CHUYÊN ĐỀ: ESTE – LIPIT
Câu 1: Cho 1,84 g axit fomic tác dụng với ancol etylic, nếu H = 25% thì khối lượng este thu được là:
A. 0,75 gam. B. 0,74 gam. C. 0,76 gam. D. Kết qủa khác.
Câu 2: Một este đơn chức A có tỉ khối so với khí metan là 5,5. Cho 17,6 g A tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M đun
nóng, cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 20,4 g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của este A là
A. n – propyl fomat B. iso – propyl fomat C. etyl axetat D. metyl propionat
Câu 3: Este X no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng oxi xấp xỉ bằng 36,364%. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
4
O
2
. B. C
4
H
8
O
2
. C. C
3
H
6
O
2
. D. CH
2
O
2
.
Câu 4: Cho 26,8 gam hh gồm este metylfomat và este etylfomat tác dụng với 200 ml dd NaOH 2M thì vừa đủ. Thành phần
% theo khối lượng của este metylfomat là: A. Kết qủa khác. B. 68,4%. C. 55,2%. D. 44,8%.
Câu 5: Cho các chất sau: CH
3
OH (1); CH
3
COOH (2); HCOOC
2
H
5
(3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là
A. (3);(1);(2). B. (2);(1);(3). C. (1);(2);(3). D. (2);(3);(1).
Câu 6: metyl fomat có công thức phân tử là:
A. HCOOCH
3
. B. CH
3
COOCH
3
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 7: Este có công thức phân tử CH
3
COOCH
3
có tên gọi là:
A. metyl axetat. B. vinyl axetat. C. metyl fomat. D. metyl propionat.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat thu được 15,68 lit khí CO
2
(đktc). Khối
lượng H
2
O thu được là A. 25,2 gam B. 50,4 gam C. 12,6 gam D. 100,8 gam
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit cótính thuận nghịch.
B. Công thức chung của este giữa axit no đơn chức và rượu no đơn chức là C
n
H
2n
O
2
(n ≥ 2).
C. phản ứng xà phòng hóa este là phản ứng không có tính thuận nghịch.
D. Este là sản phẩm của phản ứng este hoá giữa axit hữu cơ hoặc axit vô cơ với ancol.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
B. phản ứng giữa axit hữu cơ và ancol khi có H
2
SO
4
đặc là phản ứng một chiều.
C. khi thủy phân chất béo luôn thu được C
2
H
4
(OH)
2
.
D. phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc bazơ luôn thu được glixerol.
Câu 11: Mệnh đề không đúng là:
A.CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
có thể trùng hợp tạo polime. B.CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
là đồng đẳng với CH
2
= HCOOCH
3
.
C.CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
td được với dd brom. D.CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
td với dd NaOH thu được anđêhit, muối.
Câu 12: Ứng với công thức C
4
H
8
O
2
có bao nhiêu đồng phân đơn chức? A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 13: Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng
chất rắn khan thu được là bao nhiêu? A. 8,2 gam B. 10,5 gam. C. 12,3 gam D. 10,2 gam
Câu 14: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương:
A. CH
3
COOH. B. C
3
H
7
COOH. C. HCOOC
3
H
7
. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 15: Cho 9,2g axit fomic td với ancol etylic dư thì thu được 11,3 g este. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 65,4%. B. 76,4%. C. Kết qủa khác. D. 75,4%.
Câu 16: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương:
A. HCOOCH
3
. B. Tất cả đều được. C. HCOOC
3
H
7
. D. HCOOH.
Câu 17: Số đồng phân este của C
4
H
8
O
2
là? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 18: Xà phòng hóa 6,6 gam etyl axetat bằng 100 ml dungdịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn
dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 1,64 gam. B. 4,28 gam. C. 5,20 gam. D. 4,10 gam.
Câu 19: Khi đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 8,96 lít CO
2
(ở đktc) và
7,2 gam nước. Nếu cho 8,8 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 9,6
gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
A. axit propionic. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. ancol metylic.
Câu 20: Hai sản phẩm của phản ứng thủy phân este X (trong môi trường axit) đều tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức
phân tử phù hợp với X có thể là A. C
2
H
6
O
2
. B. C
3
H
6
O
2
. C. C
2
H
4
O
2
. D. C
3
H
4
O
2
.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat thu được 31,36 lit khí CO
2
(đktc). Khối
lượng H
2
O thu được là A. 12,6 gam B. 50,4 gam C. 100,8 gam D. 25,2 gam
Kiều Tuấn Anh ĐT: 0932 396
278
1
Câu 22: Cho 20,8 gam hỗn hợp gồm metyl fomat và metyl axetat tác dụng với NaOH thì hết 150 ml dung dịch NaOH 2M.
Khối lượng metyl fomat trong hỗn hợp là A. 6 gam. B. 3 gam. C. 3,4 gam. D. 3,7 gam.
Câu 23: Đun 24 gam axit axetic với 27,6 gam etanol (xúc tác H
2
SO4 đặc) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu
được 22 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 62,5%. B. 50%. C. 75%. D. 55%.
Câu 24: Đun nóng 6 gam axit axetic với 6 gam ancol etylic(xúc tác H
2
SO4 đặc). Khối lượng este tạo thành khi hiệu suất
phản ứng 80% là A. 10,00 gam B. 7,04 gam C. 12,00 gam D. 8,00 gam
Câu 25: Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với metan là 3,75. Công thức của A là:
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. HCOOCH
3
. C. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 26: Cho ancol etylic tác dụng với axit axetic thì thu được 22 gam este. Nếu H=25% thì khối lượng ancol etylic phản
ứng là: A. 26 gam. B. 46 gam. C. 92 gam. D. Kết qủa khác
Câu 27: Ứng với công thức C
3
H
6
O
2
có bao nhiêu đồng phân td được với dd NaOH? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 28: Cho 0,92 g axit fomic tác dụng với ancol etylic, nếu H = 50% thì khối lượng este thu được là:
A. 0,74 gam. B. 0,55 gam. C. 0,75 gam. D. 0,76 gam.
Câu 29: Cho 23,6 gam hh gồm este metyl fomat và esteetyl axetat td với 150 ml dd NaOH 2M thì vừa đủ. Thành phần %
theo khối lượng của este metyl fomat là: A. 25,42%. B. Kết qủa khác. C. 42,32%. D. 68,88%.
Câu 30: Phản ứng nào sau đây xảy ra:
A. CH
3
COOCH
3
+ Na. B. CH
3
COOH + AgNO
3
/NH
3
. C. CH
3
COOCH
3
+ NaOH. D. CH
3
OH + NaOH
Câu 31: Este X có CTPT C
4
H
8
O
2
có thể được tạo nên từ ancol metylic và axit nào dưới đây
A. Axit propionic. B. Axit butiric. C. Axit fomic. D. Axit axetic.
Câu 32: Phản ứng hóa học đặc trưng của este là: A. Phản ứng trung hòa. B. Phản ứng xà phòng hóa.
C. Phản ứng oxi hóa. D. Phản ứng este hóa.
Câu 33: Hợp chất X đơn chức có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
. Khi cho 7,40 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến
khi phản ứng hoàn toàn, cô cạn dungdịch thu được 9,60 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC
2
H
5
. B. CH
3
CH
2
COOH. C. CH
3
COOCH
3
. D. HOC
2
H
4
CHO.
Câu 34: Câu nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Este có nhiệt độ sôi thấp vì axit có liên kết hiđrô liên phân tử.
B. Este không tan trong nước vì không tạo được liên kết hiđrô với nước.
C. Este sôi ở nhiệt ñộ thấp hơn axit tạo ra nó vì este dễ bay hơi.
D. Axit sôi ở nhiệt độ cao vì có liên kết hiđrô liên phân tử giữa các phân tử axit.
Câu 35: Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là:
A. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. C
2
H
5
COOCH
3
.
Câu 36: Cho 0,01 mol este hữu cơ mạch hở X phản ứng vừa ñủ với dd chứa 0,03 mol KOH. E thuộc loại este:
A. đơn chức B. hai chức C. ba chức D. không xác ñịnh
Câu 37: Đun nóng lipit cần vừa đủ 40kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerin thu
được là: A. 13,8 B. 6,975 C. 4,6 D. đáp án khác
Câu 38: Khi cho 178 kg chất béo trung tính phản ứng vừa đủ với 120 kg dd NaOH 20%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Khối lượng (kg) xà phòng thu được là : A. 61,2 B. 183,6 C. 122,4 D. 146,8
Câu 39: Triglixerit là este 3 lần este của glixerin. Có thể thu được tối đa bao nhiêu triglixerit khi đun glixerin với hỗn hợp 3
axit RCOOH, R'COOH, R''COOH (xúc tác H
2
SO4 đặc): A. 6 B. 9 C. 12 D. 18
Câu 40: Trong phản ứng este hoá giữa rượu và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều tạo ra este khi:
A. giảm nồng độ rượu hay axit B. cho rượu dư hayaxit dư
C. dùng chất hút nước để tách nước D.cả B, C
Câu 41:(CĐA-2009)Để trung hoà lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ
số axit của mẫu chất béo trên là A. 4,8. B. 5,5. C. 6,0. D. 7,2.
Câu 42:(ĐHB-2008) Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được khối lượng xà phònglà A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam.
Câu 43:(CĐA-2010) Để trung hoà 15 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7, cần dùng dung
dịch chứa a gam NaOH. Giá trị của a là A. 0,150. B. 0,200. C. 0,280. D. 0,075.
CHUYÊN ĐỀ: CACBOHIĐRAT
Câu 1. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A.Dung dịch Br
2
B.dd AgNO
3
/NH
3
C.H
2
(Ni, t
0
) D.Cu(OH)
2
Kiều Tuấn Anh ĐT: 0932 396
278
2
Câu 2.Khí CO
2
chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500 gam tinh bột thì cần bao nhiêu m
3
không khí để cung cấp
CO
2
cho phản ứng quang hợp? A. 1382,7. B.140,27. C.1382,4. D.691,33.
Câu 3.Hỗn hợp X gồm m
1
gam mantozơ và m
2
gam tinh bột. Chia X làm hai phần bằng nhau.
- Phần 1: Hoà tan trong nước dư, lọc lấy dung dịch mantozơ rồi cho phản ứng hết với AgNO
3
/NH
3
được 0,03 mol Ag.
- Phần 2: Đun nóng với dung dịch H
2
SO
4
loãng để thực hiện phản ứng thủy phân. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hoà bởi
dung dịch NaOH sau đó cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng hết với AgNO
3
/NH
3
được 0,11 mol Ag. Giá trị của m
1
và
m
2
là. A.m
1
= 10,26; m
2
= 4,05. B. m
1
= 10,26; m
2
= 8,1. C.m
1
= 5,13; m
2
= 4,05. D.m
1
= 5,13; m
2
= 8,1.
Câu 4. Có 4 dung dịch mất nhãn: Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Thuốc thử để nhận biết được 4 dung dịch trên là.
A.Dung dịch AgNO
3
/NH
3
. B.Nước Brom. C. Cu(OH)
2
/OH
-
,t
o
D.Na kim loại.
Câu 5. Cho 2,88 kg glucozơ nguyên chất lên men thành ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men là 80%. Nếu pha ancol 40
0
thì thể tích ancol 40
0
thu được là bao nhiêu (biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml):
A.3,68lít B.3,86lít C.3,768lít D.4,58 lít
Câu 6. Để phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, có thể dùng chất nào trong các thuốc thử sau.
1) nước 2) dung dịch AgNO
3
/NH
3
3) dung dịch I
2
4) giấy quỳ.
A.1, 3, 4. B. 1,2,3. C.2, 3,4. D.1,2, 4.
Câu 7. Cấu tạo mạch hở của phân tử glucozơ khác cấu tạo mạch hở của phân tử fructozơ là:
A.phân tử glucozơ có nhóm xeton. B.phân tử glucozơ có cấu tạo mạch nhánh.
C.phân tử glucozơ có 4 nhóm OH. D. phân tử glucozơ có một nhóm anđehit.
Câu 8. Gluxit X có công thức đơn giản nhất là CH
2
O, phản ứng được với Cu(OH)
2
cho chất lỏng xanh lam. Đem 1,2 gam X
thực hiện phản ứng tráng gương tạo ra 0,016 mol bạc. X có công thức phân tử.
A. C
6
H
12
O
6
. B.C
5
H
10
O
5
. C. C
12
H
22
O
11
. D. (C
6
H
10
O
5
)
n
.
Câu 9. Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí CO
2
sinh ra hấp thụ vào dung dịch NaOH dư
được 318 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là. A.80%. B.75%. C.62,5%. D.50%.
Câu 10. Cho sơ đồ sau:
2
( )/
dd
o
o
Cu OH OH
HCl t
t
X Y Z T
−
→ → → ↓
. Biết Y là sản phẩm duy nhất, Z là dung dịch
có màu xanh lam, T có màu đỏ gạch. Vậy X là?
A.glucozơ. B.saccarozơ hoặc mantozơ. C. mantozơ. D. saccarozơ.
Câu 11. Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?
A.Làm thực phẩm cho con người. B.Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo.
C.Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy. D.Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic.
Câu 12. Cho sơ đồ chuyển hoá sau, trong đó Z là buta-1,3-đien, E là sản phẩm chính:
3
OOGlucozo X Y CH C H→ → →
3 2 4
OO / ,
(1:1) ,
Tinh bô t
o
o
CH C H H SOđ t
HBr NaOH t
X Y Z E F G
×
→ → → → → →
. Công thức cấu tạo đúng của G là.
A.CH
3
COOCH
2
CH = CHCH
3
. B.CH
3
COOCH(CH
3
)CH = CH
2
.
C.CH
3
COOCH
2
CH = CHCH
3
hoặc CH
3
COOCH
2
CH
2
CH = CH
2
. D.CH
3
COOCH
2
-CH
2
-CH = CH
2
.
Câu 13.Thành phần chính trong nguyên liệu bông, đay, gai là. A.Mantozơ. B.Xenlulozơ. C.Fructozơ. D.Tinh bột.
Câu 14. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO
2
sinh ra trong quá trình này
được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)
2
dư tạo ra 40 gam kết tủa. Giá trị của m là. A.36. B.27. C.24. D.48.
Câu 15. Để phân biệt 3 chất lỏng là etanol, glixerol, dung dịch glucozơ cần dùng.
A.CuO (t
0
). B.kim loại natri. C.Cu(OH)
2
;t
0
. D.H
2
SO
4
đặc (170
0
C).
Câu 16. Thể tích axit HNO
3
63%, D= 1,52g/ml cần dùng để điều chế 59,4 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất 80% là:
A. 27,7 lít B. 25,58 lít C. 14,93 lít D. 49,34 lít
Câu 17. Các chất: glucozơ (C
6
H
12
O
6
), anđehit fomic (HCHO), axit fomic (HCOOH), anđehit axetic (CH
3
CHO) đều tham
gia phản ứng tráng gương nhưng trong thực tế để tráng gương, ruột phích, gương người ta chỉ dùng chất nào trong các chất
trên? A.CH
3
CHO. B.HCHO. C.C
6
H
12
O
6
. D.HCOOH.
Câu 18. Một dung dịch có các tính chất: - Hoà tan Cu(OH)
2
cho phức ñồng màu xanh lam.
- Bị thuỷ phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim. - Khử [Ag(NH
3
)
2
]OH và Cu(OH)
2
khi ñun nóng.
Dung dịch đó là. A.Mantozơ. B.Saccarozơ. C.Fructozơ. D.Glucozơ.
Câu 19. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là. A.Tơ nilon-6,6. B.Tơ capron. C.Tơ visco. D.Tơ tằm.
Câu 20. Cho sơ đồ sau:
Xenloluzo
+H
2
O
H
+
,t
o
X
Y
Z T
men ancol
men giÊm
+C
2
H
2
. Công thức của T
là. A. CH
2
= CHCOOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH=CH
2
. C.CH
2
= CHCOOCH
3
. D.CH
3
COOC
2
H
5
.
Kiều Tuấn Anh ĐT: 0932 396
278
3
Câu 21. Glucozơ không có tính chất nào dưới đây?
A.Lên men tạo ancol etylic. B.Tham gia phản ứng thủy phân.
C.Tính chất của ancol đa chức. D.Tính chất của nhóm anđehit.
Câu 22. Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụngvới một lượng dư AgNO
3
/NH
3
thu được 2,16 gam bạc kết
tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là. A.0,01M. B.0,10M. C.0,20M. D.0,02M.
Câu 23. Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º là (biết hiệu suất của
cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml).
A.6,0 kg. B.4,5 kg. C.5,4 kg. D.5,0 kg.
Câu 24. Phản ứng của glucozơ với chất nào sau đây chứng minh nó có tính oxi hóa?
A.H
2
(Ni, t
0
). B.CH
3
OH/HCl. C.Cu(OH)
2
, t
0
D.dd AgNO
3
/NH
3
Câu 25. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với Cu(OH)
2
là.
A.Fructozơ, xenlulozơ, saccarozơ, ancol etylic. B.Glucozơ, glixerol, natri axetat, tinh bột.
C.Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic. D.Glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat.
Câu 26. Có ba dung dịch mất nhãn: Hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ. Thuốc thử để phân biệt chúng là.
A.I
2
. B.vôi sữa. C.dd AgNO
3
/NH
3
. D.Cu(OH)
2
, t
o
Câu 27. Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất?
A.Phản ứng với Cu(OH)
2
, đun nóng. B.Phản ứng với dung dịch Br
2
.
C.Phản ứng với H
2
(Ni, t
0
). D.Phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
Câu 28. Cho 6,84 gam hỗn hợp saccarozơ và mantozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
được 1,08 gam Ag. Số
mol saccarozơ và mantozơ trong hỗn hợp lần lượt là.
A.0,01 mol và 0,01 mol. B.0,015 mol và 0,005 mol. C.0,01 mol và 0,02 mol. D. 0,005 mol và 0,015 mol.
Câu 29. Từ một loại bột gỗ chứa 60% xenlulozơ được dùng làm nguyên liệu sản xuất ancol etylic. Nếu dùng 1 tấn bột gỗ
trên có thể điều chế được bao nhiêu lít ancol 70
0
. Biết hiệu suất của quá trình điều chế là 70%, khối lượng riêng của ancol
nguyên chất là 0,8 g/ml. A.420 lít. B.450 lít. C.456 lít. D.426 lít.
Câu 30. Cho dãy chuyển hoá sau:
3
, , ,
450
o
o
H O
enzim ZnO MgO t xt p
Xenlulozo X Y Z T
+
+
→ → → →
. T là chất nào trong
các chất sau: A.Axit axetic. B.Cao su buna. C.Buta - 1,3 - đien. D.Polietilen.
Câu 31. Cacbohiđrat (Gluxit, Saccarit) là.
A.hợp chất đa chức, có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
. B.hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.
C.hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
. D.hợp chất chứa nhiều nhóm -OH và nhóm cacboxyl.
Câu 32. Khi đốt cháy một cacbohiđrat X được
2 2
: 33:88
H O CO
m m =
. Công thức phân tử của X là.
A.C
6
H
12
O
6
. B.(C
6
H
10
O
5
)
n
. C.C
12
H
22
O
11
. D.C
n
(H
2
O)
m
.
Câu 33. Từ 100 kg gạo chứa 81% tinh bột có thể điều chế được V lít ancol etylic 46
0
. Biết hiệu suất điều chế là 75% và
ancol etylic nguyên chất có D = 0,8 g/ml. Giá trị của V là. A.43,125. B.50,12. C.93,75. D.100.
Câu 34. Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol. Tính thể tích ancol 46
0
thu được. Biết ancol nguyên
chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến ancol bị hao hụt mất 5%.
A.2,185 lít. B.11,875 lít. C.2,785 lít. D.3,875 lít.
Câu 35. Cho sơ ñồ chuyển hoá:
3
OOGlucozo X Y CH C H
→ → →
. Hai chất X, Y lần lượt là.
A.C
2
H
5
OH và CH
3
CHO. B.CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO. C.CH
3
CHO và C
2
H
5
OH. D.C
2
H
5
OH và CH
2
=CH
2
.
Câu 36. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là.
A.300 gam. B.250gam. C.360 gam. D.270 gam.
Câu 37. Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được dung dịch X. Cho
dung dịch AgNO
3
/NH
3
vào X và đun nhẹ được m gam Ag. Giá trị của m là. A.13,5. B.7,5. C.10,8. D.6,75.
Câu 38. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO
2
sinh ra được hấp thụ hoàn
toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá
trị của m là. A.750. B.550. C.650. D.810.
Câu 39. Phản ứng của glucozơ với chất nào sau đây không chứng minh được glucozơ chứa nhóm anđehit?
A.Cu(OH)
2
/OH
-
. B.dd AgNO
3
/NH
3
. C.H
2
(Ni, t
0
). D.Cu(OH)
2
, t
0
Câu 40. Từ 1 tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozơ điều chế được bao nhiêu kg etanol. Biết hiệu suất của mỗi quá trình thủy
phân xenlulozơ và lên men glucozơ đều đạt 70%. A.283,94. B.240,5. C.139,13. D.198,76.
Câu 41. Glucozơ lên men thành rượu etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)
2
dư tách ra 40 gam kết tủa,
biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng bằng bao nhiêu gam? A.24g B.40g C.50g D.48g
Kiều Tuấn Anh ĐT: 0932 396
278
4
Câu 42. Cho 50ml dd glucozơ chưa rõ nồng độ td với một lượng dư AgNO
3
(hoặc Ag
2
O)/NH
3
thu được 2,16 gam bạc kết
tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dd glucozơ đã dùng là A.0,20M. B.0,10M. C.0,01M. D.0,02M.
Câu 43. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,5130 gam một cacbonhiđrat(X) thu được 0,4032 lít CO
2
(đktc) và 0,297 gam nước. X có
phân tử khối < 400 đvC và có khả năng phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là gì?
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Mantozơ
Hết
Kiều Tuấn Anh ĐT: 0932 396
278
5