ( Ni , nhit )
Câu 9: Cacbohidrat chỉ chứa một gốc glucozơ và một gốc fructozo trong phân tử là:
A. Tinh bột B. xenlulozơ C. saccarozơ D. mantozơ
Câu 10: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều tham gia phản ứng:
A. hoà tan Cu(OH)
2
B. trùng ngng C. Tráng gơng D. Thuỷ phân
Câu 11: Glucozơ và fructozơ tác dụng với chất nào sau đây tạo ra cùng một sản phẩm
A. Cu(OH)
2
B. AgNO
3
/NH
3
C. Na D. H
2
, xt Ni, t
0
Câu 12:

Cho 11,25g glucoz lờn men ru thoỏt ra 2,24lit CO
2
ktc. Hiu sut ca quỏ trỡnh lờn
men l
A. 70%. B. 75%. C. 80%. D. 85%.
Câu 13:
Cho 25ml dung dch glucoz cha rừ nng tỏc dng vi mt lng d AgNO
3
/NH
3
thu
c 2,16gam Ag. Nng mol ca dung dch glucoz ó dựng.
A. 0,3M. B. 0,4M. C. 0,2M. D. 0,1M.
Câu 14: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là :
A. Cu(OH)
2
B. AgNO
3
/NH
3
C. Na D. ddBr
2
Câu 15:
phõn bit tinh bt v xenluloz ngi ta dựng phn ng no sau õy?
A. phn ng trỏng bc B. phn ng mu vi iot
C. phn ng thy phõn D. phn ng vi HNO
3
Câu 16:
t chỏy hon ton 0,1 mol mt este X thu c 6,72 lit khớ CO
2

(ktc) v 5,4g nc.
Cụng thc phõn t ca X l: (C=12, H=1, O=16)
A. C
3
H
6
O
2
B. C
4
H
8
O
2
C. C
2
H
4
O
2
D. C
4
H
6
O
2
Câu 17:
Thy phõn 324 gam tinh bt trong mụi trng axit vi hiu sut 80%. Khi lng glucoz
thu c l: (C=12, H=1, O=16)
4

A. 360 gam B. 270 gam C. 288 gam D. 144 gam
Câu 18: Thủy phân hỗn hợp hai este: Metyl fomiat và metyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng, sau
phản ứng thu đợc :
A. 1 muối và 2 rợu B. 2 muối và 2 rợu C. 1 muối và 1 rợu D. 2 muối và 1 rợu
Câu 19: Công thức phân tử C
3
H
6
O
2
có số đồng phân phản ứng với NaOH mà không phản ứng với Na:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa X

Y

Z

CH
3
COOH. X, Y, Z lần lợt là:
A. Tinh bột, glucozơ, rợu etylic B. Glucozơ, rợu etylic, andehit axetic
C. Canxi cacbua, axetilen, andehit axetic D. Cả A, B, C đúng
Câu 21:
X phũng hoỏ hon ton 22,2 gam hn hp gm hai este HCOOC
2
H
5
v CH
3

COOCH
3
bng dung dch NaOH 1M (un núng). Th tớch dung dch NaOH ti thiu cn dựng l
A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.
Câu 22:
: Lên men 1,08 kg glucozơ chứa 20% tạp chất thu đợc 0,368 kg rợu. Hiệu suất của phản
ứng là
A. 83,3 % B. 70 % C. 60 % D. 50 %
Câu 23: hai chất đồng phâncủa nhau là :
A. fructozơ và glucozơ B. mantozơ và glucozơ
C. fructozơ và mantozơ D. saccarozow và glucozơ
Câu 24: Trong phân tử của các gluxit luôn có :
A. nhóm chức rợu B. nhóm chức anđehit C. nhóm chức axit D. nhóm chức xetôn
Câu 25: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với Ag
2
O trong dung dịch NH3 (d) thì khối l-
ợng Ag tối đã thu đợc là :
A. 16,2 gam B. 10,8 gam C. 21,6 gam D. 32,4 gam
Câu 26: Chất nào sau đây không tan trong nớc
A. Etyl axetat B.Ancol etylic C. Natri axetat D. Axit
axetic
Câu 27: Có thể gọi tên este (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H

5

A.Tripanmitin B.tristearin C. triolein
D.stearic
Câu 28: Một este no, đơn chức, mạch hở có tỉ khối hơi so với H
2
là 44. Cho biết CTPT của este?
A.C
5
H
10
O
2
B.
C
4
H
8
O
2
C.
C
3
H
6
O
2
D.
C
2

H
4
O
2
Câu 29: Este etyl axetat đợc điều chế từ axit axetic và chất nào sau đây
A.CH
3
OH
B.
C
2
H
5
OH
C.
CH
3
CHO
D.
C
6
H
5
OH
Câu 30: Khi đun hỗn hợp 2 axit cacboxylic với glixerol(axit H
2
SO
4
làm xúc tác) có thể thu đợc tối
đa mấy trieste

A.3
B.5 C.6 D.7
5

×