Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA ÔN TẬP TRƯỜNG CAO ĐẲNG CKN – ĐÔNG Á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.1 KB, 3 trang )

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CKN Độc lập - Tự do - Hạh phúc
ĐÔNG Á
ĐỀ KIỂM TRA ÔN TẬP TRƯỜNG CAO ĐẲNG CKN – ĐÔNG Á
(Thời gian 60 phút không kể chép đề)
Bài 1: Cho dao động điều hoà với phương trình:
( )
cm
3
π
t1004sinx






+=
π
a) Xác định biên độ, tần số góc, pha ban đầu, chu kì, tần số của dao động?
b) Tại thời điểm t = 0 thì vật đang ở toạ độ bao nhiêu ? ( Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng ban
đầu của vật).
c) Viết phương trình vận tốc của vật theo thời gian ?
Bài 2: Đoạn mạch xoay chiều gồm R = 80

, cuộn dây thuần cảm L = 0,27H, tụ C =
μF8,31
ghép
nối tiếp. Đặt hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu có biểu thức u =
( )
v π100sin2100 t


và được giữ
ổn định.
a) Tính cường độ hiệu dụng qua mạch và hệ số công suất của đoạn mạch.
b) Tính nhiệt lượng toả ra trên mạch trong 5 phút.
c) Nếu tụ thay đổi điện dung được. Hãy tính điện dung để công suất đoạn mạch là lớn nhất.
Tính nhiệt lượng toả ra trên mạch trong thời gian nói trên.
Bài 3: Mắt một người có giới hạn nhìn rõ từ 16cm đến 120cm. Mắt người này đặt tại tiêu điểm ảnh
của một kính lúp có tiêu cự 4cm. Hỏi vật cần quan sát phải đặt trong khoảng nào? Tính độ bội giác
của kính lúp?
Bài 4: Giới hạn quang điện của Xedi là 0,653
μF
.Xác định vận tốc cực đại của quang electron khi
chiếu xedi bằng ánh sáng tím có bước sóng 0,4
μF
.
Bài 5: Hãy xác định
X
A
Z
là hạt gì? A, Z bằng bao nhiêu?
a)
X P
16
8
P
1
1
F
A
Z

+→+
b)
α
+→+ Na
22
11
XMg
25
12
= = = HẾT ĐỀ = = =
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CKN Độc lập - Tự do - Hạh phúc
ĐÔNG Á
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA ÔN TẬP TRƯỜNG CAO ĐẲNG CKN – ĐÔNG Á
(Thời gian 60 phút không kể chép đề)
Bài 1: (2 điểm)
Chuyển






+=
3
100sin4
π
π
tx

cm thành






−=
6
100cos4
π
π
tx
cm 0,25đ
a/ Xác định biên độ A=4 cm 0,25đ
Xác định tần số góc
πω
100
=
(rad/s) 0,25đ
Pha ban đầu
6
π
ϕ
−=
(rad) 0,25đ
Chu kì
50
1
100

22
===
π
π
ω
π
T
(s) 0,25đ
Tần số
50
1
==
T
f
Hz 0,25đ
b/ Khi t=0
46,332
6
cos4 ≈=






−=⇒
π
x
(cm) 0,25đ
c/







−−==
6
100sin.100.4'
π
ππ
txv
cm 0,25đ
Bài 2 : (2 điểm)
a/ Cường độ dòng điện hiệu dụng:
( )
118,1
2
2
=
−+
==
CL
ZZR
U
Z
U
I
A 0,5đ
( )

rad
Z
R
799,0cos ==
ϕ
0,5đ
b/
176,29998
2
== tRIQ
(J) 0,25đ
c/ Để P
max

CL
ZZ =⇒
978,7
1
'
2
==⇒
L
C
ω
F 0,25đ
25,1
80
100
max
===

R
U
I
A 0,25đ
37500
2
max
== tRIQ
J 0,25đ
Bài 3: (2 điểm)
d’=-12cm 0,5đ
f= 4 cm 0,25đ
3
'
'
=

=
fd
fd
d
cm 0,25đ
d’=-120 cm 0,25đ
f= 4 cm 0,25đ
87,3
'
'
=

=

fd
fd
d
cm 0,25đ
25,6
04,0
25,0
===
f
Đ
G
0,25đ
Bài 4: (2 điểm)

650461
112
0
max0
=








−=
λλ
m

hc
V
m/s 2đ
Bài 5: (2 điểm)
a/ 19+1=16+A Suy ra A=4 0,5đ
9+1=8+Z Suy ra : Z=2 0,5đ

HeX
A
Z
4
2
=⇒
0,25đ
b/ 25+A=22+4 suy ra A=1 0,25đ
12+Z=11+2 suy ra Z=1 0,25đ

HX
1
1
1
1
=⇒
0,25đ

×